IÌỘ TÀI INCỈUYÊN VẢ M Ồ I TRƯỜNG
CỤC MÔI TRƯỜ NG
BẢ O CÁO
NHIỆM VỤ NGHIÊN
cứu KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VẾ MỐI TRƯỜNG
BIÊN TẬP
m CÁC PHIẾU CHỈ THỊm MÔI TRƯỞNG KHẢ THI
Chủ trì để tài
TS. Hoàng xufln Cơ
Khoa Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội
Chủ trì để mục
TS. Trịnh thị Thanh
Khoa Môi tnrờng, Đại học Q uốc gia Hà Nội
NhũYig người thực hiện chính
rs. Trịnh thị Thanh
TS. Trần Yêm
TS. Phan Văn Tân
TS. Trần Đức lỉạ
Th.s. Nguyễn mạnh Khải
Th.s. Phạm văn Khang
Th.s. Ngô Toàn
Khoa Môi trường, Đại Ỉ 1 Ọ C Quốc gia Hà Nội
Khoa Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Khí tượng Thuỷ văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Môi trường, Đại học X ây dựng Hà Nội.
Khoa Môi trường, Đại học Quốc gia Mà Nội
Khoa Môi trường, Đại học Quốc gia Mà Nội
Khoa Môi trường, Đại học Quốc gia Hà Nội
HỘ T À I
n
<; h
y í :n v ả
m o i t r ư ờ n í;
c ụ c MỒI TRƯỜNG
KẢO CẢO
NHIỆM VỤ NGHIÊN
cứu KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÊ MŨI TRƯỞNG
BIÊN TÂP CÁC PHIÊU Cliỉ THI mủi TRƯỬNG KHẢ THI
N H Ữ N G NG Ư Ờ I T H A M G IA C H ÍN H
Chủ trì nhiệm vụ:
Hứa ơ ìiế n ĩliắ n g - Triiỏnu Pliònii Hiện trạng và Quan trắc M ô i trườnÍỊ,
Cục M ò i truờim.
Thư ký:
Tnìn thị lọ Anh
- Phòng I liệu liạnu và Quan lrắc M ô i trường, Cục M ô i Inrờng.
Thành viên:
CỉvS/rS. LO Thạc Cán - YiỌn Mối trường và Pliál triển bền vững.
GS.TS. Lê văn Khoa - Khoa Môi Imờng, Đ IỈQ G ỈỈN .
PGS.TvS. Nguyễn thị Hit'll - Khoa Sinh hoc, ĐIIỌGH N.
PGS.TS. Trịnh thị Thanh - Khoa M ò i Iniờng, Đ IIQ C ỈH N .
I S. Nụuyễn thị phương Thảo - Viện íloá
TS. Vă!i huy Hải - Khoa Môi (nrờng, ĐIIQGHN.
IS. N g u y e n xiiAn Cụ - K h oa Mòi trường, Đ I I Ọ G Ỉ I N .
I h .s .
Phạm văn K lia n o - K h o a M ó i in rờ n u , Đ il Ụ C ilỉ N .
CN. Ntụiyỗn Đức Tiing - Viện Môi lniờnu và Pliál triển hổn vũng.
CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
BVTV
: Báo vệ Ihực vậl
C.TM T
: Chi thị môi trường
OTKMT
: C h í Ihị t h ố n g k ê m ỏ i I r ư ờ n g
ĐVKX
: Đ ộ n g vậl k h ổ n g xương
111)1
: C h ỉ s ố p h á t t r i ể n n h a n v ăn
IICBVTV
: Ilo á chất bảo vệ thực vật
MT
: Môi trường
NN-PTNT
: N ông nghiệp - Phát triển N ô n g Ihôn
IPM
: Dịch hại tổ n g hợp
'IT
: Thứ tự
K llC N M T
: Khoa học Cổng nghê Môi trường
Sỉ / Ĩ T M T
: SỔ liệu th ô n g liu m ô i trường
1'AO
: Tổ chức nổng lương Ihế giới
VN
: Việt nam
WIIO
: Tổ chức Y lố T h ế giới
MỤC LỤC
■
■
Trang
CHƯƠNG 1
HOÀN CHỈNH các CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG MANG TÍNH Hệ
TH ỐN G, PHỤC VỤ ỌUẢN IV M Ô I TRƯỜNG Ở CỐP ọ u ố c G ìn ,
KHỎ THI
PHỤC VỤ B á o cn o HlệN TRỌNG MÔI TRƯỜNG
ọ u ố c G ìn .
1.1 KHẢI QUÁT NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN cứu ĐÃ CÓ VỂ CTMĨQG
1- 3
1.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN cứu
3 -4
1.3. KẾT QUẢ ĐÁNH G IÁ 80 CTMT THEO TẨM QUAN TRỌNG V À TÍNH KHẢ
4 - 19
THI
1.4. PHÂN LOẠI C Á C C ĨM T Q G THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ MÔI TRƯÒNG
19 - 21
CHƯƠNG II
x n v DỰNG MỘT SỐ CHỈ THỈ M Ô I TRƯỜNG M A N G TÍNH KHẢ
THI
Đ fic
TRƯNG u •r n CHON
T H €0 C lk NHÓ M .
•
•
NHÓM 1
XÂY DỰNG CHỈ THỈ M Ô I TRƯÒNG M A N G TÍNH KHẢ THI V À Đ Ặ C TRƯNG
LỰA C H Ọ N THEO NH Ó M CHỈ THỈ VỀ CHẤT LƯỢNG M Ô I TRƯÒNG, LIÊN
QUAN ĐẾN C Á C HẬU QUẢ CỦA C Õ N G NGHIỆP HOÁ V À Đ Ô THỈ HOÁ (Ô
NHIỄM C Á C THÀNH PHẨN M Ô I TRƯỜNG; CHẤT THẢI)
PHẦN 1
22-36
CHỈ THị Mỏ i TRƯÒNG đất
PHẦN 2
CHỈ THị Mò i
37 - 61
trường nư ớ c
PHẨN 3
62 - 73
CH! THị M Ô I TRƯỜNG KHÍ
NHÓM II
XÂY DỰNG CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG MANG TÍNH KHẢ THI VÀ ĐẶC TRƯNG
LỰA CHỌN THEO NHÓM CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VỂ SUY THOAI CÁC HỆ
SINH THAI DO KHAI THÁC VÀ s ử DỤNG TÀI NGUYÊN (QUÁ MỨC)
74-94
NHÓM III
XÂY DỰNG CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG MANG TÍNH KHẢ THI VÀ ĐẶC TRƯNG
LỰA CHỌN THEO NHÓM CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG VỀ TAI BIẾN.
95-98
NHÓM IV
XÂY DỰNG CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG MANG TÍNH KHẢ THI VÀ ĐẶC TRƯNG
LỰA CHỌN THEO NHÓM CHỈ THỊ VỀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.
99 - 120
NHÓM V
XÂY DỰNG CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG MANG TÍNH KHẢ THI VÀ ĐẶC TRƯNG
LỰA CHỌN THEO NHÓM CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG KINH T Ế XÃ HỘI.
121 -128
CHƯƠNG III
Dư THẢO HƯỞNG DỒN THU THÔP
CHỈ THỈ• MÔ! TRƯỜNG
•
•
Dự THẢO HƯỚNG DẪN THU THẬP CHỈ THỈ M Ô I TRƯÒNG ĐẤT.
129 - 146
Dự THẢO HƯỚNG DẪN THU THẬP CHỈ THỈ M Ô I TRUÒNG Đ A DẠ NG
147 - 163
SINH HỌC VÀ HỆ SINH THÁI.
