Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề ôn toán tiếng việt lớp 2 tại nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.78 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN - TIẾNG VIỆT
LỚP 2
Thứ hai ngày 06 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
Bài 1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười
bốn lít.
Bài 2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………….
Bài 3. a) Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = … cm
3 dm 9 cm = ... cm
4 dm = ... cm
6 dm 7 cm = ... cm
50 cm = … dm
93 cm = ... dm ... cm
b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ...
2 dm 4 cm = 24 …
30 cm = 3 ...
5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ...
23 cm = 2 ... 3 ....
Bài 4. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm.
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra)


Bài 5. Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?
Bài 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được
ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc
xe?
Bài 7. Đố em: Bác Tám lùa một đàn vịt đi chăn, đến một cánh đồng thì 25
con vịt chạy xuống nhặt thóc, còn lại 13 con vịt cứ đứng mãi trên bờ. Hỏi lúc
đầu bác Tám lùa bao nhiêu con vịt đi chăn?
2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Viết chính tả:
Tập chép một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa. Từ “Người cha liền bảo đến
hết”(Sách TV2 tập 1 - Trang 112)
2. Tập làm văn:
1


Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5- 7 câu) nói về người thân
trong gia đình em.
Thứ ba ngày 07 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 52 + 46
b. 36 + 24
c. 34 – 12
36 + 38
75 – 27
100 – 37
75 – 37
100 – 73

29 + 17
95 – 58
38 + 56
66 – 8
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Có ……. hình tứ giác
- Có ……. hình tam giác

d. 94 – 37
29 + 57
44 + 37
77 - 34

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)
a. 40 + 8 ... 8 + 40
b. 24 – 3 .... 19 – 9
42 + 15 ...........75
100 - 42 ......... 43
Bài 4. Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô
tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
******
2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm của các câu sau:
a. Chim công là nghệ sĩ múa đa tài.
b. Ngày rằm tháng tám là tết trung thu.
Bài 2. Đặt dấu phảy vào câu sau cho đúng:

a. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
b. Bàn tay thầy dịu dàng đấy trìu mến yêu thương.
c. Chúng em thi đua học tập tốt lao động tốt.
d. Ở trường chúng em được học hát học mứa học tiếng anh.

2. Chính tả (Tập chép): Bé Hoa (Đoạn viết: Bây giờ … đến ru em ngủ).
3. Tập làm văn:
2


Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về ông (bà) của em.

Thứ tư ngày 08 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm
Bài 2. 48 + 2 - 20 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26
B. 70
C. 30
Bài 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32
B. x = 58
C. x = 68
B. Tự luận:
Bài 1. Tính:

a) 56 + 13 =
47 + 38 =
75 + 19 =
83 – 35 =
41 – 24 =
72 – 68 =
36 + 9 =
82 + 18 =
14 + 87 =
71 – 59 =
100 – 23 =
49 – 21 =
b) 49 kg + 53 kg – 34 kg =
98 l – 19 l + 3 l =
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x + 37 = 73
b) 42 - x = 30
x + 37 = 80
42 - x = 22
x + 15 = 41
x – 23 = 39
Bài 3. Một dàn đu quay có có 30 ghế ngồi. Một dàn đu quay khác có 45 ghế
ngồi. Hỏi cả hai dàn đu quay đó có bao nhiêu ghế ngồi?
Bài 4. Đoạn thẳng AB dài 62 dm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7
dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề-xi-mét?
*****
2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

a) dài b) khỏe thấp hiền chậm đen -

c) to lùn đẹp -

Bài 2. Hãy đặt 2 câu theo mẫu: Ai làm gì? để nói về hoạt động của học sinh.
Bài 3. Viết những từ ngữ nói về tình cảm của những người thân trong gia đình:
M: yêu thương, …
2. Chính tả: (Tập chép) Hai anh em. Chép từ: “ Đêm hôm ấy, người em … đến
bỏ thêm vào phần của em” ( Đoạn 2 và 3) – SGK trang 119
3


3. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người mà
em yêu quý nhất.
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 19
b) 71 – 54
c) 29 + 9
63 – 5
50 – 32
46 + 39
83 + 17
93 – 9
100 - 37
47 + 25
70 – 32

