Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………2………………………………………………
Trường: TH Gành Hào B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Ngày kiểm tra : 01/10/2010
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Số mật
mã
MÔN : TOÁN
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỜI DẶN THÍ SINH
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật
mã
NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ).
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: ( 1 điểm)
25 + 6 = ?
A . 21 B . 31 C . 32 D. 30
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ( 1 điểm )
69
5
19
+
24
6
18
+
3. Kết quả của phép tính nào có thể viết vào ơ trống ( 1 điểm)
15 < < 20
A. 18 + 1 B. 17 + 4 C. 27 - 5
4. Trong chuồng co 26 con vịt, bắt ra 16 con vịt. Hỏi trong chuồng còn bao nhiêu
con ?( 1 điểm )
A. 11 con B. 10 con C. 12 con
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trống ( 1 điểm)
14 lít + 5 lít = ?
19 18 lít 19 lít
6. Trong hình dưới đây có mấy hình chữ nhật ? ( 1 diểm )
A. 3 hình chữ nhật.
B. 4 hình chữ nhật.
C. 5 hình chữ nhật.
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
Phn 2: T lun (4 im)
1. Tớnh : ( 1 im)
a. 59 + 17 - 6 = b. 36 + 8 + 15 =
2. Bi toỏn : (2 im)
Hựng cú 17 nhón v, Hu cú nhiu hn Hựng 8 nhón v. Hi Hu cú bao nhiờu
nhón v ?
Túm tt Gii
3. in du ( 1 im)
a) 30 + 20 60 - 10
b) 50 + 3 53 - 3
ẹe kieồm tra gia hoùc kỡ 1, naờm 2010 2011 Khoỏi 2
TH SINH KHễNG C GHI VO KHUNG NY
Vè Y L PHCH S RC I MT
> = <
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 ( GIỮA HỌC KÌ I )
I Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm )
1 . Khoanh vào B
69
5
19
+
24
6
18
+
3 . Khoanh vào A
4 . Khoanh vào B
5. 19 18 lít 19 lít
6 . Khoanh vào A
II . Phần tự luận ( 4 điểm )
1 . Tính: ( 1 điểm )
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
a. 59 + 17 - 6 = 76 - 6 b. 36 + 8 + 15 = 44 + 15
= 70 = 59
2 . ( 2 điểm )
Tóm tắt Giải
Hùng : Huệ có số nhãn vở là: (0,5 điểm)
Huệ : 17 + 8 = 25 ( nhãn vở) ( 1 điểm)
Đáp số: 25 nhãn vở ( 0,5 điểm)
4. 3 . Điền dấu ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 30 + 20 60 - 10 b) 50 + 3 53 - 3
Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 đ.
Ví dụ : 6,25 = 6
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
S Đ
S
S
Đ
> = <
= >
6,5 hoặc 6,75 = 7
Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………2………………………………………………
Trường: TH Gành Hào B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Ngày kiểm tra : 29/ 10/ 2010
Thời gian: ………………… (Không kể giao đề)
Số mật
mã
MÔN THI
TIẾNG VIỆT
(Đọc TT và chính tả
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
ĐTT:
CT:
Phần 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội
dung theo đoạn đọc.
1. Gọi bạn SGK TV2, tập 1 trang 28
2. Chiếc bút mực SGK TV2, tập 1 trang 40
3. Ngơi trường mới SGK TV2, tập 1 trang 50
4. Người thầy cũ SGK TV2, tập 1 trang 56
5. Bàn tay dịu dàng SGK TV2, tập 1 trang 66
Phần II: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút
Bài viết: Cơ giáo lớp em (SGK TV2, tập 1 trang 60)
Viết đoạn “ Sáng nào em đến lớp …….. xem chúng em học bài”
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2
Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………2………………………………………………
Trường: TH Gành Hào B
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Ngày kiểm tra : 01/10/2010
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Số mật
mã
MÔN THI
TIẾNG VIỆT
(Đọc hiểu và TLV)
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
ĐH:
TLV:
Phần I: đọc hiểu: ( 4 điểm) thời gian 30 phút
Đọc thầm bài: NGƯỜI THẦY CŨ
1.Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi, từ phía cổng trường bỗng thấy xuất hiện
một chú bộ đội. Chú là bố của Dũng. Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo
cũ.
2. Vừa tới cửa lớp, thấy thầy giáo bước ra, chú vội bỏ mũ, lễ phép chao thầy.
Thầy nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên. Chú liền nói :
- Thưa thầy, em là Khánh, đứa học trò năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy
ạ !
Thầy giáo cười vui vẻ :
- À, Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng ….. hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu
!
- Vâng, thầy khơng phạt. Nhưng thầy buồn. Lúc ấy, thầy bảo: “ Trước khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ ! Thơi, em về đi, thầy khơng phạt em đâu.”
3. Giờ ra chơi đã hết. Dũng xúc động nhìn theo bố đang đi ra phía cổng trường
rồi lại nhìn cái khung cửa sổ lớp học. Em nghĩ : bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để khơng bao giớ mắc lại nữa.
Theo PHONG THU
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Giờ ra chơi, phía cổng trường ai xuất hiện? ( 1 điểm)
A. Thầy giáo.
B. Chú bộ đội.
C. Chú cơng nhân.
2. Khi gặp thầy giáo, chú bộ đội làm gì ? ( 1 điểm)
A. Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
B. Ơm, hơn thầy.
C. Khơng làm gì cả.
3. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì? ( 1 điểm )
A. Thầy giáo cho điểm mười.
Đề kiểm tra giữa học kì 1, năm 2010 – 2011 Khối 2