Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KSCL TV4 THANG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.89 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Huyện tam đảo Đề KHảO SáT CHấT Lợng
tháng 10
Trờng TH Đồng Tiến Năm học:2009-2010
-_ Môn: tiếng việt- lớp
4
Thời gian:35 phút(không kể thời gian
giao đề)
(Đề này gồm 2 trang)
(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi)
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu dới đây có các câu trả lời A,B,C,D.Hãy khoanh vào chữ đặt
trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Đọc những câu thơ sau:
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
Cánh màn khép lỏng cả ngày
Ruộng vờn vắng mẹ cuốc cày sơm tra.
Những câu thơ trên nói lên điều gì?
A. Ngời mẹ thôi không ăn trầu và xem truyện.
B. Ngời mẹ ngủ suốt ngày.
C. Ngời mẹ nghỉ việc đồng áng.
D. Ngời mẹ bị ốm nên bỏ cả việc làm và những hoạt động khác.
Câu2: Từ nào viết sai chính tả?
A. mặt trăng B. chăng gối C. phải chăng D. ngoằn ngoèo
Câu 3: Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?
A. Do âm đầu và vần tạo thành.
B. Do âm đầu ,âm cuối và thanh tạo thành.
C. Do âm đầu ,vần và thanh tạo thành.
D. Do âm đầu ,âm chính và thanh tạo thành.
Câu 4: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ sau:
Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
A. ngoài-hoài B. ngoài- nhau C.đối-đáp D. ngời-
ngoài
Câu 5: Trong các từ: nhân dân,nhân hậu,nhân ái,công nhân,nhân loại
,nhân đức,nhân từ,nhân tài,trong những từ nào,tiếng nhân có nghĩa là lòng
thơng ngời
A.nhân loại,nhân tài,nhân hậu,nhân ái.
Đề chính thức
B. nhân đức,nhân từ ,nhân hậu,nhân ái.
C.nhân đức, nhân từ,nhân ái,nhân dân.
D. nhân hậu,nhântừ,nhân ái ,nhân loại.
Câu 6: Cho câu văn: Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt
tôi.
Câu văn trên có mấy từ?
A. 12 từ B. 10 từ C. 8 từ D. 7 từ
Câu7: Dòng nào sau đây là những từ láy?
A. Ba ba,chôm chôm,oe oe,xanh xanh,nằng nặng.
B. Cu cu,cuốc cuốc ,xa xa,đi đứng, máy móc.
C. Chúm chím,mũm mĩm ,xộc xệch,khanh khách,làm lành.
D. Ăn ảnh,đi đứng,khe khẽ,êm đềm,sầm sập.
Câu 8:Từ nào không phải là từ ghép?
A. chân thành B. thật tình C. chân thật D. thật thà
Câu 9:Dòng nào dới đây có các từ là danh từ chung.
A. bàn,ghế,sách,vở,dầu,mắm,muối.
B. Quần áo,văn học,sông Hồng,cô Lan
C. Huệ,Trờng Sơn ,tre, trúc,thông,tùng
D. Tám Chẩn,Hải Anh,chim chóc,đất đai,chợ búa
Câu 10: Cách viết nào đúng?
A. Xanh pê téc bua B. Xanh Pê- téc- bua
C. xanh Pê- téc- bua D. Xanh- Pê téc bua

Câu11: Mơ ớc nào giúp ích cho con ngời?
A. Mơ ớc cao đẹp
B. Mơ ớc hão huyền
C. Mơ ớc viển vông
D. Mơ ớc quái đản
Câu 12: Em hiểu nghĩa của câu tục ngữ sau nh thế nào?
Máu chảy ruột mềm
A. Những ngời ruột thịt,gần gũi phải che chở,đùm bọc nhau.
B. Ngời thân gặp nạn,mọi ngời khác đều đau đớn.
C. Giúp đỡ,san sẻ cho nhau lúc gặp khó khăn,hoạn nạn.
D. Ngời khỏe cu mang,giúp đỡ ngời yếu,ngời giàu giúp đỡ ngời nghèo.
II. Phần tự luận:
Câu 13: Trong giấc mơ,em đợc một bà tiên cho ba điều ớc và em đã thực hiện
đợc cả ba điều ớc đó. Em hãy kể lại câu chuyện ấy theo trật tự thời gian.



























Hớng dẫn chấm
Đề khảo sát chất lợng tháng 10
Năm học:2009-2010
Môn: Tiếng Việt-Lớp 4
A. Hớng dẫn chung:
- Hớng dẫn chấm thi trình bày tóm tắt lời giải theo một cách,nếu thí sinh
làm theo cách khác đúng,các giám khảo thống nhất biểu điểm của hớng dẫn để
cho điểm.
Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên,nếu cần thiết các giám khảo
có thể thống nhất để chia nhỏ tổng thang điểm.
-Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
-.Điểm của toàn bài là tổng điểm các thành phần ,không làm tròn.
B. Đáp án, thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan(6điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
án
D B C A B B A D A B A B
II. Phần tự luận:(4điểm)

Câu Nội dung điểm
13 - Giới thiệu đợc hoàn cảnh gặp bà tiên.
- Kể đợc vì sao bà tiên cho ba điều ớc.
- Kể đợc những điều ớc đó đợc thực hiện nh thế nào?
- Em nghĩ gì khi thức giấc?
0,75
1
1,5
0,75

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×