Dự THẢO HƯÓNG DẪN THU THẬP CHỈ THỈ M Ô I ĨRƯÒNG
164 - 173
VE Sự CỐ MÔI TRƯỜNG.
Dự THẢO HƯÓNG DẪN ĨHU THẬP CHỈ th ị m ô i t r ư ờ n g
174 - 190
KINH TẾ XÃ HỘI VÀ Y TẾ.
Dự THẢO HƯỎNG DẪN THU THẬP CHỈ THỊ VỂ QUẢN LÝ M Ô I TRƯỜNG
191 - 2 0 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
203 - 205
CHƯƠNG I:
HOÀN CHỈNH CÁC CHỈ THỊ MÔI TRƯỜNG M ANG TÍNH HỆ THÔNG,
PHỤC VỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Ỏ CÂP QUÔC GIA, KHẢ THI
PHỤC VỤ BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG Quốc GIA
I.l K H Á I Q U Á I NHŨN (ỉ K Ế T QUẢ N G H IÊ N
cứu ĐÃ
CỎ VỂ C T M T Q G
Chỉ thị môi trường là một độ đo tập hợp một số số liệu về mối trường thành một
tliông tin tổng hợp về một khía canh môi trường của một vùng địa lý trong một thời
đoạn cụ thể. Một hệ thổng đầy đủ về thông tin môi trường thường có 4 loại như sau:
Thông tin quan trắc sơ cấp (primary data);
-
Thông tin quan trắc đã được chỉnh biên và phân tích (analyzed data), ở nhiều
nước các thông tin này đưực tập hợp một cách có hệ thống trong bộ “cơ sở dữ
liệu môi trường” (environmental information data base) quốc gia;
Chỉ thị
m ôi
trường (environmental indicator) xây dựng trên cơ sở các số liệu đã
chỉnh biên; nếu dã có bộ “cơ sở dữ liệu môi trường” đầy đủ thì các chỉ thị môi
trường sẽ được biên tập trên cơ sở dữ liệu này;
-
l iêu chí môi trường (environmental indice) tổng hợp nhiều chỉ thị môi trường
thành một tiêu chí khái quát (ỉlình 1.1).
H ì n h I . I : H ì n h th á p du liệu t h ô n ẹ tin ntòi tn iò ĩi g
Ở nước ta liiện nay hộ cơ sớ tlĩr liệu môi trường đang trong quá trình hình thành,
việc biên tập các phiếu chỉ thị môi trường do đó còn phải dựa vào các thông tin do các
hộ, ngành thu thập, quản lý và chính thức công bố.
Hoạt động nghiên cứu xây dựng Bộ chỉ thị môi trường quốc gia cùa nước ta do
Cục Môi trường chủ trì, Trung tâm Môi tnrờng và Phát triển Bền vững thực hiện bắt
đầu lừ 1996. N ăm 1997 khoảng 40 chỉ thị được đề xuất. Năm 1998, 40 chỉ thị khác
dược tiếp tục kiến nghị. Trên cơ sở các kiến nghị này năm 1999 Bộ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường đã ban hành dể thử nghiệm bộ CTM T quốc gia gồm 80 chỉ thị,
phân làm 9 nhóm Tihư sau:
Nhóm i: về m ỏi trường đất, gồm 7 chỉ thị;
Nhóm 2: về môi trường nước [ục địa, gồm 5 chỉ thị;
Nhóm 3: về môi trường nước biển, gồm 4 chỉ thị;
Nhóm 4: về môi trường không khí, gồm 6 chỉ thị;
Nhóm 5: về chất thải rắn, gồm 3 chỉ thị;
Nhổm 6: về m ôi tnrờng sinh thái, gồm 11 chỉ thị;
Nhóm 7: về sự cố m ôi trường, gồm 8 chỉ thị;
Nhóm 8: về m ôi trường kinh tế - xã hội, gồm 20 chỉ thị;
Nhóm 9: về quản lý môi trường, gồm ì 6 chỉ thị.
Nội tlung và trị số của mỗi chỉ lliị được thể hiện trên một phiếu chỉ thị, thiết kế
theo nguyên tác thống nhất.
Bộ CTM T quốc gia này đã được Cục Môi trường biên tập thử nghiệm trong các
năm 1999 và 2000 xem như một tài liệu phụ lục phi chính thức vào báo cáo hiện trạng
môi trường quốc gia. Việc thu thập dữ liệu để biên tập gặp nhiều khỏ khăn do thiếu các
dữ liệu có giá trị chính thức. Các phiếu chỉ thị đã dược phân thành 3 loại: chính thức,
tiệm cận chính thức và tham khảo tùy theo tính chất của dữ liệu được sử dụng để biên
tập. Một số tỉnh và thành phố cũng đã dựa vào Bộ CTMT đã được kiến nghị để biên tập
bộ CTMT địa phương.
Nhằm khắc phục các khó khăn này năm 2001 nhiêm vụ nghiên cứu “Xây dựng
quy trình thu thập dữ liệu và biên tập các phiếu CTMT quốc gia” đã được đặt ra. Đề tài
đã kiến nghị với Bộ K H C N M T ha sản phẩm sau:
- Dự thảo quyết định của Bộ trưởng Bộ KHCNMT về “Chế độ định kv biên tập và
báo cáo các CTM T quốc gia với các cơ quan quản lý KHCNMT ở các Bộ.
ngành (phụ lục I ).
- “ í ỉướng dẫn tổ chức thực hiện chế độ nói trên với các nội dung cụ thể về: (1) hệ
thông till môi trường và CTMT ở nước ta; (2) phân cổng về thu thập TTMT và
2
biên tập các CTMT; (3) quy trình thu thập dữ liệu và biên tập các CTMT; (4)
kinh phí dành cho thu thập thông tin và hiên lập các phiếu CTM T (phụ lục 2).
- Một phụ lục gồm 10 phiếu CTMT quốc gia thực tế đã được in ấn kèm theo báo
cáo nghiệm lliu đề tài.
Sản phẩm nêu trên đã dựa vào sự cân nhắc so sáíih các phương án:
-
Dự thảo một Quyết định của Chính phủ về nhiệm vụ thu thập, chỉnh biên và
báo cáo về thông tin môi trường của các ngành, các cấp với hướng dẫn thực
hiện kèm theo;
-
Dự thảo Thông tu liên bộ KI ICNMT và TCTK về nhiệm vụ thu thập, chỉnh biên
và báo cáo về thông tin môi trường của các ngành, các cấp;
-
Dự thảo Quyết định của Bộ trưởng Bộ K H C N M T cho hệ thống các cơ quan
quản lý môi trường của các ngành, các cấp như đề nghị nêu trên.
Các phương án thứ 1 và 2 tỏ ra không thực lê' trong hoàn cảnh hiện nay ở nước ta.
Phương án 3 có tính khả thi và phù hợp cao hơn. Điều chưa rõ là Cục Môi tnrờng có
trình đầy đủ các kiến nghị này với cấp Bộ không và ý kiến của Bộ như ihế nào. Vấn đề
thu thập thông tin, biên soạn các phiếu CTMT xem như dừng tại tình trạng không rõ
này. Một nhân tố quan trọng là năm 1999 Tổng cục Thống kê có xuất bản một tài liệu
thống kê về môi trường, theo quy định của Nhà nước các dữ liệu trong tài liệu này được
xem là chính thức của quốc gia. Nhiều phiếu CTMT đã có giá trị chính thức dựa vào tài
liệu này. Từ đó tới nay TCTK chưa xuất bản tài liệu thống kê môi trường mới, nhiều
phiếu khả thi năm 1999, 2000 nay chỉ có giá trị tham khảo do không có dữ liệu có giá
trị chính thức.
