Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2020 - THPT Trần Bình Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.32 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG
Đề có 05 trang

ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QG NĂM 2020
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong các ống nghiệm sau,ống nào sẽ có màu xanh đặc trưng với Iốt ?
A. Ống đựng lòng trắng trứng gà.
B. Ống đựng hồ tinh bột đang đun sôi.
C. Ống đựng đung dịch nghiền của củ sắn.
D. Ống đựng dầu thực vật.
Câu 2: Cho biết gen qui định tính trạng là trội hoàn toàn, Các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử lưỡng
bội bình thường có khả năng thụ tinh. Cho phép lai P:♀AAaa×♂AAaa cho đời con phân li kiểu hình
theo tỉ lệ:
A. 5:1
B. 35:1
C. 3:1
D. 11:1
Câu 3: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa là do 2 gen, mỗi gen gồm 2 alen trội hoàn toàn nằm
trên 2 NST thường khác nhau tương tác qui dịnh. Trong đó các gen trội đều tham gia tạo sản phẩm có
hoạt tính hình thành màu hoa, các gen lặn đều tạo sản phẩm không có hoạt tính.
Cho 2 dòng thuần chủng giao phấn với nhau: hoa vàng×hoa vàng thu được F1 toàn hoa tím. Cho F1
ngẫu phối F2 thu được 16 kiểu tổ hợp giao tử với 3 kiểu hình là hoa tím, hoa vàng và hoa trắng. Dựa
vào các thông tin trên, em hãy cho biết có bao nhiêu dự đoán dưới đây là đúng?
1.Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo qui luật tương tác gen kiểu át chế gen trội.
16
2. Khi cho cây tím ở F2 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình hoa vàng ở F3 là .
81
1
3. Khi cho cây tím ở F2 lai với nhau thì tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F3 là


.
81
1
4. Nếu cho cây tím ở F2 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F3 là
.
36
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
Câu 4: Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’UAG 5’,3’UAA 5’;3’AGU 5’
B. 3’GAU 5’,3’AAU5’;3’AUG5’
C. 3’UAG 5’,3’UAA 5’;3’UAG 5’
D. 3’GAU 5’,3’AAU 5’;3’AGU5’
Câu 5: Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng,các gen phân li độc lập,gen trội là trội hoàn toàn và
không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết phép lai P:♀AaBbDdEe×♂AaBbDdEe cho đời con F1
có kiểu hình mang 2 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
27
9
1
9
A.
B.
C.
D.
128
64
81
256

Câu 6: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy
định.

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng bị
bệnh này của cặp vợ chồng III13– III14 là:
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
6
4
8
9
Câu 7: Trong một quần thể người đang cân bằng di truyền có 21% số người mang nhóm máu B,30%
số người mang nhóm máu AB,4% số người mang nhóm máu O. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể
này đều có nhóm máu A sinh ra 3 người con.Xác suất để có 1 đứa con mang nhóm máu O là:
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
6
18

24
12
Trang 1/5


Câu 8: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định
hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3 số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng
quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
24
4
7
1. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là:
AA:
Aa:
aa.
35
35
35
9
2. Tần số alen A ở thế hệ P là
.
35
3. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ: 8 cây hoa trắng.
4. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế
hệ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Câu 9: Xét các mối quan hệ sinh thái sau đây, có bao nhiêu mối quan hệ là mối quan hệ hợp tác?
1. Phong lan bám trên cây gỗ.
2. Vi khuẩn lam và bèo hoa dâu.
3. Cây nắp ấm và ruồi.
4. Chim mỏ đỏ và linh dương.
5. Lươn biển và cá nhỏ.
6. Cây tầm gửi và cây gỗ.
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
Câu 10: Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen qui định. Cho cây thân cao, hoa màu đỏ giao phấn
với cây thân thấp,hoa màu trắng thu được F1 100% cây thân cao, hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn đời
F2 có tỉ lệ 56,25% cây thân cao, hoa đỏ: 18,75% cây thân cao,hoa trắng: 18,75% cây thân thấp, hoa
đỏ: 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Ở F2 lấy ngẫu nhiên 3 cây thân cao hoa đỏ, xác suất để thu được
1 cây thuần chủng là:
1
64
64
32
A.
B.
C.
D.
9
243
729
81
Câu 11: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái đất, loài người xuất hiện ở:
A. Kỉ Đệ tứ(Thứ tư)của đại Tân sinh

