Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

Báo cáo bán hàng điện tử theo chuẩn đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 100 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN ĐỒ ĐIỆN TỬ

Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:

ĐÀO VIỆT XXX
Lớp ĐT12 – K59
GS. TS. NGUYỄN ĐỨC YYY

Hà Nội, 4-2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

ĐỒ ÁN

TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:

XÂY DỰNG WEBSITE BÁN ĐỒ ĐIỆN TỬ



Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:
Cán bộ phản biện:

ĐÀO VIỆT XXX
Lớp ĐT12 – K59
GS. TS. NGUYỄN ĐỨC YYY

Hà Nội, 4-2020


ĐÁNH GIÁ QUYỂN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dùng cho giảng viên hướng dẫn)
Tên giảng viên đánh giá:.................................................................................................
Họ và tên sinh viên:.......................................................MSSV:.....................................
Tên đồ án:.......................................................................................................................
........................................................................................................................................
Chọn các mức điểm phù hợp cho sinh viên trình bày theo các tiêu chí dưới đây:
Rất kém (1); Kém (2); Đạt (3); Giỏi (4); Xuất sắc (5)
Có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành (20)
Nêu rõ tính cấp thiết và quan trọng của đề tài, các vấn đề và
1 các giả thuyết (bao gồm mục đích và tính phù hợp) cũng như
phạm vi ứng dụng của đồ án
Cập nhật kết quả nghiên cứu gần đây nhất (trong nước/quốc
2
tế)
3 Nêu rõ và chi tiết phương pháp nghiên cứu/giải quyết vấn đề
Có kết quả mô phỏng/thực nghiệm và trình bày rõ ràng kết
4

quả đạt được
Có khả năng phân tích và đánh giá kết quả (15)
Kế hoạch làm việc rõ ràng bao gồm mục tiêu và phương pháp
5 thực hiện dựa trên kết quả nghiên cứu lý thuyết một cách có
hệ thống
Kết quả được trình bày một cách logic và dễ hiểu, tất cả kết
6
quả đều được phân tích và đánh giá thỏa đáng
Trong phần kết luận, tác giả chỉ rõ sự khác biệt (nếu có) giữa
kết quả đạt được và mục tiêu ban đầu đề ra đồng thời cung
7
cấp lập luận để đề xuất hướng giải quyết có thể thực hiện
trong tương lai
Kỹ năng viết quyển đồ án (10)
Đồ án trình bày đúng mẫu quy định với cấu trúc các chương
logic và đẹp mắt (bảng biểu, hình ảnh rõ ràng, có tiêu đề,
được đánh số thứ tự và được giải thích hay đề cập đến; căn lề
8
thống nhất, có dấu cách sau dấu chấm, dấu phảy v.v.), có mở
đầu chương và kết luận chương, có liệt kê tài liệu tham khảo
và có trích dẫn đúng quy định
Kỹ năng viết xuất sắc (cấu trúc câu chuẩn, văn phong khoa
9
học, lập luận logic và có cơ sở, từ vựng sử dụng phù hợp v.v.)
Thành tựu nghiên cứu khoa học (5) (chọn 1 trong 3 trường hợp)
Có bài báo khoa học được đăng hoặc chấp nhận đăng/Đạt giải
SVNCKH giải 3 cấp Viện trở lên/Có giải thưởng khoa học
10a
(quốc tế hoặc trong nước) từ giải 3 trở lên/Có đăng ký bằng
phát minh, sáng chế

10b Được báo cáo tại hội đồng cấp Viện trong hội nghị SVNCKH
nhưng không đạt giải từ giải 3 trở lên/Đạt giải khuyến khích

1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

5
2


trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế khác về chuyên ngành
(VD: TI contest)
10c Không có thành tích về nghiên cứu khoa học
0
Điểm tổng
/50
Điểm tổng quy đổi về thang 10
Nhận xét khác (về thái độ và tinh thần làm việc của sinh viên)
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày: … / … / 20…
Người nhận xét
(Ký và ghi rõ họ tên)


ĐÁNH GIÁ QUYỂN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dùng cho cán bộ phản biện)
Giảng viên đánh giá:.......................................................................................................
Họ và tên sinh viên:....................................................... MSSV:....................................
Tên đồ án:.......................................................................................................................
........................................................................................................................................
Chọn các mức điểm phù hợp cho sinh viên trình bày theo các tiêu chí dưới đây:
Rất kém (1); Kém (2); Đạt (3); Giỏi (4); Xuất sắc (5)
Có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành (20)
Nêu rõ tính cấp thiết và quan trọng của đề tài, các vấn đề và
1 các giả thuyết (bao gồm mục đích và tính phù hợp) cũng như
phạm vi ứng dụng của đồ án
Cập nhật kết quả nghiên cứu gần đây nhất (trong nước/quốc
2
tế)
3 Nêu rõ và chi tiết phương pháp nghiên cứu/giải quyết vấn đề
Có kết quả mô phỏng/thực nghiệm và trình bày rõ ràng kết
4
quả đạt được
Có khả năng phân tích và đánh giá kết quả (15)

