Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Hành vi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nông dân trong sản xuất bắp cải VietGAP trên địa bàn xã Văn Đức, Gia Lâm, Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.71 KB, 11 trang )

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 12: 1033-1043

Tp chớ Khoa hc Nụng nghip Vit Nam 2019, 17(12): 1033-1043
www.vnua.edu.vn

HNH VI S DNG THUC BO V THC VT CA NễNG DN
TRONG SN XUT BP CI VIETGAP TRấN A BN X VN C, GIA LM, H NI
Nguyn Th Phng
Khoa Kinh t v Phỏt trin nụng thụn, Hc vin Nụng nghip Vit Nam
*

Tỏc gi liờn h:
Ngy chp nhn ng: 25.02.2020

Ngy nhn bi: 25.09.2019
TểM TT

Vn c, Gia Lõm, H Ni l mt trong nhng xó u tiờn c la chn thớ im trong vic ng dng VietGAP
vo sn xut bp ci. Qua nhng thụng tin nh tớnh v nh lng c thu thp bng nhiu cụng c khỏc nhau, bi
vit tp trung phõn tớch thc trng v lm rừ s khỏc bit v hnh vi ca hai nhúm nụng dõn VietGAP v nụng dõn
truyn thng trong s dng thuc bo v thc vt (BVTV). Nghiờn cu ó ch ra hnh vi ca nụng dõn VietGAP ó
cú nhng chuyn bin tớch cc so vi nhúm truyn thng, kt qu l khi lng thuc BVTV gim ỏng k trong v
bp ci sm, tuy nhiờn mc tuõn th cha thc s cao nhN yờu cu trong sn xut VietGAP. Nguyờn nhõn
chớnh l do trỡnh , kin thc ca nụng dõn v thuc BVTV cũn nhiu hn ch, vic kim tra giỏm sỏt cha thng
xuyờn, th trng tiờu th cha n nh. thỳc y v to ng lc cho nụng dõn thc hin nghiờm ngt cỏc quy
nh, cn tng cng tp hun, kim tra giỏm sỏt, m rng th trng tiờu th.
T khúa: S dng thuc BVTV, VietGAP, nụng dõn.

Behavior of Farmers in using Plant Protection Chemicals for VietGAP Production
of Cabbage in Van Duc Commune, Gia Lam District
ABSTRACT


Van Duc, Gia lam, Hanoi is one of the first selected communes to pilot and pioneer in the application of the
VietGAP standards in cabbage production. By the qualitative and quantitative information was collected by various
tools, the study focused on analyzing the current status and behavioral differences between VietGAP and traditional
farmers in pesticide use. The results showed that VietGAP farmers' behavior had positive changes compared to that
of the traditional group leading to a significant decrease in the amount of pesticide in the crop but the level was not
still really high as required. The main reason is that farmers' qualifications and knowledge are still limited, the
inspection and supervision are not regular, the consumer market is not stable. In order to promote and create
motivation for farmers to strictly implement the regulations, it is necessary to enhance training, supervision, and the
expansion of the market.
Keywords: Pesticide use, VietGAP, farmers.

1. T VN
Rau l thc phốm thit yu khụng th thiu
trong ba ởn hng ngy cỵa ngi Vit, ũng
vai trũ quan trừng trong phỏt trin kinh t, c
bit l kinh t nụng thụn v nhng vỹng ven ử.
Tuy nhiờn, sõn xuỗt rau phõi ứi mt vi mỷt
vỗn ln l s lọm dng thuức BVTV cỵa
ngi dõn. T nởm 1950, Vit Nam ó bớt ổu

nhờp khốu v s dng thuức BVTV trong sõn
xuỗt nụng nghip, cho n nay, khứi lng thuức
tởng liờn tc hng nởm v lờn ti 116,5 tỗn vo
nởm 2014 (Cc Mửi trng Vit Nam, 2015);
tởng t 5 kg/ha nởm 2003 n 16 kg/ha trong
sõn xuỗt rau vo nởm 2012 (Schreinemachers &
cs., 2013). Bờn cọnh ũ, vic s dng thuức
khửng ýng cỏch cng l mỷt vỗn khỏ
nghiờm trừng cỵa nửng dồn (Vởn Hỷi & cs.,


1033


Hnh vi s dng thuc bo v thc vt ca nụng dõn trong sn xut bp ci vietgap trờn a bn xó Vn c,
Gia Lõm, H Ni

2009). Vỡ vờy, Vit Nam ó ban hnh chớnh sỏch
thc hnh nụng nghip tứt (VietGAP) trong sõn
xuỗt rau quõ t nởm 2008. Mc ớch cỵa
VietGAP l cõi thin chỗt lng thc phốm, an
ton thc phốm, bõo v sc khúe ngi lao ỷng,
sc khúe ngi tiờu dựng, cõi thin phỳc li xó
hỷi, bõo v mửi trng v õm bõo khõ nởng
truy suỗt nguữn gức (MARD, 2008). ọt c
cỏc mc tiờu ny, nỷi dung cứt lừi cỵa VietGAP
l s dng thuức BVTV an ton. C th, hnh vi
s dng thuức BVTV c hiu l cỏc hoọt ỷng
cỵa con ngi t vic la chừn, mua thuức n
khi s dng xong, nú bao gữm cõ lu tr v x
l bao bỡ, ghi chộp v lu gi hữ s õm bõo
truy xuỗt nguữn gức trong sõn xuỗt VietGAP
(Bỷ Nụng nghip & PTNT, 2014).
H Nỷi l mỷt trong nhng vựng rau chớnh
cỵa khu vc ững bỡng sụng Hững vi khoõng
12.000 ha, tng ng vi 30.000 ha/nởm, ó
c la chừn nh mỷt a phng thớ im cho
chng trỡnh VietGAP. Trong ũ, Vởn c l
vựng rau chớnh cỵa thnh phứ vi khoõng 250
ha ó c la chừn l mỷt trong nhng xó ổu
tiờn thớ im chng trỡnh vi tựng din tớch

