Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA TIENG ANH LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.91 KB, 5 trang )

Name :____________________ KIÊ
̉
M TRA MÔ
̣
T TIÊ
́
T MÔN : TIÊ
́
NG ANH
Class : 6 _ Thơ
̀
i gian : 45’.
Mark : Teacher’s remark :
I.Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống:( bằng cách chọn a, b,hoặc c )
1. 39 + 57 =
a. ninety- five b. ninety- seven c. ninety- eight d.ninety-six
2. 13. What are these ?
a. It’s an armchair b. They’re an armchair c. They are armchairs d. It’s armchairs
3. What ………….? -They’re stools.
a. are those b. is this c. is these d. is that
II. Tìm ra lỗi sai trong các câu sau ( A, B, C hoặc D)
4. Who is this? - It’s a bookshelf?
A B C D
5. I am 10 year old.
A B C D
6. We live on a beautiful house.
A B C D
7. That is my teachers?
A B C D
Chọn câu trả lời ở cột B phù hợp với câu hỏi ở cột A:
A B


8. How many students are there in your class? A. He’s 42.
9. What does Lan’s brother do? B. We live on LeLoi Street.
10. How old is your father? C. There are 46.
11. Where do you live? D. He’s a doctor.
*Hãy chọn ra 1 từ có cách đọc âm cuối /s,es/ khác với 2 từ còn lại ở câu 12,13
12. a. students b. teachers c. chairs d. bags
13. a. nurses b. couches c. benches d. bookshelves
*Chữ cái nào in nghiêng trong các từ dưới đây có cách phát âm khác với 2 từ còn lại ở câu 14,15
14. a. fifty b. window c. live d. five
15. a. desk b. bench c. eraser d. ten
*Hãy chọn ra 1 từ khác nhóm với 2 từ còn lại ở câu 16
16. a. teacher b. doctor c. mother. d. engineer
III. Chọn từ thích hợp để điền vào chổ trống trong đoạn văn sau: (bằng cách chọn a, b, hoặc c ở
câu 17, 18, 19,20)
Hello, I’m Lan. I’m a student. I’m eleven. This is ____( 17) __ father. _(18)_____ is forty. He
_(19)______ engineer. This is my mother. _(20)_____is thirty- six. She is a teacher. My brother is
eight. He is a student.
17. a. her b. my c. he d. his
18. a. He’s b. She c. He d. She’s
19. a. is the b. is a c. are an d. is an
20 a. He b. She c.She’s d. He’s
* Answer the questions :(Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau)
1. How many people are there in her family?
………………………………………………………………………………………..
2. How old is her father?
………………………………………………………………………………………..
3. What does her mother do?
……………………………………………………………………………………….
4. How old is her brother?
………………………………………………………………………………………….

VI. Lắng nghe và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước từ em nghe được ở câu 21, 22, 23,24
21. Hi. I’m Ba. I’m…(21)…… years old. I’m a student.
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
22. This is my father. His name is Ha. He’s a/an …(22)……….
a. engineer b. doctor c.teacher d. nurse
23. This is my mother. Her name’s Nga.She’s a/an…(23)…… , too.
a. engineer b. doctor c.teacher d. nurse
24. This is my sister, Lan. She’s…(24)…… .She’s a student. I’m her brother.
a. 13 b. 14 c. 15 d. 16
V. Hoàn thành mẫu đối thoại giữa Lan, Huong và Lien.
Lan: _________ morning, Huong.
Huong: Good __________ , Lan. How are ________?
Lan: I’m fine. _________ you. And you?
Huong: Fine, _________. Lan, this _________ Lien.
Lan: Hello, Lien. How _________ are you?
Lien: I _________ ten.
VI. Sắp xếp lại các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh, không thêm từ vào, nhớ
viết hoa chữ cái đầu câu
Ex:( ví dụ) name/ what/ your/ is/?  What is your name?
1. do / your/ spell/ how/ name/ you/?-
……………………………………………………
2. doctors/ and/ my father/ my mother/ are. 
…………………………………………………………………..
Name :____________________ TEST : ENGLISH
Class : 8 _ DURATION : 45’.
MARK: TEACHER’S REMARK:
I.Choose the correct answer a, b, c, or d .
1.Children………drink milk every day - it’s good for them
a. must b. ought c. don’t have to d. must not
2. I try ……..her name but I couldn’t

