Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA CN11 Ca Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.08 KB, 3 trang )

Tr ờng THPT Lục Ngạn Số 1 GA Công Nghệ 11

Ngày soạn: 12/08/2010
Ngày dạy:
Chơng 1 : Vẽ Kĩ thuật cơ sở
Tiết1- Bài1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
I/ Mục tiêu:
- Hiểu đợc nội dung cơ bản của 1 số tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật.
- Có ý thức thực hiện các tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật.
II/ Nội dung- Ph ơng tiện dạy học
1/ Nội dung:
- Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ.
2/ Ph ơng tiện dạy học :
- Tranh vẽ phóng to các hình 1. 3, 1. 4, 1. 5 Sgk
- Có thể dùng phần mềm Power Point để trình chiếu các tiêu chuẩn nếu điều kiện cơ sở vật
chất và thời gian cho phép.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ ổ n định lớp :
- Kiểm tra sĩ số, làm quen đầu năm.
2/ Kiểm tra bài cũ:
- lớp 8 các em đã làm quen với bản vẽ KT, vậy em nào cho biết bản VKT đợc xây dựng
dựa trên quy tắc nào?
3/ Giảng bài mới:
Nội dung Hoạt động và dạy học
I/ Khổ giấy:
TCVN7258: 2003 (ISO 5457: 1999)
- Giới thiệu bảng 1. 1
- Giới thiệu hình 1. 1
- Mỗi bản vẽ đều có khung vẽ và khung
tên.
II/ Tỉ lệ:


- Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thớc đo đợc trên
hình biểu diễn của vật thể và kích thớc t-
ơng ứng trên vật thể đó.
III/ Nét vẽ:
(TCVN 8- 20: 2002) (ISO 128- 20: 1996)
1/ Các loại nét vẽ:
- Giới thiệu bảng 1. 2 và giới thiệu ứng
dụng cụ thể của từng loại đờng nét trên
bản vẽ. Hình 1. 3
2/ Chiều rộng của nét vẽ:
- Chiều rộng của nét vẽ đợc chọn trong
dãy kích thớc sau:
0, 13; 0, 18; 0, 25; 0, 35; 0, 5; 0, 7;1, 4;2
mm.
Thờng lấy chiều rộng nét đậm bằng 0, 5
mm và nét mảnh bằng 0, 25 mm.
IV/ Chữ viết:
TCVN 7284- 2: 2003 (ISO 3092- 2: 2000)
quy định khổ chữ và kiểu chữ La tinh viét
Học sinh tự nghiên cứu và trả lời các câu
hỏi.
Câu1 : Có mấy loại khổ giấy? Kích thớc
từng loại khổ giấy.
- Yêu cầu 1 h/s trả lời.
Câu 2 : Từ khổ giấy chính có thể lập ra các
khổ giấy tơng ứng bằng cách nào?
- Yêu cầu 1 h/s trả lời và tất cả vẽ hình 1. 1
vào vở.
Câu 3: Khung tên đợc đặt ở đâu?Yêu cầu
h/s quan sát hình 1. 2 và trả lời.

- Hs vẽ hình 1. 2 vào vở.
Câu 4: Tỉ lệ là gì? Có các loại tỉ lệ nào?
Hãy cho ví dụ về việc phảI dùng tỉ lệ?
VD: Vẽ nhà - phải dùng tỉ lệ thu nhỏ.
Vẽ chi tiết của đồng hồ đeo tay phải dùng
tỉ lệ phóng to
- Yêu cầu học sinh quan sát thật kĩ bảng
1. 2, tìm các đờng nét ứng dụng trên
GV:Nguyễn Tâm Nhã
1
Tr ờng THPT Lục Ngạn Số 1 GA Công Nghệ 11

trên bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật.
1/ Khổ chữ : (h)
Khổ chữ là giá trị đợc xác định bằng chiều
cao của chữ hoa tính bằng mm.
Có các khổ chữ sau:
1, 8; 2, 5; 3, 5; 5; 7; 10; 14; 20 mm.
2/ Kiểu chữ :
Trên bản VKT thờng dùng kiểu chữ nh hình
1. 4
V/ Ghi kích th ớc :
TCVN 5705: 1993
1/ Đ ờng kích th ớc :
Đờng kích thớc đợc vẽ bằng nét liền mảnh,
song song với phần tử đợc ghi kích thớc, ở
đầu mút đờng kích thớc có vẽ mũi tên.
2/ Đ ờng gióng kích th ớc :
Đờng gióng kích thớc đợc vẽ bằng nét liền
mảnh, thờng kẻ vuông góc với đờng kích th-