Kế hoạch làm việc rõ ràng bao gồm mục tiêu và phương pháp
5 thực hiện dựa trên kết quả nghiên cứu lý thuyết một cách có
hệ thống
Kết quả được trình bày một cách logic và dễ hiểu, tất cả kết
6
quả đều được phân tích và đánh giá thỏa đáng
Trong phần kết luận, tác giả chỉ rõ sự khác biệt (nếu có) giữa
kết quả đạt được và mục tiêu ban đầu đề ra đồng thời cung
7
cấp lập luận để đề xuất hướng giải quyết có thể thực hiện
trong tương lai
Kỹ năng viết quyển đồ án (10)
Đồ án trình bày đúng mẫu quy định với cấu trúc các chương
logic và đẹp mắt (bảng biểu, hình ảnh rõ ràng, có tiêu đề,
được đánh số thứ tự và được giải thích hay đề cập đến; căn lề
8
thống nhất, có dấu cách sau dấu chấm, dấu phảy v.v.), có mở
đầu chương và kết luận chương, có liệt kê tài liệu tham khảo
và có trích dẫn đúng quy định
Kỹ năng viết xuất sắc (cấu trúc câu chuẩn, văn phong khoa
9
học, lập luận logic và có cơ sở, từ vựng sử dụng phù hợp v.v.)
Thành tựu nghiên cứu khoa học (5) (chọn 1 trong 3 trường hợp)
Có bài báo khoa học được đăng hoặc chấp nhận đăng/Đạt giải
SVNCKH giải 3 cấp Viện trở lên/Có giải thưởng khoa học
10a
(quốc tế hoặc trong nước) từ giải 3 trở lên/Có đăng ký bằng
phát minh, sáng chế
10b Được báo cáo tại hội đồng cấp Viện trong hội nghị SVNCKH
nhưng không đạt giải từ giải 3 trở lên/Đạt giải khuyến khích


1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

1 2 3 4 5
1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

5
2


trong các kỳ thi quốc gia và quốc tế khác về chuyên ngành
(VD: TI contest)
10c Không có thành tích về nghiên cứu khoa học
0
Điểm tổng
/50
Điểm tổng quy đổi về thang 10
Nhận xét khác của cán bộ phản biện
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày: … / … / 20…
Người nhận xét
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI NÓI ĐẦU
Trong môi trường kinh tế đang phát triển mạnh, cạnh tranh gay gắt, cùng với sự
phát triển vượt bậc của khoa học kỹ thuật thì công nghệ thông tin và thương mại điện
tử là một trong những lĩnh vực nổi trội, có nhiều đóng góp thiết thực nhất cho nền kinh
tế. Công nghệ thông tin và thương mại điện tử có mặt trong hầu hết các lĩnh vực của
cuộc sống và trở thành một công cụ hỗ trợ rất đắc lực trong công tác quản lý, kinh
doanh. Ngày nay, “ thương mại điện tử “ đem lại rất nhiều lợi ích không những cho
các doanh nghiệp mà người tiêu dùng cũng có những lợi ích như tích kiệm thời gian và
chi phí trông việc mua sắm và tiêu dùng. Việc bán hàng qua mạng không còn là hình
thức xa lạ đối với người tiêu dùng nữa, bán hàng qua mạng là hình thức làm việc rất
phổ biến, hình thức này bất kỳ một doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm đều lựa chọn.
Chính vì vậy em đã chọn đề tài “Xây dựng Website bán đồ điện tử” với sản phẩm
chính là đồ điện tử để việc mua bán trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi là AAAA, mã số sinh viên BBBBB, sinh viên lớp CCCC, khóa DDDD.
Người hướng dẫn là EEEE. Tôi xin cam đoan kết quả nghiên cứu và trình bày trong đồ
án này là trung thực, và không sao chép các tài liệu, công trình nghiên cứu của người
khác mà không chỉ rõ trong tài liệu tham khảo, chưa được sử dụng để bảo vệ cho bất kì
học vị nào.
Hà Nội, ngày


tháng

Người cam đoan

năm 2020


MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................. 9
DANH MỤC HÌNH ẢNH..........................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................................................................iv
TÓM TẮT.................................................................................................................v
SUMMARY.............................................................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài..............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu........................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................1
4. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................2
5. Dự kiến những đóng góp của đề tài.................................................................2
6. Kết cấu của đề tài..............................................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........................................................................3
1.1. Cơ sở lý thuyết về cơ sở dữ liệu........................................................................3
1.2. Ngôn ngữ lập trình............................................................................................6
1.2.1. Ngôn ngữ HTML.....................................................................................6
1.2.2. Ngôn ngữ CSS..........................................................................................7
1.2.3. Ngôn ngữ PHP..........................................................................................8
1.3. Mô hình MVC..................................................................................................9
1.4. Laravel framework.........................................................................................10
1.5. Kết chương 1..................................................................................................11

