Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tiet 13-14 dai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.9 KB, 9 trang )

Văn Thị Hằng Trường PTDTNT Đakrông
Tiết 12. Ngày soạn:
LUYỆN TẬP
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
- HS được cũng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu.
-Hiểu và giải được các bài tập31; 33 và 34 ở sgk, hiểu và biết hướng giải các bài
tập 37 ở sgk.
- Có kỷ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Rèn tính cẩn thận, sáng tạo và linh hoạt trong biến đổi.
B.PHƯƠNG PHÁP: * Đàm thoại tìm tòi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.

C.CHUẨN BỊ: *GV: Giáo Án; SGK.
* HS: Kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I/ Ổn định tổ chức: * Nắm sỉ số lớp.
II.Hoạt động dạy học.
Kiểm tra bài củ (8 phút)
*HS1: Chữa bài tập 68(b) tr 13 SBT.
*HS2: Chữa bài tập 69 tr 13 SBT.
Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng.
*GV: Nêu đề bài tập sau lên bảng:
Cho biểu thức:
Q =










+


+








1
2
2
1
:
1
1
1
a
a
a
a
aa

a, Rút gọn biểu thức với a > 0; a

1 và
a

4.
b. Tìm a để Q = - 1
c. Tìm a để Q > 0.
Nữa lớp làm câu a và b.
Nữa lớp làm câu a và c.
*GV: Đi kiểm tra các nhóm hoạt động.
Rút gọn biểu thức chứa chữ trong căn
thức.
Cho biểu thức:
Q =









+


+









1
2
2
1
:
1
1
1
a
a
a
a
aa
a, Rút gọn biểu thức với a > 0; a

1 và
a

4.
Q =










+


+








1
2
2
1
:
1
1
1
a
a
a
a
aa

=
( )
( ) ( )( )
22
41
:
1
1
+−
+−−

−−
aa
aa
aa
aa
=
( )
( )( )
3
22
.
1
1
+−

aa
aa
Q =
a

a
3
2

b. Tìm a để Q = - 1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2010- 2011
Văn Thị Hằng Trường PTDTNT Đakrông
*Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì
thì lần lượyt gọi các nhóm lên trình bày,
mỏi nhóm trình bày mổi câu.
*GV: nhận xét và khẳng định lại các
phương pháp giải cho từng câu.
Q = - 1


a
a
3
2

= - 1 với :







>
4

1
0
a
a
a


aa 32
−=−


4
1
2
1
24
=⇒=⇔=
aaa
(TMĐK).
c. Tìm a để Q > 0.
Q > 0


a
a
3
2

> 0 với :








>
4
1
0
a
a
a
02
>−⇒
a

42
>⇔>⇔
aa
(TMĐK)
DẶN DÒ - HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2 phút)
*Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
*Làm bài tập 53(b; c); 54(các phần còn lại) tr 30 SGK.
*Bài tập 75; 76; 77(b; c; d) tr 14 SBT.
*Đọc trước §8: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
a. .b

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2010- 2011
Văn Thị Hằng Trường PTDTNT Đakrông

Tiết 13. Ngày soạn:
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
======o0o======
A. MỤC TIÊU:
- HS biết phối hhợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
-Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán
liên quan.
B.PHƯƠNG PHÁP: * Đàm thoại tìm tòi.
* Nêu và giải quyết vấn đề.

C.CHUẨN BỊ:
*GV: Bảng phụ đèn chiếu giấy trong để ghi lại các phép biến đổi
căn thức bậc hai đã học, bài tập và bài giải mẩu..
* HS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I/ Ổn định tổ chức: * Nắm sỉ số lớp.
II.Hoạt động dạy học.
Kiểm tra bài củ (8 phút)
*HS1: Chữa bài tập 68(c) tr 13 SBT.
*HS2: Chữa bài tập 77 tr 13 SBT.