B. Kỉ Kreta(Phấn trắng)của đại Trung sinh
C. Kỉ Triat(Tam điệp)của đại Trung sinh
D. Kỉ Đệ tam(Thứ ba)của đại Tân sinh
Câu 12: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen?
A. AabbDD
B. AaBbDd
C. AABbDd
D. aaBBDd
Câu 13: Các gen không alen di truyền theo qui luật nào ?
1. Phân li độc lập
2. Liên kết hoàn toàn
3. Liên kết không hoàn toàn
4. Tương tác bổ sung 5. Trội không hoàn toàn
6. Trội hoàn toàn
Phương án đúng là:
A. 2,3,4,6
B. 1,2,3,4
C. 1,2,3,5
D. 1,2,4,5
Câu 14: Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là:
A. Quần thể
B. Loài
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái
Câu 15: Cho chuỗi thức ăn như sau :
Tảo lục đơn bào→tôm →cá rô→chim bói cá.Cho các phát biểu sau:
1. Chuỗi thức ăn trên có 4 mắc xích.
2. Tảo lục đơn bào là sinh vật sản xuất trong chuỗi thức ăn.
3. Bậc dinh dưỡng cấp 3 ở chuỗi thức ăn trên là cá rô.
4. Chim bói cá là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 16: Trường hợp nào dưới đây,không phản ánh mối quan hệ cộng sinh ?
A. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
B. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lớn.
C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây lạc.
D. Nấm và vi khuẩn lam sống cùng nhau tạo thành địa y.
Câu 17: Côn trùng hô hấp:
A. Bằng phổi.
B. Bằng mang.
C. Qua bề mặt cơ thể.
D. Bằng hệ thống ống khí.
Trang 2/5


Câu 18: Khi nói đến chọn lọc tự nhiên(CLTN)kết luận nào sau đây sai ?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen.
B. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong một hoàn cảnh nhất định.
C. CLTN qui định chiều hướng tiến hóa.
D. Áp lực của CLTN là rất lớn trong quá trình tiến hóa.
Câu 19: Khi các cá thể của một quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử ♂và
giao tử ♀. Ở một số tế bào sinh giao tử, 1 cặp NST thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về NST là:
A. 2n-2;2n;2n+2+1
B. 2n+1;2n-1-1-1,2n
C. 2n+1;2n-2-2;2n;2n+2
D. 2n;2n+1;2n-1;2n+2;2n-2

Câu 20: Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có số
kiểu gen và số kiểu hình lớn nhất?
Ab Ab
A. AaBb×Aabb
B.
×
(HVG 2 bên)
aB aB
AB
Ab
AB AB
C.
Dd× dd(HVG 1 bên)
D.
×
(LKG hoàn toàn)
ab
ab
ab ab
Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng;
alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột
biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường, cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho lai
hai cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb với AaaaBbbb. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình đời con là:
A. 5:5:1:1
B. 35:35:1:1
C. 15:15:3:1
D. 33:11:3:1
Câu 22: Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng thuần chủng thu được F1 gồm 100% cây có
hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa màu đỏ: 7 cây
hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏ ở F2 giao phấn với nhau. Cho biết không có

đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợp lặn
ở F3 là:
1
1
81
16
A.
B.
C.
D.
81
16
256
81
Câu 23: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích ?
Ab Ab
AB ab
C. AaBb×Aabb
D. Aabb×aaBb
A.
×
B.
×
aB aB
ab ab
Câu 24: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng
qui định. Kiểu gen có cả 2 loại gen trội A và B qui định thân cao, các kiểu gen còn lại qui dịnh thân
thấp. Alen D qui định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho cây dị hợp tử về
3 cặp gen(P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng: 6 cây
thân thấp, hoa vàng: 3 cây thân cao, hoa trắng: 1cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu

phát biểu sau đây đúng ?
Ad
1. KG của cây (P) có thể là
Bb.
aD
1
2. F1 có số cây thân cao,hoa vàng dị hợp tử về 3 cặp gen.
4
3. F1 có tối đa 7 loại kiểu gen.
4. F1 có 3 loại kiểu gen qui định cây thân thấp, hoa vàng.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 25: Trong các phát biểu sau:
1. Cung cấp chất hữu cơ làm nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp,dược liệu cho y học.
3. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
4. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
5. Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Trang 3/5