ớc và vợt quá đờng kích thớc khoảng 6 lần
chiều rộng nét vẽ.
3/ Chữ số kích th ớc :
Chữ số kích thớc chỉ trị số thực, không phụ
thuộc vào tỉ lệ bản vẽ và đợc ghi trên đờng
kích thớc
- Kích thớc độ dài dùng đơn vị là mm,
trên bản vẽ không ghi đơn vị đo và đợc
ghi nh hình 1. 6, nếu dùng đơn vị khác
thì phảI ghi rõ đơn vị đo.
- Kích thớc góc dùng đơn vị đo là độ,
phút, giây và đợc ghi nh hình 1. 7.
4/ Kí hiệu , R :
Trớc con số kích thớc đờng kính của đờng
tròn ghi kí hiệu và bán kính cung tròn ghi
kí hiệu R.
hình 1. 3.
- Vẽ hình 1. 3 vào vở với chiều rộng nét
đậm bằng 0, 5mm và nét mảnh bằng 0,
25mm.
Câu 5: Khổ chữ là gì? Có các loại khổ chữ
nào?
- Yêu cầu học sinh kẻ 1 số chữ trên hình 1.
4.
Câu 6: Đờng kích thớc là gì?Đờng gióng
kích thớc là gì? Phân biệt đờng kích thớc và
đờng gióng kích thớc.
- Gv vẽ hình minh hoạ lên bảng nếu đủ
thời gian.
GV phân tích cách ghi kích thớc trên

hình 1. 6 và 1. 7. Hs vẽ hình đó vào vở.
GV vẽ hình minh hoạ trên bảng, học sinh
vẽ theo.
4/ Củng cố :
- Trả lời các câu hỏi SGK trang 10.
5/ Bài tập:
- Hoàn thành các hình vẽ của các phần nội dung trên.
- Chuẩn bị xem trớc bài 2 : Hình chiếu vuông góc.
Tổ trởng ký duyệt
Ngày soạn: /08/2010
GV:Nguyễn Tâm Nhã
2
Tr ờng THPT Lục Ngạn Số 1 GA Công Nghệ 11

Ngày dạy:
Tiết 2 - Bài 2: Hình chiếu vuông góc
I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc nội dung cơ bản của phơng pháp hình chiếu vuông góc.
- Biết đợc vị trí của các hình chiếu ở trên hình vẽ.
II/ Nội dung Ph ơng tiện dạy học:
1) Nội dung :
- Phơng pháp chiếu góc thứ nhất và phơng pháp chiếu góc thứ ba.
2) Ph ơng tiện dạy học :
- Tranh vẽ phóng to hình 2. 1; 2. 2 ; 2. 3; 2. 4 SGK.
- Mô hình 3 mặt phẳng hình chiếu và vật thể.
- Có thể dùng phần mềm Power poin để thể hiện.
III/ Tiến trình bài giảng:
1) ổ n định lớp :
- Kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ :

Câu 1: Nhận xét một số kích thớc ghi ở hình 1. 8, kích thớc nào ghi sai?
Câu 2: Có các khổ giấy chính nào? Nêu cách vẽ khung bản vẽ và khung tên.
3) Giảng bài mới:
Nội dung Hoạt động và dạy học
I/ Ph ơng pháp chiếu góc thứ nhất (PPCG 1)
- Trong PPCG1, vật thể đợc đặt trong 1 góc tạo thành bởi
các mặt phẳng hình chiếu đứng, mp hình chiếu bằng, mp
hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.
- Mp hình chiếu đứng ở sau, mp hình chiếu bằng ở dới và
mp hình chiếu cạnh ở bên phải vật thể.
- Các hớng chiếu từ trớc, từ trên, từ trái theo thứ tự vuông
góc với mp hình chiếu đứng, bằng, cạnh.
- Sau khi chiếu vật thể lên các mp sẽ đợc các hình chiếu
đứng A, hình chiếu bằng B và hình chiếu cạnh C.
- Trên bản vẽ các hình chiếu đợc sắp xếp có hệ thống theo
hình chiếu đứng.
- Hình chiếu bằng B đợc đặt dới hình chiếu đứng A,
hình chiếu cạnh C đợc đặt ở bên phải hình chiếu đứng
A.
Phơng pháp này Hs đã học
ở lớp 8 vì vậy có thể đặt câu
hỏi:
Câu 1: Em hãy nêu tên và
vị trí các mặt phẳng hình
chiếu trong PPCG1?
Câu 2: Trong PPCG1, vật
thể đợc đặt nh thế nào đối
với các mặt phẳng hình
chiếu?
Câu 3 : Trên bản vẽ, các

hình chiếu đợc bố trí nh thế
nào?
- Gv giới thiệu các hình
chiếu trên hình 2. 1.
Câu 4: Hãy nêu sự liên hệ
gióng đối với các hình
chiếu.
Gv giới thiệu lại với Hs về
vị trí các hình chiếu trên
hình 2. 2 (Sgk- 12). Hs vẽ
hình 2. 2 vào vở.
- Các nớc châu Mỹ và 1
GV:Nguyễn Tâm Nhã
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×