Từ đó tới nay tình trạng thu thập, chỉnh hiên dữ liệu môi trường tại các ngành các
cấp chưa có gì khác. Sự phù hợp hay không phù hợp của các phương án về thu thập tài
liệu và hiên soạn các CTMT đã dược đề xuất vẫn chưa dược làm rõ. Do yêu cầu cùa
công tác quản lý môi trường năm nay Cục Môi trường có yêu cầu mới như đã trình bày
ở đoạn 1. Báo cáo chuyên đề này nhằm đáp ứng các yêu cầu đó dựa trên kết quả nghiên
cứu đã thu được trong các năm tnrớc.
1.2. PHƯƠNG P lIÁ r N G H IÊ N c ứ u
Để đáp ứng yêu cẩu nẹhiên cứu nêu trên chuyên dề đã sử dụng phương pháp sail
đây:
-
Rà soát lại 80 phiếu CTMT đã được Cục Môi trường chấp nhận dựa trên kết
luận của nhiều hội đồng khoa hoc nghiệm till! kếl quả nghiên cứu;
-
Đánh giá việc đạt các ycu cẩu lựa chọn chỉ thị đã xác định theo hai mặt: tầm
quan trọng đối với quản ly môi trường và tính khả thi về thu thập dữ liệu trong
thời gian trước mắt.
- Theo kết quả đánh giá nêu trên chọn các CTMT và sắp xếp thành 4 nhóm như
cơ quan chủ trì đề tài dã yêu cáu.
3
Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ nói trên cần lưu ý là bộ 80 CTMT đã kiên
nghị và được chọn thừ nghiệm tnrớc đAy được xây clựng trên quan niệm hiểu môi
trường theo 3 khía cạnli:
Hiện trạng
(State)
Áp lực < ---------------------- ►
(pressure)
Đáp ứng
(response)
Nhiều chỉ thị được chọn vì phản ảnh hiện trạng, nhưng cũng nhiều chỉ thị khác
không trực tiếp phản ánh trạng thái môi trường, nhưng đã được chọn do phản ảnh một
áp lực kinh tế, xã hội nào đó lên môi trường, hoặc phản ánh sự đáp ứng đã có của xã
hội để BVMT. Việc chọn 40 chỉ thị trong 8Ơ chỉ thị thử nghiệm cũng vẫn phải tuân thủ
nguyên tắc này, không thể chỉ hạn chế trong các chỉ thị hiện trạng.
Các CTMT đợt này sẽ dược chọn dựa vào 2 tiêu chuẩn sau đây:
-
Cần ưu tiên cho QLM T theo quan niệm Q LM T với cơ cấu quản lý Nhà nước
về môi trường với hệ thống Bộ KHCN&MT, Cục MT, các Sở KHC N & M T và
các phòng MT tại các Sở này.
-
Tính khả thi trong việc thu thập dữ liệu để biên tập các phiếu CTMT với cơ
cấu QLNN hiện nay về số liệu thống kê chính thức.
Các chuẩn này cớ thể thay dổi với quy định mới về chức năng Q L M T của Bộ
T N & M T và hệ thống quản lý ngành này tại các Bộ, ngành địa phương. Hệ thống thu
thập dữ liệu chính thức về tài nguyên và môi trường cũng có thể thay đổi Iheo Luậl
Thống kê sẽ được Quốc hội xem xét vào giữa năm 2003.
1.3. KẾT Q U Ả ĐẢNH GIÁ 80 CTMT THEO T Ầ M Q U A N TR ỌN G VÀ TÍNH
KH Ả THI
Việc đánh giá dựa trên kết quả nghiên cứu đã cổ về nguồn dữ liệu có thể thu thập
cho biên soạn các CTMT.
Bảng: Ị.l. Đánh giá mức cẩn thiết đối với QLMT và tính khỏ thi
vế thu thập dữ liệu của các CTMT về môi trường đất
1
h- h1
QT
DL
CT
Bộ/ngành có
thông tin
chính (hức
Ký h i ệ u , t ê n p h i ế u CT M T ,
t ắ m q u a n trọng
vẽ
QLMT
1.1. Phân bố đ ất theo mục
đích sử dụng
Rất c ầ n c h o v i ệ c h i ể u tinh h ỉn h
tài nguyên và chất lương MT đất
++
C ó n g u ồ n d ữ liệ u
Mức đô cắn thiết
Tổng cục
a
X
Đìa c h in h
++
++++
4
N g u ồ n t h ô n g tin c h í n h
Tình trạng thông tin
b
c
thức
d
NGTK
TKMT
VN
*
NGTK
ngành
Ký hiệu, lên phiếu CTM T,
T
T
thông tin
chính thức
tầm quan trọng về QLM T
2
QT
2.1. Diện tích đất canh tác cỏ
Bô
s ử dụng P T S B tổng hơp (IPM)
NN&PTNT
ứng về M ĩ
CT
Mức đô cần thiết
3.1. Diện tích đất ngập nước,
+
+++
4.1. Diện tích đất canh tác
được tưới tiêu
X
NN&PTNT
Rất cắn để hiểu tình trạng và áp
lực
++
DL
Có nguồn dữ liệu tin cậy
++
CT
Mức đô cần Ihiết
++++
5.1. Diện tích đất được trồng
Bô
rừng hàng năm
*
X
NN&PTNT
Rất cẩn để hiểu tình trạng, áp
lực và đáp ứng
++
Có nguồn dữ liệu tin cậy
++
Mức đô cắn thiết
++++
6.1. Diện tích đất đã bị thoái
hóa
Bô
X
NN&PTNT
Rất cẩn đ ể hiểu tinh trạng, áp
lực và đáp ứng
++
DL
Khó có nguồn dữ liệu
CT
M ức đô cắn thiết
7
X
Bô
QT
QT
ngành
++
Mức đô cần thiết
6
NGTK
VN
NN&PTNT
Có nguồn dữ liệu
CT
TKMT
R ấ t c ẩ n c h o v i ê c h i ể u tình hinh
DL
DL
NGTK
X
Bô
CT
QT
d
+
D D N N Ở VN
5
c
++
tốc độ mất đất ngập nước
4
b
+
Khó có dữ liệu cần thiết
QT
a
thức
Cấn thiết để hiểu mức độ đáp
DL
3
Nguồn thông tin chính
Tỉnh trạng thông tin
Bộ/ngành có
9.1.
