Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sinh vật 12: Đề thi HS giỏi_3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 3 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An
Kì thi chọn học viên giỏi tỉnh lớp 12
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Sinh học 12 THPT
Thời gian làm bài: 180 phút
Cõu 1. (2,0 im)
a. Hóy nờu nhng hot ng c bn ca b NST cỏc kỡ: kỡ u, kỡ gia ca ln phõn
bo I trong gim phõn.
b. S gim nhim ó din ra trong ln phõn bo I hay ln phõn bo II ca gim phõn?
Vỡ sao?
Cõu 2. (3,5 im)
a. Hóy v s v nờu chc nng ca cỏc thnh phn trong operon Lac vi khun
E.coli.
b. Hóy nờu vai trũ ca gen iu ho i vi hot ng ca operon?
Cõu 3. (2,0 im) Di õy l trỡnh t mt on nucleotit trong mch b sung ca mt gen ln
l: ATA XXX GTA XAT TTA XXG
Hóy xỏc nh:
a. Trỡnh t nucleotit trong on mch gc (mch lm khuụn tng hp mARN) v
trong on mARN tng ng.
b. S b ba mó sao cú trong on mARN.
c. Cỏc cm i mó tng ng vi cỏc b ba mó sao trờn on mARN.
Cõu 4. (3,5 im) Cho phộp lai Pt/c: AABB x aabb, to ra F
1
, cho F
1
lai vi F
1
to ra F
2
.
Khụng lp bng, hóy xỏc nh t l mi loi kiu hỡnh A-B-, aaB- v t l mi loi kiu


gen: Aabb, AaBb F
2
. Bit cỏc cp gen phõn li c lp v mi gen quy nh mt tớnh
trng.
Cõu 5. (3,0 im) Mt gen di 5100, cú 3600 liờn kt hidro. Gen ny xy ra t bin im
dng thay th mt cp nucleotit, lm cho s liờn kt hidro thay i so vi gen bỡnh
thng. Tỡm s lng nucleotit mi loi ca gen bỡnh thng v gen t bin.
Cõu 6. (3,0 im) Cho lai 2 th c chua thun chng: qu bu dc, vng vi qu trũn, , thu
c F
1
ton cõy qu bu dc, . Tip tc cho F
1
giao phn vi nhau thu c F
2
. Bit
cỏc gen nm trờn NST thng v liờn kt hon ton vi nhau, mi gen qui nh mt
tớnh trng.
Vit s lai t P n F
2
.
Cõu 7. (3,0 im) B NST lng bi ca mt loi sinh vt l 2n=24.
a. Cú bao nhiờu NST c d oỏn th t bi, th ba nhim v th mt nhim kộp?
b. Hóy trỡnh by c ch phỏt sinh th ba nhim.
-------------Ht-------------
H v tờn thớ sinh:....................................................................S bỏo danh:.....................
Đề dự bị
Sở GD&ĐT Nghệ An
Kì thi chọn học viên giỏi tỉnh lớp 12
Năm học 2008-2009
Hớng dẫn chấm và biểu điểm đề dự bị

Mụn: Sinh 12 THPT
Cõu,
í
Ni dung im
Cõu 1. (2 im)
a. - Kỡ u:
+ NST kộp bt u co xon.
+ T bo mang b NST 2n kộp.
+ Cú hin tng tip hp v trao i on gia cỏc cromatit ca cp NST kộp tng ng.
- Kỡ gia:
+ NST kộp úng xon cc i
+ Tng cp NST kộp tng ng xp thnh 2 hng trờn mt phng xớch o trờn thoi vụ
sc.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
b. S gim nhim din ra ln phõn bo I vỡ: kt thỳc ln phõn bo I, vỡ b NST 2n ó gim
xung cũn n (kộp).
0,5
Cõu 2. (3,5 im)
a. V s cu trỳc ca operon Lac vi khun E.coli.
1
Chc nng ca cỏc thnh phn:
- Nhúm gen cu trỳc liờn quan v chc nng nm k nhau. Mó húa cỏc enzim phõn hy
lactụz.
- Vựng vn hnh (O): nm trc gen cu trỳc l v trớ tng tỏc vi cht c ch (protein c
ch).
- Vựng khi ng (P): nm trc vựng vn hnh, ú l v trớ tng tỏc ca ARN polimeraza

