Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi dia lý 7 tiét 14 - Vung cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.35 KB, 4 trang )

Ngày dạy: 7a…………………
7b……………………
Tiết 14: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đặc điểm phân bố dân cư và giải thích được nguyên nhân của sự phân
bố đó.
- Các chủng tộc chính trên thế giới.
- Cách tính mật độ dân số.
- Khí hậu xích đạo ẩm và nhiệt đới gió mùa.
- Tác động của dân số tới tài nguyên và môi trường.
2. Kĩ năng:
- Lập sơ đồ mối quan hệ, giải thích các mối quan hệ địa lí.
- Kĩ năng khái quát hoá, hệ thống hoá, vận dụng kiến thức đã học vào
thực tế.
3. Thái độ:
- Ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường.
- Ý thức về sự cần thiết phải chấp hành các chính sách dân số.
II. CHUẨN BỊ:
1 - Thiết lập ma trận:
2 – Câu hỏi kiểm tra:
Trường: THCS Minh Dân
Lớp: .................................................
Họ và tên: ........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 7
Thời gian 45 ‘
ĐỀ KIỂM TRA:
I - Trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý mà em cho là đúng nhất trong các
câu sau:


Câu 1: (0,5 đ) Trong các châu lục sau đây, Châu lục nào có tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên cao nhất:
a. Châu mĩ b. Châu phi
c. Châu âu d. Châu á
Câu 2: (0,5 đ) Hãy cho biết rừng rậm xanh quanh năm có mấy tầng ?
a. 2 tầng b. 3 tầng
c. 4 tầng d. 5 tầng
Câu 3: (0,5 đ) Hãy cho biết khu vực nhiệt đới gió mùa nằm ở đâu ?
Điểm Lời phê của cô giáo
a. Nam á và Trung á b. Đông á và Bắc á
c. Nam á và Tây á d. Đông nam á và Nam á
Câu 4 ( 0,25đ) : Đồng bằng và đô thị có mật độ dân số cao vì:
A. Cã điều kiện sinh sống thuận lợi B. Giao thông thuận lợi
C. Có khí hậu ấm áp D. Cả A+B+C
Câu 5: (1 đ) Hãy ghép các đặc điểm cột B với các kiểu môi trường ở cột A sao
cho phù hợp :
A – Kiểu môi trường Đáp án B - Đặc điểm
1. Môi trường xích đạo ẩm 1 ......
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi
theo mùa, thời tiết diễn biến thất
thường.
2. Môi trường nhiệt đới 2 ......
b. Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, sự
chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và
đêm lớn
3. Môi trường nhiệt đới gió
mùa
3 ......
c. Nắng nóng mưa nhiều quanh năm
4. Môi trường hoang mạc

4 ......
d. Khí hậu mang tính chất trung
gian giữa đới nóng và đới lạnh.
đ. Nóng, lượng mưa tập trung vào
một mùa.
II - Trắc nghiệm tự luận: (7 đ)
Câu 1: (2 đ) Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2001
(Biết rằng Việt Nam có diện tích là: 330.991 km
2
dân số là 78,7 triệu người)
Câu 2 (2đ ) :
- Với những kiến thức đã học em hãy cho biết :
+ Đới nóng nằm ở vị trí nào trên Trái Đất ? Kể tên các kiểu môi trường đới
nóng. Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm
Câu 3: (3đ) Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra,
trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? Liên
hệ thực tế ở địa phương.
Bài làm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………................
3. Đáp án:
I - Trắc nghiệm khách quan: (2,5 đ)

Câu 1: (0,5 đ) Ý đúng: b
Câu 2: (0,5 đ) Ý đúng: d
Câu 3: (0,5 đ) Ý đúng: d
Câu 4 (0,5 đ ) Ý đúng b
Câu 5: (1 đ)
1 – c; 2 – đ; 3 – a ; 4 – b .
II - Trắc nghiệm tự luận: (7,5 đ)
Câu 1: (2 đ)
Mật độ dân số là số người trung bình sống trên 1 km
2
của một địa phương,
một quốc gia hay một châu lục (Hoặc là số dân cư trung bình sinh sống trên một
đơn vị diện tích lãnh thổ, đơn vị tính: Người/km
2
)
Mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là: 238 người/km
2

Câu 2 ( 2đ )- Đới nóng nằm trong khoảng 2 chí tuyến . Có kiểu môi trường xích đạo
ẩm, nhiệt đới , nhiệt đới gió mùa , hoang mạc.
- Vị trí của môi trường Xích đạo ẩm: Khoảng từ 5
o
B – 5
0
N
- Đặc điểm khí hậu : Nóng ẩm quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ (3
o
C) . Lượng mưa lớn
1500 – 2500 mm, mưa quanh năm. Khoảng trên 80%.
Câu 3: (1,5 đ) * Biện pháp:

- Làm thuỷ lợi và trồng cây che phủ đất
- Đảm bảo tính thời vụ chặt chẽ
- Phòng chống thiên tai và phòng trừ dịch bệnh hại cây trồng vật
nuôi
* Liên hệ thực tế ở địa phương:
Phòng chống bão lụt, xói mòn, sạt lở đất. Về mùa đông: phòng chống
sương muối và những ngày nhiệt độ xuống thấp.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
2. Phát đề:
3. Thu bài – nhận xét:
4. Hướng dẫn học ở nhà:

×