Lượng
++
hóa
chất
nông
nghlêp đưa vào đất
QT
R ấ t c a n đ ẻ h iể u tìn h trạ n g , á p
lực và đáp ứng
++
DL
Có nguồn dữ liệu tin cậy
++
CT
M ức đô cẩn thiết
Bô
NN&PTNT
X
++++
4 C T rất cắn đươc chon (++++), 1 C T cẩn được chọn (+++)
Chú thích:
QT
DL
CT
: Tầm quan trọng cùa CTMT đối với QLM T
: Khả năng thu thập dữ liệu đáng tin cậy
: Mức cẩn thiết phái chọn CTMT trong đợt này
Các câu ghi (liên hình
QT
DL
CT
- Rất quan trọng để hiểu tình trạng và áp lực MT
- Q u a n trọng dể hiểu tình trạng và áp lực MT
- Rất quan trọng
- Cộ dữ liệu đáng tin cậy
- Không có dữ liệu (láng tin cậy
- Rất cần chọn (++++)
- Cần chọn (+++)
5
*
Bảng: 1.2 - Đánh gió mức cần thiết dối vói Q LM T rờ lính khả thi
về thu thập dữ liệu cùn các CTMT về môi trường nước lục âịo
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
tầm quan trọng về QLM T
8
Bộ/ngành có
Nguồn thông tin chính
Tinh trạng thống tin
thức
thông tin
chính thức
a
11.2. Lượng nước thải đô thị
Bô K H C N M T /
và KCN đổ vào nguồn nước
Bô C ô n g nghiệp
b
c
d
NGTK
TKMT
NGTK
VN
ngành
X
măt tai môt số đia điểm tiêu
biều hàng năm
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tinh
trạng và áp lực
++
DL
Có thể có dữ liệu
+
CT
M ức độ cần thiết
+++
9
12.2. C hất lượnạ nước mặt
Bô KHCNMT
X
Bô KHCNMT
X
Bô NN&PTNT
X
*
tại một số địa điem tiêu biểu
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tình
trạng và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức độ cẩn thiết
10
++++
13.2. Chất lượng nước ngầm
tại một sô địa điểm tiêu biểu
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g
đ ể h iể u tin h
trạng và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
+
CT
M ức dộ cắn thiết
11
14.2. Lượng nước ngầm khai
+++
thác hàng nãm
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u tìn h
trạng và áp lực
++
a
Có dữ liệu
+
CT
Mức độ cần thiết
12
15.2. Lượng
+++
nước mật s ử
Bô NN&PTNT
X
dụng hàng năm
QT
Rết quan trọng d ể hiểu linh
trạng và áp lực
DL
Có dữ liệu
CT
M ức độ cần thiết
++
+
+++
1 C T r ấ t c ầ n dược c h ọ n (++++), 4 C T cắn đ ư ợ c chọn ( +++)
6
*
lìảng: 1.3 - Đánh giá mức can thiết đối với Q LM T và tính khả thi
về thu thập dữ liệu của các CTM T rề môi trường nước biển
Tình trạng thông
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
tầm quan trọng vé QLM T
13
Bộ/ngành có
thông tin
c h ín h t h ứ c
18.3. C hất lượng nước biển tại
Nguồn thông tin chính thức
tin
a
b
c
Bô KHCNMT
X
Bô KHCNMT
X
X
d
NGTK
m ộí sô cửa sô ng chính
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u tìn h trạ n g
và áp lực
++
DL
Có mộỉ sô'
+
CT
M ức độ cẩn thiết
14
19.3, Hàm lượng kim loại nặng,
+++
thuốc trừ sâ u , dầu trong trầm
tích tạl một sô' cửa sông
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tình trạng
và áp lực
+
DL
Có một số
+
CT
M ức độ cẩn thiết
15
20.3. T ỷ lệ dân c ư ven biển
Tổng cục
trong tong dân sô'
Thống kê
QT
++
R ấ t q u a n tr ọ n g ổ ể h iể u tìn h trạ n g
và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức độ cần thiết
16
QT
++++
21.3. T ỷ lệ dân c ư đô thị trong
T ổ n g cục
tổng dân CƯ ven biển
Thống kê
X
Rất quan trọng đ ể hiểu tinh trạng
và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức độ cẩn thiết
++++
2C T rấ t c ầ n được c h ọ n (++++), 1 C T c ầ n đ ư ợ c c h ọ n (+++)
7
TKMT
NGTK
VN
ngành
Rang: 1.4 - ỉ)ánlĩ giá mức cán thiết đối với Q LM T và tính khả thi
vê thu tììập dữ liệu của các CTM T về môi trường không khí
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
lắm quan trọng về QLM T
17
Bộ/ngành có
Tình trạng thõng tin
Nguồn thông tin chính
thức
thông tin
chính thức
a
22.4.1. Tổng lượng xấ thẳi
Bô KHCNM T / Bô
chất ô nhiễm vào khí quyển
Công nghiệp
b
d
c
NGTK
TKMT
NGTK
VN
ngành
X
tại một sô' địa điểm tiêu biểu
hàng năm
QT
Rấ t quan
tr ọ n g đ ể h iể u
tìn h
trạng và áp lực
++
DL
CT
Khó thu thập
18
22.4 2. Tỗ ng iượng xả thải
M ức đô cần thiết
++
chất ô nhiễm vào khí quyển
Bô KHCNMT / Bô
Cõng nghiệp
X
theo một số lĩnh vự c hoạt
dộng
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tình
trạng và áp lực
++
DL
Khó thu thâp
CT
M ứ c đô cần thiết
19
23.4. C hất lượng môi trường,
++
Bô K H C N M T
X
Bô K H C N M T
X
Bõ KHCNM T
X
nồng độ ch ất ô nhiễm không
khl tại một số địa điểm tiêu
biểu
I
QT
Rất quan trọng đ ễ hiểu tình
trạng và áp lự c
++
DL
CT
Có dữ liệu
M ức đô cắn thiết
++
++++
20
24.4. pH và một sô' thông sô'
hóa của nưởc mưa tại một
số đia điểm
&
Rất quan
tr ọ n g d ể h iể u
tìn h
trạng và áp lự c
d b
ỉ 21
++
Có một số
+
M ức đô cần thiết
+++
25.4. Độ ổn tại c á c khu dân
CƯ, công nghiệp tiêu biểu
QT
R ất quan
tr ọ n g đ ề h iể u
(rạng và áp lự c
tin h
++
DL
C ó t h ể c ó d ữ liệu
++
CT
M ức đô cần thiết
++++
22
26.4. S ố lượng xe cỏ động
Bõ
cơ đốt trong
Vân tải
Giao
thông
X
p
\
R ấ t q u a n tr ọ n g d ể h iể u á p lự c
++
ri
Có thể có dữ liêu
++
t5
M ứ c đ ỏ c ắ n th iế t
++++
3C T rất cần được chọn (++++), 1CT cần được chọn (+++)
8
*
Bảng 1.5 - Đánh giá mức cần thiết đỏi vói Q LM T rà tính khả thi
về thu thập dữ liệu của các CTM T rể chất thải rắn
T
Ký h i ệ u , t ê n p h i ế u C T M r,
T
tn m q u a n trọng v ề QLM T
23
QT
Tinh trạng thông
Bộ/ngành có
tin
t h ô n g tin
chính thức
27.5. Lượng chất thải rắn