khi u phiờn mó.
0,5
0,5
0,5
b. Gen iu ho mó húa protein c ch (cht c ch), cht ny liờn kt vi vựng vn hnh O
dng quỏ trỡnh phiờn mó ca nhúm gen cu trỳc.
1
Cõu 3. (2 im)
a. Trỡnh t nucleotit trong mch b sung ca gen l:ATA XXX GTA XAT TTA XXG
Trỡnh t nucleotit ca mch gc l: TAT GGG XAT GTA AAT GGX
Trỡnh t nucleotit ca mch mARN: AUA XXX GUA XAU UUA XXG
0,5
0,5
b. S b ba mó sao cú trong mARN: 6 0,5
c. Cỏc cm i mó tng ng vi mi b ba mó sao trờn mARN:
UAU; GGG; XAU; GUA; AAU; GGX.
0,5
Cõu 4. (3,5 im)
Pt/c: AABB x aabb
F1: AaBb
F1xF1: AaBb x AaBb
1
T l mi loi kiu hỡnh F
2
: A-B-= 3/4 x 3/4 = 9/16.
aaB-= 1/4 x 3/4 = 3/16
T l mi loi kiu gen F
2
: Aabb= 2/4 x 1/4 = 2/16.
AaBb= 2/4x2/4=4/16.

(Nu HS ch ghi kt qu m khụng ghi di dng tớch cỏc t l thỡ ch cho mt na s im)
1
0,5
0,5
0,5
Cõu 5. (3 im)
- S lng nucleotit mi loi ca gen bỡnh thng:
N= (2x5100):3,4 = 3000 nu.
S liờn kt hidro: 2A+3G=3600 (1)
S nu ca gen: 2A+2G=3000 (2)
T (1) v (2) ta suy ra: A=T=900 nu, G=X= 600 nu
0,5
0,5
P O Z Y A
- Đột biến thay thế một cặp nu làm thay đổi số liên kết hidro có 2 trường hợp:
TH1: thay thế cặp A-T bằng cặp G-X→ số lượng nu mỗi loại của gen đột biến:
A=T=900-1=889 nu, G=X= 600+1=601 nu
1
TH2: thay thế cặp G-X bằng cặp A-T→ số lượng nu mỗi loại của gen đột biến:
A=T=900+1=901 nu, G=X= 600-1=599 nu
1
Câu 6. (3 điểm)
Pt/c, F
1
toàn bầu dục đỏ → bầu dục trội hoàn toàn so với tròn, đỏ trội hoàn toàn so với vàng.
Qui ước gen: A: bầu dục, a: tròn; B: đỏ, b: vàng.
1
Do các gen liên kết hoàn toàn → kiểu gen của Pt/c: bầu dục, vàng:
Ab
Ab

; tròn đỏ:
aB
aB

0,5
Sơ đồ lai: Pt/c: bầu dục, vàng x tròn, đỏ:

Ab
Ab

aB
aB
G
P
: Ab aB
F
1
:
aB
Ab
bầu dục, đỏ
F
1
x F
1
: bầu dục, đỏ x bầu dục, đỏ

aB
Ab


aB
Ab
GF
1
: Ab, aB
F
2
: TLKG: 1
Ab
Ab
: 2
aB
Ab
: 1
aB
aB
1
TLKH: 1bầu dục, vàng: 2 bầu dục, đỏ: 1 vàng, đỏ 0,5
Câu 7. (3 điểm)
a. Thể tứ bội 4n=48.
Thể ba nhiễm: 2n+1= 25
Thể một nhiễm kép: 2n-1-1=22.
0,5
0,5
0,5
b. Cơ chế phát sinh thể ba nhiễm:
- Trong giảm phân có một cặp NST không phân li tạo ra 2 loại giao tử: n+1 và n-1.
- Trong thụ tinh, giao tử n+1 kết hợp với giao tử bình thường n tạo ra hợp tử 2n+1 phát triển
thành thể ba nhiễm.
0,75

0,75

×