Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giao an Tin hoc 12.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 73 trang )

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 1.
Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được các vấn đề thường phải giải quyết trong một bài tốn quản lí và sự cần thiết
phải có CSDL.
- Biết được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
- Biết các mức thể hiện của CSDL.
- Biết các u cầu cơ bản đối với hệ CSDL
2. Kỹ năng:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Một số bài tốn quản lý.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Khơng
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tốn quản lý.
a. Mục tiêu:
HS hiểu được bài tốn quản lý HS.
b. Nội dung:
Tìm hiểu về bài tốn quản lý HS.
c. Các bước tiến hành
stt Họ tên Ngày sinh
Giới
tính
Đồn
viên


Tóan Lý Hóa Văn Tin
1 Nguyễn An 12/08/89 Nam C 7,8 5,0 6,5 6,0 8,5
2 Trần Văn Giang 23/07/88 Nam K 6,5 6,5 7,0 5,5 7,5
3 Lê Thị Minh Châu 03/05/87 Nữ K 7,5 6,5 7,5 7,0 6,5
4 Dỗn Thu Cúc 12/05/89 Nữ C 6,5 6,4 7,1 8,2 7,3
5 Hồ Minh Hải 30/07/89 Nam C 7,5 6,7 8,3 8,1 7,5
Hình 1. Ví dụ hồ sơ lớp
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Để quản lý học sinh trong nhà trường, người ta thường
lập các biểu bảng gồm các cột, hàng để chứa các thơng tin
cần quản lý.
Một trong những biểu bảng được thiết lập để lưu trữ
thơng tin về điểm của hs như Hình 1.
- Muốn quản lý thơng tin về điểm học sinh của lớp ta nên
lập danh sách chứa các cột nào?
- Chia lớp thành 8 nhóm u cầu các em thảo luận: Em
hãy nêu lên các cơng việc thường gặp khi quản lý thơng
- Quan sát Hình 1.
- Cột Họ tên, giới tính,ngày
sinh, địa chỉ, tổ, điểm tóan,
điểm văn, điểm tin...
- HS thảo luận theo nhóm theo
u cầu của GV.
Bùùi Hương Quế 1

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
tin của HS trong nhà trường?
- u cầu 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên bảng ghi kết quả
câu trả lời, còn các nhóm còn lại phát biểu bổ sung.

- Đó là các cơng việc thường gặp khi quản lý một đối
tượng nào đó. Đặc điểm tất cả mọi thơng tin của đối
tượng đều chứa cùng một bảng dẫn đến hệ quả:một bảng
thơng tin đồ sộ chứa q nhiều dữ liệu trên một bảng, chủ
yếu được viết và lưu lên giấy. Nên khi thực hiện một cơng
việc nào đó đều gặp khó khăn, vậy để khắc phục điều đó
ta phải làm thế nào ?
- Các cơng việc thường gặp
khi quản lý thơng tin của HS
trong nhà trường:
+ Lập hồ sơ
+ Cập nhật hồ sơ.
+ Tìm kiếm;
+ Thống kê;
+ Sắp xếp;
+ Tổng hợp, phân nhóm hồ
sơ;
+ Tổ chức in ấn…
- HS lắng nghe và suy nghĩ.
* Hoạt động 2: Các cơng việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức.
a. Mục tiêu:
Biết được các vấn đề thường phải giải quyết trong một bài tốn quản lí
b. Nội dung:
Các cơng việc xử lí hồ sơ bao gồm: Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS trả lời câu hỏi: Để khắc phục những
khó khăn khi quản lí hồ sơ trên giấy thì ta phải làm
thế nào ?
- Chúng ta đã biết các cơng việc thường gặp khi

quản lí hồ sơ HS đó là các cơng việc xử lí trong
quản lí hồ sơ. Các em hãy nói một cách ngắn gọn
các cơng việc xữ lý đó ?
* Tạo lập hồ sơ:
- u cầu HS đọc SGK nêu ra các cơng việc trong
việc tạo lập hồ sơ.
- GV đưa ra thêm VD về bài tốn quản lý cán bộ để
HS liên hệ các cơng việc trong tạo lập hồ sơ.
* Cập nhật hồ sơ:
- u cầu HS nêu một số VD về cập nhật hồ sơ HS
và hồ sơ cán bộ.
* Khai thác hồ sơ:
- Việc tạo lập, lưu trữ và cập nhật hồ sơ là để khai
thác chúng, phục vụ cho cơng việc quản lí. Cơng
việc khai thác hồ sơ gồm các cơng việc nào?
- u cầu HS liên hệ các cơng việc thường làm khi
khai thác Hồ sơ cán bộ.
- Ta nên ứng dụng CNTT vào cơng
việc quản lí.
- Cơng việc xử lí bao gồm: Tạo lập,
cập nhật và khai thác hồ sơ.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi của
GV.
- HS liên hệ theo u cầu của GV.
- HS nêu một số cơng việc trong
cập nhật hồ sơ như: Sửa, xố,
thêm...
- Khai thác hồ sơ gồm các việc
chính sau: Sắp xếp, tìm kiếm, thống
kê, lập báo cáo.