50 ha v 500 hỷ sõn xuỗt nởm 2010. Tuy nhiờn,
cho n nay, din tớch sõn xuỗt rau VietGAP
cỵa xó chợ cũn 14,5 ha vi khoõng 300 hỷ nởm
2017, nguyờn nhõn l do thiu th trng tiờu
th dộn n s suy giõm cõ v din tớch v sứ hỷ
sõn xuỗt (HTX dch v nụng nghip Vởn c,
2017). Mỷt trong nhng nguyờn nhồn ũ l s
thiu nim tin cỵa ngi tiờu dựng vi cỏc sõn
phốm rau VietGAP. Ngi tiờu dựng thiu tin
tng ngi sõn xuỗt c bit l trong vỗn s
dng thuức BVTV (Bo 2014). Trong khi xó hỷi
vộn cú nhiu quan im khỏc nhau v s dng
thuức BVTV cho rau VietGAP thỡ vộn cha cũ
mỷt bỡng chng, mỷt nghiờn cu no v vỗn
ny. Vỡ vờy, nghiờn cu nhỡm tờp trung lm rừ
thc trọng v s khỏc bit v hnh vi trong quỏ
trỡnh s dng thuức BVTV gia nụng dõn
VietGAP v nụng dõn sõn xuỗt theo phng
thc truyn thứng. Trong khuụn khự bi vit,
tỏc giõ i sồu tỡm hiu thc trọng v vic la
chừn, s dng cỏc loọi thuức, lng thuức, tỡnh
hỡnh chỗp hnh quy nh trong s dng thuức
BVTV cỵa hai nhúm nụng dõn trong sõn xuỗt
bớp cõi.

1034

2. PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Thu thp thụng tin
Thụng tin v tỡnh hỡnh sõn xuỗt rau

VietGAP c thu thờp t cỏc bỏo cỏo cỵa HTX
trờn a bn. Sứ liu s cỗp c thu thờp trờn
cỏc ứi tng chớnh bao gữm chỵ ca hng kinh
doanh thuức BVTV tọi a phng, cỏn bỷ quõn
lý HTX, cỏn bỷ BVTV v cỏc hỷ sõn xuỗt rau
bớp cõi. C th nh sau:
Nghiờn cu ó phúng vỗn sõu 2 ca hng
kinh doanh thuức BVTV tọi a phng nhỡm
xỏc nh cỏc loọi thuức lu hnh trờn th trng
Vởn c, chp õnh bao bỡ, in ỗn danh sỏch cỏc
loọi thuức lm cụng c hỳ tr phc v trong
quỏ trỡnh iu tra nửng dồn. Chýng tửi cng
phúng vỗn sõu cỏn bỷ quõn l HTX Vởn c,
cỏn bỷ bõo v thc vờt tọi a phng v tỡnh
hỡnh sõn xuỗt rau VietGAP, c bit l cỏc vỗn
liờn quan n s dng thuức BVTV.
Nghiờn cu iu tra trc tip 62 nụng dõn
sõn xuỗt bớp cõi VietGAP v 62 nụng dõn
truyn thứng c la chừn bỡng phng phỏp
chừn mộu ngộu nhiờn n giõn t danh sỏch
thnh viờn c cung cỗp bi HTX thụng qua
bõng húi. Theo Cochran (1977), c mộu khõo sỏt
c thit k nh sau:
no

n
1

n


o

1



N

Trong ũ:
n l sứ mộu;
no



Z2 p 1 p
d



2

Z l giỏ tr phõn phứi tng ng vi ỷ tin
cờy 95%; p l ỷ chớnh xỏc mc 95%; d l sai sứ
tọi 5%; N l tựng th = 300 hỷ sõn xuỗt VietGAP
(HTX Dch v nụng nghip Vởn c, 2017).
Sứ mộu cỵa nhúm truyn thứng c lỗy
tng ng vi nhúm VietGAP.
Bớp cõi c trững tọi Vởn c 3 v/nởm
gữm v hố thu, v ửng v ửng xuồn. Tuy
nhiờn, nghiờn cu ny tờp trung nghiờn cu

trong v hố thu hay cũn gừi l v bớp cõi sm v
tin hnh thu thờp thụng tin ngay sau khi v hố
thu kt thýc vo ổu thỏng 10/2017.


Nguyn Th Phng

Bờn cọnh ũ, nghiờn cu cng s dng
phng phỏp quan sỏt ỏnh giỏ hnh vi cỵa
nụng dõn trong cỏc hoọt ỷng s dng bõo hỷ lao
ỷng, cỏc loọi thuức thng dựng, thi im phun.
Thụng tin sau khi thu thờp c kim tra,
ứi chiu, phõn loọi bi nh nghiờn cu da trờn
danh sỏch vú bao bỡ thuức BVTV ó c xỏc
nh tọi a phng v tớnh chớnh xỏc cỵa thi
gian cỏch ly, tin hnh r soỏt ứi chiu, phõn
loọi thuức theo cụng dng, ỷ ỷc v nguữn gức
cỵa thuức theo tng lổn phun cỵa hỷ; quy ựi
n v tớnh v lng thuức trờn n v din tớch
da trờn sứ gúi/chai cỵa tng loọi thuức ó s
dng trong tng lổn phun.

c s ũ, hnh vi cỵa nụng dồn c phõn loọi
theo tng tiờu chớ xỏc nh cú hay khụng vic
nửng dồn ó thc hin nghiờm tỳc cỏc tiờu chớ
trong s dng thuức BVTV theo hng dộn thc
hnh cỵa Bỷ Nụng nghip v PTNT (2014) v
c c th húa theo bõng 1. Phng phỏp ny
cng c s dng bỏo cỏo v cỏc yu tứ õnh
hng n hnh vi s dng thuức BVTV cỵa

nụng dõn.
Theo ũ, mc ỷ ỏp dng cỏc tiờu chớ c
phõn loọi theo 3 mc bao gữm cao, thỗp v
trung bỡnh (Bõng 2).