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG..............................................14
2.1 Đặc tả yêu cầu.................................................................................................14
2.2 Các yêu cầu phi chức năng..............................................................................15
2.3 Phân tích thiết kế hệ thống..............................................................................16
2.4 Biểu đồ use case..............................................................................................17
2.4.1 Biểu đồ Use – case tổng quát...................................................................17
2.4.2 Use case đăng nhập..................................................................................18


2.4.3 Use case quản lý danh mục sản phẩm......................................................18
2.4.4 Use case quản lý sản phẩm.......................................................................19
2.4.5 User case quản lý nhà sản xuất.................................................................20
2.4.6 Use case quản lý kiểu sản phẩm...............................................................21
2.4.7 Use case quản lý thuộc tính sản phẩm......................................................22
2.4.8 Use case quản lý từ khóa..........................................................................22
2.4.9 Use case quản lý danh mục bài viết..........................................................23
2.4.10 Use case quản lý bài viết........................................................................24
2.4.11 Use case quản lý đơn hàng.....................................................................25
2.4.12 User case quản lý người dùng................................................................26
2.4.13 User case quản lý đánh giá.....................................................................26
2.4.14 User case quản lý bình luận....................................................................27
2.4.15 User case quản lý liên hệ........................................................................27
2.4.16 User case quản lý slide...........................................................................28
2.4.17 User case quản lý sự kiện.......................................................................29
2.4.18 User case quản lý trang tĩnh...................................................................29
2.4.19 Use case quản lý thống kê......................................................................30
2.4.20 Use case chức năng của khách hàng.......................................................31
2.5 Biểu đồ tuần tự................................................................................................32
2.5.1 Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập......................................................32
2.5.2 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm............................................32

2.5.3 Biểu đồ tuần tự quản lý sản phẩm............................................................33
2.5.4 Biểu đồ tuần tự quản lý bài viết................................................................33
2.5.5 Biểu đồ tuần tự quản lý danh mục bài viết...............................................34
2.5.6 Biểu đồ tuần tự quản lý slide....................................................................34
2.5.7 Biểu đồ tuần tự quản lý sự kiện................................................................35
2.5.8 Biểu đồ tuần tự quản lý đơn hàng.............................................................35
2.5.9 Biểu đồ tuần tự quản lý nhà sản xuất........................................................36
2.6. Biểu đồ hoạt động...........................................................................................36
2.6.1. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập.................................................36


2.6.2. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng ký....................................................37
2.6.3. Biểu đồ hoạt động chức năng thêm mới bài viết.....................................37
2.6.4. Biểu đồ hoạt động chức năng sửa bài viết...............................................38
2.6.5. Biểu đồ hoạt động chức năng xóa bài viết...............................................38
2.6.6. Biểu đồ hoạt động chức năng thêm mới sản phẩm..................................39
2.6.7. Biểu đồ hoạt động chức năng sửa sản phẩm............................................39
2.6.8. Biểu đồ hoạt động chức năng xóa sản phẩm...........................................40
2.6.9. Biểu đồ hoạt động chức năng xóa người dùng........................................40
2.6.10. Biểu đồ hoạt động chức năng đặt hàng..................................................41
2.6.11. Biểu đồ hoạt động chức năng xử lý đơn hàng.......................................41
2.7 Biểu đồ lớp......................................................................................................41
2.7.1 Danh sách các đối tượng..........................................................................41
2.7.2 Mô hình hóa các lớp đối tượng.................................................................43
2.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu......................................................................................44
2.8.1 Bảng Admins............................................................................................44
2.8.2 Bảng Articles............................................................................................44
2.8.3 Bảng Attributes........................................................................................44
2.8.4 Bảng Categories.......................................................................................44
2.8.5 Bảng Comments.......................................................................................45

2.8.6 Bảng Contacts..........................................................................................45
2.8.7 Bảng Events.............................................................................................45
2.8.8 Bảng Keywords........................................................................................46
2.8.9 Bảng Menus.............................................................................................46
2.8.10 Bảng Orders...........................................................................................46
2.8.11 Bảng Producer........................................................................................47
2.8.12 Bảng Products........................................................................................47
2.8.13 Bảng products_attributes........................................................................47
2.8.14 Bảng products_keywords.......................................................................48
2.8.15 Bảng Products_imges.............................................................................48
2.8.16 Bảng Ratings..........................................................................................48


