Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

6 DE KIEM TRA 15 Ch 3+4 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê:...........................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (Tháng 11)
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu trắc nghiệm dưới đây:
Câu 1 : Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C
3
H
9
N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 2 : Nguyên nhân Anilin có tính bazơ là :
A. Có khả năng nhường proton B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
+
C. Xuất phát từ amoniac D. Phản ứng được với dung dịch axít
Câu 3 : Cho các chất: etylamin (C
2
H
5
NH
2
), phenylamin (C
6
H
5
NH
2
), ammoniac (NH
3
). Thứ tự tăng dần lực
bazơ được xếp theo dãy:


A. NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
< NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6

H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
< NH
3
Câu 4 : Cho 4,5 gam C
2
H
5

NH
2

tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 8,15 gam.
Câu 5 : Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 6 :Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 7 : Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi nào không phù hợp với hợp chất :
CH
3
– CH – COOH
ا

2

NH
A. Axit 2 – aminopropanoic B. Anilin
C. Alanin D. Axit
α
- aminopropionic
Câu 8: X là một
α
- amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C
6
H
5
- CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH D. C
3

H
7
CH(NH
2
)CH
2
COOH
Câu 9 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HNO
3
, CH
3
COOH. B. Na
2
CO
3
, HCl. C. HCl, NaOH. D. NaOH, NH
3
.
Câu 10 :Cho nước brom dư vào dung dịch anilin, thu được 99 gam kết tủa. Khối lượng anilin tham gia phản
ứng là
A. 30 gam. B. 29,7 gam. C. 27,9 gam. D. 9,3 gam.
Câu 11: Cho 0,89 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 1,11 gam B. 3,19 gam C. 3,09 gam D. 1,12 gam
Câu 12: Cách làm sạch đồ dùng nào sau đây đúng ?
A. Để rửa sạch lọ chứa anilin ta dùng dung dịch kiềm.

B. Để khử mùi tanh của cá ta dùng chanh hay giấm.
C. Để tẩy vết dầu mỡ một cách nhanh chóng ta dùng nước Gia-ven.
D. Để làm mất màu mực viết bám trên áo trắng ta dùng chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 13: Cho dãy các chất: phenol, anilin, axit aminoaxetic, phenylamoni clorua ( C
6
H
5
NH
3
Cl ), etanol. Số
chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. peptit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. α-aminoaxit
Câu 15: Chất khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo màu tím là
A. etyl amin. B. tinh bột. C. protein D. axit amino axetic
Đề : 1
Câu 16: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH
3
NH
2
B. NH
2
- CH
2
- COOH
C. HOOC - CH

2
- CH
2
– CH - COOH D. CH
3
COONa
NH
2
Câu 17: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Aminoaxit là hợp chất cơ sở tạo nên :
A. chất béo B. Chất đường C. Chất đạm D. Chất xương
Câu 19: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là
A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. Protein luôn là chất hữu cơ no.
C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH.
D. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
Câu 20 : Tìm công thức phân tử của chất X , biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lit
N
2
, 6,72 lit CO
2
và 6,3 gam nước :
A. C
3
H
5
O
2
N B. C

4
H
9
O
2
N. C. C
3
H
7
O
2
N
2
D. C
3
H
7
O
2
N
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80 )
-----------HẾT ----------
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê:...........................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (Tháng 11)
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu trắc nghiệm dưới đây:
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.

C. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hoá xanh.
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
Câu 2 : Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần
lực bazơ là :
A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 3 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin , đơn chức X người ta thu được 8,4 lít khí CO
2
(đkc) 1,4 lít N
2

10,125 g H
2
O (các khí đo ở đkc). X có CTPT là:
A. C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
5
H
13

N
Câu 4 :Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. Dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch HNO
3
, CH
3
OH, dung dịch brom.
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH
3
OH, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C
2
H
5
OH.
D. Dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch HNO
3
, CH
3
OC
2
H