- HS liên hệ theo u cầu của GV.
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Các cơng việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một đối tượng nào đó?
Bùùi Hương Quế 2

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên mơn học để liệt kê tất cả
các mơn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã mơn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để đặt tên
cho từng mơn học. Đặt tên cho bảng Mơn học.
Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ,
tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có
thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS.
V. DẶN DỊ:
- Làm hết các bài tập GV u cầu.
- Đọc trước phần 3a,b ở SGK
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bùùi Hương Quế 3

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 2.
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T2)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

Nêu câu hỏi sau:
- Các cơng việc thường gặp khi quản lí
thơng tin của một đối tượng nào đó?
- Trả lời
- Nhận xét câu trả lời của bạn
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
a. Mục tiêu:
HS hiểu được bài tốn quản lý HS.
b. Nội dung:
Tìm hiểu về bài tốn quản lý HS.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
* Khái niệm CSDL:
- Chúng ta đã làm quen với Hồ sơ lớp ở tiết trước. u cầu
HS thảo luận theo nhóm và trả lời câu hỏi: Các đối tượng
nào cần quan tâm đến Hồ sơ lớp và cần quan tâm những vấn
đề gì ?
- Phân tích cho HS thấy:
+ Sự đa dạng của các u cầu.
+ Nguồn gốc của sự đa dạng đó: Có nhiều người cùng khai
thác dữ liệu và mỗi người có u cầu và nhiệm vụ riêng.
- Vậy để đáp ứng các u cầu khai thác thơng tin, phải tổ
chức thơng tin thành một hệ thống với sự trợ giúp của
MTĐT. Với tốc độ truy xuất và xữ lý dữ liệu nhanh, máy
tính trợ giúp đắc lực cho con người trong việc lưu trữ và
khai thơng tin một cách nhanh chóng và chính xác. Những
thơng tin về HS mà ta thường lưu trên giấy khi đưa vào lưu
trữ trên máy đó chính là CSDL.
- u cầu HS đọc SGK về định nghĩa CSDL.

- Xác định 3 yếu tố cơ bản trong định nghĩa CSDL:
+ Dữ liệu về hoạt động của một tổ chức
+ Được lưu trử ở bộ nhớ ngồi.
+ Nhiều người khai thác.
- u cầu HS cho một số ví dụ về CSDL trong thực tế.
- CSDL của trường và hồ sơ của trường có khác nhau
khơng? nếu khác thì khác ở điểm nào ?
- GV nhấn mạnh yếu tố “ được lưu ở bộ hớ ngồi” là rất
quan trọng của khái niệm CSDL.
- VD cho HS thấy về yếu tố CSDL có nhiều người khai thác
- Thảo luận và trả lời câu
hỏi của GV.
- Đọc SGK.
- Lắng nghe và ghi chép.
- Trả lời theo u cầu GV.
- Có khác nhau. Hồ sơ lưu
trên giấy, CSDL lưu trên
đĩa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bùùi Hương Quế 4

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
* Hệ quản trị CSDL:
- u cầu HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Phần mềm giúp người sử dụng có thể xây dựng, cập nhật
CSDL và khai thác thơng tin trong CSDL gọi là gì?
+ Các thành phần của hệ CSDL?
- Giới thiệu cho HS xem hình các thành phần của Hệ CSDL

ở SGK.
- Trả lời câu hỏi của GV:
- Hệ QTCSDL.
- CSDL, QTCSDL và khai
thác CSDL.
* Hoạt động 2: Các mức thể hiện của CSDL.
a. Mục tiêu:
HS biết được các mức thể hiện của CSDL.
b. Nội dung:
Các mức thể hiện của CSDL: Mức vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Sử dụng máy tính, con người tạo lập CSDL
và khai thác thơng tin trong CSDL một cách
hiệu quả. Do vậy khi nói đến CSDL một cách
đầy đủ nhất sẽ phải nói đến nhiều yếu tố kỉ
thuật phức tạp của máy tính. Tuy nhiên tuỳ
theo mức độ chun sâu của mỗi người trong
lĩnh vực CNTT hay người dùng CSDL mà có
những u cầu hiểu biết về CSDL khác nhau.
Ba mức hiểu và làm việc với CSDL là: Mức
vật lý, mức khái niệm, mức khung nhìn.
- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm đọc mỗi
mức sau đó gọi 1 HS bất kì của mổi nhóm
đặc trưng của mỗi mức.
- Như vậy một CSDL chỉ có 1 CSDL vật lý, 1
CSDL khái niệm nhưng có thể có nhiều
khung nhìn khác nhau.
- HS lắng nghe.
- HS làm theo u cầu của GV.

+ Mức vật lý: Hiểu một cách chi tiết dữ
liệu được lưu trử thế nào ? VD: CĐL
Hócinh chiếm bao nhiêu byte ?
+ Mức khái niệm:Biết được những dữ liệu
nào được lưu trữ trong CSDL, giữa các dữ
liệu có các mối quan hệ nào ?
+ Mức khung nhìn: Thể hiện phù hợp của
CSDL cho mỗi người dùng được coi là
khung nhìn của CSDL. Người dùng khơng
cần biết những chi tiết kỉ thuật phức tạp và
khơng cần biết đầy đủ tất cả thơng tin lưu
trong CSDL.
Bùùi Hương Quế 5

cs
dl
Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần
phải lưu trữ những thơng tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu
quản lí của người thủ thư.
Câu 2: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết?
Câu 3: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa
chúng).
V. DẶN DỊ:
- Làm hết các bài tập GV u cầu.
- Đọc trước phần 3c, d ở SGK
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bùùi Hương Quế 6

