Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
TỪ VỰNG
NGỮ PHÁP
ANH LỚP 5
HỌC KÌ 2
TẬP CỦA : …………………….…….
Trang 1
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
UNIT
TỪ VỰNG
DŨNG TRÍ
NGỮ PHÁP
QUAN TRỌNG
1/ Hỏi có chuyện gì xảy ra với bạn vậy
What’s the matter with you?
Matter (n) vấn đề,
I have a/an + tên căn bệnh
Feel (v) cảm thấy, Headache
Ex: What’s the matter with you?chuyện gì xảy ra
với bạn vậy?
(n) đau đầu, Fever (n) sốt,
UNIT 11. WHAT’S
After: sau khi,
THE MATTER
Toothache (n) đau răng,
WITH YOU??
( HIỆN TẠI)
I have a headache. tôi bị đau đầu
2/ Đưa ra lời khuyên nên hay không nên làm gì
Should + V : nên
Earache (n) đau tai,
Shouldn’t + V: không nên
Hỏi và trả lời về vấn
Sore throat (n) đau họng,
đề sức khỏe
Stomach ache (n) đau bụng,
-Đưa ra lời khuyên
NÊN và KHÔNG
NÊN làm gì
Take a rest: nghỉ ngơi
_You should + việc nên làm. Yes, I will. Thanks.
Dentist (n) nha sĩ
Ex: You should go to the doctor. Bạn nên đi đén
Fruit (n) trái cây,
bác sĩ
Carry (v) mang, vác,
Yes, I will. Thanks. Vâng tôi sẽ làm, cảm ơn
Heavy things : đồ vật nặng,
Sweet (n) kẹo
_ You shouldn’t + việc không nên làm. OK, I
won’t. Thanks.
Ex: You shouldn’t carry heavy things. Bạn
không nên mang vác vật nặng
OK, I won’t. Thanks. Vâng tôi sẽ không làm
UNIT 12. DON’T
RIDE YOUR BIKE
match (n) que diêm,
climb (v) leo,
TOO FAST!
( HIỆN TẠI )
-Đưa ra lời cảnh báo
nguy hiểm về một
hành động
1/ Ra lệnh hoặc cấm đoán ai đó không nên làm
điều gì có hại
Don’t + việc nguy hiểm không được phép làm!
ride a bike : đạp xe ,
run down the stairs : chạy
xuống cầu thang,
OK, I won’t.
Ex: Don’t play with matches! không được chơi
với que diêm
OK, I won’t.
Trang 2
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
2/ Hỏi và trả lời lý do tại sao không được phép
làm điều gì
Why shouldn’t I + việc nguy hiểm không được
Fall off the bike : té xe,
-Hỏi và trả lời về lý
phép làm ?
Break the arm : té gãy tay,
Because you may + sự nguy hiểm có thể xảy ra
Get a burn: bị bỏng
Ex: Why shouldn’t I play with the knife?tại sao
do đưa ra cảnh báo
đó.
tôi không được chơi với dao
Because you may cut yourself. Bởi vì bạn có thể
bị đứt tay
UNIT 13. WHAT
DO YOU DO IN
YOUR FREE
TIME?
( QUÁ KHỨ )
-Hỏi và trả lời về việc
programme (n) chương trình, Hỏi ai đó làm khi khi rảnh:
a/ What do you do in your free time?
surf the Internet: lướt web,
I + việc làm khi rảnh.
go to the cinema: đi xem
EX: What do you do in your free time? bạn làm
khi khi bạn rảnh?
phim,
clean the house: lao nhà, do
người thân làm gì khi
b/ What does your + người thân+ do in his/her
karate: tập võ ka ta tê,
free time?
world (n) thế giới,
He/She+ việc làm khi rảnh.
bản làm khi rảnh rỗi
-Hỏi và trả lời về việc
I clean the house. Tôi lao nhà
Ex: What does your mother do in her free time?
park (n) công viên
mẹ của bạn làm gì lúc rảnh ?
rảnh rỗi
She reads books . bà ấy đọc sách
UNIT 14. WHAT
watermelon (n) quả dưa hấu,
1/ hỏi diễn biến một câu chuyện
HAPPENED IN
happen (v) xảy ra,
What happened in the story?
THE STORY?
seed (n) hạt giống,
First,____________.
( QUÁ KHỨ )
grow – grew : trồng,
Then_____________.