5
, dung dịch thuốc tím.
Câu 5 : Số đồng phân của amin có CTPT C
2
H
7
N và C
3
H
9
N lần lượt là
A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.
Câu 6 : Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X

A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 7: Tên gọi của C

6
H
5
NH
2

A. phenylamin B. Benzyl amin C. alanin D. glixin
Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ
thể tích
2
2
5
8
CO
H O
V
V
=
(ở cùng đk). Công thức của 2 amin là
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
B. C

3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
D. C
2
H
5
NH
2
, C

3
H
7
NH
2
Câu 9 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 10 : Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH

2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11 : Có bao nhiêu đồng phân peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit ?
A. 3chất B. 5 chất C. 8 chất D.6 chất
Câu 12 : Phenol và anilin cùng phản ứng với
A. dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch NaOH.
C. Na. D. dung dịch HNO
3
đặc.
Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H
2

N – [ CH
2
]
6
– NH
2
. B. CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2
.
C. CH
3
– NH - CH
3 .
D. C
6
H
9
NH
2
Câu 14 : Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 9,9 gam. B. 8,9 gam. C. 9,8 gam. D. 7,5 gam.
Đề : 2
Câu 15 : Có 4 dung dịch không màu : glucozơ , glyxerol , hồ tinh bột , và lòng trắng trứng . Hãy chọn chất
nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được các chất ?
A. HNO

3
đặc t
o
B. I
2
C. Ag
2
O D. Cu(OH)
2
/ NaOH , t
o
.
Câu 16 : Peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là
A. bị thuỷ phân và lên men. B. bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.
C. bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. D. bị thuỷ phân và phản ứng màu biure
Câu 17 : Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5

OH
Câu 18 : Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)
2
cho hợp chất
A. Màu tím. B. Màu xanh. C. Màu vàng D. Màu đỏ gạch.
Câu 19 : Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin

A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 20 : Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. anilin. B. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80 )
-----------HẾT ----------
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê:...........................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA 12 NÂNG CAO (Tháng 11)
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu trắc nghiệm dưới đây:
Câu 1 :Chất không làm xanh giấy quỳ (ướt) là
A.Natri hiđroxit B. etylamin C. Amoniac D. Anilin
Câu 2 : Cho 9,3 g amin no đơn chức tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
1,5M thì vừa đủ. CTPT của amin
đó là:
A. CH
3
NH
2
. B. C
2
H

5
NH
2
. C. C
3
H
7
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
.
Câu 3 : Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím
A. dd metyl amin. B. dd axit axetic. C. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic.
Câu 4 : Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 6 : Cho sơ đồ phản ứng sau: C
6

H
6
--> X --> Y --> C
6
H
5
NH
2
. Chất Y là:
A.C
6
H
5
Cl B. C
6
H
5
NO
2
C. C
6
H
5
NH
3
Cl D. C
6
H
2
Br

3
NH
2
Câu 7 : Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Etyl amin. B. Anilin. C. Etyl axetat. D. Axit amino axetic.
Câu 8 : Cho anilin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,5M thì vừa đủ. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,225 gam. B. 1,3225 gam. C. 32,375 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 9: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua
(C
6
H
5
NH
3
Cl ), ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm COOH.
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 11 :Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin. C. axit β-amino propionic D. alanin.
Câu 12 :Cho 100 gam benzen phản ứng với HNO

3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 93 gam. B. 152,8 gam. C. 465 gam. D. 72,54 gam.
Câu 13 : Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)
2
cho hợp chất
A. Màu vàng. B. Màu xanh. C. Màu tím. D. Màu đỏ gạch.
Câu 14: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
B. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
C. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
D. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
Câu 15: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH
3
CH(CH
3
)-NH
2
: isopropylamin B. CH
3
-CH
2
-CH
2

NH
2
: n-propylamin
C. CH
3
-NH-CH
3
: đimetylamin D. C
6
H
5
NH
2
: alanin
Câu 16 . Một amino axit X có 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 lit
CO
2
(đktc) và 6,75 gam H
2
O. CTCT của X là :
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2

CH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
NH
2
Đề : 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×