sin h ra hàng năm
a
Bộ KHCNMT / Bô
b
c
++
DL
Có thể có S L khái quát
++
CT
Mức đô cẩn thiếl
24
28.5. Lư ợng chất thải dộc hại
*
X
C ô n g nghiệp
++++
Bô KHCNM T / Bô
X
C ô n g nghiệp
Rất quan
tr ọ n g đ ể h iể u
trạng và áp lực
DL
Khó thu thập
CT
Mức đô cần thiết
25
QT
NGTK
Rất quan trọng đ ể hiểu tình
trạng và áp lực
QT
d
Nguồn thông tin chính thức
tin h
++
++
29.5. K h ố i lương và tỷ lê rác
Bộ KHCNMT / Bộ
thải
Xâỵ dựng
Rất quan
tr ọ n g đ ể h iể u tin h
trạng và áp lực
DL
K h ó có DL tin c ậ y
CT
Mức độ cán th iế t
++
++
1CT rất cần được chọn (++++)
9
X
*
TKMT
NGTK
VN
ngành
Bảng: 1.6 - Đánh giá mức cơn íỉũết đối với Q LM T và tính khả thi
vé thu thập dữ liệu của các CTM T về môi trường sinh thái, đa dạng sinh liọc
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
lắm quan trong về QLM T
Bộ/ngành
Tình trạng thông
Nguồn thông tin chính
có
tin
thức
thông
tin
Chính
a
b
c
d
thức
30.6. Diện t l c h rừng
26
NGTK
TKMT
NGTK
VN
ngành
X
Bô
NN&PTNT
R ấ t q u a n tr ọ n g
QT
để h iể u tìn h trạng v à ắ p
lự c
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức
27
31.6. Tố c độ mất rừng
đô c ầ n th iế t
++++
Bô
X
NN&PTNT
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u tìn h tr ạ n g
và á p
lực
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức đô c á n th iế t
28
32.6. Tốc độ p hục hổi rừng
++++
X
Bô
NN&PTNT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u tìn h trạ n g v à á p
QT
lự c
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ứ c d ô c ầ n th iế t
29
33.6. Diện tích rừng được bảo vệ
QT
R ấ t q u a n trọ n g ơ ể h iể u d á p ứ n g
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
30
34.6. Diện tỉch đ ầ m phá
++++
X
Bô
NNẴPTNT
++++
Bộ
Thủy
X
Thủy
X
sản
QT
R ấ t q u a n trọ n g đ ể h iể u tin h trạ n g
++
DL
Có dữ liệu
++
CT
M ức đô cắn thiết
31
35.6. Độ phủ sa n hô và cỏ biển
++++
Bộ
sản
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tình trạng
++
DL
Khó có DL đảng tin cậy
CT
M ức đô cẩn thiết
32
36,6. Tổng sô’ loài đã kiểm kê
QT
R ấ t q u a n trọ n g đ ê h iể u lìn h trạ n g
DL
Có dữ liệu
CT
Mức đô cần thiết
33
37.6. Số loài có nguy cơ tuyệt chúng
++
Bô
NN&PTNT
++
+
+++
Bô
X
NN&PTNT
QT
DL
R ấ t q u a n trọ n g d ê h iể u á p lự c
Ị
*
X
++
K h ó c ó DL đ á n g tin cây
10
*
T
Ký hiệu, tên phiếu C TM T,
T
tầm quan trọng về Q LM T
Bộ/ngành
Tình trạng thông
Nguồn thông tin chính
có
tin
thức
thông
tin
Chính
a
b
c
d
NGTK
th ứ c
CJ
M ức
34
38.6. C ác loài mới được phát hiện
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g
DL
Có dữ liệu
CT
M ứ c đ ô c ẩ n th iế t
35
39.6. Lượng lâm sả n khai thác hàng
Bô
năm
NN&PTNT
ơộ c ắ n th iế t
++
đê’ h iể u tin h tr ạ n g
Bô
NN&PTNT
X
++
+
+++
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g d ể h iể u á p l ự c
DL
Có dữ liệu
CT
M ứ c đô
36
40.6. Lượng thủy sả n đánh bắt hàng
Bô
năm
sản
X
++
+
cẩn th iế t
+++
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u á p l ự c
DL
C ó d ữ liệu
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
T h ủy
X
++
+
+ ++
5 C T rất cắn đ ư ơ c chon (+ + + + ) , 4 C T cần đươc chon ( + + + )
*
TKMT
NGTK
VN
ngành
Bảng: 1.7- Đánh giá mức càn thiết dài rói Q LM T và tính khả thi
vé thu thập dữ liệu của các CTM T về sự cô môi trường
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
tầm quan trọng về QLM T
37
QT
DL
CT
38
QT
thông tin
chính thức
41.7. Lũ lụt, nước dâng
Nguồn thông tin chính
Tình trạng thông tin
Bộ/ngành có
a
b
c
Tổng cục TK
X
Bộ NN&PTNT
X
Tổng cục TK
X
Tổng cục TK
X
thức
d
TKMT
NGTK
TK
VN
ngành
*
*
Rất quan trọng ơ ề hiểu tình
trạng và áp lực
Có dữ liệu
++
++
M ức đô cẩn thiết
++++
42.7. Han hán
Rất quan trọng d ể hiểu tình
trạng và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
CT
M ức đô cẩn thiết
39
43.7. Bão , áp thấp
QT
Rất quan trọng đe hiểu tình
trạng và áp lực
++
a
CT
Có dữ liệu
40
44.7. Trượt, sụ t, lở, nứt đất
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tinh
trạng và áp lực
++
DL
CT
Sô' liệu hạn chế
M ức đô cẩn thiết
41
45.7. Động đất
QT
Rất quan trọng đ ề hiểu tình
trạng vá áp lực
++
DL
Có dữ liệu
CT
M ứ c đô cắn thiết
42
46.7. C h áy rừng
QT
Rất quan trọng đ ể hiểu tình
M ức đô cần thiết
trạng và áp lực
++
++++
++
++++
+
+++
Tổng cục TK
X
++
++++
Bộ NN&PTNT
X
++
DL
Có dữ liệu
CT
M ức đô cần thiết
43
47.7. Tràn dầu
QT
Rất quan trọng đ ề hiểu tình
++
trạng và áp lực
++
DL
Có dữ liệu
++
++++
Cue MT / Bô
X
CN
CT
M ức đô cần thiết
44
48.7. S ự cô c h á y no do hoa
Cue MT / Bô
chất
CN
++++
QT
Rất quan trọng d ể hiểu tình
DL
Có dữ liệu
trạng
CT
NG
I M ức độ cắn thiết
X
++
++
++++
7 C T rất c ầ n đ ư ợ c c h ọ n ( + + + + ) v à 1 C T c ắ n d ư ợ c c h ọ n ( + + + )
12
lìảng: 1.8 - Đánh giá mức cắn thiết đòi vói Q LM T và tính khả thi
về thu thập dữ liệu của các CTM T về môi trường kinh tế - xã hội
ị
B ộ/ngành có
Ký h i ệ u , t ê n p h i ế u C T M T ,
t h o n g tin
t ầ m q u a n trọ n g v ề Q LM T
45
49.8. Tỗng dân số
QT
DL
CT
46
Rất q u a n tr ọ n g đ ể hiểu áp lự c
T in h
trang
thông
tin
c h ín h th ứ c
a
T ổ n g cục TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
N g u ồ n t h ô n g tin c h í n h
th ứ c
b
c
d
NG
TK
*
TKMT
NG TK
VN
ngành
++
++