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 3.
§1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN (T3)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần
phải lưu trữ những thơng tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu
quản lí của người thủ thư.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột
chứa dữ liệu của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số u
cầu cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL).
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Các u cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Mục tiêu:
Biết các u cầu cơ bản đối với hệ CSDL
b. Nội dung:
Các u cầu cơ bản của hệ CSDL: Tính cấu trúc, Tính tồn vẹn, tính nhất qn, tính an
tồn và bảo mật thơng tin, tín đọc lập, tính khơng dư thừa.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS đọc SGK trang12 - 14.
- Hệ CSDL cần đáp ứng các u cầu
nào ?
- Hãy nêu ngắn gọn về Tính cấu trúc?.
- Giải thích cho Hs thấy Tính cấu trúc

được thể hiện ở các điểm sau:
Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu giữ
dưới dạng các bản ghi .
Hệ QTCSDL cần có các cơng cụ khai
báo cấu trúc của CSDL(là các yếu tố để
tổ chức dữ liệu: cột, hàng, kiểu của dữ
liệu nhập vào cột, hàng...) xem, cập
nhật, thay đổi cấu trúc.
- Nêu ngắn gọn về Tính tồn vẹn ?
- u cầu HS đưa ra một số VD về tính
tồn vẹn ngồi VD của SGK.
- Nêu về ngắn gọn Tính nhất qn ?
- Đưa một số VD minh hoạ cho HS
thấy.
- Đọc SGK
- Các u cầu của hệ CSDL: Tính cấu trúc, Tính
tồn vẹn, Tính nhất qn, Tính an tồn và bảo
mật thơng tin, Tính độc lập và Tính khơng dư
thừa.
- Tính cấu trúc: Thơng tin trong CSDL được lưu
trữ theo một cấu trúc xác định.
- Tính tồn vẹn: Các giá trị được lưu trữ trong
CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy theo
thuộc vào hoạt động củatổ chức mà CSDL phản
ánh.
- VD: Điểm nhập vào theo thang điểm 10 , các
điểm của mơn học phải đặt ràng buộc giá trị
nhập vào: >=0 và <=10.
- Tính nhất qn: Sau những thao tác cập nhật
dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay

phần mềm) xảy ra trong q trình cập nhật, dữ
liệu trong CSDL phải đảm bảo đúng đắn.
Bùùi Hương Quế 7

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Nêu về ngắn gọn Tính an tồn và bảo
mật thơng tin ?
- VD: Học sinh có thể vào mạng để xem
điểm của mình trong CSDL của nhà
trường, nhưng hệ thống sẽ ngăn chận
nếu HS cố tình muốn sửa điểm. Hoặc
khi điện bị cắt đột ngột, máy tính hoặc
phần mềm bị hỏng thì hệ thống phải
khơi phục được CSDL.
- u cầu HS đưa ra một số VD khác.
- Nêu ngắn gọn về Tính độc lập?
- Nêu VD để HS biết được hai mức độc
lập dữ liệu: Độc lập ở mức vật lý và độc
lập ở mức khái niệm.
- Hãy nêu ngắn gọn về Tính khơng dư
thừa ?
- VD: Một CSDL đã có cột ngày sinh,
thì khơng cần có cột tuổi.Vì năm sau thì
tuổi sẽ khác đi, trong khi giá trị của tuổi
lại khơng được cập nhật tự động vì thế
nếu khơng sửa chữa số tuổi cho phù hợp
thì dẫn đến tuổi và năm sinh thiếu tính
nhất qn.
- u cầu HS đưa ra VD khác để minh

hoạ.
- Tính an tồn và bảo mật thơng tin: CSDL cần
được bảo vệ an tồn, phải ngăn chặn những truy
xuất khơng được phép và phải khơi phục được
CSDL khi có sự cố xảy ra.
- HS đưa ra một số VD.
- Tính độc lập: Dữ liệu cần được độc lập với các
ứng dụng, khơng phụ thuộc vào bài tốn cụ thể,
khơng phụ thuộc vào phương tiện lưu trử và xữ
lí.
- Tính khơng dư thừa: Trong CSDL thường
khơng lưu trữ những dữ liệu trùng nhau, hoặc
những thơng tin có thể dễ dàng tính tốn từ các
dữ liệu có sẵn.
- HS đưa ra VD.
* Hoạt động 2: Một số ứng dụng.
a. Mục tiêu:
Hs nêu được một số ứng dụng CSDL trong cơng việc quản lí.
b. Nội dung:
Một số ứng dụng CSDL trong cơng việc quản lí.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS đọc SGK.
- u cầu các em nêu một số ứng dụng
khác trong đời sống xã hội.
- Đọc SGK.
- HS nêu một số ứng dụng khác.
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Nêu các u cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với các u cầu. (khơng
sử dụng các ví dụ đã có trong bài).