66 + 32
Bài 2. Điền số vào chỗ chấm:
a) 1 ngày có ... giờ.
b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ .... giờ đêm hôm trước đến .... giờ đêm hôm
sau.
c) 1giờ chiều còn gọi là .... giờ.
4 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
7 giờ tối còn gọi là …. giờ.
20 giờ còn gọi là ….. giờ tối.
23 giờ còn gọi là ….. giờ đêm.
17 giờ còn gọi là ….. giờ chiều.
d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số... kim dài chỉ số…
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số …. kim dài chỉ số…
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số… kim dài chỉ số….
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số … kim dài chỉ số…
e) 1 tuần lễ = … ngày.
2 tuần lễ … ngày.
1 ngày = …. giờ.
2 ngày = … giờ.
Bài 3. Tìm y:
a) y + 73 = 100
b) y – 38 = 62
56 + y = 81
69 – y = 24
39 + y = 93 + 6
54 – y = 38
42 – y = 21 - 9
y – 17 = 16 + 38
Bài 4. Huy có 34 viên bi. Bình có nhiều hơn Huy 9 viên bi. Hỏi Bình có bao
nhiêu viên bi?

Bài 5. Bạn Đông cao 95 cm. Bạn Tây thấp hơn bạn Đông 6 cm. Hỏi bạn Tây cao
bao nhiêu xen-ti-mét?
*****
2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) con …; … thuốc; trái …, kim …. (tim, tiêm)
b) … chắn; … đấu; … tranh; cơm …. (chín, chiến)
Bài 2. Em hãy đặt 3 câu với theo mẫu: Ai / làm gì?
Ví dụ: Em giúp mẹ dọn cơm.
4


2. Chính tả: (Tập chép) Tiếng võng kêu (khổ 2, 3) - TV 2, tập 1, trang 117 )
3. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn (từ 5 - 7 câu) kể về gia đình em.
Gợi ý: Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai? nói về từng người trong
gia đình em? Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
Thứ sáu, ngày 10 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
8 + 4 = 13
15 - 9 = 6
7 + 9 = 16
13 – 6 = 8
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Bài 3: Đặt tính rồi tính
46 + 35
53 - 28
36 + 54
80 – 47
49 + 23
93 - 37
78 + 22
90 – 74
Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
................
25
……………..
…………
90
…………….
Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12

cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Tìm x:
x - 12 = 47
x +30 = 50
x – 26 = 64
x + 55 = 95
*******
2. Tiếng Việt
Ôn tập
I. Chính tả (Tập chép): Cô giáo lớp em (cả bài) - SGK TV2 – tập 1 (tr 60)
II. Bài tập:
Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cô giáo ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.
Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ................................. b) Chị........................................ c) Em .....
d) Anh chị em ................... e) Em nhỏ ……………………… f) Bố mẹ .....
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống
a) s hay x
quả .. ấu; chim ...ẻ;.....ấu xí; thợ ...ẻ; .......âu cá; ....e lạnh; ước ......âu; ...e máy
-...ởi lởi trời cho, ...o ro trời co lại
5


-...ẩy cha còn chú, ...ẩy mẹ bú dì.
-...iêng làm thì có, ....iêng học thì hay
b) ất hay ấc
b... thềm; m.... ong; b... đèn; m... mùa; b... khuất; quả g....; sợi b....; gi.... ngủ
- M ... ngọt chết ruồi

- M... của dễ tìm, m.... lòng tin khó kiếm
- Tấc đ..... t.... vàng
c) ai hay ay
- Tay làm hàm nh...., t.... qu.... miệng trễ.
- Nói h.... hơn h.... nói.
- Nói ph.... củ c.... cũng nghe.
III. Tập làm văn:
1. Chị Mai học sinh lớp 5A đoạt giải nhất cuộc thi vẽ tranh. Viết lời chúc mừng
của em.
2. Viết khoảng 6 câu về anh (chị hoặc em) của em
*****
Thứ hai ngày 13 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 100cm = ... dm.
A. 1dm
B. 10 dm
C. 100 dm
Câu 2. Trong hình vẽ bên có:

