Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

unit 4: getting started+ líten and read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.83 KB, 3 trang )

Preparing date: 19/8/2010 Period 20
Teaching date: Class:8A:6/10/2010 ; 8B:. /10/2010
Unit 4: OUR PAST
LESSON 1: GETTING STARTED + LISTEN AND READ
I/ Objectives:
1. Knowledge:- nói về sự kiện trong quá khứ.
- Phân biệt sự kiện và ý kiến cá nhân.
2. Skill:
- Nghe và đọc về một đoạn hội thoại giữa Nga và Bà nói về sự khác nhau giữa ngày
xưa và ngày nay.
II/ Language content:
1. Newwords: great-grandma, folktale, sound, traditional story, modern equipment,
2. Structures: - Past simple tense, used to,…
III/ Teaching aids:
1. Teacher: Book, pictures, ...
2. Student: Book, pen,...
IV/ Students’ attitude: Chân trọng quá khứ, biết kế thừa truyền thống trong quá khứ để
phát huy hiện tại.
IV/ Procedures:
Teacher’s
Activities
Contents Students’ Activities
GV tổ chức
warm up(7’)
Chơi trò ‘hangman” về cụm từ our past để giới
thiệu chủ đề.
Nêu tên của những thứ mà không thuộc về quá
khứ.
The TV.
The radio
The mobile phone


The lighting fixture
Modern clothing/school uniform
Computer games
Motorbile
Movie
Hight buildings
HS chơi trò chơi
Presentation(28’)
GV yêu
cầu
HS thảo luận: đoán xem các bạn nhỏ trước kia
thường phải làm những công việc gì.
- look after younger brothers and sisters.
- Stay at home.
- Help mom.
- Wash clothes.
- cook meals
Thảo luận theo nhóm
GV gọi Đại diện 1-2 nhóm trình bày. HS trình bày
GV hướng
dẫn
Chúng ta chuẩn bị nghe một đoạn hội thoại
giữa bà của Nga và Nga về những việc trước
HS nghe và làm bài.
kia bà Nga phải làm khi còn trẻ. Các em gấp
sách nghe và đánh dấu tích và những việc mà
bà của Nga phải làm trên bảng phụ.
- Stay at home.
- look after younger brothers and sisters.
- empty the fish tank.

- Help mom.
- Watch TV.
- Feed the chicken/ buffalos.
GV đọc Nội dung đoạn hội thoại và yêu cầu và tick. Nghe và tick
GV gọi Một hs đọc những việc mà em đã tick. Hs đọc
GV hỏi
GV giải
thích
Để diễn tả những việc trước đây phải làm, bà
Nga đã dùng cấu trúc nào ? Em hãy gạch
chân cấu trúc đó.
“ Khi muốn diễn tả một hành động đã từng
xảy ra/ thường xuyên xảy ra trong quá khứ
mà không còn ở hiện tại nữa chúng ta dùng
cấu trúc:
Used to + V- infi.
Eg: I used to cook meals, clean the house.
1. Structures:
(+) S + used to+ V-infi…
(+) S+ didn’t use to + V- infi…..
(?) Did + S + used to + V- infi….?
Yes, S + did/ No, S + didn’t
* what + be + S+ like ?( Như thế nào ?)
Eg: What was life like then ?
* Had to: Phải làm gì trong quá khứ…
Eg: I had to do everything without the help of
modern equipment.
2. Newwords:
Great- grandma: cụ bà
Modern equipment: các thiết bị hiện đại.

Folktale/ traditional stories: truyện dân
gian/chuyện cổ tích.
Sound: nghe có vẻ như
Look after: trông nom/ chăm sóc.
HS trả lời
GV yêu
cầu
HS luyện tập đoạn hội thoại HS luyện tập
GV gọi 1-2 cặp thực hành đoạn hội thoại trước lớp HS thực hành hội thoại
GV yêu
cầu
HS luyện tập theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi
trong phần 2(tr 39) theo nội dung đoạn hội
thoại.
HS hỏi và trả lời
GV gọi Một và hs đọc to câu trả lời HS đọc to câu trả lời
GV đưa ra
đ/a đúng
a. She used to live on a farm.
b. Because she had to stay at home and help her
Mom to look after her younger brothers and
HS tham khảo
sisters.
c. She used to cook meals , clean the house and
wash the clothes.
d. Her great-grandma used to lit the lamp and her
great- grandfather used to tell stories.
e. She asked her grandma to tell her the tale “
The Lost Shoe”.
GV yêu

cầu
HS làm bài tập 3
Fact: sự thật
Opinion: ý kiến cá nhân
Eg: Fact:I learn English
Opinion: English is very difficult.
GV hướng
dẫn
Hs làm bài tập 3 Hs nghe hướng dẫn
GV yêu
cầu
Hs so sánh kết quả với bạn Hs so sánh
GV gọi 1-3 em đưa ra câu trả lời và giải thích. Hs đưa ra câu trả lời
GV đưa ra
đ/a đúng
a/ Fact b/ Fact c/ Fact d/ Fact
e/ Opinion f/ Opinion
Hs tham khảo
Further practice(5’)
GV yêu
cầu
HS đoán những trò chơi trước đây những bạn trẻ
thường chơi:
Blind man’s bluff.
Game with small bamboo sticks: chơi truyền
Swinging: đánh đu
Square game: chơi ô quan
Flying the kite: thả diều
Dragon- snack game: rồng rắn lên mây
HS thảo luận

Summary(3)
GV nhắc
lại
Cấu tạo, cách dùng used to.
Những danh từ không có trong quá khứ.
Khái niệm Fact và Opinion..
Homework(2’)
GV giao
bài
Học từ và cấu trúc used to
Học thuộc đoạn hội thoại
Ghi vào vở

×