Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

1000 Cụm từ tiếng anh thông dụng nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.2 KB, 1 trang )

A
A few.
A little.
A long time ago.
A one way ticket.
A round trip ticket.
About 300 kilometers.
Across from the post office.
All day.
Am I pronouncing it correctly?
Amy is John's girlfriend.
And you?
Anything else?
Are there any concerts?
Are they coming this evening?
Are they the same?
Are you afraid?
Are you allergic to anything?
Are you American?
Are you busy?
Are you comfortable?
Are you coming this evening?
Are you free tonight?
Are you going to attend their wedding?
Are you going to help her?
Are you going to take a plane or train?
Are you here alone?
Are you hungry?
Are you married?
Are you okay?
Are you ready?


Are you sick?
Are you sure?
Are you waiting for someone?
Are you working today?
Are you working Tomorrow?
Are your children with you?
As soon as possible.
At 3 o'clock in the afternoon.
At 3 o'clock.
At 5th street.
At 7 o'clock at night.

Một vài.
Một ít.
Cách nay đã lâu.
Vé một chiều.
Vé khứ hồi.
Khoảng 300 cây số.
Đối diện bưu điện.
Suốt ngày.
Tôi phát âm nó đúng không?
Amy là bạn gái của John.
Còn bạn?
Còn gì nữa không?
Có buổi hòa nhạc nào
không?
Tối nay họ có tới không?
Chúng giống nhau không?
Bạn sợ không?
Bạn có dị ứng với thứ gì

không?
Bạn có phải là người Mỹ
không?
Bạn có bận không?
Bạn có thoải mái không?
Tối nay bạn tới không?
Tối nay bạn rảnh không?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ
không?
Bạn sẽ giúp cô ta không?
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu
hỏa?
Bạn ở đây một mình hả?
Bạn có đói không?
Bạn có gia đình không?
Bạn có khỏe không?
Bạn sẵn sàng chưa?
Bạn ốm hả?
Bạn chắc không?
Bạn đang chờ ai đó hả?
Hôm nay bạn có làm việc
không?
Ngày mai bạn có làm việc
không?
Con của bạn có đi với bạn
không?
Càng sớm càng tốt.
Lúc 3 giờ chiều.
Lúc 3 giờ.
Tại đường số 5.

Lúc 7 giờ tối.



×