A. 3 hình tứ giác
B. 2 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
Câu 3. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15
B. 33
C. 38
B. Tự luận:
Bài 1. Tính:

a) 59 kg – 12 kg – 6 kg =
100 – 8 l =
45 – 5 – 5 = 16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm =
80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm =
c) 36 + 4 – 5 =
9+8+1=
13 + 5 + 5 =
d) 6 + 2 + 4 =
36 – 6 – 4 =
42 + 36 – 45 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
84 và 9;
73 và 37;
54 và 36;
98 và 69.
75 và 53
68 và 25
86 và 37
100 và 26
Bài 3. Bố mua 28 l xăng để dùng cho xe máy. Bố đã dùng hết 19 l xăng. Hỏi còn
lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 4. Đàn gà nhà bác Dậu có 45 con, trong đó có 7 con gà trống. Hỏi có bao
nhiêu con gà mái?
6


Bài 5. Tính nhanh:


48 + 49 - 9 - 8
******
2. Tiếng Việt
Ôn tập

1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) ngày …., …. mắn, hoa …., họa …., …. mặc. (mai, may)
b) xe …, nhà …., …. nhà, gà …, …. móc. (mái, máy)
Bài 2. Đặt 6 câu theo mẫu: Ai / thế nào? để tả về đặc điểm và tính tình của
những người trong gia đình em?
M: Mẹ em rất hiền lành và tốt bụng.
2. Chính tả: (Tập chép) bài: Con chó nhà hàng xóm (trang 128, viết đoạn từ :
“ Ngày hôm sau … và nô đùa”
II/ Phần tập làm văn: (5 điểm) (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 -7 câu) kể về cô giáo dạy lớp 1 của em.
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2020
1. Toán
Ôn tập
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100

Câu 3: Điền dấu (<, >, =, +) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 .... 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4: .... - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là:
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 6: Hình bên có số hình tứ giác là:

A. 1
B. 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
24 + 16
37 + 55
Bài 2. Tìm x:
a) x + 28 = 54
x – 38 = 62
42 - x = 24

C. 3

D. 4

41 - 27

97 – 9

60 – 16
51 – 28

b) 44 + x = 72
98 - x = 19
x - 24 = 56
7


Câu 3: Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5 kg.
Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu 4: Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan
bao nhiêu tuổi?
Câu 5: Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này
hiệu bằng mấy?
******
2.Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Đặt 6 câu theo mẫu: Khi nào? và trả lời câu hỏi đó.
Ví dụ: - Khi nào bạn được nghỉ hè?
- Tôi được nghỉ hè vào cuối tháng năm.
2. Chính tả: (Tập chép) Quà của bố (từ Bố đi câu về … đến cá chuối quẫy tóe
nước, mắt thao láo), SGK – trang 106
3. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu tả về loài chim mà em thích.
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2020
Toán

Ôn tập
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Đúng ghi Đ sai ghi S:
a) 9 + 9 = 17 □
b) 16 – 8 = 8 □
Câu 2.
2dm = …. cm:
A. 20

B. 10

C. 2

D. 30

Câu 3. Quan sát hình và cho biết:

a) Số tam giác trong hình trên
A. 2
B. 3
b) Số tứ giác trong hình trên là
A. 1
B. 2
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Ghi kết quả tính:
3x5=
4x9=
5x7=
4x6=
Bài 2. Tính:


C. 4

D. 5

C. 3

D. 4

2x7=
3x8=
8

4x5=
5 x 10 =


a) 48 + 25 – 38
b) 100 - 38 + 15
c) 36 + 18 - 45
76 - 29 + 8
3 x 8 – 15
3 x 6 + 34
3 x 7 – 16
3 x 8 + 28
42 + 36 - 45
Bài 3. Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai.
Bài 4. 21. Nhi có 19 bông hoa, Hằng cho Nhi thêm 8 bông hoa nữa. Hỏi sau khi
nhận được hoa của Hằng cho, Nhi có bao nhiêu bông hoa?
*****