2.8.17 Bảng Slides............................................................................................48
2.8.18 Bảng Statics...........................................................................................48
2.8.19 Bảng Transactions..................................................................................49
2.8.20 Bảng Types.............................................................................................49
2.8.21 Bảng Users.............................................................................................49
2.8.22 Bảng User_favourite..............................................................................50
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG.................................................................51
3.1. Giao diện quản trị...........................................................................................51
3.2 Giao diện danh mục sản phẩm.........................................................................51
3.3 Giao diện quản lý nhà sản xuất........................................................................52
3.4 Giao diện quản lý kiểu sản phẩm.....................................................................52
3.5 Giao diện quản lý thuộc tính sản phẩm............................................................53
3.6 Giao diện quản lý từ khóa................................................................................53
3.7 Giao diện quản lý sản phẩm............................................................................54
3.8 Giao diện danh mục bài viết............................................................................54
3.9 Giao diện quản lý bài viết................................................................................55
3.10 Giao diện quản lý tài khoản người dùng........................................................55

3.11 Giao diện danh sách đánh giá sản phẩm........................................................56
3.12 Giao diện danh sách bình luận sản phẩm.......................................................56
3.13 Giao diện quản lý liên hệ...............................................................................57
3.14 Giao diện quản lý đơn hàng...........................................................................57
3.15 Giao diện quản lý slide..................................................................................58
3.16 Giao diện quản lý sự kiện..............................................................................58
3.17 Giao diện quản lý các trang tĩnh....................................................................59
3.18 Giao diện thống kê........................................................................................59
3.19 Giao diện trang chủ website..........................................................................61
3.20 Giao diện đánh giá và bình luận sản phẩm....................................................62
3.21 Giao diện chi tiết sản phẩm...........................................................................62
3.22 Giao diện chi tiết bài viết...............................................................................63
3.23 Giao diện giỏ hàng........................................................................................63


3.24 Giao diện đăng ký..........................................................................................64
3.25 Giao diện đăng nhập......................................................................................64
3.26 Giao diện gửi thông tin liên hệ......................................................................65
3.27 Giao diện quản lý tài khoản...........................................................................65
KẾT LUẬN.............................................................................................................66
1. Đánh giá kết quả của đề tài................................................................................66
2. Hướng phát triển tiếp theo của đề tài.................................................................66
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................67
PHỤ LỤC................................................................................................................ 68



DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Biểu đồ Use case tổng quát..........................................................................17
Hình 2.2: Biểu đồ Use case đăng nhập........................................................................18

Hình 2.3: Biểu đồ Use case quản lý danh mục sản phẩm............................................18
Hình 2.4: Biểu đồ Use case quản lý sản phẩm.............................................................19
Hình 2.5: Biểu đồ use case quản lý nhà sản xuất.........................................................20
Hình 2.6: Biểu đồ use case quản lý kiểu sản phẩm......................................................21
Hình 2.7: Biểu đồ Use case quản lý thuộc tính sản phẩm............................................22
Hình 2.8: Biểu đồ Use case quản lý từ khóa................................................................22
Hình 2.9: Biểu đồ use case quản lý danh mục bài viết.................................................23
Hình 2.10: Biểu đồ use case quản lý bài viết...............................................................24
Hình 2.11: Biểu đồ use case quản lý đơn hàng............................................................25
Hình 2.12: Biểu đồ use case quản lý người dùng.........................................................26
Hình 2.13: Biểu đồ use case quản lý đánh giá..............................................................26
Hình 2.14: Biểu đồ use case quản lý bình luận............................................................27
Hình 2.15: Biểu đồ use case quản lý liên hệ................................................................27
Hình 2.16: Biểu đồ use case quản lý slide....................................................................28
Hình 2.17: Biểu đồ use case quản lý sự kiện................................................................29
Hình 2.18: Biểu đồ use case quản lý trang tĩnh............................................................29
Hình 2.19: Biểu đồ Use case quản lý thống kê............................................................30
Hình 2.20: Biểu đồ Use case chức năng của khách hàng.............................................31
Hình 2.21: Biều đồ tuần tự chức năng đăng nhập........................................................32
Hình 2.22: Biều đồ tuần tự quản lý danh mục sản phẩm..............................................32
Hình 2.23: Biều đồ tuần tự quản lý sản phẩm..............................................................33
Hình 2.24: Biều đồ tuần tự quản lý bài viết.................................................................33
Hình 2.25: Biều đồ tuần tự quản lý danh mục bài viết.................................................34
Hình 2.26: Biều đồ tuần tự quản lý slide......................................................................34
Hình 2.27: Biều đồ tuần tự quản lý sự kiện..................................................................35
Hình 2.28: Biều đồ tuần tự quản lý đơn hàng..............................................................35
1


Hình 2.29: Biểu đồ tuần tự quản lý nhà sản xuất.........................................................36

