Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

bai tap dot bien gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.49 KB, 1 trang )

Bài tập dtpt
Bài 1. Một gen có 1800 nu và A= 20% tổng số nu của gen . tính
a. chiều dài của gen (Mm)
b. Tổng liên kết H của gen
c. khi gen tiến hành tái bản 3 lần liên tiếp thì số nu MTNB phải cung cấp là bao nhiêu
d. khi gen thực hiện phiên mã một lần số nu MTNB cung cấp là bao nhiêu?
e. Số aa MTNB cần cung cấp cho một riboxom trượt qua một lần trên phân tử ARN
f. gen bị đột biến thành gen b . Gen b tổng hợp một phân tử có 300 aa và có số liên kết H nhiều hơn
gen bình thường 16 liên kết . Tính số nu mỗi loại trong gen đột biến
Bài 2. Một gen có 2400 nu vầ 3000 liên kết H
a. chiều dài của gen (nm)
b. số chu kì xoắn của gen
c. khối lượng của gen
d. khi gen thực hiện phiên mã một lần số nu MTNB cung cấp là bao nhiêu?
e. Số aa MTNB cần cung cấp cho một riboxom trượt qua một lần trên phân tử ARN
Bài 3. một gen có 60 chu kì xoắn và có hiệu số giữa nu Loại A với nu không bổ sung với nó là 10% .
tính
a. Chiều dài của gen ra mm
b. Tổng liên kết H
c. gen bị đột biến mất 6 cặp nu và làm giảm 14 liên kết H . tính số nu mỗi loại trong gen đột biến
d. khi gen đột biến tái bản 3 lần số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp giảm bao nhiêu so với
gen bình thường ?
e. Tính số aa MTNB cung cấp cho gen đột biến chỉ huy tổng hợp 1 phân tử pr
Bài 4 . Gen B có khối lượng 900000 đ.v.c và có A bằng 2/3 số nu không bổ sung với nó . Tính
a. Chiều dài của gen
b. Tổng liên kết H
c. gen bị đột biến mất một đoạn và trở thành gen b . Đoạn mất mã hóa được 20 aa và có G = 20 nu .
tính số nu mỗi loại trong gen b
d. khi gen b tái bản 5 lần số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là bao nhiêu?
e. Tính số aa trong phân tử pr do gen b chỉ huy tổng hợp ( cho biết đột biến không ảnh hưởng tới bộ
ba mở đầu và bộ ba kết thúc )


Bài 5. một gen mã hóa được một phân tử pr gồm 448 aa và có tích giữa Nu loại A với Nu bổ sung với nó
là 9% . Tính
a. số chu kì xoắn của gen
b. số nu mỗi loại của gen
c. khối lượng phân tử của gen
d. gen bị đột biến làm mất 15 liên kết H và giảm 30,6 A
0
. tính số nu mỗi loại trong gen đột biến
e. Tính số aa MTNB cung cấp khi gen đột biến chỉ huy tổng hợp một phân tử pr
Bài 6. trong một phân tử ARN dài 1020A
0
và có A= 60nu, U= 50nu,G=90nu . Tính
a. Số nu mỗi loại trên từng mạch của gen tương ứng
b. Tổng liên kết H của gen
c. gen bị đột biến ảnh hưởng tới một cặp nu nhưng chiều dài của gen không đổi . gen sau đột biến có
tổng liên kết H nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết . Tính số nu mỗi loại trong gen đột biến
d. phân tử pr do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với gen bình thường hay không
e. Nếu gen bị đột biến thành gen b và có chiều dài lớn hơn gen bình thường 10,2A
0
và có số liên kết
H nhiều hơn 6 liên kết . Hãy tính số nu mỗi loại trong gen đột biến
f. hãy tính số aa môi trường nội bào cần cung cấp do gen đột biến b chỉ huy tổng hợp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×