2.2. Phõn tớch thụng tin

Nu nụng dõn ng dng t 0 n 3 tiờu chớ
thuỷc nhúm ng dng thỗp; t 4-7 tiờu chớ
thuỷc nhúm ng dng trung bỡnh; t 8 n 10
tiờu chớ thuỷc nhúm ng dng cao.

Phng phỏp thứng kờ mụ tõ c s dng
bỏo cỏo v cỏc c im chớnh cỵa ứi tng
iu tra v cỏc kt quõ liờn quan n hnh vi s
dng thuức BVTV cỵa hai nhúm nụng dõn; trờn

Phng phỏp so sỏnh cng c s dng
chỵ ọo trong nghiờn cu ny nhỡm phõn ỏnh
rừ s khỏc bit v cỏc tiờu chớ gia hai nhúm
nụng dõn.

Bõng 1. Tiờu chớ xỏc nh hnh vi ca nụng dõn trong s dng thuc BVTV
Tiờu chớ

Mụ t

Nụng dõn tham gia o to, tp hun n mt
mc phự hp v cú trỏch nhim trong vic s
dng thuc BVTV


1 = Cú, nu nụng dõn tham gia tp hun s dng thuc BVTV v c
cp chng nhn;
0 = Cỏc trng hp khỏc

S dng ỳng lỳc

1 = Cú, nu nụng dõn phun thuc vo thi im sõu bnh, dch hi xut
hin, phỏt trin v khụng th kim soỏt bng cỏc phng phỏp khỏc;
0 = Cỏc trng hp khỏc

Khụng s dng thuc cú c cao (nhúm I v II)

1 = Cú, nu nụng dõn ch s dng thuc nhúm III v nhúm IV trong sut
mựa v;
0 = Cỏc trng hp khỏc

S dng thuc húa hc cn cú s t vn ca cỏn
b BVTV

1 = Cú, nu nụng dõn s dng thuc BVTV cú tham kho ý kin ca cỏn
b BVTV ti a phng;
0 = Cỏc trng hp khỏc

S dng thuc trong danh mc c cp phộp

1 = Cú, nu nụng dõn c v kim tra danh mc thuc c phộp trc
khi dựng;
0 = Cỏc trng hp khỏc


c hng dn trc khi s dng thuc

1 = Cú, nu nụng dõn c ớt nht 4 thụng tin c bn (tờn, liu lng, thi
gian cỏch ly, c/cnh bỏo bng ký hiu);
0 = Cỏc trng hp khỏc

Thc hin ỳng thi thi gian phun

1= Cú, nu nụng dõn phun vo sỏng sm hoc chiu mỏt, gi vũi phun
di chiu giú;
0 = Cỏc trng hp khỏc

S dng bo h lao ng trong sut thi gian x
lý thuc

1 = Cú, nu nụng dõn s dng cỏc thit b bo h lao ng (m, ng,
khu trang, kớnh, gng tay, ỏo ma/qun ỏo lao ng dy); 0 = Cỏc
trng hp khỏc

Thc hin ỳng thi gian cỏch ly

1 = Cú, nu nụng dõn cung cp chớnh xỏc tờn thuc v khong cỏch
phun cui cựng trc khi thu hoch ỳng vi khuyn cỏo trờn bao bỡ;
0 = Cỏc trng hp khỏc

Ghi chộp, lu tr y thụng tin v tỡnh hỡnh s
dng thuc BVTV trong sut thi v

1 = Cú nu nụng dõn thng xuyờn ghi chộp;
0 = Cỏc trng hp khỏc


1035


Hnh vi s dng thuc bo v thc vt ca nụng dõn trong sn xut bp ci vietgap trờn a bn xó Vn c,
Gia Lõm, H Ni

Bõng 2. Xỏc nh mc ng dng ca nụng dõn trong hnh vi s dng thuc BVTV
Khong nhúm

Mc ng dng

< S tiờu chớ ti thiu + CI

Thp

Nh nht + CI < Trung bỡnh < Cao nht CI

Trung bỡnh

> Tiờu chớ ti a CI

Cao

Chỳ ý: CI l khong cỏch nhúm, CI c tớnh nh sau:
CI =

Tiờu chớ ti a Tiờu chớ ti thiu
S nhúm


3. KT QU V THO LUN
3.1. c im ca h iu tra
Vởn c bớt ổu ởng k chng nhờn sõn
xuỗt rau VietGAP t nởm 2010 vi 500 hỷ tham
gia trờn tựng din tớch 50 ha rau, tuy nhiờn theo
thi gian, sứ lng hỷ ởng k tham gia v din
tớch sõn xuỗt rau VietGAP ngy cng giõm.
Tớnh n thỏng 9 nởm 2017, ton xó cũ 300 hỷ
ởng k trờn tựng din tớch khoõng 15 ha (HTX
Dch v nụng nghip Vởn c, 2017). Nghiờn
cu cho thỗy cú s khỏc bit v c im kinh t
- xó hỷi gia hai nhúm nụng dõn. C th, sứ lao
ỷng nụng nghip cao hn v sứ ngi ph thuỷc
trong cỏc hỷ VietGAP thỗp hn iu ny cú th
l mỷt trong nhng yu tứ lm õnh hng ti
thi gian lao ỷng cỵa gia ỡnh. Din tớch sõn
xuỗt rau v thu nhờp cỵa cỏc hỷ VietGAP cng
nhiu hn (Bõng 3). Ngoi ra, sứ ngy c tờp
huỗn s dng thuức BVTV cho nhúm hỷ
sõn xuỗt rau VietGAP cng thng xuyờn v
cao hn.
3.2. Thc trng v hnh vi s dng thuc
bõo v thc vt ca nụng dõn
3.2.1. S lng v loi thuc c s dng
Th nhỗt, v nhúm cỏc loọi thuức ó c
s dng, t l thuức tr sõu c s dng cao
nhỗt vi 73,2%, tip theo l thuức tr bnh vi
24,76% v thuức dit cú vi khoõng 2% trong
tựng sứ thuức ó c s dng. 100% hỷ lm cú
bỡng tay bi vỡ theo kinh nghim cỵa hừ, sau