Hình 2.30: Biểu đồ hoạt động của chức năng đăng nhập.............................................36
Hình 2.31: Biểu đồ hoạt động của chức năng đăng ký.................................................37
Hình 2.32: Biểu đồ hoạt động của chức năng thêm mới bài viết..................................37
Hình 2.33: Biểu đồ hoạt động của chức năng sửa bài viết...........................................38
Hình 2.34: Biểu đồ hoạt động của chức năng xóa bài viết...........................................38
Hình 2.35: Biểu đồ hoạt động của chức năng thêm mới sản phẩm..............................39
Hình 2.36: Biểu đồ hoạt động của chức năng sửa sản phẩm........................................39
Hình 2.37: Biểu đồ hoạt động của chức năng xóa sản phẩm.......................................40
Hình 2.38: Biểu đồ hoạt động của chức năng xóa người dùng.....................................40
Hình 2.39: Biểu đồ hoạt động của chức năng đặt hàng................................................41
Hình 2.40: Biểu đồ hoạt động của chức năng xử lý đơn hàng......................................41
Hình 2.41: Biểu đồ lớp của Website.............................................................................43
Hình 3.1: Giao diện trang quản trị...............................................................................51
Hình 3.2: Giao diện danh mục sản phẩm.....................................................................51
Hình 3.3: Giao diện quản lý nhà sản xuất....................................................................52
Hình 3.4: Giao diện quản lý kiểu sản phẩm.................................................................52
Hình 3.5: Giao diện quản lý thuộc tính sản phẩm........................................................53
Hình 3.6: Giao diện quản lý từ khóa............................................................................53
Hình 3.7: Giao diện quản lý sản phẩm.........................................................................54
Hình 3.8: Giao diện danh mục bài viết........................................................................54
Hình 3.9: Giao diện quản lý bài viết............................................................................55
Hình 3.10: Giao diện quản lý tài khoản người dùng....................................................55
Hình 3.11: Giao diện danh sách đánh giá sản phẩm.....................................................56
Hình 3.12: Giao diện danh sách bình luận sản phẩm...................................................56
Hình 3.13: Giao diện quản lý liên hệ...........................................................................57
Hình 3.14: Giao diện quản lý đơn hàng.......................................................................57
Hình 3.15: Giao diện quản lý slide..............................................................................58
Hình 3.16: Giao diện quản lý sự kiện..........................................................................58
Hình 3.17: Giao diện quản lý các trang tĩnh................................................................59
2



Hình 3.18: Giao diện quản lý thống kê........................................................................60
Hình 3.19: Giao diện trang chủ website.......................................................................61
Hình 3.20: Giao diện đánh giá và bình luận sản phẩm.................................................62
Hình 3.21: Giao diện chi tiết sản phẩm........................................................................62
Hình 3.22: Giao diện chi tiết bài viết...........................................................................63
Hình 3.23: Giao diện giỏ hàng.....................................................................................63
Hình 3.24: Giao diện đăng ký......................................................................................64
Hình 3.25: Giao diện đăng nhập..................................................................................64
Hình 3.26: Giao diện gửi thông tin liên hệ...................................................................65
Hình 3.27: Giao diện quản lý tài khoản.......................................................................65

3


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Các mẫu thẻ thường gặp trong HTML...........................................................6
Bảng 2.1: Các yêu cầu phi chức năng..........................................................................12
Bảng 2.2: Danh sách các đối tượng..............................................................................37
Bảng 2.3: Bảng Admins...............................................................................................39
Bảng 2.4: Bảng Articles...............................................................................................39
Bảng 2.5: Bảng Attributes............................................................................................39
Bảng 2.6: Bảng Categories..........................................................................................39
Bảng 2.7: Bảng Comments..........................................................................................40
Bảng 2.8: Bảng Contacts.............................................................................................40
Bảng 2.9: Bảng Events.................................................................................................41
Bảng 2.10: Bảng Keywords.........................................................................................41
Bảng 2.11: Bảng Menus...............................................................................................41
Bảng 2.12: Bảng Orders...............................................................................................41

Bảng 2.13: Bảng Producer...........................................................................................42
Bảng 2.14: Bảng Products............................................................................................42
Bảng 2.15: Bảng Products_attributes...........................................................................42
Bảng 2.16: Bảng Products_keywords..........................................................................43
Bảng 2.17: Bảng Products_images..............................................................................43
Bảng 2.18: Bảng Ratings.............................................................................................43
Bảng 2.19: Bảng Slides................................................................................................43
Bảng 2.20: Bảng Statics...............................................................................................44
Bảng 2.21: Bảng Transactions.....................................................................................44
Bảng 2.22: Bảng Types................................................................................................44
Bảng 2.23: Bảng Users................................................................................................44
Bảng 2.24: Bảng User_favourite..................................................................................45