-Hỏi và trả lời về việc
exchange (v) trao đổi,
Next,_____________.
gì đã xảy ra trong câu
lucky (a) may mắn,
In the end,_____________.
chuyện
hear – heard : nghe,
2/ hỏi suy nghĩ gì về câu chuyện
-Hỏi và trả lời về ý
first : trước tiên,
What do you think of + tên câu chuyện?
kiến của ai đó về một
then: sau đó,
I think + suy nghĩ của bản thân về câu chuyện
cuốn sách/ câu
next: kế tiếp,
đó
Trang 3
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
in the end: cuối cùng,
chuyện/ nhân vật
intelligent: thông minh,
Ex: What do you think of An Tiem? bạn nghĩ gì
hard – working: làm việc
về An Tiêm
chăm chỉ,
I think he’s hard – working. Tôi nghĩ anh ta là
greedy: tham lam,
người làm việc chăm chỉ
kind: tử tế
Pilot: phi công,
1/ hỏi muốn làm nghề gì trong trương lai
Future: tương lai,
What would you like to be in the future?
Architect: kiến trúc sư,
I’d like to be a/ an + nghề nghiệp. Bạn muốn
UNIT 15. WHAT
Writer: nhà văn,
làm nghề gì trong tương lai?
WOULD YOU
look after: chăm sóc,
_ What would you like to be in the future? tôi
LIKE TO BE IN
patient: bệnh nhân,
muốn trở thành phi hành gia
THE FUTURE?
design: thiết kế,
I’d like to be an astronaut.
( TƯƠNG LAI )
astronaut: nhà du hành vũ
2/ hỏi lý do tại sao lại chọn một nghề trong tương
-Hỏi và trả lời về
trụ,
lai
những gì ai đó
fly in space: bay trong
Why would you like to be a/an + nghề nghiệp?
MUỐN TRỞ
không gian,
Because I’d like to + tính đặc trưng của nghề
THÀNH trong
spaceship: tàu không gian,
nghiêp hoặc lý do cụ thể của bản thân..
TƯƠNG LAI
important: quan trọng,
Ex: Why would you like to be a writer? Tại sao
-Hỏi và trả lời LÝ DO planet: hành tinh,
bạn muốn trở thành nhà văn?
study hard: học chăm chỉ,
Because I’d like to write stories for children. bởi
dream: mơ
vì tôi muốn viết truyện cho trẻ em.
Trang 4
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
post office: bưu điện,
UNIT 16. WHERE’S
THE POST
OFFICE?
( HIỆN TẠI )
-Hỏi và trả lời các câu
hỏi về CHỈ ĐƯỜNG
-Hỏi và trả lời về các
PHƯƠNG TIỆN
GIAO THÔNG
pharmacy: hiệu thuốc,
1/ Hỏi đường
museum: viện bảo tàng,
Excuse me, where’s the + địa điểm muốn đến?
next to: kế bên,
It’s + vị trí của địa điểm được hỏi.
opposite: đối diện,
Ex: Excuse me, where’s the bus stop? trạm xe
between… and: giữa cái
buýt ở đâu?
này...... và cái kia,
It’s opposite the hospital. Nó đối diện với bệnh
on the corner of: ở gốc của..., viện
at the end of: tại cuối của.....,
2/ Hỏi đi bằng phương tiện gì.
go straight ahead: đi thẳng
How can I get to địa điểm được hỏi?
về phía trước
You can + cách thức đi lại.
Turn left: rẻ trái,
Ex: How can I get to the market? tôi có thể đi đến
Turn right: rẻ phải,
chợ bằng phương tiện gì
walk: đi bộ,
You can take a taxi. bạn có thể đón xe taxi
minute: phút
UNIT 17. WHAT
WOULD YOU
a bowl of... một tô cua...,
a carton of.....một hộp giấy...
LIKE TO EAT?
( HIỆN TẠI )
-Hỏi và trả lời về
những hì ai đó
-Hỏi và trả lời về SỐ
LƯỢNG của thức ăn,
What would you like to eat/ drink?
I’d like + tên đồ ăn/ thức uống, please.
a glass of....một ly ....
a packet of.... một gói.....,
Ex: What would you like to drink?Bạn muốn
uống gì
I’d like a glass of orange juice. Tôi muốn
a bar of…một thỏi....
MUỐN ĂN HOẶC
UỐNG
1/ Hỏi muốn dùng đồ ăn thức uống gì
uống một ly nước cam
fresh: tươi, trong lành,
thirsty: khát,
sausage: xúc xích,
đồ uống
2/ Hỏi lượng thức uống dùng bao nhiêu mỗi
ngày
How many/ much + tên đồ ăn/ thức uống + do
you eat/ drink every day?
bottle: chai,
a healthy diet: chế độ ăn
khoẻ mạnh,
I eat/ drink + số lượng.
