Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An
Ngày soạn:12/1/2007 Ngày giảng: 22/1/2007
Tiết 63: Ôn tập Chơng IV
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức và biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết
cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm Hệ thống hoá lí thuyết về biểu thức đại số, về đơn thức, đơn thức đồng dạng.
(2-3)
- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dới đây Yêu cầu học sinh thực hiện
- Chữa bài lam của học sinh hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh.
- Gợi ý học sinh kí hiệu giá trị của f(x) tại x =-1; x = 0; x = 4
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Rèn luyện các kĩ năng nhận biết đơn thức, đơn thức đồng
dạng (8 10)
+ Cho đa thức f(x) = x
2
x
+ Tính giá trị của biểu thức f(x) tại x
= 0; 1
+ Chốt: các số 1; 0 khi thay vào đa
thức f(x) đều làm cho giá trị của
đa thức bằng 0 ta nói mỗi số 0; 1
là một nghiệm của đa thức f(x)
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
+ Nêu khái niệm nghiệm
đa thức
2. Bài tập
Bài 59 (Tr 49 - SGK)
5xyz . 15x
3
y
2
z = 45x
4
y
3
z
2
5xyz. 25 x
4
yz =125x
5
y
2
z
2
5xyz .(-x
2
yz) = - 5 x
3
y
2
z
2
5xyz.
zxy
3
2
1
= -
2
5
x
2
y
4
z
2
Hoạt động 2: Ví dụ (8 10)
+ Cho học sinh kiểm tra lại các ví
dụ rút ra cách kiểm tra một số
có là nghiệm của một đa thức cho
trớc hay không?
+ Quan sát các ví dụ, có nhận xét gì
về số nghiệm của một đa thức?
Phát biểu chú ý (SGK / 47)
+ TLM: thay x=a vào
f(x), nếu f(a)=0 thì a là
nghiệm của f(x), còn
nếu f(a)0 thì a không
là nghiệm của f(x)
+ TLM: một đa thức có
thể có 1, 2, 3... nghiệm
hoặc không có nghiệm
nào.
Bài 60 (Tr 49 - SGK)
Thời
gian
1 2 3 4
Bể A 100+30 160 190 220
Bể B 0+40 80 120 160
Cả
hai
bể
170 240 310 380
b) Bể A: 100 + 30x
Bể B: 40x
Bài 61 (Tr 49 - SGK)
+ Yêu cầu học sinh làm ?1
Chú ý: (SGK/ 47)
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN
115
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An
+ Yêu cầu học sinh làm ?2
+ Gợi ý: cần quan sát để nhận biết
nhanh giá trị nào trong ô có thể là
nghiệm của đa thức (các số
4
1
;
2
1
>0 nên chắc chắn nếu thay vào đ-
ợc f(x)>0 do đó chỉ còn lại số -
4
1
khi đó mới thay vào)
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
?1
x= -2; x = 0 và x = 2 có
là nghiệm của đa thức
x
3
4x
vì (-2)
3
4.(-2) = 0;
0
3
4.0 = 0;
2
3
4.2 = 0
?2
p(x) = 2x +
2
1
có
nghiệm là -
4
1
Q(x) = x
2
2x 3 có
nghiệm là: 3
Hoạt động 2: Luyện tập (8 10)
Bài tập (Trò chơi)
Bài 54 (Tr 48 - SGK)
+ Học sinh chọn hai số
trong các số rồi thay
vào để tính giá trị của
P(x)
3. Luyện tập
Bài tập (Trò chơi)
Cho đa thức P(x)= x
3
x. Viết hai số trong các
số sau: - 3, - 2, - 1, 0, 1,
2, 3 sao cho hai số đó
đều là nghiệm của P(x)
Bài 54 (Tr 48 - SGK)
x=10 không phải là
nghiệm của đa thức
P(x) = 5x +
2
1
Với x=1
Q(x) = 1
2
4.1 + 3 = 0
x=3
Q(x) = 3
2
4.3 + 3 = 0
Vậy x=1; x=3 là nghiệm
của đa thức Q(x) = x
2
4x + 3
3. Luyện tập và củng cố bài học: (8
- 10
)
-
4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà : (1
)
- Nắm vững khái niệm nghiệm của đa thức, cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của
f(x) hay không.
