Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ke hoach day hoc tin hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 10 trang )

Kế hoạch giảng dạy tin học 7 Năm học: 2010-2011
Tên
chơng
(bài)
Số
tiế
t
Mục tiêu, yêu cầu Kiến thức cơ bản Phơng pháp dạy học Chuẩn bị Ghi chú
1,2
Bài 1: chơng trình bảng tính là gì?
Phần 1: Bảng tính điện tử
- HS hiểu đợc bảng tính điện tử và vai trò
của bảng tính trong học tập - HS biết đợc
các chức năng chung của chơng trình bảng
tính
- Nhận biết đợc các thành phần cơ bản của
màn hình bảng tính.
- Hiểu đợc khái niệm hàng, cột ô, địa chỉ ô
tính.
- Biết cách nhập sửa, xóa, dữ liệu trên trang
tính và cách di chuyển trên trang tính.
- Biết thông tin đợc hể hiện dới dạng
bảng thờng tiện cho việc xử lí nh : theo
dõi, sắp xếp, tính toán.
- Biết chơng trình bảng tính là phần mềm
hỗ trợ cho việc sử lý thông tin dới dạng
bảng tính.
- Nhận biết đợc cột , ô, hàng.
- Biết trang tính đang đợc kích hoạt
- Biết nhập và sửa dữ liệu vào ô tính.
Phơng pháp đàm


thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu
3,4
Bài thực hành 1: Làm quen với bảng tính excel
- Thực hiện đợc việc khởi động và thoát
khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết đợc màn hình làm việc của
bảng tính.
- Thực hiện đợc việc di chuyển trên trang
tính và nhập dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiên đợc thao tác lu bảng tính.
- Thực hiện đợc việc khởi động và thoát
khỏi phần mềm bảng tính.
- Nhận biết đợc màn hình làm việc, ô,
hàng, cột của bảng tính.
- Thực hiện đợc việc di chuyển trên trang
tính và nhập, sửa dữ liệu vào trang tính.
- Thực hiên đợc thao tác lu bảng tính.

Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu
Phòng máy
để học sinh
thực hành
5,6
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
GV: Mai Thị Tuyết
Kế hoạch giảng dạy tin học 7 Năm học: 2010-2011
- Biết hộp tên, khối, thanh công thức.
- Hiểu vai trò thanh công thức.
- Biết cách chọn một ô, một cột, một hàng
và một khối.
- Phân biệt đợc kiểu dc liệu số, kiểu dữ liệu
kí tự
- Phân biệt đợc bảng tính và trang tính.
- Biết vị trí và vai trò của hộp tên.
Biết khối bao gồm nhóm các ô liền nhau
tạo thành một hình chữ nhật. Biết cách
chọn một hàng, một cột, một khối.

- Hiểu vai trò của thanh công thức.
- Phân biệt đợc dữ liệu số, dữ liệu kí tự
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu.
Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính
- Phân biệt đợc bảng tính, trang tính và
nhận biết đợc các thành phần chính của
trang tính.
- Thực hiện đợc việc mở và lu bảng tính
trên máy tính.
- Thực hiện đợc việc chọn các đối tợng trên
trang tính.
- Phân biệt và nhập đợc một số dữ liệu khác
nhau vào ô tính.
- Mở đợc trang tính đã có bằng cách tìm
đến th mục chứa tệp và nháy đúp chuột
vào biểu tợng của tệp. Lu đợc bảng tính
vừa mở với một tên khác.
- Nhận biết đợc hộp tên, thanh công thức

trên màn hình trang tính.
-Thực hiện các thao tác chọn hàng, cột và
khối có các ô liền kề nhau.
- Nhập đợc 2 kiểu dữ liệu vào bảng tính
và nhận biết đợc chúng.
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu
Phòng máy
để học sinh
thực hành
9,
Luyện gõ phím nhanh bằng typing test
10,
11,
12
- Biết ý nghĩa của phần mềm.
- Thực hiện đợc thao tác khởi động/ thoát

khỏi phần mềm. Mở đợc các bài chơi.
- rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.
- Biết đợc ý nghĩa của phần mềm này là
thông qua trò chơi luyện gõ phím nhanh
và chính xác.
- Thực hiện đợc các thao tác để chọn trò
chơi.
- Biết luật chơi của mỗi trò chơi. Biết các
luyện tập với mỗi trò chơi.
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu.
Phần mềm
Typing Test
13,
14
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính.
GV: Mai Thị Tuyết
Kế hoạch giảng dạy tin học 7 Năm học: 2010-2011
- Biết cách nhập công thức vào ô tính.
- Viết đúng công thức tính toán đơn giản

theo các kí hiệu phép toán của bảng tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong
công thức.
- Biết các kí hiệu phép toán tơng ứng đợc
sử dụng trong bảng tính và trong toán học
nh cộng (+), trừ (-), nhận (*)chia (/).
- Biết cách nhập công thức (bắt đầu bằng
dấu =) và kết quả sẽ hiển thị ở ô tính.
- Biết cách sử dụng địa chỉ tơng đối của ô
tính nh một toán hạng trong công thức
đơn giản
Phơng pháp thuyết
trình
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Máy vi tính
GV.
Máy chiếu.
15,
16
Bài thực hành 3: Bảng điểm của em
Biết nhập và sử dụng công thức trên trang
tính.
- Chuyển đợc công thức đợc viết dới dạng