Câu 2: Nếu vi phạm đến tính khơng dư thừa thì sẽ dẫn đến sự thiếu .............................
giữa chúng).
V. DẶN DỊ:
- Chuẩn bị làm bài tập đầy đủ để tiết sau chửa bài tập.
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bùùi Hương Quế 8

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 4.
§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU(T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm về Hệ QT CSDL
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết
xuất thơng tin.
- Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL.
- Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
2. Kỹ năng:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
- Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, Hình minh hoạ.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
Nêu các u cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với: Tính cấu trúc, Tính tồn
vẹn, tính nhất qn, tính an tồn và bảo mật thơng tin, tín đọc lập, tính khơng dư thừa.
2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Các chức năng của hệ quản trị CSDL.
a. Mục tiêu:
Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
b. Nội dung:
Các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật, khai thác dữ liệu, kiểm sốt,
điều khiển truy cập vào CSDL.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
-u cầu HS nêu các cơng việc thường gặp khi
xử lý thơng tin của một tổ chức ?
- Hệ QTCSDL phải đáp ứng u cầu làm được tất
cả các cơng việc đó. Vậy chức năng của Hệ
QTCSDL là gì ? u cầu HS đọc SGK sau đó tìm
hiểu chức năng của Hệ QTCSDL.
a. Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL
- u cầu HS nêu ngắn gọn chức năng Cung cấp
mơi trường tạo lập CSDL:
- GV giải thích cho HS hiểu rõ hơn về Ngơn ngữ
định nghĩa dữ liệu thơng qua Pascal.
- Cũng trong Pascal để khai báo cấu trúc bản ghi
Học sinh có 9 trường: hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien toan,ly,hoa,van,tin:
- Trong CSDL người ta dùng ngơn ngữ định
nghĩa dữ liệu để khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu
b. Cung cấp mơi trường cập nhật và khai thác dữ
- Các cơng việc thường gặp khi xử lý
thơng tin của một tổ chức: Tạo lập hồ
sơ, Cập nhật hồ sơ, Khai thác hồ sơ.
- HS đọc SGK.
- Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL:

Thơng qua ngơn ngữ định nghĩa dữ
liệu, người dùng khai báo kiểu và các
cấu trúc dữ liệu thể hiện thơng tin,
khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
được lưu trữ trong CSDL
- Type Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean; Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
Bùùi Hương Quế 9

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
liệu.
- u cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này.
c. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy
cập vào CSDL:
- u cầu HS nêu ngắn gọn chức năng này.
- Thơng qua ngơn ngữ thao tác dữ
liệu, người ta thực hiện được các thao
tác sau:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Khai thác: sắp xếp, tìm kiếm, ...
- HS trả lời theo u cầu của GV
* Hoạt động 2: Hoạt động của một hệ QTCSDL.
a. Mục tiêu:
Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL.
b. Nội dung:

- Thành phần của hệ QTCSDL.
- Mối quan hệ tương tác giữa các mơđun.trong một hệ QTCSDL.
- Quy trình hệ thống xữ lý một u cầu truy vấn.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Hệ QTCSDL gồm có các thành phần nào ?
- Mơ tả sự tương tác của các thành phần trọng hệ QTCSDL:
+ GV giới thiệu cho HS về Hình 12: Sự tương tác của hệ
QTCSDL trên bảng.
+ GV mơ tả sự tương tác của các thành phần trọng hệ QTCSDL
thơng qua hình: Người dùng thơng qua chương trình ứng
dụng chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được lập sẵn,Vd: Bạn
muốn tìm kiếm mã học sinh nào- người dùng nhập giá trị
muốn tìm kiếm , ví dụ: A1bộ xử lý truy vấn của hệ QTCSDL
sẽ thực hiện truy vấn nàybộ quản lý dữ liệu sẽ đưa u cầu
- Đọc SGK
- Hệ QTCSDL có 02
thành phần chính:
+Bộ xử lý truy vấn
+Bộ truy xuất dữ liệu
- HS quan sát.
- HS lắng nghe và ghi
nhớ
Bùùi Hương Quế 10

Truy vấn
Hệ QTCSDL:
Bộ xử lý truy vấn
Bộ truy xuất dữ liệu

Trình ứng dụng
Bộ quản lý tệp
CSDL
Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
đến Bộ quản lý tệp tìm kiếm dữ liệu theo u cầu truy vấn
dựa trên CSDL đang dùng. Các tệp tìm thấy được chuyển về hệ
QTCSDL xử lý và kết quả được trả cho người dùng.
+ GV nhấn mạnh cho HS:
Hệ QT CSDL đóng vai trò cầu nối giữa các truy vấn trực tiếp
của người dùng và các chương trình ứng dụng của hệ QTCSDL
với hệ thơng quản lý tệp của hệ điều hành.
Hệ QTCSDL đóng vai trò chuẩn bị còn thực hiện chương trình là
nhiệm vụ của hệ điều hành.
- HS lắng nghe và ghi
nhớ
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
Câu 2:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn
giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
V. DẶN DỊ:
- u cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 ở SGK. Đọc trước phần 3, 4 bài Hệ quản trị CSDL.
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn: / /
Bùùi Hương Quế 11


Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Tiết 5.
§2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU(T2)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ:
- Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngơn ngữ thao tác dữ liệu cho phép ta làm những gì?
-Trình bày sơ lược hoạt động của một hệ QTCSDL ?
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
a. Mục tiêu:
Biết được vai trò của con người khi làm việc trong CSDL.
b. Nội dung:
Ba vai trò khác nhau của con người khi làm việc với CSDL:
- Người quản trị CSDL
- Người lập trình ứng dụng
- Người dùng
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS đọc
SGK rồi mơ tả lại vai
trò của từng người khi
làm việc với hệ
CSDL.
- Khi làm việc với hệ
CSDL em muốn giữ
vai trò gì ? (Người
quản trị CSDL, Người
lập trình ứng dụng,
Người dùng) ? Vì
sao?