a. remember b. to remember c. remembering d. to remembering
3.. We found a picnic area down……the river.
a. beside b. besides c. outside d. inside
4. ……….. is a bib metal box for keeping food and drink cold and fresh.
a. Counterb. Sink c. Jar d. Refrigerator
5. You……….to eat more, you are far too thin.
a. should b. ought c. ought to d. have to.
6. He is tall enough ________ volleyball.
a. playing b.play c. to play d. played.
7. Alexander G. Bell was born in __________
a. England b. France c.The USA d. Scotland
8.You ought to ________playing computer games.
a. stopped b will stop c. stops d. stop.
* Choose the word in each line that has different stress parttern.
(Chữ cái nào in nghiêng trong các từ dưới đây có cách phát âm khác với các từ còn lại ở câu 12, 13)
9. a. cupboard b. boatc. soap d. road
10. a. knife b. socket c. deskd. bookshelf
11. a.reach b. such c. chemical d. chore
* * Choose the word in each group that has the underlined, italic part pronounced differently from
the rest.(Chọn một từ trong câu 14 mà có vị trí nhấn âm khác với các từ còn lại)
12. a. annoy b. enough c. lucky d. reserved
* Có 1 lỗi sai ở một trong 4 phần gạch chân của mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó ( A, B, C hoặc D)
13. He lives on 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his family.
A B C D
14.On the wall opposite to the door, there was a large paiting.
A B C D
II . Choose the word ( a, b, c or d ) that best fits each of the blank spaces.
Dear Gandma and Gradpa,
Hi! How are you? We’re….(15)…
Well, we finally moved! This is a picture…(16)… the living room of our new house. It’s really huge.

There are lots of…(17)…so it’s very sunny.
…(18).. , we don’t have…(19)… yet. We …(20)…a beautiful couch- actualy, a sofa bed. It’ s preety
blue color. We want …(21)… an ultra – modern table to put… (22)…of it.
Please visit soon- after we get out new couch.
Love,
Sharon and Alex
15. a. fine b. good c. well d. all are correct
16 a. on b. with c. about d. of
17. a. rooms b. windows c. couches d. cushions
18. a. Of course b. For example c. Because d. Soon
19. a. much furniture b. many furnitures c. much furnitures d. many furniture
20. a. buy b. buys c. are buying d. bought
21. a. get b. getting c. to get d. to getting
22. a. beside b. behinh c. in front d. next
* Answer the questions.
1. What is there in the living room of Sharon and Alex’ house?
……………………………………………………………….
2. Do they have a lot of furniture?
……………………………………………………………….
<III>Listen and check the telephone numbers you hear.
23. A. 031. 741520 25. A. 7743678
B. 031. 841210 B. 7743670
C. 031. 741920 C. 7753678
D. 031. 741530 D. 7763678
24. A. 8313557 26. A. 064. 923092
B. 8313597 B. 066. 923092
C. 8313957 C. 054. 923092
D. 8313997 D. 056. 923092
IV. Put the following in right order.( sắp xếp lại trật tự các từ để thành câu hoàn chỉnh)
15.out/ for/ let’s/ go/ tonight/ dinner.

…………………………………………………
16.harder/ think/ you/ study/ ought/ to/ I.
…………………………………………………..
V Combine each of the following pairs of sentences into one sentence, using (not) adjecyive +
enough.( nối 2 câu lại thành 1 câu , dùng(not) adjecyive + (not) adjecyive +enough )
1. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.
…………………………………………………………..
2. It wasn’t very warm. We couldn’t sit in the garden.
…………………………………………………………
VI. Answer the questions:
1. What is your father ( mother) look like? - ……………………………………………..
2. What is he ( she ) like? - ……………………………………………….
*ANSWER SHEET
A B C D A B C D A B C D
1 10 19
2 11 20
3 12 21
4 13 22
5 14
6 15 23
7 16 24
8 17 25
9 18 26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×