toán học sang cách viết trong bảng tính.
- Nhập đợc công thức vào bangrt ính cho
kết quả đúng.
- Nhập đợc công thức có dùng địa chỉ ô
tính, giảI thích đợc kết quả của công thức
có chứa địa chỉ ô tính.
- Thấy đợc lợi ích của việc sử dụng địa
chỉ ô tính trong công thức qua việc thay
đổi số tiền gửi ở bài tập 3
- Nhập đợc công thức tính trung bình
công của các điểm môn học ở bài tập 4.
Phơng pháp nghiên
cứu
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Máy vi tính
GV.
Máy chiếu.
Phòng máy
để học sinh
thực hành
17,
18
Bài 4: sử dụng các hàm để tính toán
GV: Mai Thị Tuyết
Kế hoạch giảng dạy tin học 7 Năm học: 2010-2011
- Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản nh
SUM, AVERAGE, MAX, MIN.

- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm
để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng nh
địa chỉ các khối trong công thức.
- Biết hàm là một dạng đặc biệt của công
thức đã đợc xây dựng sẵn.
- Biết hai cách nhập hàm: Gõ từ bàn phím
nh công thức hoặc sử dụng nút lệnh trên
thanh công thức.
- Viết đúng cú pháp và tính toán đợc kết
quả đối với các hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN
- Sử dụng đợc địa chỉ khối làm tham số
của hàm.
Phơng pháp thuyết
trình
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
.
Máy vi tính
GV.
Máy chiếu.
19,
20
Bài thực hành 4: bảng điểm của lớp em

- Thực hiện đợc việc nhập hàm vào ô tính.
- Sử dụng đợc hàm SUM, AVERAGE,
MAX, MIN trong tính toán đơn giản.
- Rèn luyện việc nhập công thức.
- Rèn luyện việc nhập công thức.
- Sử dụng đợc địa chỉ khối, thấy đợc lợi
ích của việc sử dụng địa chỉ khối.
- Lựu chọn đợc hàm thích hợp để tính
toán trong trờng hợp cụ thể. Thấy đợc sự
tợng đợng giữa hàm và công thức.
- Sử dụng các hàm đã học để thấy đợc
tiện lợi của việc sử dụng hàm.
Phơng pháp thuyết
trình
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Máy vi tính
GV.
Phòng máy vi
tính cho HS
thực hành
21
Bài tập
Củng cố lại các kiến thức đã học trong các

bài 1,2,3,4.
Nắm đợc các kiến thức về: chơng trình
bảng tính, thánh phần và dữ liệu trên
trang tính, các phép toán và các hàm đã
học.
Phơng pháp thuyết
trình
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Máy vi tính
GV.
Câu hỏi, bài
tập
22
Kiểm tra
Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở
các bài 1,2,3,4 và đánh giá đợc khả năng t
duy và tiếp thu bài của học sinh
Các kiến thức đã học ở 4 bài đầu Kiểm tra viết tại lớp Đề bài, đáp
án
GV: Mai Thị Tuyết
Kế hoạch giảng dạy tin học 7 Năm học: 2010-2011
23
Học địa lý thế giới với earth explorer
24
25
26
- Biết ý nghĩa và một số chức năng chính
của phần mềm.
- Thực hiện đợc các thjao tác: xem, dịch

chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay đổi
thông tin thể hiện bản đồ, đo khoảng cách
giữa hai điểm và tìm kiếm thông tin trên
bản dồ.
- Biết ý nghĩa của phần mềm trong việc hỗ
trợ học tập, khám phá tri thức.
- Phần mềm giúp nâng cao hiểu biết địa lí
thế giới.
- Biết cách khai thác phần mềm bằng
chuột.
- Thực hiện khám phá phần mềm bằng
cách thử nút lệnh và quan sát hiệu ứng để
suy ra chức năng của nút lệnh.
- Thực hiện việc quan sát bản đồ trái đát
tự quay, phóng to thu nhỏ, tính khảng
cách giữa hai vị trí trên bản đồ.
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,
tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy

chiếu, phần
mềm Earth
explorer
27,
28
Bài 5: thao tác với bảng tính
- Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và
độ cao của hàng.
- Biết chèn thêm, xóa cột, hàng.
- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.
- Biết sao chép công thức.
- Hiểu đợc sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi
ao chép công thức.
- Biết nguyên nhân nội dung ô tính bị che
khuất. Biết cách điều chỉnh độ rộng của
cột, độ cao của hàng.
- Biết cách chền thêm, xóa cột, hàng.
- Biết cách di chuyển, sao chép nội dung
ô tính.
- Biết sự thay đổi địa chỉ ô tính trong
công thức khi sao chép công thức sang ô
tính khác.
Phơng pháp đàm
thoại, gợi mở.
Phơng pháp nghiên
cứu.
P
2
So sánh đối chiếu.
Phơng pháp quan sát,

tìm tòi.
Phơng pháp đặt vấn
đề, giải quyết vấn đề.
Thuyết trình.
Máy vi tính
GV, máy
chiếu
29,
30
Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em
GV: Mai Thị Tuyết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×