Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi giải toán bằng máy tính Casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.65 KB, 2 trang )

UBND HUYỆN PHONG ĐIỀN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Trường THCS: ...................................
Họ và tên: ..........................................
SBD: ..............
ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH
BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP 8
(90
/
, không kể thời gian giao đề)
Chữ ký giám khảo
1.
2.
Điểm Mã phách
(Thí sinh làm bài ngay trên đề)
CÂU ĐỀ BÀI KẾT QUẢ
1
(1đ)
Tính: a)
33
6
33
27457507521811162933265
−+−−=
A
b)









−−








−+








−+
=
x
x
x
x
x

x
B
1
2
11
4
1
1
1
4
1
1.2
2
2
; khi x = 3,6874496
a)
b)
2
(1đ)
a) Tìm số dư khi chia đa thức (x
5
- 6,723x
3
+ 1,857x
2

6,458x + 4,319)
cho (x + 2,318).
b) Tìm a để (x
4

+ 7x
3
+ 2x
2
+ 13x + a) chia hết cho (x + 6)
a)
b)
3
(1đ)
Cho dãy số {U
n
} được tạo thành theo quy tắc: mỗi số sau bằng tích của
hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ U
0
= U
1
= 1. Tính U
6,
U
7,
U
8,
U
9
?
U
6
=
U
7

=
U
8
=
U
9
=
4
(1đ)
Dân số của một xã hiện nay là 10.000 người. Người ta dự đoán sau hai
năm nữa dân số xã đó là 10404 người.
a) Hỏi trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng bao nhiêu % ?
b) Với mức tăng đó, sau 10 năm dân số của xã đó là bao nhiêu?
a)
b)
5
(1đ)
Cho dãy số
( ) ( )
72
7575
nn
n
U
−−+
=
, với n = 1, 2, 3, 4 ...
a) Tính: U
4
= ? ; b) Tính:

nn
n
UU
UU
1810
.
1
22

+
+
= ?
a)
b)
6
(1đ)
Xác định chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta:
a) Chia 1 cho 49.
b) Chia 10 cho 23.
a)
b)
7
(1,5đ)
Tam giác ABC có độ dài các cạnh a = 23,21 ; b = 15,08 ; c = 19,70.
a) Tính độ dài đường trung tuyến AM ?
b) Tính diện tích tam giáo ABC ?
c) Tính số đo (độ, phút, giây) của góc C ?
a)
b)
c)

8
(0,5đ)
Cho x = 1,76853 ; y = 2,23765 ; z = 3,02146
Tính C = 6
x
+ 7
x + y
– 5
y + z
9
(0,5đ)
a) Có bao nhiêu chữ số khi viết số 300
300
.
10
(0,5đ)
Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số: 75125232 và 175429800 . ƯCLN =
BCNN =
11
(1đ)
Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc nhau. Hai đáy có độ
dài là 15,34 cm và 24,35 cm.
a) Tính độ dài cạnh bên của hình thang ?
b) Tính diện tích hình thang ?
a)
b)
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm và không cho học sinh trao đổi máy tính trong thời gian thi.
ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN NHANH
Chữ ký của giám thị
1. ..................................

2. ..................................
BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP 8
(90
/
, không kể thời gian giao đề)
CÂU ĐỀ BÀI KẾT QUẢ
1
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) - 43,12503944
b) 1,271190147
2
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 46,07910779
b) a = 222
3
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm U
6
= 155
U
7
= 3411
U
8
= 528706
U
9
= 1803416167

4
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 2%
b) 12190 người
5
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 640
b) 10
6
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 1
b) 3
7
(1,5đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 13,15568983
b) 147,2921293
c) 57
0
18
/
54,29
8
(0,5đ)
Đúng cho 0,5 điểm - 2288,158060
9
(0,5đ)
Đúng cho 0,5 điểm 744
10
(0,5đ)
Tìm được ƯCLN đúng cho 0,25 điểm

Tìm được BCNN đúng cho 0,25 điểm
ƯCLN = 412776
BCNN = 31928223600
11
(1đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 20,34991523 cm
b) 393,8240250 cm
2

×