khi s dng thuức dit cú, ỗt tr nờn suy dinh
dng, khũ chởm nờn a sứ u s dng phng
phỏp thỵ cụng thay vỡ s dng thuức húa hừc.

1036

Th hai, v nguữn gức cỵa cỏc loọi thuức ó
c s dng, a sứ nụng dõn vộn u tiờn la
chừn s dng thuức húa hừc hn thuức sinh hừc,
trong tựng sứ thuức ó s dng cũ n 61,77%
thuức húa hừc v 38,23% thuức sinh hừc. iu
ny c giõi thớch bi hai nguyờn nhõn chớnh
th nhỗt l do thúi quen s dng thuức cỵa
ngi dồn, a sứ cho rỡng thuức húa hừc cú hiu
quõ nhanh v tc thi, ỏp ng nhu cổu s
dng, mt khỏc s dng thuức BVTV cú nguữn
gức sinh hừc cũ chi phớ cao hn so vi thuức húa
hừc. Tuy nhiờn, nhũm nửng dồn VietGAP ó cú
xu hng chuyn sang s dng thuức BVTV cú
nguữn gức sinh hừc nhiu hn (Bõng 4).
Th ba, phồn theo nhũm ỷc tớnh, theo
WHO, thuức BVTV c phõn thnh bứn nhúm
vi mc ỷc cao nhỗt l loọi I, loọi II, loọi III v
ớt ỷc hn l loọi IV. Kt quõ nghiờn cu chợ ra
rỡng, sứ lng thuức BVTV thuỷc nhũm ỷc III
c s dng chỵ yu chim khoõng 50% tựng
sứ lổn s dng thuức cõ hai nhũm iu tra.
Khụng cú nụng dõn s dng thuức BVTV thuỷc
nhúm loọi I (nhúm cc ỷc) nhng thuức thuỷc
nhúm II vộn cũn chim t l khỏ cao. Mc dự

nửng dồn VietGAP cũ xu hng s dng thuức
cũ ỷ ỷc thỗp cao hn nhũm truyn thứng
nhng s khỏc bit ny l khửng ỏng k (Bõng
4), tuy vờy hừ thng s dng thuức loọi II
trong giai oọn mi trững.
Sứ lổn phun cho bớp cõi cỵa nụng dõn
VietGAP thỗp hn so vi nhúm truyn thứng
nhng khửng nhiu. im ỏng chý l lng
thuức s dng khụng cú s thay ựi nhiu, tuy
nhiờn lng hoọt chỗt c s dng bi nụng dõn
VietGAP ó giõm ỏng k so vi nhúm truyn


Nguyn Th Phng

thứng l 0,46 kg. iu ny cho thỗy cỏc loọi thuức
m nụng dõn VietGAP s dng cũ hm lng
hoọt chỗt thỗp hn ỏng k so vi nhúm truyn
thứng, lng thuức ớt dộn n nguy c rỵi ro do
thuức BVTV gồy ra cng thỗp hn.
3.2.2. Thc trng v mc ỏp dng cỏc
tiờu chớ s dng thuc BVTV an ton
Cú 12,9% nụng dõn VietGAP cú mc ỷ ỏp dng
cao, a sứ ỏp dng mc trung bỡnh v 19,35%
sứ hỷ vộn ỏp dng mc thỗp. Trong khi ũ, a

sứ nụng dõn truyn thứng u ỏp ng cỏc tiờu
chớ mc thỗp.
Hai tiờu chớ c nụng dõn ỏp dng cao
nhỗt ũ l thi gian phun vi 100% v hn 90%

nụng dõn cõ hai nhúm thc hnh tứt v thi
gian cỏch ly, khoõng 10% nụng dõn cho bit
khụng nh c loọi thuức phun cuứi cựng v
lổn thu hoọch ổu tiờn cỵa hừ. iu ny cho
thỗy hin nay ngi sõn xuỗt u cú ý thc cao
trong vic thc hnh s dng thuức BVTV an
ton cho ngi tiờu dựng.

Bõng 3. c im kinh t - xó hi ca i tng iu tra
Ch tiờu

Nụng dõn truyn thng

VT

Nụng dõn VietGAP

Trung bỡnh

SDD

Trung bỡnh

SDD

t-test

Chung

Tui


nm

49,6

6,0

52,1

6,9

**

50,9

Giỏo dc

nm

7,5

2,1

6,6

2,6

ns

7,1


S thnh viờn

ngi

5,0

1,2

4,7

1,3

ns

4,8

Lao ng

ngi

3,0

1,0

3,4

0,9

**


3,2

Ngi ph thuc

ngi

2,0

0,8

1,3

1,1

**

1,7

Lao ng nụng nghip

ngi

2,3

0,6

2,7

0,9


**

2,5

Tng thu nhp

triu ng/nm

173,06

75,07

221,80

55,38

**

197,43

Thu nhp t rau VietGAP

triu ng/nm

-

-

3,77


6,59

**

-

Thu nhp t rau

triu ng/nm

86,46

45,97

139,58

41,95

**

113,02

m

2

2.324,90

631,04


2.729,03

707,49

**

2.526,96

m

2

1.649,61

668,48

2.281,93

643,47

**

1.965,77

Din tớch trng rau bp ci

m

2


615,48

329,28

909,87

377,97

**

762,677

Tp hun thuc BVTV

ngy

11,6

5,0

22,1

9,7

**

16,8

Tng din tớch t

Tng din tớch t trng rau

Nhúm thuc theo cụng dng

Chỳ ý: (**) ý ngha thng kờ mc 5%; ns l khụng cú ý ngha thng kờ.

