Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chuyên đề bài tập chất béo trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.96 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP CHẤT BÉO TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
     “Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol”.
     ­ Axit béo là axit đơn chức, số C chẵn (khoảng từ 12 C đến 24 C) và mạch cacbon không phân nhánh. 
­ Các axit béo thường gặp:
Axit béo no
Axit béo không no
C15H31COOH
C17H35COOH

axit panmitic
axit stearic

C17H33COOH
C17H31COOH

axit oleic
axit linoleic

* Chất béo + dung dịch kiềm (NaOH, KOH)   Xà phòng + Glixerol.
Phương trình:  ( RCOO ) 3 C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5 (OH)3  
n chaátbeùo = n glixerol
n NaOH = 3n chaátbeùo = 3n glixerol
* Để giải tốt bài tập dạng này cần sử dụng linh hoạt định luật bảo toàn khối lượng và sử dụng công 
thức k:  n CO 2 − n H2O = n chaátbeùo(k − 1) = n π − n chaátbeùo   (với k là số liên kết pi,  k 3 ). 

B. BÀI TẬP MINH HỌA 
Câu 1: (KA­2013) Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu 
được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6.
B. 4,6.


C. 14,4.
D. 9,2.
Hướng dẫn giải
n C3H5 (OH)3 = n tristearin = 0,1mol � m C3H5 (OH)3 = 9, 2gam  
Câu 2: (QG 2017) Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam 
kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 193,2.
D. 211,6.
Hướng dẫn giải
(C17 H 35COO)3 C3H5 + 3KOH
3C17 H 35COOK + C3H 5 (OH) 3
 
0,2mol
Caù
ch1:

0,6mol

0,6mol

0,2mol

m kali stearat = 0, 6 322 = 193, 2gam  

Caù
ch 2:

����

� BTKL :178 + 0, 6 �56 = m kali stearat + 0, 2 �92 � m kali stearat = 193, 2gam  
Câu 3: (QG 2017) Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 
9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.
B. 85.
C. 101.
D. 93.
Hướng dẫn giải
(RCOO)3 C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H 5 (OH)3
0,3mol

91,8gam

0,1mol

BTKL:

����
� m + 0,3 �40 = 91,8 + 9, 2 � m = 89gam
Câu 4: (QG 2017) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol 
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 14,68.
C. 19,04.
D. 18,36.
Hướng dẫn giải
(RCOO)3 C3H5 + 3NaOH
3RCOONa + C3H 5 (OH)3
17,8(gam)

BTKL:

0,06mol

m(gam)

0,02mol

����
�17,8 + 0, 06 �40 = m + 92 �0, 02 � m = 18,36gam


Cõu5:Thyphõnhonton222gammtmuchtbộoXthuc23gamglixerolv2loiaxit
bộol
A.C15H31COOHvC17H33COOH.
B.C17H31COOHvC17H33COOH.
C.C17H33COOHvC17H35COOH.
D.C15H31COOHvC17H35COOH.
Hngdngii
222
n X = n glyxerol = 0, 25mol M X =
= 888
0, 25
888 41 44 3 715
RCOO C3H5 R =
=
= 238,33
3
3
3


(

)

co
=

C17
H 35 (239)

goỏ
c coứ
n laùi

715 239 2

237(C17H 33 )

2axit : C17 H33COOHvC17 H35COOH

Cõu6:(QG2017)Hirohúahonton17,68gamtrioleincnvaVlớtkhớH2(ktc).Giỏtrca
Vl
A.0,448.
B.1,344.
C.4,032.
D.2,688.
Hngdngii
17, 68
n (C17 H33COO)3 C3H5 =

= 0, 02mol
884
(C17 H33 COO)3 C3H5 + 3H 2 (C17 H35COO)3 C3H 5
14 2 43
1

n H 2 = 3n triolein = 3 0, 02 = 0, 06mol. VH 2 = 1,344 ( lit )
Cõu7:(QG2017)tchỏyhontonagamtriglixeritXcnva4,83molO2,thuc3,42mol
CO2v3,18molH2O.Mtkhỏc,choagamXphnngvavidungdchNaOH,thucb
gammui.Giỏtrcabl
A.53,16.
B.57,12.
C.60,36.
D.54,84.
Hngdngii
nhhngBTKL,doúcntỡmNaOHvglixeroltmolX
BTKL