- Đọc SGK sau đó trả lời theo u cầu của GV:
a. Người quản trị CSDL: là một người hay một nhóm người được
trao quyền điều hành hệ CSDL: - Quản lý các tài ngun như hệ
QTCSDL, và các phần mềm có liên quan.
- Cấp phát các quyền truy cập CSDL
- Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm thỏa mãn các u cầu của
các ứng dụng và của người dùng.
b. Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng có am hiểu về một hệ
QTCSDL nào đó, dùng ngơn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một
giao diện thân thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử dụng để
thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy theo nhu cầu.
c. Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối) Là người có thể
khơng am hiểu gì về hệ QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân
thiện do chương trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và khai
thác CSDL. Người dùng thường được phân nhóm, mỗi nhóm có
một số quyền hạn nhất định khi truy cập và khai thác CSDL
- Thảo luận và trả lời theo u cầu của GV.
* Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL.
a. Mục tiêu:
Biết được các bước xây dựng CSDL.
b. Nội dung:
Các bước xây dựng CSDL: Bước 1: Khảo sát
Bước 2: Thiết kế
Bước 3: Kiểm thử
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS nêu các bước giải bài tốn trên - Các bước giải bài tốn trên máy tính:
Bùùi Hương Quế 12

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
máy tính ?
- Tương tự như vậy để xây dựng CSDL thường
được tiến hành theo các bước:
Bước 1: Khảo sát
Bước 2: Thiết kế
Bước 3: Kiểm thử
- u cầu HS đọc SGK để biết về các bước xây
dựng CSDL.
- Nêu một số VD để HS hiểu rõ hơn.
+ Xác định bài tốn
+ Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn
+ Viết chương trình
+ Hiệu chỉnh
+ Viết tài liệu
- HS đọc SGK
- HS lắng nghe.
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Các vai trò của con người khi làm việc với CSDL là gì ?
Câu 2:Nêu các bước xây dựng CSDL?
V. DẶN DỊ:
- u cầu HS làm bài tập 4, 5, 6 ở SGK để chuẩn bị tiết sau ta học tiết Bài tập.
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn: / /
Bùùi Hương Quế 13


Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Tiết 6.
Bài tập và thực hành 1:
TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS biết xác định những cơng việc cần làm trong hoạt động quản lí một cơng việc đơn
giản.
- Biết một số cơng việc cơ bản khi xây dựng CSDL đơn giản.
2. Kỹ năng:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12
2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Khơng
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn trả sách, sổ
quản lý sách...của thư viện trường THPT.
a. Mục tiêu:
Biết hoạt động quản lý của một cơng việc đơn giản.
b. Nội dung:
Các cơng việc quản lý của thư viện.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
u cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm hiểu
nội qui thư viện, thẻ thư viện, phiếu mượn trả
sách, sổ quản lý sách...của thư viện trường
THPT. Sau đó u cầu HS trả lời các câu hỏi
của GV:

- Hãy nêu cách thức mượn đọc tại chỗ, mượn về
nhà ?
- Hãy nêu nội qui của thư viện.
- Hồ sơ sổ sách của thư viện thường có những
loại nào ?
- HS trả lời theo u cầu của GV.
- Nội qui của thư viện:
+ Thời hạn mượn sách:
+ Số lượng sách được mượn:
+ Qui ước một số sự cố khi mượn sách
khi vi phạm nội qui.
- Một số hồ sơ sổ sách:
+ Phiếu mượn sách.
+ Thẻ thư viện.
+ Sổ theo dõi sách trong kho.
+ Sổ theo dõi tình hình cho mượn...
* Hoạt động 2: Kể tên các hoạt động chính của thư viện.
a. Mục tiêu:
Biết hoạt động quản lý của một cơng việc đơn giản.
b. Nội dung:
Các hoạt động chính của thư viện.
Bùùi Hương Quế 14

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- u cầu HS liên hệ thực tế kể
tên các hoạt động chính của thư
viện.
- Hoạt động nào thuộc hoạt động

quản lý sách ?
- Hoạt động nào thuộc hoạt động
mượn/trả sách?
- Các hoạt động chính của thư viện:
+ Quản lí sách
+ Mượn/ trả sách
- Các hoạt động thuộc hoạt động quản lý sách:
+ Nhập/ xuất sách vào ra kho
+ Thanh lý sách
+ Đền bù sách hoặc tiền(do mất sách)...
- Các hoạt động thuộc hoạt động mượn/trả sách:
+ Cho mượn: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, tìm sách
trong kho, ghi sổ mượn/trả và trao sách cho HS mượn.
+ Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ đọc, phiếu mượn, đối
chiếu sách trả và phiếu mượn, ghi sổ mượn/ trả, ghi sự
cố sách q hạn hoặc hư hỏng(nếu có), cất sách vào
kho.
+ Tổ chức thơng tin về sách và tác giả: Giới thiệu sách
theo chủ đề, chun đề, tác giả, sách mới...
Hoạt động 3: Liệt kê các đối tượng cần quản lý khi xây dựng CSDL quản lý sách và
mượn trả sách.
a. Mục tiêu:
Biết được các đối tượng cần quản lý khi xây dựng CSDL thư viện.
b. Nội dung:
Các đối tượng cần quản lý của thư viện.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Theo em có các đối tượng(con người, sự
vật, sự kiện) nào cần quản lý trong thư
viện ?