C ó d ữ liệ u
X em là S L th uôc lĩnh VƯC kh ác
50.8. T ố c độ tăng dân sô'
QT
DL
CT
Rất quan tr ọ n g đ ễ hiếu ắp lự c
X e m là S L t h u ô c lĩn h v ư c k h á c
47
51.8. Thu nhập quốc dân
*
++
++
C ó d ữ liệu
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u á p l ự c
++
a
C ó d ữ liệu
++
CT
X e m là S L t lì u ô c lĩn h v ư c k h á c
48
52.8. C ơ cấu thu nhập quốc d â n t h e o
*
*
công nghiệp, nônạ nghiệp, dịch vụ
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ e h iể u á p l ự c
++
DL
C ó d ữ liệ u
++
CT
X e m là S L t h u ô c lĩn h v ư c k h á c
49
53.8. T ỷ lệ dân c ư thành thị
QT
R ấ t q u a n trọ n g đ ể h iể u tin h tr ạ n g v à á p
lự c
++
DL
C ó d ữ liệ u
++
CT
X e m là S L v ể M T
50
54.8. T ỷ lệ dân c ư có thu nhập thấp
++++
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g d ể h iể u á p l ự c
++
DL
C ó d ữ liệ u
++
CT
X e m là S L t h u ô c lĩn h v ư c k h á c
51
55.8. Tuô i thọ trung bình
QT
DL
CT
Rất quan trọng đ ề hiểu áp lự c
Có dữ liệu
Xem là S L thuôc lĩnh vư c khác
52
*
*
*
X
Bộ Y tế
++
++
5 6 .8 . Một SỐ th ô n g tin v ế n h â n
Bộ Y tế
X
c h ủ n g h ọ c V iệ t Nam
Rất quan trọng đ ể hiểu áp lự c
Có dữ liệu
Xem là S L Ihuôc lĩnh vư c khác
++
++
53
57.8, Diện tích cây xanh đô thị / nguừi
QT
R ấ t q u a n trọ n g đ ế 'h iể u tìn h tr ạ n g M T
Bộ Xây dựng
X
Bộ X â y d ự n g
X
Bô
NN&PTNT
X
++
DL
CT
Có dữ liêu
++
54
58.8. DÍện tích nhầ ở i dẫu người
QT
R ắt quan họng
DL
C ó d ữ liệ u
CT
Xem là S L về M T
55
59.8. Tỷ lệ dân được sửdụng nước sạch
QT
R ấ t q u a n trọ n g đ ế h iể u tìn h tr ạ n g M T
DL
Có d ữ liêu
X e m là S L v ề M T
++++
*
đê h iể u tìn h tr ạ n g M T
++
++
++++
++
++
13
*
*
B ộ/ngành có
T
Ký h i ệ u , t ê n p h i ế u C T M T ,
T
tẩ m q u a n trọng về Q L M Ĩ
CT
X em là SLvềM T
56
60.8. Tỗng số các cơ sở y tế các cấp
QT
Râĩ
t h ô n g tin
T ìn h
trang
thông
chính th ứ c
a
Bộ Y tế
X
Bộ Y tế
X
Bộ Y tế
X
Bộ Y tế
X
Bô Y tế
X
T ổ n g c ụ c TK
X
T ổ n g c ụ c TK
X
Bò
NN&PTNT
X
B ộ Y tế
X
N g u ồ n t h ô n g tin c h í n h
thưc
tin
b
c
d
NG
TKMT
NGTK
TK
VN
ngành
++++
quan trọng đ ể hiểu áp lực
*
++
DL
C ó d ữ liệ u
CT
Xem là S L thuôc lĩnh vưc khác
++
57,
61.8. S ố người được khám chữ a bệnh
tại c á c c ơ s ở y tế c á c cấp
QT
IRất quan trọng đ ể hiếu áp lực
IX
C ó d ữ liệ u
CT
Xem là S L thuộc lĩnh vực khác
*
++
++
58
62 8. T ỷ ìệ m ac bệnh ho hap và
QT
đường ruột
Rất quan irọng đ ễ hiểu áp lực
++
DL
CT
59
QT
++
C ó d ữ liệ u
Xem là S L thuôc lĩnh vưc khác
63 8. T ỷ iệ người m ẫc bệnh nghề
nghiêp
Rất quan trọng đ ề hiểu áp lực
++
DL
CT
C ó d ữ liệ u
++
60
64.8. T ỷ lệ trẻ sơ sin h bị dị tật
QT
Rất quan trọng d ể hiểu áp lực
Xem là S L thuộc lĩnh vực khác
++
DL
CT
Xem là S L thuôc lĩnh vưc khác
61
65.8. T ỷ lệ dân biết ch ữ
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ễ h iể u á p l ự c
C ó d ư liệ u
++
*
*
++
DL
CT
C ó d ữ liệ u
++
62
66.8. T ỷ iệ dân cỗ trình độ tiểu học,
T H C S , PTTH và tương đương, CĐ,
X e m là S L th u ô c lĩn h v ư c k h á c
Đ H v à t r ê n ĐH
QT
R ấ t q u a n ir ọ n g đ e h iể u á p lự c
DL
CT
63
C ó d ữ liệ u
++
++
Xem là S L thuôc lĩnh VƯC khác
6 7 . 8 . S ố dân d i c ư
R ấ t q u a n ir ọ n g đ ễ h iể u á p lự c
y H
++
54
C ó d ữ liệu
X e m là
++
S L th u ỏ c lĩn h v ư c k h á c
68.8. S ố người bị nhiễm c á c bênh xã
*
hôi
QT
R ấ t q u a n ĩ r o n g đ ê h iể u á p lự c
DL
C ó d ữ liệu
CT
X e m là S L th u ô c lĩn h v ư c k h á c
++
++
5 C T rất c ầ n đ ư ợ c c h ọ n ( + + + + )
14
lìả n g : 1.9 - Đ á n h giả mức can thiết đôi vói Q L M T và tín h k h ả thi
vê' th u th ậ p d ữ liệu của các C T M T vế quản lý m ôi trường
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
Tầm quan trọng vể Q LM T
T
T
Bộ/ngành
Tinh trạng thông
Nguồn thông tin chính
có thông
tin
thức
tin
chinh
a
b
c
d
thức
Bô
KHCN MT
X
70.9. C á c bộ tiêu ch u ẩn về môi trường đẵ
Bô
X
ban hành
KHCNM T
69.9. C á c
1
S I 3 P 3 !
Ị
65
văn
bản
pháp quy về môi
trường đã ban hành
R ất quan trọng đ ể hiểu đáp ứng
++
Có dữ liệu
++
++++
M ứ c ổ ô c ẩ n t h iế t
R ất quan trọng đ ể hiểu đáp ứng
++
Có dữ liệu
++
++++
M ứ c đ ô c ẩ n th iế t
67
7 1.9. S ố cán bô trong biên c h ế Nhà nước
về Q LM T
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u đ á p ứ n g
DL
C ó d ữ liệ u
CT
M ứ c đ ộ c á n th iế t
68
Bô
KHCNM T
++
++
++++
72.9. C á c cơ quan nghiên cứu, đào tạo và
Bô
d ịch vụ môi trường đã được thiết lập
KHCN M T
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u
X
đáp ứ n g
++
DL
Có dữ liệu
CT
M ức dô
69
73.9. S ố cán bộ làm v iệ c trong c á c cơ
Bô
quan nghiên cứu, đào tạo và dịch vụ môi
KHCN M T
cần th iế t
X
++
++++
X
trường
QT
Không cẩn thiết do khó phân loại
DL
K hó c ó c hính x á c
CT
M ứ c đ ô c á n th iế t
70
74.9. Ngân s á c h Nhà nước về bảo vệ môi
Bô
trường
KHCN M T
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u đ á p ứ n g
++
DL
C ó d ữ liệu
++
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
71
75.9. C á c nguồn cu n g cấp kinh phí khác
X
++++
X
Bô
KHCNMT
++
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g đ ể h iể u đ á p ứ n g
DL
C ó d ữ liệu
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
72
7 6 .9 . C h i c h o b ảo v ệ m ô i trư ờ n g theo