Ex: How much rice do you eat everyday? bạn ăn
bao nhiêu cơm mỗi ngày?
I eat two bowls . tôi ăn hai tô.
fruit juice: nước trái cây,
vegetables: rau cải,
Trang 5
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
need: cần,
meal: bữa ăn
How many + danh từ số
nhiều đếm được: bao nhiêu
How much + danh từ số ít
không đếm được: bao nhiêu
1/ Hỏi thời tiết ngày mai như thế nào
Unit18: WHAT
WILL THE
-weather forecast:dự báo
What will the weather be like tomorrow?
thời tiết,
It will be ... and ...
foggy:có sương mù,
TOMORROW?
-Hỏi và trả lời về
pring:mùa xuân,
summer:mùa hè,
MÙA
It will be hot and sunny. Trời sẽ nóng và có
nắng.
2/ Hỏi thời tiết vào các mùa ở đất nước của bạn
như thế nào
winter:mùa đông,
What’s ...like in your country?
autumn:mùa thu,
It’s usually...There is/are...
THỜI TIẾT
-Hỏi trả lời về CÁC
Thời tiết ngày mai như thế nào?
stormy:bão tố, s
WEATHER BE
LIKE
Ex: What will the weather be like tomorrow?
rain:mưa,
Ex: What’s spring like in your country? Thời tiết
mùa xuân ở nước của bạn như thế nào.
wind:gió
It usually cold and windy. Trời thường lạnh
và có gió.
Trang 6
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
1/ Hỏi lựa chọn nơi sẽ viếng thăm.
Which place would you like to visit, địa điểm 1
or địa điểm 2?
Unit 19: WHICH
Museum : bảo tang
PLACE WOULD
Pagoda : chùa
YOU LIKE TO
VISIT?
Ex: Which place would you like to visit, a
Bridge : Cầu
-Hỏi và trả lời về
Temple : miếu
ĐỊA ĐIỂM MUỐN
Attractive : hấp dẫn
ĐẾN
-Hỏi và trả lời Ý
I’d like to visit + địa điểm lựa chọn
museum or a pagoda?bạn muốn viếng thăm viện
bảo tàng hay là ngôi chùa?
I’d like to visit a pagoda. tôi muốn viếng thăm
chùa.
Exciting : lý thú
KIẾN ĐÁNH GIÁ về
Interesting : thú vị
một địa điểm.
Expected : momg đợi
2/ Hỏi suy nghĩ gì về nơi sẽ viếng thăm
What do you think of + địa điểm?
It’s more + tính từ miêu tả + than I expected.
Ex: What do you think of Tran Quoc Pagoda?
Bạn nghĩ gì về chùa Trấn Quốc
It’s more beautifull than I expected. Nó xinh đẹp
hơn những gì tôi mong đợi.
Unit 20: WHICH
Busy : bận rộn
A
B
Far : xa
big
Bigger
Quiet : yên tĩnh
small
Smaller
Crowded : đông đúc
large
Larger
-Hỏi và trả lời về SO
Large : To
busy
Busier
SÁNH các địa điểm. (
Small : nhỏ
Noisy
Noisier
Pretty : xinh xắn
.............
...........
ONE IS MORE
EXCITING, LIFE
IN THE CITY OR
LIFE IN THE
COUNTRYSIDE?
tính từ 1-2 âm tiết)
-Hỏi và trả lời về SO
SÁNH các địa điểm. (
Beautiful : xinh đẹp
tính từ 3 âm tiết)
Hỏi so sánh hai địa điểm
Trang 7
Cố gắng học nha HUY,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ II -
DŨNG TRÍ
a/ tính từ ngắn
Which one is + tính từ ngắn + ER, địa điểm 1
or địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is bigger,New York City or
Sydney ?nơi nào lớn hơn thành phố New York
hay Sydney.
I think New York City is. tôi nghĩ là
New York
b/ tính từ dài
Which one is more + tính từ dài, địa điểm 1 or
địa điểm 2?
I think địa điểm vượt trội hơn + is
Ex: Which one is more beautiful, Ha Long City
or Nha Trang ? Nơi nào đẹp hơn thành phố HạL
hay NTrang.
I think Ha Long City is . tôi nghĩ là thành
phố Hạ Long
Trang 8