2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Gạch dưới các chữ viết sai chính tả ch hay tr và viết lại cho đúng vào chỗ
trống ở dưới: Trưa đến chưa mà trời đã nắng trang trang.
Bài 2. Xếp các từ sau thành 2 nhóm: giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao
cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền từ.
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng của Bác Hồ:
Nhóm 2: Từ chỉ tính nết phẩm chất của Bác Hồ:
2. Chính tả: (Nghe - viết) Bé Hoa ( từ Bây giờ, … đến ru em ngủ) – trang 121
3. Tập làm văn:
Đề bài: Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu kể về một bạn lớp em.
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2020
Toán
Ôn tập
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm:
A. 100 - 80 = 20 … B. 10 + 5 - 7 = 9 … C. 30 + 20 = 50 … D. 12 - 4 - 2 = 7 ….
Câu 2.
36 + 39 – 28 = ? có kết quả là:
A. 75
B. 65
C. 11
D. 47
Câu 3. Hình vẽ bên có:

a) … hình tam giác. Là hình: …………………
b) … hình tứ giác. Là hình: ……………………
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:

a) 2 + 2 + 2 =
b) 3 + 3 + 3 + 3 =
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
Bài 2. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau:
a) 5 x 4 =
b) 6 x 7 =
c) 7 x 5 =
d) 3 x 2 =
Bài 3. Số?
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 +3 = 3 x ……
b) 8 +8 + 8 + 8 = ……. x 4
c) 6 + 6 + 6+ 6+ 6 = 6 x ……
d) 17 + 17 + 17 = 17 x …….
Bài 4. Tính:
9


a) 7cm x 2 =
b) 4l x 4 =
c) 2 kg x 3 =
3cm x 5=
2 giờ x 5 =
3 giờ x 4 =
Bài 5. Cành trên có 19 quả chanh. Cành dưới có nhiều hơn cành trên 3 quả
chanh. Hỏi:
a) Cành dưới có mấy quả chanh?
b) Cả hai cành có máy quả chanh?
Bài 6.Tổng của hai số là 42, số hạng thứ nhất là 25. Số hạng thứ hai là bao
nhiêu?
******

2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Em đang nhặt rau giúp mẹ:
b, Minh là cháu ngoan bác Hồ
Bài 2. Hãy đặt 3 câu theo mẫu Ai thế nào?
Câu 4: Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không.
2. Chính tả (Tập chép) Trâu ơi (chép cả bài) – trang 136
3. Tập làm văn: Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu giới thiệu về em và trường của
em.
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2020
Toán
Ôn tập
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
28 + 26
100 – 59
47 + 25
70 – 32
57 – 29
86 + 14
95 – 38
98 - 79
Bài 2. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :
a) 58….85
38….41
100….99 + 1
23 + 39….72
b) 65 – 56….19
87….93 – 6

48….52 – 3
48 + 49 - 9 … 89
Bài 3. Tìm x:
a, 38 + x = 64
b) x - 55 = 45
82 – x = 15 + 39
72 – x = 11 – 5
Bài 4. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Bài 5. Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con
gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà?
Bài 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều
7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài 7. Tính nhanh:
a) 48 + 49 - 9 – 8
b) 24 + 65 - 4 - 5
******
2. Tiếng Việt
Ôn tập
1. Luyện từ và câu:
Bài 1. Từ nào chỉ hoạt động- trạng thái:
10


A. ngoan ngoãn
B. hiền lành
C. chăm chỉ
D. suy nghĩ
Bài 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau:
– Thương con quý ….
– Trên … dưới nhường.

– Chị ngã em … .
– Con … cháu thảo.
(Từ cần điền: nâng, cháu, hiền, kính)
Bài 3. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) … dượng, cái …, … rầm. (dì, gì, rì)
b) … chả, … rỉ, lò …, … dẫm, bánh … ,thăm …. (dò, giò, rò)
Bài 4. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:
a) vắng …, … vời, … chuyện, vui…. (vẻ, vẽ)
b) cửa …, …. lời, bỏ …, … ngách. (ngõ, ngỏ)
Bài 5. Em đặt dấu chấm, hoặc dầu chấm hỏi vào cuối mỗi câu sau:
a) Cô bé vội vã ra đi
b) Bỗng cô bé gặp một cụ già râu tóc bạc phơ
c) Cháu đi đâu mà vội thế
d) Mẹ chỉ còn sống có hai mươi ngày nữa thôi ư
e) Mẹ cháu đã khỏi bệnh rồi
2. Chính tả : (Tập chép) Bài viết: Đàn gà mới nở ( Chép cả bài), trang 135
3. Tập làm văn: Em đã được xem rất nhiều phim hoạt hình. Hãy đóng vai một
nhân vật hoạt hình mà em thích và tự giới thiệu về mình với các bạn nhỏ.

11



×