4


TÓM TẮT
Công nghệ thông tin và thương mại điện tử có mặt trong hầu hết các lĩnh vực của
cuộc sống và trở thành một công cụ hỗ trợ rất đắc lực trong công tác quản lý, kinh
doanh. Ngày nay, “ thương mại điện tử “ đem lại rất nhiều lợi ích không những cho
các doanh nghiệp mà người tiêu dùng cũng có những lợi ích như tích kiệm thời gian và
chi phí trông việc mua sắm và tiêu dùng. Việc bán hàng qua mạng không còn là hình
thức xa lạ đối với người tiêu dùng nữa, bán hàng qua mạng là hình thức làm việc rất
phổ biến, hình thức này bất kỳ một doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm đều lựa chọn.
Chính vì vậy em đã chọn đề tài “Xây dựng hệ thống bán đồ điện tử” với sản phẩm
chính là bán đồ điện tử nhằm hỗ trợ hoạt động mua bán đồ điện tử của người dân. Nội
dung báo cáo sẽ trình bày cơ sở lý thuyết, phân tích thiết kế và xây dựng hệ thống.

5



SUMMARY
Information technology and e-commerce are present in almost all areas of life
and become a very effective support tool in management and business. Today, "ecommerce" brings a lot of benefits not only to businesses but also to consumers who
have the benefits of saving time and money on shopping and consumption. Online
sales is no longer a strange form for consumers, online sales is a very popular form of
work, this form any business product businesses are choosing. Therefore, I chose the
topic "Building an electronic selling system" with the main product being selling
electronics to support the purchase and sale of electronics by the people. The content
of the report will present the theoretical basis, design analysis and system construction.

6


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay đời sống ngày càng hiện tại nên việc sử dụng các thiết bị điện tử ngày
càng nhiều. Tuy nhiên, cuộc sống sinh hoạt bận rộn là một trong những nguyên nhân
gây khó khăn trong việc mua sắm những thứ cần thiết cho cả nhu cầu vật chất và tinh
thần.
Công nghệ thông tin ngày càng phát triển và xuất hiện trong hầu khắp các lĩnh
vực, đặc biệt là lĩnh vực kinh doanh. Trên thực tế, rất nhiều ngành trong lĩnh vực kinh
doanh đã áp dụng công nghệ để thu lại lợi nhuận, trong đó có hình thức kinh doanh
online. Hình thức kinh doanh này không chỉ mang lại lợi ích cho các nhà kinh doanh
mà còn phục vụ nhu cầu cấp thiết trong cuộc sống hiện đại của người tiêu dùng.
Từ những lý do trên, em quyết định chọn đề tài “Xây dựng hệ thống bán đồ
điện tử”. Việc xây dựng website sẽ giúp cho công việc kinh doanh trở nên thuận lợi
và dễ dàng hơn, đáp ứng được nhu cầu mua sắm mọi lúc, mọi nơi của mọi đối tượng
khách hàng.
2. Mục đích nghiên cứu

- Nghiên cứu, tìm hiểu quy trình xây dựng website bán hàng.
-

Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về các ngôn ngữ lập trình, hệ quản trị cơ sở dữ liệu
MySQL, Laravel framework.

-

Áp dụng được những hiểu biết, kiến thức đã có và tìm hiểu thêm để xây dựng
website bán đồ điện tử với các chức năng chính như:
+ Đối với người quản trị hệ thống (Admin) cần có quyền thực hiện các chức năng
của một website bán hàng online như quản lý sản phẩm, quản lý bài viết, quản lý
tài khoản người dùng hệ thống, quản lý đơn hàng, các chức năng liên quan đến
quản lý hệ thống…
+ Đối với khách hàng: có quyền thực hiện các chức năng như xem chi tiết sản
phẩm, đặt hàng và thanh toán, tìm kiếm sản phẩm, gửi thông tin liên hệ, đăng ký
tài khoản, đăng nhập hệ thống…

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tượng nghiên cứu: website bán đồ điện tử.

-

Quy mô hệ thống: hệ thống bán đồ điện tử là hệ thống phục vụ cho mọi khách
hàng, hoạt động trong phạm vi toàn quốc và cho phép nhiều khách hàng truy cập
cùng một lúc.
1



4. Phương pháp nghiên cứu
Kết hợp giữa nghiên cứu lý thuyết và tìm hiểu nhu cầu thực tế của người dân.
Đồng thời trải nghiệm các website bán hàng online hiện nay. Trên cơ sở đó, xây dựng
website bán đồ điện tử với đầy đủ các nghiệp vụ cơ bản.
5. Dự kiến những đóng góp của đề tài
-

Trình bày lý thuyết để xây dựng trang web bán đồ điện tử.

-

Quy trình làm nên một trang web bán hàng.

-

Xây dựng được các chức năng của trang web bán đồ điện tử.

6. Kết cấu của đề tài
Nội dung đề tài gồm các chương:
Chương 1: Cơ sở lý thuyết
Chương 2: Phân tích thiết kế hệ thống
Chương 3: Xây dựng hệ thống

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1.

Cơ sở lý thuyết về cơ sở dữ liệu

Hệ thống sử dụng hệ cơ sở dữ liệu MySQL.