Bô
các muc đích
KHCNMT
++
++++
X
++
QT
C ầ n th iế t đ ể h iể u đ á p ứ n g
DL
Khó có chính xác
CT
M ứ c đ ô c ắ n th iế t
73
77.9. S ố vụ phạt vi phạm về môi trường
Bô
và tổng s ô tiền phạt
KHCN M T
++
QT
Cẩn thiết đ ể hiểu ỡẳp ừng
DL
K hó c ó c hính x á c
CT
M ứ c đô cẩn thiết
74
78.9. SỐ cơ sở được thẵm định báo cao
X
++
++
Bộ _
15
X
NG
TKMT
NGTK
TK
VN
ngành
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T,
T
Tầm quan Irọng vé QLM T
Bộ/ngành
Tinh trạng thông
Nguồn thông tin chính
có thông
tin
thức
tin
chính
a
b
c
d
thức
Đ G TĐM T, trong đó sô c ơ s ở đã có giải
KHCNM T
pháp x ử lý môi trường
++
QT
DL
Có số liệu
CT
M ức đô cần thiết
75
79.9. S ố c ơ s ở tiểu thủ công nghiệp, kinh
C á n th iế t đ ề h iể u đ á p ứ n g
+
doanh, dich vu
+++
dưới
mức phải lâp báo
Bô
KHCNM T
X
X
cá o Đ G T Đ M T
Ỡ T
C ẩ n th iế t đ ể h iể u đ á p ứ n g
DL
Có số liệu
CT
M ức đô cần thiết
76
80.9. S ố c ơ sở đã được thanh tra môi
Bô
trư ờ ng
KHCNM T
+
+++
QT
C ắ n th iế t d ể h iể u đ á p ứ n g
DL
Có số liệu
CT
M ức dô cần thiết
77
8 Ĩ .9 ,
Tỗng
++
++
+
số
+++
lầ n
th a n h
tra
m ôi
trư ờ n g tạ i c á c c ơ s ở
Bô
X
KHCNM T
++
QT
C ẩ n th iế t ớ ể h iể u d á p ứ n g
DL
Độ đồng nhất kém
CT
M ức đô cắn thiết
78
82.9. S ố cơ s ở dã được cấp G iấy xá c
Bô
nhân kiểm soát ô nhiễm
KHCNMT
+
+++
QT
C ẩ n th iế t đ ể h iể u đ á p ứ n g
DL
Độ đồng nhất kém
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
79
83.9. Sô’ cơ sở đã được cấp G iấy phép
Bô
m ô i trườn c)
KHCNMT
X
++
+
+++
QT
C ẩ n th iế t đ ể iii ể u đ á p ứ n g
DL
Độ đồng nhất kém
CT
M ứ c đ ô c ầ n th iế t
80
84.9. C á c công ư ớ c, hiệp định quốc tế và
Bô
khu vực đã tham gia
KHCNMT
X
++
+
+++
QT
R ấ t q u a n tr ọ n g ổ e h iề u đ á p ứ n g
DL
C ó d ữ liệu
CT
M ứ c đ ô c ẩ n th iế t
X
++
++
++++
7 C T r ấ t c ắ n d ư ơ c c h o n ( + + + + ), 6 C T c ắ n d ư ợ c c h ọ n ( + + + )
16
NG
TK
TKMT
VN
NGTK
ngành
Từ kết quả đánh giá về mức độ quan trọng đối với quản lý môi trường và tính khả thi
về thu thập dữ liệu của các CTMT nêu liên, các phiếu CTMT sau đây phù hợp với yêu
CÀU
của đề tài:
Bỏng: Ị.10 - 46 CTMT cẩn chọn phục vạ nhiệm vụ quản lý môi trường
T
T
Bộ/ngành
Ký hiệu, tên phiếu CTM T
có
Nguồn thồng tin chính
Tình trạng thông tin
thức
thông tin
chính thức
b
a
c
d
NG
TKMT I NGTK
TK
VN
I ngành
Môi trường đất
1
2
1.1. Phân bố đất theo mục đích
Tổng
sử dụng
chính
(4+)
3.1. Diên tích đất ngâp nước, tốc
cục
Địa
*
X
Bô NN&PTNT
X
độ mất ĐNN(3+)
3
I
Bô NN&PTNT
X
Bộ NN&PTNT
X
nông
Bộ NN&PTNT
X
11.2. Lượng nước thải đô thị và
Bộ KHCNM T
KCN đổ vào nguồn nước mặt
Bộ Công nghiệp
4.1. Diện tích đất canh tác được
tưới tiêu
4
(4+)
5.1. Diện tích đất được trồng
rừng hàng năm
5
9.1.
Lượng
*
(4+)
hóa
chất
nghiêp dưa vào đất
*
(4+)
Môi trường nước luc đìa
6
/
X
hàng năm. Tại một số địa điểm
tiêu biểu trước mắt là: Hà Nội, TP.
HCM, Hải Phồng, Đà Nắng, Việt
Trì,
7
8
Đồng
cần
Thơ
(4+)
13.2. Chất lượng nước ngẩm tại
môt số đia điểm tiêu biểu
(4+1
■
14.2. Lượng nước ngắm khai
thác hàng năm
9
Nai,
X
Bộ NN&PTNT
X
(4+)
15.2. Lượng nước mặt sử dụng
hàng năm
Bộ KHCNM T
Bộ NN&PTNT
X
(3+)
M ôĩ trường nước hiền
10
18.3. Chất lượng nước biển tại
Bô KHCNMT
X
một số cửa sõng hiện đã có tài
liệu quan trắc (các cửa sóng
Hồng, Cửu Long và các sông
lớn
ở
miền
Trung)
(3+1
11
12
20.3. Tỷ lệ dân cư ven biển
Tổng cục Thống
trong lổng dân số
kê
(4+)
21.3. Tỷ lệ dân cư đô thị trong
Tổng cục Thống
tổng dân cư ven biển
kê
(4+)
X
X
Môi trường không khi
13
23.4. Chất lượng môi trường,
Bô KHCNMT
X
Bô KHCNMT
X
nồng dô chất ô nhiễm không khí
tai môt số đia điểm tiêu biểu
14
(4+) '
_■_________
________
24.4. pH và một số thông só hóa
của nước mưa tai các điểm quan
17
*
Bộ/ngành
T
T
Ký hiệu, tên phiếu CTM T
25.4. Độ
Nguồn thông tin chính
Tình trạng thông tin
thức
thông tin
chính thức
trắc mưa axit
15
có
a
b
c
d
NG
TKMT
NGTK
TK
VN
ngành
(3+)
Bô KHCNMT
X
26.4. Số lượng xe có động cơ
Bộ Giao thông
X
đốt trong
Vân tải
ồ n tạ i
các
k h u d â n CƯ ,
công nghiêp ở môt sô' đô thi tiêu
biểu (HN, HCM, HP, ĐN, V T,
ĐNai, C T )
16
(4+)
(4+)
*
Chất thải rắn
17
27.5. Lượng chất thải rắn sinh ra
Bộ
KHCNM T /
hàng năm tai môt số đô thi tiêu
Bộ Công nghiệp
*
X
biểu (HN, HCM, HP, ĐN, V T,
ĐNai, C T )
(4+)
Môi trường sinh thái, đa dang sinh hoc
18
30.6. Diện tích rừng
(4+)
Bộ NN&PTNT
X
19
31.6. Tốc độ mất từng
(4+)
Bỗ NN&PTNT
X
20
32.6. Tốc độ phục hồi rừng (4+)
Bô NN&PTNT
X
21
33.6. Diên tích rừtig đươc bảo vệ
Bộ NN&PTNT
X
22
34.6. Diện tích
Bộ Thủy sản
X
23
36.6. Tổng số loài động vật và
]4 + )
phả
đầm
thưc vât đã kiểm kê
24
38.6. C á c loài
(4+)
Bộ NN&PTNT
*
X
(3+)
động
vật và thực
vât m ới đ ư ơ c p h á t hiện
25
39.6. Lượng lâm sản khai thác
26
40.6. Lượng thủy sản đánh bắt
hàng năm
Bộ NN&PTNT
X
(3+ )
Bộ NN&PTNT
X
Bô Thủy sản
X
*
(3+)
hàng năm
(3+)
S ự cố môi trường
27
41.7. LO lụt, nước dâng
(4+)
Tổng
cục
Thống
X
kê
28
42.7. Hạn hán
(4+)
Bô NN&PTNT
X
29
43.7. Bão, áp thấp
(4+)
Tổng cục Thống
X
30
44.7. Trượt, sụt, lở, nứt đất (3+)
kê
Tổng cục Thống
X
kê
Tổng cục Thống
31
45.7. Động đất
(4+)
32
46.7. Cháy rừng
(4+)
Bô NN&PTNT
33
47.7. Tràn dấu
(4+)
Cục
X
kê
MT
*
X
/ Bộ
*
X
Công nghiệp
M ô i tr ư ờ n g k in h t ế - x ã h ô i
34
53.8.