a + 4,83 32 = 3, 42 44 + 3,18 18 a = 53,16gam
BTO


6n X + 2 4,83 = 2 3, 42 + 3,18 n X = 0, 06mol

(RCOO)3 C3H5 + 3NaOH
0,06mol
BTKL

0,18mol


3RCOONa + C3H 5 (OH)3
bgam

0,06mol


53,16 + 40 0,18 = b + 92 0, 06 b = 54,84gam
Cõu8:(QG2018)ThyphõnhontonagamtriglixeritXtrongdungdchNaOH,thucglixerol
vdungdchchamgamhnhpmui(gmnatristearat,natripanmitatvC17HyCOONa).t
chỏyhontonagamXcnva1,55molO2,thucH2Ov1,1molCO2.Giỏtrcaml
A.17,96.
B.16,12.
C.19,56.
D.17,72.
Hngdngii
nhhngBTKLvBTO
+Hnhpmui(gm C17 H35COONa , C15H31COONa v C17 H y COONa ) X : C55H?O6
BTC


55n X = 1,1 n X = 0, 02 mol.
BTO tỡm H


0, 02 6 + 1,55 2 = 1,12 + n H 2O n H 2O = 1, 02mol
BTKL


12 1,1 + 2 1, 02 + 16 6 0, 02 + 40 0, 06 = m + 92 0, 02 m = 17, 72gam


Cõu9:(KAư2014)tchỏyhonton1molchtbộo,thuclngCO2vH2Ohnkộmnhau6
mol.Mtkhỏc,amolchtbộotrờntỏcdngtiavi600mldungdchBr21M.Giỏtrcaal
A.0,18.
B.0,20.
C.0,15.
D.0,30.


Hướng dẫn giải

“Đốt chất béo là este 3 chức của glixerol và axit béo, ln có  n CO2 > n H2O ”
sửdụng cô
ng thứ
ck

��������
� n CO2 − n H2O = n chất(k − 1) � 6 = 1(k '+ 3 − 1) � k ' = 4

3π trong COO
  
4π trong R

n π/R = n Br2 � 4a = 0, 6 � a = 0,15mol  

Câu 10: (QG 2018) Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được  
glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol 
H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 20,60.

C. 23,35.
D. 22,15.
Hướng dẫn giải
n π/R = n Br2 = 0, 05mol
sửdụng cô
ng thứ
ck

��������
� n CO2 − n H 2O = n π − n chất � 0,1 = ( 3a + 0, 05 − a ) � a = 0, 025mol   
BTKL

12
+ 2 21,4275
+ 16
6a + 40 3a = m + 92a
1 41,375
4 4 44
44
4 43
mX

thay a=0,025mol

m = 22,15gam

 

Câu 11: (QG 2018) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m 
gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol 

NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, 
natri stearat. Giá trị của a là
A. 25,86.
B. 26,40.
C. 27,70.
D. 27,30.
Hướng dẫn giải
C15H31COOH
C15H31COONa;C17 H 35COONa


NaOH
m(g)X �
C17 H35COOH
H O
0,09mol � 2


C H (OH)
(RCOO) C H
3 5

3 3 5

3

+ Hỗn hợp muối chỉ chứa natri panmitat, natri stearat 
+ Đốt cháy axit no  n CO2 = n H 2O .

Y là este no, 3 chức.


sửdụng cô
ng thứ
c k cho Y

����������
� n CO2 − n H2O = n Y (3 − 1) � n Y = 0, 02 mol � n Glyxerol = 0, 02mol
{ {
1,56

1,52

Ta có
: nNaOH = n Axit + 3n Y � 0, 09 = n Axit + 3 ��
0, 02

n Axit = 0, 03mol = n H 2O  

m

64 7O48
����
�12
�1,56
2�
1,52
+ 0,
32 + 0, 09 �40 = m + 92 �0, 02 + 18 �0, 03 � m = 25, 86gam  
14
4 4+44

2
44
409
4�
43
BTKL

mX

 Đơi khi bạn khơng cần phải có mục tiêu trong cuộc sống, đại loại là những mục tiêu to lớn; bạn chỉ cần biết điều 
mà bạn phải làm kế tiếp là gì mà thơi.



×