2


MySQL là một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ nhanh và dễ dàng để sử
dụng. MySQL đang được sử dụng cho nhiều công việc kinh doanh từ lớn tới nhỏ.
MySQL được phát triển, được công bố, được hỗ trợ bởi MySQL AB, là một công ty
của Thụy Điển. MySQL trở thành khá phổ biến vì nhiều lý do:
-

MySQL là mã ngồn mở.

-

MySQL là một chương trình rất mạnh mẽ.

-

MySQL sử dụng một Form chuẩn của ngôn ngữ dữ liệu nổi tiếng là SQL.

-

MySQL làm việc trên nhiều Hệ điều hành và với nhiều ngôn ngữ như PHP,
PERL, C, C++, Java, …

-

MySQL làm việc nhanh và khỏe ngay cả với các tập dữ liệu lớn.

-


MySQL rất thân thiện với PHP, một ngôn ngữ rất đáng giá để tìm hiểu để phát
triển Web.

-

MySQL hỗ trợ các cơ sở dữ liệu lớn, lên tới 50 triệu hàng hoặc nhiều hơn nữa
trong một bảng. Kích cỡ file mặc định được giới hạn cho một bảng là 4 GB,
nhưng chúng ta có thể tăng kích cỡ này (nếu hệ điều hành có thể xử lý nó) để đạt
tới giới hạn lý thuyết là 8 TB.

-

MySQL là có thể điều chỉnh. Giấy phép GPL mã nguồn mở cho phép lập trình
viên sửa đổi phần mềm MySQL để phù hợp với môi trường cụ thể của họ.

MySQL sử dụng nhiều kiểu dữ liệu, được chia thành 3 loại: kiểu số, kiểu date và
time, và kiểu chuỗi.
Kiểu dữ liệu số trong MySQL
MySQL sử dụng tất cả các kiểu dữ liệu số theo chuẩn ANSI SQL. Các kiểu dữ
liệu số phổ biến gồm:
-

INT: Một số nguyên với kích cỡ thông thường, có thể là signed hoặc unsigned.
Nếu có dấu, thì dãy giá trị có thể là từ -2147483648 tới 2147483647, nếu không
dấu thì dãy giá trị là từ 0 tới 4294967295. Chúng ta có thể xác định một độ rộng
lên tới 11 chữ số.

-

TINYINT: Một số nguyên với kích cỡ rất nhỏ, có thể là signed hoặc unsigned.

Nếu có dấu, thì dãy giá trị có thể là từ -128 tới 127, nếu không dấu thì dãy giá trị
là từ 0 tới 255. Chúng ta có thể xác định một độ rộng lên tới 4 chữ số.

-

SMALLINT: Một số nguyên với kích cỡ nhỏ, có thể là signed hoặc unsigned. Nếu
có dấu, thì dãy giá trị có thể là từ -32768 tới 32767, nếu không dấu thì dãy giá trị
là từ 0 tới 65535. Chúng ta có thể xác định một độ rộng lên tới 5 chữ số.

3


-

MEDIUMINT: Một số nguyên với kích cỡ trung bình, có thể là signed hoặc
unsigned. Nếu có dấu, thì dãy giá trị có thể là từ -8388608 tới 8388607, nếu
không dấu thì dãy giá trị là từ 0 tới 16777215. Chúng ta có thể xác định một độ
rộng lên tới 9 chữ số.

-

BIGINT: Một số nguyên với kích cỡ lớn, có thể là signed hoặc unsigned. Nếu có
dấu, thì dãy giá trị có thể là từ -9223372036854775808 tới
9223372036854775807, nếu không dấu thì dãy giá trị là từ 0 tới
18446744073709551615. Chúng ta có thể xác định một độ rộng lên tới 20 chữ
số.

-

FLOAT(M,D): Một số thực dấu chấm động không dấu. Chúng ta có thể định

nghĩa độ dài hiển thị (M) và số vị trí sau dấy phảy (D). Điều này là không bắt
buộc và sẽ có mặc định là 10,2: với 2 là số vị trí sau dấu phảy và 10 là số chữ số
(bao gồm các phần thập phân). Phần thập phân có thể lên tới 24 vị trí sau dấu
phảy đối với một số FLOAT.

-

DOUBLE(M,D): Một số thực dấu chấm động không dấu. Chúng ta có thể định
nghĩa độ dài hiển thị (M) và số vị trí sau dấy phảy (D). Điều này là không bắt
buộc và sẽ có mặc định là 16,4: với 4 là số vị trí sau dấu phảy và 16 là số chữ số
(bao gồm các phần thập phân). Phần thập phân có thể lên tới 53 vị trí sau dấu
phảy đối với một số DOUBLE. REAL là đồng nghĩa với DOUBLE.