Thuc tr c

2,05
38%

Thuc tr sõu

73,2

Thuc tr bnh

62%

24,76

0

20

40

60

80

%

Hỡnh 1. Nhúm thuc BVTV phõn theo i tng
phũng tr trong v bp cõi sm (nởm 2017)

Ngun gc húa hc

Ngun gc sinh hc

Hỡnh 2. Ngun gc thuc BVTV c s
dng trong v bp cõi sm (nởm 2017)

1037


Hành vi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nơng dân trong sản xuất bắp cải vietgap trên địa bàn xã Văn Đức,
Gia Lâm, Hà Nội

Bâng 4. Hành vi của nơng dân trong sử dụng thuốc BVTV cho bắp câi sớm (2017)
Nơng dân truyền thống

Nơng dân VietGAP

Chênh lệch
(B-A)

ĐVT

Số lần
sử dụng


Tỷ lệ (%)
(A)

Số lần
sử dụng

Tỷ lệ (%)
(B)

Hóa học

số lần/vụ/tổng số hộ

310

67,98

262

55,74

(-12,24)

Sinh học

số lần/vụ/tổng số hộ

146


32,02

298

44,26

12,24

Tiêu chí

Theo nguồn gốc
***

***

Theo nhóm độc tính của WHO
Nhóm I

số lần/vụ/tổng số hộ

0

0

0

0

Nhóm II


số lần/vụ/tổng số hộ

121

26,54

129

27,45

0,91

Nhóm III

số lần/vụ/tổng số hộ

211

46,27

224

44,66

(-1,61)

Nhóm IV

số lần/vụ/tổng số hộ


124

27,19

117

24,89

(-2,3)

Số lần phun

số lần/vụ/hộ

5,9

-

5,7

-

-0,2

kg/vụ/ha

7,74

-


7,57

-

-0,17

kg/vụ/ha

2,47

-

2,01

-

-0,46

Lượngthuốc

1

Lượng hoạt chất

2

ns
ns

ns


**
ns
**

Chú ý: (***,**) ý nghĩa thống kê ở mức 1%; 5% ns là khơng có ý nghĩa thống kê;
Lượng thuốc/vụ =

1

n

aij

n

 62 (i = 1,2 …, m); 2Lượng hoạt chất/vụ = 
j 1

j 1

aij .C ij
62

(i = 1,2,…, m); Trong đó: j là loại thuốc;

i là lần phun; C là nồng độ hoạt chất tương ứng của từng loại thuốc trong từng lần phun;

Tuy nhiên, sĄ dĀng thiết bð bâo hû lao đûng
để bâo vệ chính bân thån ngāĈi sĄ dĀng thùc

thì chāa đāČc thĆc hành tøt, chỵ có không 21%
nơng dân VietGAP thĆc hiện đýng quy đðnh về
bâo hû khi phun. Đa sø nơng dân cho rìng thùc
BVTV hiện nay đã tøt hćn, khưng cđn müi khò
chðu và dễ gây kích ăng da nhā trāĉc, vì vêy vén
còn t÷n täi tā tāĊng chþ quan. Đa sø chỵ sĄ dĀng
mÿ, þng khi phun, Ċ mût sø phĀ ną có thói quen
düng khën che mặt tuy nhiên điểm hän chế là
hõ khơng phân biệt thiết bð bâo hû lao đûng
thưng thāĈng và bâo hû khi phun thùc, điều
này có thể là mût trong nhąng ngun nhân làm
cho nguy cć ânh hāĊng cþa thùc BVTV đến săc
khóe cþa hõ cao hćn do thùc có thể lāu läi trên
qn áo, khën che mặt và tiếp tĀc tái sĄ dĀng
mà khơng giặt ngay sau khi phun.
Về sĄ dĀng thùc đýng danh mĀc, chỵ có
4,84% nơng dân truyền thøng và 19,35% sø nơng
dân VietGAP cho biết hõ biết đến danh mĀc
thùc và có kiểm tra các lội thùc trāĉc khi sĄ
dĀng để đâm bâo thùc khơng bð cçm. Còn läi
đa phỉn nưng dån đều khơng biết đến danh mĀc

1038

này mặc dù hõ đã đāČc giĉi thiệu và cung cçp
trong các búi têp hn, thêm chí có biển báo
cçm vĉi các lội thùc ngồi danh mĀc cím täi
đỉu bĈ nći sân xt nhāng ít hû báo cáo đã tĂng
đõc và kiểm tra các lội thùc täi đò.
Về ngun tíc sĄ dĀng đýng thùc, đa sø

nơng dân cho biết hõ phun đðnh kč tĂ 7 đến 10
ngày mût lỉn, phĀ thủc vào thĈi tiết, chỵ có
35,48% nơng dân truyền thøng và 37,10% nơng
dân VietGAP ln chỵ sĄ dĀng thùc khi
phát hiện dçu hiệu cþa sâu bệnh, dðch häi trên
đ÷ng rủng.
Bên cänh đò, hỉu hết nơng dân Ċ câ hai
nhóm vén chāa cò thòi quen đõc hāĉng dén
trāĉc khi sĄ dĀng mà chþ yếu phĀ thủc vào
hāĉng dén cþa ngāĈi bán thùc và kinh nghiệm
sĄ dĀng thùc cþa bân thân, đåy cÿng là lĎ do ít
có nơng dân tiếp cên cán bû BVTV Ċ đða bàn để
xin chỵ dén trong q trình sĄ dĀng thùc cÿng
nhā sĄ dĀng thùc theo khuyến cáo trên bao bì.
Tuy nhiên ngāĈi bán thùc thāĈng chỵ hāĉng
dén về đøi tāČng phòng trĂ và liều lāČng phun,
ít khi hāĉng dén về thĈi gian cách ly và bâo hû
an tồn theo tĂng lội thùc.