- Bài tập 55 đến 57 (SGK - Tr 48,49) + các câu hỏi ôn tập chơng IV
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN
116
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An
Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007
Tiết 64: Ôn tập Chơng IV (tiết 2)
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá các kiến thức về đa thức, đa thức một biến.
- Rèn kĩ năng về thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết
nghiệm của đa thức một biến.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thớc thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5
-7
)
-
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (3 5)
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
+ Chữa bài làm của học sinh
hoàn thiện đáp án đúng cho học
sinh.
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào phiếu học tập.
+ Nhận xét bài làm của
bạn sửa chữa bổ
sung, hoàn thành đáp
án vào phiếu học tập.
Bài 63 (Tr 50 - SGK)
M(x) = 5x
3
+ 2x
4
x
2
+ 3x
2
x
3
x
4
+ 1
4x
3
M(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1
M(1) = 1
4
+ 2.1
2
+ 1 = 4
M(-1)=(1)
1
+2.(-1)
2
+1=4
Ta có x
4
0; x
2
0
M (x) = x
4
+ 2x
2
+ 1 1
Vậy đa thức M(x)
không có nghiệm.
Hoạt động 2: Rèn luyện các kĩ năng thu gọn, cộng trừ đa thức, đặc biệt
là đa thức một biến, kĩ năng nhận biết nghiệm của đa thức một biến (30
32)
+ Cho học sinh làm bài 55 (Tr 17 -
SBT)
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng
trừ đa thức.
+ Hai học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
2. Bài tập
Bài 55 (Tr 17 - SBT)
F(x)=x
5
3x
2
+7x
4
9x
3
+x
2
-
4
1
x
F(x)=x
5
+7x
4
9x
3
2x
2
-
4
1
x
G(x)=-x
5
+5x
4
+4x
2
-
4
1
F(x)+g(x)
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN
117
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An
= 12x
4
9x
3
+2x
2
-
4
1
x-
4
1
+ Cho học sinh làm bài 56 (Tr 17 -
SBT)
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại cộng
trừ đa thức.
+ Cho học sinh làm bài 57 (Tr 17 -
SBT)
+ Yêu cầu học sinh nhắc lại nghiệm
của đa thức.
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
+ Trả lời:
+ Một học sinh lên bảng,
các học sinh khác làm
vào vở
+ Trả lời:
F(x)=x
5
+7x
4
9x
3
2x
2
-
4
1
x
+(-G(x))=+x
5
-5x
4
-4x
2
+
4
1
F(x)+(-g(x))
=2x
5
+2x
4
9x
3
-6x
2
-
4
1
x+
4
1
Bài 56 (Tr 17 - SBT)
F(x)=-15x
3
+ 5x
4
4x
2
+8x
2
9x
3
x
4
+15 7x
3
F(x)=5x
4
x
4
+ (-15x
3
9x
3
7x
3
) + (-
4x
2
+8x
2
) + 15
F(x)=4x
4
31x
3
+4x
2
+15
F(1)=4.1
4
31.1
3
+4.1
2
+15
F(1) = - 8
F(-1)=4.(-1)
4
31(-1)
3
+4.(-1)
2
+ 15
F(-1) = 54
Bài 57 (Tr 17 - SBT)
a) 3x9 3
b) 3x-
2
1
-
6
1
c) 17x34
-2
d) x
2
8x+12 6
e) x
2
x+
4
1
2
1
Hoạt động 3: Luyện tập (30 32)
+
3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập)
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN
118
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An
-
4. H ớng dẫn học sinh học ở nhà : (1
)
- Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa, giờ sau kiểm tra một tiết.
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN
119