-

DECIMAL(M,D): Một kiểu khác của dấu chấm động không dấu. Mỗi chữ số thập
phân chiếm 1 byte. Việc định nghĩa độ dài hiển thị (M) và số vị trí sau dấy phảy
(D) là bắt buộc. NUMERIC là một từ đồng nghĩa cho DECIMAL.
Kiểu dữ liệu Date và Time trong MySQL
Kiểu dữ liệu Date và Time được phân loại thành:

-

DATE: Một date trong định dạng YYYY-MM-DD, giữa 1000-01-01 và 9999-1231. Ví dụ, ngày 25 tháng 12 năm 2015 sẽ được lưu ở dạng 2015-12-25.

-

DATETIME: Một tổ hợp Date và Time trong định dạng YYYY-MM-DD HH:
MM: SS, giữa 1000-01-01 00:00:00 và 9999-12-31 23:59:59. Ví dụ, 3:30 chiều
ngày 25 tháng 12, năm 2015 sẽ được lưu ở dạng 2015-12-25 15:30:00.


-

TIMESTAMP: Một Timestamp từ giữa nửa đêm ngày 1/1/1970 và 2037. Trông
khá giống với định dạng DATETIME trước, khác biệt ở chỗ không có dấu gạch
nối giữa các số. Ví dụ, 3:30 chiều ngày 25 tháng 12, năm 2015 sẽ được lưu dưới
dạng 20151225153000 ( YYYYMMDDHHMMSS).

-

TIME: Lưu time trong định dạng HH:MM:SS.

4


-

YEAR(M): Lưu 1 năm trong định dạng 2 chữ số hoặc 4 chữ số. Nếu độ dài được
xác định là 2 (ví dụ: YEAR(2)), YEAR có thể từ 1970 tới 2069 (70 tới 69). Nếu
độ dài được xác định là 4, YEAR có thể từ 1901 tới 2155. Độ dài mặc định là 4.
Kiểu dữ liệu chuỗi trong MySQL

Ngoài các kiểu dữ liệu số hoặc kiểu dữ liệu date và time, thì còn một kiểu dữ
liệu mà thường sử dụng nhất trong MySQL là kiểu dữ liệu chuỗi. Dưới đây liệt kê các
kiểu dữ liệu chuỗi và phần miêu tả của chúng trong MySQL:
-

CHAR(M): Một chuỗi có độ dài cố định có độ dài từ 1 tới 255 ký tự (ví dụ
CHAR(5)). Nếu giá trị thật của một trường kiểu Char không bằng với độ dài khai
báo thì phần thiếu bên phải của nó sẽ được thêm bằng các kí tự trắng một cách tự

động. Định nghĩa độ dài là không bắt buộc, giá trị mặc định là 1.

-

VARCHAR(M): Dữ liệu kiểu chuỗi có độ dài thay đổi, có độ dài từ 1 đến 255 kí
tự (ví dụ Varchar(24)). Chúng ta phải định nghĩa độ dài khi tạo một trường
VARCHAR.

-

BLOB hoặc TEXT: Trường kiểu này có độ dài tối đa 65535 kí tự. BLOBs là viết
tắt của "Binary Large Objects", và được sử dụng để lưu trữ một lượng lớn dữ liệu
nhị phân như các bức ảnh hoặc các loại tập tin khác. Với TEXT, trường cũng lưu
trữ được một lượng lớn dữ liệu. Điểm khác nhau giữa chúng là: khi sắp xếp và so
sánh dữ liệu đã lưu trữ thì với BLOBs là phân biệt kiểu chữ, còn với TEXT là
không phân biệt kiểu chữ. Chúng ta không phải xác định độ dài với BLOBs hoặc
TEXT.

-

TINYBLOB hoặc TINYTEXT: Một cột BLOB hoặc TEXT với độ dài tối đa là 255
ký tự. Chúng ta không cần xác định độ dài với TINYBLOB hoặc TINYTEXT.

-

MEDIUMBLOB hoặc MEDIUMTEXT: Một cột BLOB hoặc TEXT với độ dài tối
đa là 16777215 ký tự. Chúng ta không cần xác định độ dài với MEDIUMBLOB
hoặc MEDIUMTEXT.

-


LONGBLOB hoặc LONGTEXT: Một cột BLOB hoặc TEXT với độ dài tối đa là
4294967295 ký tự. Chúng ta không cần xác định độ dài với LONGBLOB hoặc
LONGTEXT.

-

ENUM: Khi định nghĩa một trường kiểu này, tức là, ta đã chỉ ra một danh sách
các đối tượng mà trường phải nhận (có thể là Null). Ví dụ, nếu ta muốn một
trường nào đó chỉ nhận một trong các giá trị "A" hoặc "B" hoặc "C" thì ta phải
định nghĩa kiểu ENUM cho nó như sau: ENUM ('A', 'B', 'C'). Và chỉ có các giá
trị này (hoặc NULL) có thể xuất hiện trong trường đó.

5


×