Nguyn Th Phng

Bõng 5. S dng thit b bõo h lao ng ca nụng dõn trong v bp cõi sm, 2017
Nụng dõn truyn thng
Tiờu chớ

Nụng dõn VietGAP

S lng (n = 62)


T l (%)

S lng (n = 62)

T l (%)

Gng tay

32

51,61

35

56,45

ng

59

95,16

62

100

M/nún

62


100

62

100

Kớnh

10

16,13

15

24,19

o ma/qun ỏo lao ng dy

6

9,68

13

20,97

Khu trang/khn mt

45


72,58

43

69,35

1

0

0,00

3

4,84

2

13

20,97

13

20,97

3

14


22,58

15

24,19

4

29

46,77

18

29,03

6

6

9,68

13

20,97

Khụng y

56


90,32

49

79,03

y

6

9,68

13

20,97

Thit b bo h

Tng s thit b bo h lao ng c s dng

S nụng dõn tuõn th bo h lao ng khi phun

Bõng 6. Mc tuõn th cỏc tiờu chớ s dng thuc BVTV an ton trờn cõy bp cõi sm
Tiờu chớ

Nụng dõn truyn thng
S lng (n = 62)

Nụng dõn VietGAP


T l (%)

S lng (n = 62)

T l (%)

S tiờu chớ c thc hnh ỳng
1

5

8,06

0

0

2

22

35,48

0

0

3

20


32,26

12

19,35

4

9

14,52

11

17,74

5

6

9,68

15

24,19

6

0


0

16

25,81

7

0

0

6

9,68

8

0

0

1

1,61

9

0


0

1

1,61

10

0

0

0

0

Mc tuõn th cỏc quy nh
Cao

0

0

8

12,90

Trung bỡnh


15

24,2

42

67,74

Thp

47

75,8

12

19,35

Nh vờy, nụng dõn s dng thuức cha theo
hng dộn c th, chỵ yu da vo kinh
nghim, thúi quen v cú tõm lý ph thuỷc vo
ngi bỏn thuức. Cha bit phõn bit cỏc loọi
thuức theo ỷc tớnh nờn khụng cú ý thc trong

vic bõo hỷ lao ỷng trong nhng trng hp s
dng thuức khỏc nhau.
Cú 100% nụng dõn VietGAP cú sự v tin
hnh ghi chộp nhờt ký s dng thuức BVTV.
Tuy nhiờn, vic ghi chộp ổy ỵ thụng tin vộn l


1039


Hành vi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nơng dân trong sản xuất bắp cải vietgap trên địa bàn xã Văn Đức,
Gia Lâm, Hà Nội

mût khò khën đøi vĉi hõ vì hỉu hết nơng dân
thủc nhòm ngāĈi cò đû túi trung niên nên việc
ghi chép cÿng là mût trĊ ngäi, hiện täi chỵ có
không 36% nơng dân VietGAP thĆc hiện ghi
chép thāĈng xun và đỉy đþ thơng tin qua các
lỉn sĄ dĀng thùc.
3.3. Các yếu tố ânh hưởng đến hành vi sử
dụng thuốc bâo vệ thực vật của nơng dân
3.3.1. Kiến thức của nơng dân

Tiêu chí sử dụng thuốc BVTV an tồn

Kết q nghiên cău cho thçy đa sø nơng
dån đều có kiến thăc tøt về thĈi gian cách ly và
Ď nghïa cþa các lội thùc sinh hõc. Tuy nhiên,
các nûi dung nhā đûc tính cþa các lội thùc
đāČc thể hiện qua väch màu síc trên bao bì thì
hỉu nhā nưng dån khưng thể nhĉ và nhên biết
đāČc. Các ngun tíc sĄ dĀng đýng thùc BVTV
cÿng khưng đāČc ghi nhĉ đỉy đþ Ċ câ hai nhóm
nơng dân, đa sø nơng dân chỵ ghi nhĉ đāČc 1 đến
2 ngun tíc (Bâng 7), trong đò, biết về thĈi
gian cách ly đāČc nơng dân ghi nhĉ tøt nhçt vĉi
hćn 80%. Mặc dù tď lệ nơng dân VietGAP ghi

nhĉ các ngun tíc cao hćn so vĉi nhóm nơng
dân truyền thøng (Hình 4) tuy nhiên con sø này
vén là khá thçp, điều này cÿng giâi thích rơ hćn
vì sao nơng dân sĄ dĀng thùc BVTV vén chþ
yếu làm theo thói quen.