Tỷ
lệ
dân
cư
trong tổng dân số
35
36
th àn h
thị
(4+)
Tổng cục Thống
kê
5 4 . 8 . T ỷ lê h ộ d â n c ư t h u ộ c d i ê n
Tổng cuc Thống
nghèo đói
kê
(4+)
57.8. Diện tích cây xanh đò thị /
*
X
*
X
Bộ Xây dựng
X
Bộ Xây dựng
X
người tai m ô t s ố đ ô thi tiê u b i ể u
(HN, HCM, HP, ĐN, V T, ĐNai,
CT)
37
_
(4+)
5 8 . 8 . D i ệ n tíc h n h à ở / đầu n g ư ờ i
tai m ô t s ố đ ô thị tiê u b i ể u (HN,
18
*
Bô/ngành
T
T
Ký hiệu, tên phiếu C TM T
có
thông tin
chính thức
Nguồn thông tin chính
Tinh trạng thông tin
a
c
b
thức
d
NG
TKMT
NGTK
TK
VN
ngành
HCM, HP, ĐN, V T , ĐNai, C T )
______________________
59.8. Tỷ ỉệ dân đươc sử dung
m '
38
nước sạch
Bô NN&PTNT
*
X
(4+)
Quản lý môi trường
39
69.9. C á c văn bản pháp quy về
môi trường đã ban hành
40
70 9 C á c bộ tiêu chuẩn về môi
trường đã ban hành
X
Bộ KHCNMT
X
BôKHCNMT
X
Bô KHCNMT
X
(4+)
71.9. Số cán bộ trong biên chế
41
Bô KHCN MT
(4+)
Nhà nước về quản lý môi trường
__... __________(4+)
74.9. Ngân sách Nhà nước về
42
bảo vệ môi trường
(4+)
75.9. C á c nguồn vốn khác cho
43
BVM T
78.9. Sô' cơ sở được thẩm định
44
Bộ KHCNMT
X
(4+)
Bộ KHCNMT
X
Bô KHCNMT
X
báo cáo Đ G TĐ M T, trong đó số
cơ sở đã có giải pháp xử lý môi
trường
45
(3+)
80.9. Sổ cơ sở đã được thanh tra
môi trường
46
(3+)
84.9. S ố công ước, hiệp định
quốc tế và khu vưc đã tham gia
(4+)
Chú thích thêm về nôi dung các ký hiẽu trong các bàng tù 1-10:
a:
Bộ/ngành có thông tin và có thể công bố
b:
Bộ/ngành cổ thông tin nhưng chưa được phép công bố
c:
Bộ/ngành có trách nhiệm thu thập thông tin, nhưng chưa có điều kiện làm
(1:
Chưa rõ bộ/ngành nào có trách nhiệm thu thập thồng tin
NGTK:
Có trong Niên giám Thống kê Quốc gia
TKMTVN:
Có (rong Thống kê Môi trường Việt Nam, TCTK xuất bản, 1999
NGTK ngành: Có trong Niên giám Thống kê ngành do các bộ/ngành công bố
1.4. PH ẢN LOẠI CÁC C I M I Q C THEO YÊU CÂU Q UẢN LÝ MỐI TRƯỜNG
Các CTMT quốc gia dã chọn thành 4 loại:
-
Loại CTMT liên quan đến
nâu), gồm 1 1CT;
-
Loại CTMT liên quan đến suy thoái da dạng sinh học, tài nguyên sinh vật và
các tài nguyên thiên nhiên khác (ô nhiễm xanh), gồm 20CT. Trong này có
ô
nhiễm do đô thị hóa, công nghiệp hóa (ô nhiễm
phân nhóm riêng về ô nhiễm biển (ô nhiễm lam ), gồm 7CT;
-
Loại CTMT liên quan đèn tai biến môi trường, gồm 7CT;
-
Loại CTMT liên quan đến công tác của các cơ quan quản lý mỏi trường, gồm 8CT.
19
Nguyên tắc quản lý môi trường và thu tliộp dữ liệu thông tin môi trường nêu trong
phần này dựa vào nguyên tắc đã có trong thời gian hoạt động của hệ thống cơ quan
Q LM T với Bộ KỈỈCNMT, các Sở KHCNMT ở các tỉnh và các Vụ/Cục KHCNMT
(hoặc cơ quan tương ứng) ở các Rộ/ngành.
Bảng: Ị .I I - ưhâìì loại các C T M T đã chọn theo yêu cầu
của cơ quan quản lý mỏi trường (Phỏng H T và QTMT)
I Ghi chú
K í hiệu, tên p hiếu CTM T
TT
Loai C T M T liê n quan đến ô nhiễm do đô thị hóa, công nghiệp hóa
1
2
(ô nhiễm nâu)
9.1. Lương hóa chất nông nghiệp đưa vào đất
11.2. Lượng nước thải đô thị và KCN dổ vào nguồn nước mặt hàng năm. Tại
N (nâu)
N
một số địa điểm tiêu biểu trước mắt là: Hà Nội, TP. HCM, Hải Phòng, Đà Nẳng,
Việt Trì, Đổng Nai, cầ n Thơ
3
23.4. Chất lượng môi trường, nồng độ chất ô nhiễm không khí tại một sô' địa
N
điểm tiêu biểu
4
24.4. pH và một sổ thông số hóa của nước mưa tại các điểm quan trắc mưa
N
axit
5
25.4, Đô Ồn tai các khu dân cư, công nghiêp ở môt số đô thi tiêu biểu (HN,
N
HCM , HP, ĐN, V T, ĐNai, C T )
6
26.4. Số lương xe có động cơ đốt trong
N
7
27.5. Lương chất thải rắn sinh ra hàng năm tai môt số đô thi tiêu biểu (HN,
N
HCM , HP, ĐN, V T, ĐNai, C T )
5 3.8. Tỷ lệ dân cư thành thị trong tổng dân số
N
9
54.8. Tỷ lê hô dân cư thuộc diên nghèo đói
N
10
57.8. Diên tích cây xanh đô thi/người tai môt số đô thi tiêu biểu (HN, HCM, HP,
N
ĐN, V T, ĐNai, C T)
11
58.8. Diên tích nhà ở / đầu người tai môt số đô thi tiêu biểu (HN, HCM, H P, ĐN,
N
V í , ĐNai, C T)
Loại C TM T liên quan đến su y thoái đa dạng sinh học, tài nguyên sinh vật và cá c tài nguyên thiên nhiên khác
(ô nhiễm xanh)
X (xanh)
1
1.1. Phân bố đất theo mục đích sử dụng
2
3.1. Diên tích đất ngâp nước, tốc đô mất ĐNN
X
3
4 .1. Diên tích đất canh tác đươc tưới tiêu
X
4
5.1. Diên tích đất đươc trồng rừng hàng năm
X
5
13.2. Chất lương nước ngầm tại một số địa điểm tiêu biểu
X
6
14.2. Lương nước ngầm khai thác hàng năm
X
7
15.2. Lương nước măt sử dung hàng năm
X
8
18.3. Chất lượng nước biển tại một số cửa sông hiện đã có tài liệu quan trắc
(các cửa sông Hồng, Cửu Long và các sông lớn ở miền Trung)
XL
(xanh lam, liên
quan MT biển)
9
20.3. Tỷ lê dân cư ven biển trong tổng dân số
XL
10
21.3. Tỷ lê dân cư đô thi trong tổng dân cư ven biển
XL
11
30.6. Diên tích rừng
X
12
31.6. Tốc đô mất rừng
X
13
32.6. Tốc độ phục hồi rừng
X
14
33.6. Diên tích rừng đươc bảo vê
X
15
34.6. Diên tích đầm phá
XL
16
36.6. Tổng số loài động vật và thực vât đã kiểm kê
X
20