Hoạt động của thầy – trò. Nội dung ghi bảng.
*GV đặt vấn đề: Trên cơ sở các phép biến
đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
*VD1 Rút gọn biểu thức:
5
a
+
5

4
4
6
+−
a
a
a
với a > 0.
*Với a > 0, các căn thức bậc hai của biểu
thức đều đã có nghĩa.
*Ban đầu ta phải thực hiện phép biến đổi
nào?
*HS: Cần đưa thừa số ra ngoài dấu căn và
khử mẩu của biểu thức lấy căn.
*Hãy thực hiện.
*GV: Cho HS làm Rút gọn:
*VD1 Rút gọn biểu thức:
5
a
+
5
4
4
6
+−
a
a
a
với a > 0.
= 5

a
+
2
6
a
-
5
4
2
+
a
a
= 5
a
+ 3
a
-
5
2
+
a
a
a
= 8
a
- 2
a
+
5
= 6

a
+
5
.
Rút gọn:
aaaa
++−
4542053
với a

0 .
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2010- 2011
?1
?1
?1
Văn Thị Hằng Trường PTDTNT Đakrông
aaaa
++−
4542053
với a

0 .
*GV: Yêu cầu HS làm bài tập 58 (a,b)
sgk và bài 59 sgk.
Nữa lớp làm bài 58a và 59a .
Nữa lớp làm bài 58b và 59b
*HS: Hoạt động nhóm.
*GV: Kiểm tra hoạt động nhóm.
*GV: Cho HS độc ví dụ 2 SGK và bài
giải.

*HS: Đọc ví dụ 2 và bài giải.
*GV hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
các hằng đẳng thức nào?
*HS: Khi biến đổi vế trái ta ấp dụng các
hằng đẳng thức:
(A + B)(A – B) = A
2
– B
2

và (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
*GV: Yêu cầu HS làm c
Chứng minh đẳng thức:
( )
2
baab
ba
bbaa
−=−
+
+
Vói a > 0; b >0.
*GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ
tiến hành như thế nào

*HS: Để chứng minh đẳng thức trên ta
=
aaaa
++−
5.945.453
=
aaaa
++−
5125253
=1
aa
+
53
*Bài 58a. Rút gọn:
520
2
1
5
1
5
++
=
55.4
2
1
5
5
5
2
++

=
55
2
2
5
5
5
++
=
5
5
3
*Bài 58b.
5,125,4
2
1
++
=
222
2
2.25
2
2.9
2
2
++
=
2
2
9

2
2
5
2
2
3
2
2
1
=++
Chứng minh đẳng thức:

( )
2
baab
ba
bbaa
−=−
+
+
Vói a > 0; b >0.
Vế trái có hằng đẳng thức:
( ) ( )
( )( )
bababa
babbaa
+−+=
+=+
33
Biến đổi vế trái :

( )
2
baab
ba
bbaa
−=−
+
+
=
( )
( )
VPba
abbaba
ab
ba
bababa
=−=
−+−=

+
+−+
2
)(
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2010- 2011
?2
?2
Văn Thị Hằng Trường PTDTNT Đakrông
biến đổi vế trái để bbằng vế phải
*GV: Sau khi biến đổi vế trái bằng vế
phải.

Vậy đẳng thức được chứng minh.
*GV: cho HS làm tiếp ví dụ 3.
*GV: Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
phép toán trong P?
*HS: Ta sẽ tiến hành qui đồng mẩu thức
rồi thu gọn trong các dấu ngoặc đơn
trước, sau sẽ thực hiện phép toán bình
phương và phép nhân.
*GV: yêu cầu HS làm
Rút gọn các biểu thức:
a.
3
3
2
+

x
x
b.
a
aa


1
1
Với
1;0
≠≥
aa
*GV: Yêu cầu nữa lớp làm câu a; nữa lớp

làm câu b.
*HS: Nhận xét chữa bài.
*VD 3: Rút gọn.









+

+










1
1
1
1
2

1
2
2
a
a
a
a
a
a
Với a > 0 và a
1

(Biến đổi như trong SGK)
Rút gọn các biểu thức:
a) ĐK: a
3
−≠

3
3
2
+

x
x
=
( )( )
3
3
33

−=
+
−+
x
x
xx


b.
a
aa


1
1
với
1;0
≠≥
aa
=
( )( )
aa
a
aaa
++=

++−
1
1
11

DẶN DÒ - HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2 phút)
*Bài tập về nhà số 58(c; d); 61; 62; 66 tr 34 SGK.
*Bài tập 80; 81 tr 15 SBT.
*Tiết sau luyện tập.
a. .b

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2010- 2011
?3
?3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×