Câu 26: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen A qui định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen a qui định
hoa kép; gen B qui định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2

gen qui định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cM. Mọi diễn biến trong giảm
phân, thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen ở 2 bên. Phép lai P: Hoa đơn , cánh dài ×Hoa kép,
cánh ngắn thu được F1 100% hoa đơn, cánh dài. Đem F1 tự thụ thu được F2. Cho các kết luận sau đây,
có bao nhiêu kết luận đúng ?
Ab
1. F2 có kiểu gen
chiếm tỉ lệ 2%
aB
2. F2 tỉ lệ hoa đơn,cánh dài dị hợp tử là 66%
3. F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn dài: 9% đơn, ngắn: 9% kép, dài: 16% kép, ngắn
4. TLKG dị hợp tử ở F2 chiếm 50%
5. Khi lai phân tích F1 thì đời con Fa gồm 10% cây kép, ngắn
6. Số KG ở F2 bằng 7
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 27: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương tự với gai cây hoàng liên ?
A. Tua cuốn của đậu Hà lan
B. Lá cây nắp ấm
C. Gai cây xương rồng
D. Gai cây hoa hồng
Câu 28: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết
quả như sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết: Quần thể đang chịu tác động của nhân tố
tiến hóa nào ?
Thế hệ
Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1

0,15
0,7
0,15
F2
0,25
0,5
0,25
F3
0,26
0,48
0,26
F4
0,34
0,32
0,34
F5
0,36
0,28
0,36
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
Câu 29: Những biện pháp nào sau đây,góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1. Duy trì đa dạng sinh học.
2. Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4. Kiểm soát sự gia tăng dân số,tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5. Tăng cường sử dụng các loại phân hóa học trong sản xuất nông nghiệp
A. 2,3,5

B. 2,4,5
C. 1,3,4
D. 1,2,5
Câu 30: Xét các loài sinh vật sau:
1.Tôm
2. Cua
3. Châu chấu
4. Trai
5. Giun đất
6. Ốc
Những loài nào hô hấp bằng mang?
A. 4, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
Câu 31: Kiểu phân bố nào sau đây,không là kiểu phân bố cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố theo nhóm.
Câu 32: Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình thái NST?
1. Đột biến gen.
2. Mất đoạn NST.
3. Lặp đoạn NST.
4. Đảo đoạn ngoài tâm động.
5. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Phương án đúng là:
A. 2, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 3, 5
Câu 33: Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng(P)thu được F1 toàn ruồi mắt
đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi
mắt trắng, trong đó tất cả ruồi mắt trắng là ruồi đực.Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng?
1. Ở thế hệ(P), ruồi cái mắt đỏ có 2 loại kiểu gen.
Trang 4/5


2. Ở F2 có 4 loại kiểu gen.
3. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
4.Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau,thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 34: Ăn nhiều dầu mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây?
1. Mỡ máu
2. Xơ vữa động mạch
3. Gut
4. Tiểu đường
5. Xơ gan
Số phương án trả lời đúng là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2

Câu 35: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A. Tim→động mạch→mao mạch→tĩnh mạch→tim

B. Tim→mao mạch→động mạch→tĩnh mạch→tim
C. Tim→động mạch→tĩnh mạch→mao mạch→tim
D. Tim→động mạch→mao mạch→động mạch→tim
Câu 36: Cho các bệnh,tật và hội chứng di truyền sau đây ở người. Bệnh, tật và hội chứng di truyền có
thể gặp ở cả nam và nữ là:
1. Bệnh Pheninketo niệu.
2. Bệnh ung thư máu.
3. Tật có túm lông ở vành tai.
4. Hội chứng Đao.
5. Hội chứng Tơcnơ.
6. Bệnh máu khó đông.
A. 1, 2, 4, 6
B. 2, 3, 4, 6,
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 5
Câu 37: Cấu trúc của chất hữu cơ nào sau đây,không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
A.Cacbohydrat
B.Axit nucleic
C.Lipit
D.Protein
Câu 38: Cơ thể có kiểu gen AabbDd cho giao tử Abd chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 12,5%
B. 43,75%
C. 25%
D. 18,75%
Câu 39: Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật ?
A. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con báo gấm sống trong vườn Quốc Gia Cát Tiên.
D. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

Câu 40:Giả sử trong 1 tế bào sinh tinh có bộ NST được kí hiệu 44A+XY. Khi tế bào này giảm phân
các cặp NST thường(NST A)phân li bình thường. Cặp NST giới tính không phân li trong giảm phân
I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế
bào trên là:
A. 22A+XX và 22A+XY
B. 22A và 22A+YY
C. 22A+XY và 22A
D. 22A và 22A+XX

----------- HẾT ----------

Trang 5/5


ĐÁP ÁN:
1C
11A
21D
31B

2B
12B
22A
32A

3A
13B
23B
33A


4D
14D
24D
34C

5A
15D
25B
35A

6A
16B
26D
36A

7D
17D
27D
37C

8C
18A
28B
38C

9B
19D
29C
39C


10B
20C
30C
40C

Trang 6/5



×