Nghiên cău cÿng đã kiểm tra sĆ hiểu biết
cþa hõ về các cânh báo và hāĉng dén an tồn
trên bao bì. MāĈi hình tāČng đã đāČc tìm thçy
trên các lội vó thùc thơng dĀng täi đða phāćng,
tuy nhiên, phỉn lĉn nơng dân khơng thể giâi
thích Ď nghïa chính xác cþa các hình tāČng đò,
ngội trĂ các ký hiệu cânh báo về sĄ dĀng þng,
gëng tay, mặt nä. Chỵ 25,81% nơng dân VietGAP
và 11,29% nơng dân truyền thøng hiểu đýng và
giâi thích đỉy đþ tçt câ các biểu tāČng trên bao
bì. Điều này cÿng cho thçy kiến thăc cþa nơng
dân ânh hāĊng sâu síc đến hành vi cþa hõ, đa
phỉn ăng xĄ cþa hõ đều giøng nhau khi sĄ dĀng
các lội thùc khác nhau vì bó qua hoặc hiểu biết
khưng đỉy đþ về các cânh báo này.
3.3.2. Độ tuổi và trình độ học vấn của
nơng dân
Mặc dü nưng dån thāĈng xun đāČc tham
gia các khóa têp hn về sĄ dĀng thùc BVTV,
đặc biệt là nhòm nưng dån VietGAP, nhāng kiến
thăc cþa hõ vén còn rçt hän chế, vì đa sø hõ đều
là ngāĈi trung túi và cò trình đû cçp 2, điều này
trĊ thành mût rào cân lĉn trong việc tiếp thu và
ghi nhĉ cþa hõ (Bâng 3), hćn nąa thói quen trong

sân xt cþa hû đāČc duy trì rçt lâu vì thế thay
đùi nò đđi hói cỉn phâi có thĈi gian và kết hČp vĉi
sĆ thýc đèy cþa các tác nhân trong chi.

Ghi chép thơng tin về sử dụng thuốc BVTV

35,48

0

Bảo hộ lao động đầy đủ khi phun

9,68

20,97
95,16
91,94
100

Thực hiện đúng thời gian cách ly
Thời điểm phun tốt nhất
Khơng sử dụng thuốc hóa học có độc tính cao

8,06

Đọc hướng dẫn và phun theo chỉ dẫn trực tiếp trên bao bì

6,45

27,42

40,32

24,19
12,9
37,1
35,48

Xin tư vấn của cán bộ BVTV địa phương
Sử dụng thuốc BVTV đúng lúc
Có chứng nhận tập huấn BVTV

100

12,9

Biết và sử dụng đúng danh mục thuốc được cấp phép

4,84

19,35

0
Nơng dân VietGAP

100

50

100


150

Nơng dân truyền thống

Hình 3. Tỷ lệ nơng dân thực hành đúng các tiêu chí sử dụng thuốc BVTV

1040

%


Nguyn Th Phng

Bõng 7. Kin thc ca nụng dõn v thuc BVTV
Nụng dõn truyn thng

Tiờu chớ

Nụng dõn VieGAP

T l (%)

S lng (n = 62)

T l (%)

10

16,13


25

40,32

Thi gian cỏch ly

61

98,39

61

98,39

í ngha ca thi gian cỏch ly

59

95,16

61

98,39

Bit v thuc sinh hc

61

98,39


62

100,00

í ngha ca thuc sinh hc

58

93,55

62

100,00

Khụng nh nguyờn tc s dng

10

16,13

4

6,45

Nh 1 nguyờn tc

34

54,84


30

48,39

Nh 2 nguyờn tc

16

25,81

9

14,52

Nh 3 nguyờn tc

2

3,23

11

17,74

Nh 4 nguyờn tc

0

.00


4

6,45

Nh 5 nguyờn tc

0

.00

4

6,45

Hiu y cỏc ký hiu trờn bao bỡ

7

11,29

16

25,81

Bit 5 nguyờn tc s dng thuc

S lng (n = 62)

í ngha ca mu sc trờn bao bỡ


84,35

ỳng thi gian cỏch ly

82,26
22,58
19,35

ỳng thuc

37,1

ỳng liu lng

6,45
33,87

ỳng cỏch

4,84
32,26

ỳng lỳc

3,23
0

20

Nụng dõn VietGAP


40

60

80

100

%

Nụng dõn truyn thng

Hỡnh 4. Kin thc ca nụng dõn v nguyờn tc 5 ỳng trong s dng thuc BVTV
3.3.3. C ch kim tra giỏm sỏt
Chi cc BVTV phứi hp vi trọm BVTV Gia
Lồm tin hnh kim tra, giỏm sỏt cỏc hoọt
ỷng s dng thuức BVTV cỵa nụng dõn, theo
ũ trọm BVTV thit lờp mọng li chõn rt a
cỏn bỷ thuức BVTV v cụng tỏc, thc hin cỏc
hoọt ỷng hng dộn, kim tra giỏm sỏt tọi a
bn. Bờn cọnh ũ, HTX Vởn c cng hỡnh
thnh cỏc tự nhúm, xõy dng mụ hỡnh giỏm sỏt
cỷng ững theo nhúm. Tuy nhiờn, theo bỏo cỏo,
a sứ cỏn bỷ chuyờn trỏch v trng nhúm tờp
trung vo vic kim tra sự ghi chộp cỵa nụng
dõn v vỗn v sinh ững ruỷng. Cỏc hoọt
ỷng kim tra giỏm sỏt trờn a bn cha cũ
nhng tỏc ỷng khin nụng dõn cú nhng thay
ựi mọnh m trong vic la chừn loọi thuức, bõo


hỷ lao ỷng, liu lng phun Nguyờn nhõn chỵ
yu l do lc lng chuyờn trỏch quỏ múng
õm bõo c cỏc hoọt ỷng giỏm sỏt thng
xuyờn (chợ cú mỷt cỏn bỷ trong xó), mụ hỡnh
quõn lý giỏm sỏt cỷng ững ó phổn no phỏt
huy c hiu quõ, tuy nhiờn vộn cũn bỷc lỷ
nhiu họn ch nh quy mử nhũm ln t 25 n
30 thnh viờn khin trng nhúm khụng th
giỏm sỏt cht ch c cỏc hoọt ỷng thng
ngy cỵa ton bỷ thnh viờn, cỏc thnh viờn
cha thc s phỏt huy vai trũ cỵa mỡnh trong
vic kim tra v giỏm sỏt cỏc thnh viờn khỏc.
Vỡ vờy, 64,74% nụng dõn cho bit hừ cha tng
b kim tra trc tip lổn no trong suứt thi
gian k t 2016, 35,26% nụng dõn b kim tra t
1 n 3 lổn/nởm.