- Phân lớp thành 6 nhóm rồi u cầu HS
thảo luận tìm ra các thơng tin chi tiết của
đối tượng.
- Sau khi HS trình bày u cầu HS nhóm
khác nhận xét và bổ sung.
- u cầu HS trả lời một số câu hỏi để HS
hiểu rõ hơn về ý nghĩa các thơng tin đó:
+ Tại sao số thẻ mượn là thơng tin chính
về người đọc, mã sách là thơng tin chính
về sách?
+ Có thể giảm bớt những thơng tin nào của
- Các đối tượng cần quản lý trong thư viện:
Học sinh, sách, tác giả, việc mượn trả sách,
hố đơn nhập sách, việc thanh lý sách, việc
đền bù sách...
- HS thảo luận tìm các thơng tin theo u cầu
của GV:
+ Học sinh: Số thẻ, họ tên, ngày sinh, giới
tính, lớp, địa chỉ, thẻ có giá trị từ đến ...
+ Sách: Mã sách, tên sách, loại sách, nhà xuất
bản, năm xuất bản, giá tiền, mã tác giả, tóm
tắt nội dung,...
+ Tác giả: Mã tác giả, tên tác giả, ngày sinh,
ngày mất( nếu có), tóm tắt tiểu sử...
+ Việc mượn trả sách: Mã thẻ, số phiếu,
Ngày mượn, ngày trả, mã sách, số lượng
mượn...
+ Thanh lý sách: Số TT, Mã số sách, số
lượng.
Bùùi Hương Quế 15


Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
đối tượng ?
+ Có thể tìm các sách của một tác giả hiện
có trong thư viện bằng câu hỏi thoả mãn
điều kiện nào ?
+Làm thế nào biết được cuốn sách nào đó
có còn trong thư viện hay khơng ?
+ Hố đơn nhập sách: Số HĐ, Mã sách, SL
nhập.
+ Việc đền bù sách: Số hiệu biên bản đền bù,
mã sách, SL đền bù, tiền đền bù...
- Trả lời theo u cầu của GV.
* Hoạt động 4: Xây dựng các bảng có trong CSDL thư viện.
a. Mục tiêu:
Biết cách xây dựng các bảng trong CSDL thư viện.
b. Nội dung:
Các bảng lưu thơng tin trong thư viện.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Trên cơ sở đã thảo luận ở bài 3, các nhóm tiếp
tục phát triển cơng việc của mình. Từ việc liệt
kê thơng tin về một đối tượng đến chuyển thiết
kế một bảng dữ liệu về đối tượng này.
- u cầu các nhóm lên trình bày bảng của
mình.
- u cầu HS các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
- GV hướng dẫn HS hình thành các câu hỏi để

xác định ngun nhân đưa các thơng tin nào vào
từng bảng.
+ Khi cấp thẻ mượn cho độc giả mới thì cập
nhật bảng nào ?
+ Khi bạn đọc mượn sách cập nhật vào bảng nào
?...
- Làm theo u cầu GV.
- Các nhóm lên trình bày bảng của
nhóm đã thiết kế.
- Làm theo u cầu GV
- Hs lắng nghe rồi trả lời các câu hỏi của
GV từ đó có thể xây dựng tiếp các câu
hỏi khác.
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Hệ thống lại các cơng việc mà các em đã thực hiện trong Bài tập và thực hành 1 từ đó
cho HS biết được cơng tác quản lý của thư viện và biết một số cơng việc cơ bản khi xây
dựng CSDL đơn giản.
V. DẶN DỊ:
- u cầu HS đọc trước bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bùùi Hương Quế 16

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 7.
BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy
tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các u
cầu cơ bản của hệ CSDL
2. Kỹ năng:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Khơng
2. Nội dung bài:
Giáo viên đọc câu hỏi và u cầu HS trả lời.
Bùùi Hương Quế 17

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Câu 1: Xét cơng tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các cơng việc sau, những cơng việc
nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ.
a. In hồ sơ b. Xố một hồ sơ c. Xem nội dung hồ sơ
d. Xố 4 hồ sơ e. Sửa tên trong một hồ sơ f. Thêm hai hồ sơ
Câu 2: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào ?
a. Sau khi đã nhập hồ sơ vào máy tính.
b. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
c.* Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
d. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin.
Câu 3: Xét tệp lưu trử hồ sơ của HS, trong đó lưu trữ Họ tên, Giới tính, Đồn viên và
điểm tổng kết của mơn Văn, Tốn, Lý, Hố, Sinh, Sử. Những việc nào sau đây thuộc loại
tìm kiếm ?
a. Tìm HS có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất

b. Tìm HS có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất
c. Tìm HS có điểm TB các mơn thấp nhất
d. Tìm các HS nam là đồn viên có điểm mơn lý cao nhất
Câu 4:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử.
b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.* Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
d. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một
chủ thể nào đó.
Câu 5: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a. Gọn, nhanh chóng
b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c. Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.* Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 6: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a. Bán hàng
b. Bán vé máy bay
c. Quản lý học sinh trong nhà trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.* Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 8: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a. CSDL, hệ QTCSDL
b.* Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL
c. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL

d. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL, hệ QTCSDL, CSDL, MTĐT
Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL Hệ QTCSDL
Giống nhau
Bùùi Hương Quế 18

