Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 10-Cau truc lap(tiet 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.96 KB, 10 trang )







00:45:00
Trả lời:
Kiểm tra bài cũ
?Em hãy viết cú pháp của câu lệnh lặp For-do dạng tiến
và dạng lùi? Cho ví dụ minh họa?
For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do < câu lệnh>;
Ví dụ: S:=1/a;
For i:=1 to 100 do S:=S+1/(a+i);
Dạng lùi:
For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do < câu lệnh>;
Ví dụ: S:=1/a;
For i:=100 downto 1 do S:=S+1/(a+i);
Dạng tiến:
00:44:50
BÀI GiẢNG ĐIỆN TỬ TIN HỌC LỚP 11
Bài 10
(Tiết 2)
00:44:47
XÂY DỰNG THUẬT TOÁN (Dạng tiến)
2. Lặp với số lần lặp biết trước
B1: Nhập a;
B2: S 1/a; N 1;
B3: Nếu N > 100 thì chuyển xuống bước 6.
B4 : S  S + 1/(a+N);
B5: N  N +1 quay lại B3.


Thuật toán Tong_1a:
1 1 1 1
...
1 2
S
a a a a N
= + + + +
+ + +
§
S
Nhập a
S  1/a ; N  1
N > 100 ?
Đưa S ra màn hình rồi kết thúc!
S  S + 1/(a + N)
N  N + 1
B6: Đưa ra giá trị S rồi Kết thúc;
00:44:41

Viết chương trình cho thuật toán Tổng_1a(Lặp tiến)
2. Lặp với số lần lặp biết trước
Program Tong_1a ;
Uses crt ;
Var a, N : Integer ;
S : real ;
Begin
Write(‘Hay nhap vao gia tri a: ‘) ;
Readln(a) ;
Clrscr ;
S := 1/a ;

Write(‘Tong S la : ‘, S : 8 : 3) ;
Readln
End.
For N := 1 to 100 do
S := S + 1/(a + N) ;
{ Bước 1 }
{ Bước 2 }
{ Bước 3 và bước 5 }
{ Bước 4 }
{ Bước 6 }
{ Phần khai báo }
00:44:32

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×