Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MÔI TRƯỜNG ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG 1 CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.21 KB, 7 trang )

CÂU HỎI CHƯƠNG 1
1. Dựa trên các đặc trưng cơ bản, thành phần môi trường được phân thành ……. quyển
bao gồm:
.............................................................................................................................................................................

ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và sinh quyển.
2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và đại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và đại dương.
C. Nước biển và đại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và đại dương.
3. Đặc trưng cho hoạt động của sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh địa hóa và các chu trình năng lượng.
B. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình sinh địa hóa.
C. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình năng lượng.
D. Các chu trình trao đổi chất, các chu trình sinh địa hóa và chu trình năng lượng.
4. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Sự cố tràn dầu.
B. Mưa axit.
C. Nước thải đô thị.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
5. Năm 1992, công ước nào đã được thông qua:


A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động thực vật hoang dã bị nguy cấp
(Convention on International Trade in Endangered Species of wild fauna and flora CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt
như là nơi cư trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước Ramsar).
C. Công ước về đa dạng sinh học (Convention on Biological Diversity - CBD).
D. Cả 3 câu trên đều sai.
6. Môi trường là hệ thống các yếu tố ………………………... có tác động đối với sự tồn


tại và phát triển của ………………………………...
ĐA: vật chất tự nhiên và nhân tạo; con người và sinh vật
7. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu:
A. Phát thải khí nhà kính.
B. Khai thác tài nguyên quá mức.
C. Phá rừng.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
8. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:
A. Khai thác rừng lấy gỗ.
B. Chuyển đổi rừng thành đất nông nghiệp.
C. Xói mòn, sạt lở.
D. Cháy rừng.
9. Môi trường tự nhiên bao gồm các …………………. tồn tại ……………………ngoài
ý muốn của con người như không khí, ……………., nguồn nước, ánh sáng mặt trời,
………………….
ĐA: nhân tố của tự nhiên; khách quan; đất đai; động thực vật


10. Nêu các chức năng của môi trường:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐA: Không gian sống của con người.
Cung cấp tài nguyên cho con người.
Chứa đựng chất thải.
Giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật trên
Trái đất.
Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin.

11. Sắp xếp các thành phần của thạch quyển theo tỷ trọng tương ứng:
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
C. Chất hữu cơ > nước > khoáng chất > không khí.
D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất.
12. Theo chức năng, môi trường được chia thành những loại nào?
A. Tự nhiên, nhân tạo.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội.
D. Tất cả đều sai.


13. Môi trường có chức năng cơ bản gồm: (1) Là không gian sống của con người, (2) Là
nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3) Là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên
nhiên tới con người và sinh vật trên Trái đất, (4) …………………………………………
và (5) …………………………………………………….
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi chứa đựng chất thải
14. Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ mặt đất lên cao:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐA: Tầng đối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng
điện ly.
15. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào của khí quyển:
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt quyển.
D. Tầng điện ly.
16. Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong thạch quyển:
A. Các khoáng chất

B. Nước
C. Không khí
D. Chất hữu cơ
17. Trong thủy quyển, nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm nước trên trái đất:
A. 0.3%
B. 34%


C. 3%
D. 0%
18. Khủng hoảng môi trường là các suy thoái về....... môi trường sống trên qui mô..... đe
dọa cuộc sống loài người trên Trái Đất
A. Chất lượng/ toàn cầu.
B. Số lượng/ một quốc gia.
C. Chất lượng/ một quốc gia
D. Số lượng/ toàn cầu
19. Biểu hiện của biến đổi khí hậu là:
A. Nhiệt độ tăng
B. Lượng mưa thay đổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả đáp án trên
20. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
A. Do mưa cuốn theo chất thải biển vào nguồn nước, do lũ lụt
B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải biển vào nguồn nước
C. Do bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
21. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên giới các khí thải nguy hiểm và việc tiêu
hủy chúng năm 1989 được viết tắt là:
A.


BASEL

B.

POP

C.

CBD


D.

RAMSAR

22. POP là từ viết tắt của:
A.

Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy

B.

Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ

C.

Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon

D.


Công ước Liên Hiệp Quốc về chiến tranh hạt nhân

23. Tài nguyên khí hậu gồm các yếu tố :
A.

Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, áp suất khí quyển, gió.

B.

Hiện tượng xảy ra trong khí quyển.

C.

Các hiện tượng khí tượng khác.

D.

A, b đúng.

E.

Tất cả đều đúng.

24. Tác động của biến đổi khí hậu tới chất lượng đất :
A.

Oxy hóa gây thoái hóa đất.

B.


Quá trình mặn hóa.

C.

Quá trình xói mòn, rửa trôi.

D.

Tất cả đều đúng.

25. Nghị định thư năm 1997 về cắt giảm khí nhà kính có tên viết tắt là:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
26. Lỗ thủng tầng ozone được phát hiện lần đầu tiên tại:
A.

Bắc cực

B.

Nam Mỹ

C.

Châu Âu.


D.

Nam Cực




×