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Khác nhau
Câu 10: Các u cầu cơ bản của hệ CSDL.
a. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn
b. Tính khơng dư thừa, tính nhất qn
c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin
d. Các câu trên đều đúng
IV. CỦNG CỐ:
- Nhận xét kết quả của tiết bài tập
- Rút kinh nghiệm
V. DẶN DỊ VỀ NHÀ:
- Chuẩn bị Bài 1, 2 ở Bài thực hành 1
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bùùi Hương Quế 19

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Ngày soạn: / /
Tiết 8.
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy
tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các u
cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Kỹ năng:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, một số bài tập và câu hỏi trắc nghiệm.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK, bài tập ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Khơng
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Làm các bài tập ở SGK
a. Mục tiêu:
HS nắm các kiến thức về chức năng hệ QTCSDL, hoạt động của hệ QTCSDL.
b. Nội dung:
Bài tập 3, 4, 5, 6 trang 20 SGK
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Gọi một số HS trả lời các câu hỏi ở SGK:
Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL lại phải có khả năng
kiểm sốt và điều khiển các truy cập đến CSDL ?
Hãy nêu VD minh hoạ.
Câu 4: Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các
hệ CSDL? Vì sao ?
Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức
năng nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 6: Hãy trình bày sơ lược về hoạt động của
CSDL.
- HS trả lời theo u cầu GV, các HS

khác lắng nghe, sau đó bổ sung.
- HS trả lời, các HS khác lắng nghe,
sau đó bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.
- HS trả lời, các HS khác lắng nghe,
sau đó bổ sung hoặc nêu ý kiến khác.
- HS trả lời, các HS khác lắng nghe,
sau đó bổ sung khi bạn trả lời chưa
đầy đủ.
* Hoạt động 2: Làm một số câu trắc nghiệm.
a. Mục tiêu:
HS nắm kỉ hơn các kiến thức đã học.
b. Nội dung:
Một số bài tập trắc nghiệm.
c. Các bước tiến hành
GV đưa ra một số trắc nghiệm u cầu hS trả lời:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
c. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển việc truy cập vào CSDL
Bùùi Hương Quế 20

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
d. Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 5: Ngơn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 6: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
IV. CỦNG CỐ:
- Nhận xét kết quả của tiết bài tập
- Rút kinh nghiệm
V. DẶN DỊ VỀ NHÀ:
- Chuẩn bị Bài 3, 4 ở Bài thực hành 1
Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn: / /
Bùùi Hương Quế 21


Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Tiết 9.
Chương II. HỆ QUẢN TRỊ CSDL MICROSOFT ACCESS
§ 3. GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng, cập nhật, kết xuất thơng tin
- Biết 4 đối tượng chính của Access: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo
- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với
dữ liệu.
2. Kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học
sinh), máy chiếu projector.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Hãy nêu các chức năng của hệ QT CSDL ?
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Microsoft Access.
a. Mục tiêu:
HS biết về phần mềm Microsoft Access. .
b. Nội dung:
Các khả năng và các đối tượng tượng chính của Microsoft Access.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Phần mềm Microsoft Access:
- Giới thiệu để HS biết phần mềm
Microsoft Access.

2. Khả năng của Access:
- u cầu HS tìm hiểu khả năng của
Microsoft Access.
- Gọi HS đứng tại chổ nêu các khả năng
của Access.
- Lấy VD minh hoạ là bài tốn quản lý
học sinh để HS có thể hình dung được các
khả năng của Access.
3. Các loại đối tượng chính của Access:
- Microsoft Access có các đối tượng nào ?

- u cầu HS tìm hiểu các đói tượng cơ
bản.
- GV chiếu lên màn hình các ví dụ minh
hoạ về các đối tượng bảng, mẫu hỏi, biểu
mẫu, báo cáo.
- Lắng nghe.
- HS tìm hiểu theo u cầu của GV.
- Access cung cấp các cơng cụ tạo lập, lưu
trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu…
- Lắng nghe GV.
- Các đối tượng chính Access: bảng, mẫu hỏi,
biểu mẫu, báo cáo, macro, mơđun.
- Các đối tượng cơ bản:
a)Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. mỗi
bảng chứa thơng tin về chủ thể xác định và
bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa thơng tin
về 1 cá thể xác định.
b)Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm
Bùùi Hương Quế 22


Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ 1 hoặc
nhiều bảng.
c)Biểu mẫu (form) : Giúp tạo giao diện thân
thiệncho việc nhập hoặc hiển thị thơng tin.
d)Báo cáo (Report) được thiết kế để định
dạng tính tóan, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in
ấn.
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số thao tác và làm việc với các đối tượng trên
Access .
a. Mục tiêu:
HS nắm được các thao tác cơ bản trên Access và cách làm việc với các đối tượng.
b. Nội dung:
- Một số thao tác cơ bản: Khởi động Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có, kết thúc
phiên làm việc với Access.
- Hai chế độ làm việc với đối tượng: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
4. Một số thao tác cơ bản:
a. Khởi động Access:
- Hãy nêu cách khởi động của Microsoft Word.
- Từ câu trả lời HS u cầu HS liên hệ để nêu
cách khởi đơng Access.
- GV chiếu lên màn hình cho HS thấy màn hình
Access sau khi khởi động:
b. Tạo CSDL mới:
- u cầu HS tìm hiểu về cách tạo CSDL mới
sau đó chiếu lên màn hình cho HS tìm hiểu thao

tác tạo CSDL mới.
c. Mở CSDL đã có:
- u cầu HS tìm hiểu cách mở CSDL đã có sau
đó chiếu lên màn hình thao tác đó cho HS thấy.
d. Kết thúc phiên làm việc với Access:
- Để kết thúc phiên làm việc với Access ta làm
thế nào ?
- Lưu ý HS trong việc lưu thơng tin khi kết thúc
phiên làm việc với Access.
5. Làm việc với các đối tượng:
- HS đứng dậy trả lời.
-Cách1:Kích vào Start->Programs->
Microsoft Office -> Microsoft Access.
Cách 2: Kích vào biểu tượng của
Access trên thanh Shortcut Bar , hoặc
kích đúp vào biểu tượng Access trên
Desktop
- HS quan sát.
- HS đọc sách sau đó quan sát các thao
tác của GV.
- Làm theo u cầu của GV rồi quan sát.
- Có các cách sau:
Cách 1: Kích vào File/Exit.
Cách 2: Kích vào nút Close (X) ở bên
phải màn hình làm việc.
Bùùi Hương Quế 23

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
a. Chế độ làm việc với đối tượng:

- Khi làm việc với đối tượng có những chế độ
nào ?
b. Tạo đối tượng mới:
- Giới thiệu ch HS cách tạo đối tượng mới:
- Dùng phương pháp hướng dẫn từng bước của
Access (Wizard)
- Dùng phương pháp tự thiết kế (Design View)
- Kết hợp hai phương pháp trên (Wizard rồi
Design lại).
- Giải thích cho HS thuật ngữ Thuật sĩ (Wizard)
c. Mở đối tượng:
- Trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng,
nháy đúp lên tên một dối tượng để mở nó.

- Có 2 chế độ:
+ Chế độ thiết kế: (Design View) dùng
tạo mới các thành phần như:Table,
query, form,report theo ý của người lập
trình.
+ Chế độ trang dữ liệu: (Datasheet
view) cho phép hiển thị dữ liệu dưới
dạng bảng, người dùng có thể thực hiện
các thao tác như xem, xóa, hiệu chỉnh,
thêm dữ liệu mới.
- HS lắng nghe và quan sát.
IV. CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Access là gì? Các chức năng chính của Access?
- Nắm các đối tượng của Access, Cách khởi động và thốt khỏi Access?
V. DẶN DỊ:
- u cầu HS đọc trước bài 4: Cấu trúc bảng.

Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn: / /
Tiết 10.
§4. CẤU TRÚC BẢNG
Bùùi Hương Quế 24

Trường THPT số 1 Bảo Yên Giáo án Tin học 12
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng:
+ Cột(thuộc tính): tên, miền giá trị.
+ Hàng (bản ghi): bộ các giá trị của thuộc tính.
+ Khố.
- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thực hiện được khai báo khố.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị GV:
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học
sinh), máy chiếu projector.
2. Chuẩn bị HS: Sách GK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: Hãy nêu các loại đối tượng của Microsoft Access và chức năng của chúng ?
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu các khái niệm chính của bảng.

a. Mục tiêu:
HS hiểu về các khái niệm chính của bảng. .
b. Nội dung:
Các khái niệm chính của bảng: Trường, bản ghi, kiểu dữ liệu..
c. Các bước tiến hành
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Các khái niệm chính:
- Trình chiếu lên màn hình 1 bảng của
Access. u cầu HS trả lời câu hỏi.
- Bảng là gì ?
- Nêu các thành phần của bảng ?
- Trình chiếu về khái niệm về trường và
bản ghi rồi đưa ra ví dụ.
- Em có nhận xét gì về dữ liệu của bảng
nằm trên 1 cột ?
- Trình chiếu về khái niệm kiểu dữ liệu.
- Hãy nêu một số kiểu dữ liệu đã biết ở
Tin học 11 ?
- Trình chiếu kiểu dữ liệu của Access và
cho VD
- Quan sát.
- Bảng(table): Dùng để lưu dữ liệu. mỗi bảng
chứa thơng tin về chủ thể xác định và bao gồm
nhiều hàng, nhiều cột.
- Gồm nhiều hàng, nhiều cột. Mỗi hàng gồm dữ
liệu về các thuộc tính cá thể cần quản lý, mỗi cột
thể hiện một thuộc tính cần quản lý của cá thể.
- Quan sát để nhớ khái niệm về trường và bản
ghi.
- Có cùng một kiểu chung.

- Quan sát và ghi nhớ.
- Kiểu dữ liệu: Số, Kí tự, Boolean
- HS quan sát và ghi nhớ.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
a. Mục tiêu:
HS biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng. .
b. Nội dung:
Bùùi Hương Quế 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×