1041


Hnh vi s dng thuc bo v thc vt ca nụng dõn trong sn xut bp ci vietgap trờn a bn xó Vn c,
Gia Lõm, H Ni

%
43

45
40


34

35

31

29

30
25

21

20
13

15

15
07

10
05

03

04

00
Hon ton ng ý


ng ý

Nụng dõn truyn thng

Do d

Khụng ng ý

Hon ton khụng
ng ý

Nụng dõn VietGAP

Hỡnh 5. ỏnh giỏ ca nụng dõn v õnh hng ca rauVietGAP lm tng thu nhp ca h
3.3.4. Th trng tiờu th rau VietGAP
Hin tọi, sõn phốm rau a sứ c tiờu th
trong nc cho mỷt sứ siờu th nh Mega mart,
mỷt t l nhú c xuỗt khốu sang i Loan,
tuy nhiờn theo ụng Nguyn Vởn Minh - giỏm
ức HTX Vởn c (2017) cho bit, sõn lng
tiờu th chợ khoõng t 1 tỗn n 2 tỗn rau
VietGAP mỳi ngy cho tỗt cõ cỏc loọi rau. Chợ cú
khoõng 19% nửng dồn VietGAP ững ý rỡng
VietGAP cú th lm tởng thu nhờp cho hừ. Bi
vỡ trờn thc t, chợ cú khoõng 5% sõn lng bớp
cõi VietGAP c bỏn cho hp tỏc xó theo hp
ững vi giỏ cao hn. iu ny giõi thớch vỡ sao
nửng dồn cha cũ ỷng lc thay ựi hnh vi
trong s dng thuức BVTV mỷt cỏch mọnh m.


4. KT LUN
Sau 8 nởm ng dng phng thc sõn xuỗt
rau VietGAP, nửng dồn ó cũ nhng thay ựi
tớch cc trong vic s dng thuức BVTV trờn cõy
bớp cõi. C th, nụng dồn ó cũ xu hng
chuyn sang s dng nhiu thuức sinh hừc hn
thuức cú nguữn gức húa hừc, s dng cỏc loọi
thuức cũ ỷc tớnh nhúm III, IV nhiu hn so vi
nụng dõn truyn thứng, c bit khứi lng hoọt
chỗt thuức ó giõm ỏng k so vi nhúm sõn
xuỗt rau thửng thng. Kt quõ cng cho thỗy,
mc dỹ ó cũ nhng chuyn bin tớch cc nhng

1042

mc ỷ ỏp dng cỏc tiờu chớ cỵa nhúm nụng dõn
VietGAP vộn cha thc s cao v ổy ỵ nh
quy nh. Nguyờn nhõn chỵ yu l do kin thc
cỵa ngi dõn vộn cũn họn ch, th trng tiờu
th nhú l, khụng ựn nh, hoọt ỷng kim tra
giỏm sỏt cha thng xuyờn. Do vờy, cổn phõi
tip tc duy trỡ cỏc hoọt ỷng tờp huỗn v s
dng thuức BVTV, tờp trung vo cỏc nỷi dung
nụng dõn vộn cũn yu, tởng cng kim tra v
m rỷng nỷi dung giỏm sỏt thng xuyờn, m
rỷng kờnh phõn phứi tỡm ổu ra cho sõn
phốm nụng dõn yờn tõm sõn xuỗt v thay ựi
thúi quen trong s dng thuức BVTV.


TI LIU THAM KHO
B nụng nghip v PTNT (2014). Quyt nh
2998/QD-BNN-TT, Hng dn thc hin cỏc tiờu
chớ c bn ca VietGAP cho sn xut rau, truy cp
t
ngy 15/6/2016.
Bo N.V. (2014). Good Agricultural Practice VietGAP: Current Status, Orientation and
Development for safe vegetable production in
Vietnam. Retrieved from />workshop-good-agricultural-practice- vietgap-a127
13.html on May 5, 2016.
Cochran W.G. (1977). Sampling techniques (3rd ed.).
New York: John Wiley & Sons.
HTX dch v nụng nghip Vn c (2017). Bỏo cỏo
tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th rau nm 2016, 2017.


Nguyễn Thị Phương

MARD (2008). Decision No. 379/QD-BNN-KHCN
dated January 28, 2008 by Minister of Agriculture
and Rural Development on promulgation of the
Vietnamese
Good
Agricultural
Practices
(VietGAP)
Pepijn Schreinemachers, Suwanna Praneetvatakul,
Chhun Hy Heng, Pham Thi My Dung, Ramasamy
Srinivasan (2015). Safe and sustainable crop
protection in Southeast Asia: Status, challenges

and policy. Environmental Science & Policy.
54: 357-366.

Van Hoi P., Mol A.P., Oosterveer P. & Van Den Brink
P.J. (2009). Pesticide distribution and use in
vegetable production in the Red River Delta of
Vietnam. Renewable
agriculture
and
food
systems. 24(3): 174-185.
Vietnam Environment Administration (2015). The
status of environmental pollution caused by
persistent pesticide in Vietnam (Online). Retrieved
from
www.vn.undp.org/.../bao%20caohien%20
trang% 2016h%208%2012%20final%20-VN.pdf,
on March 05, 2017.

1043



×