Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu bài giảng khóa học luyện thi THPT quốc gia môn Vật lý 2019 - Đại cương đồ thị hình Sin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.96 KB, 3 trang )

Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TÀI LIỆU BÀI GIẢNG KHÓA HỌC: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
BÀI HỌC: ĐẠI CƯƠNG ĐỒ THỊ HÌNH SIN
Tài liệu khóa học của website: www.thayvungocanh.vn

★★★★★

Group học tập: />Facebook: />I. GIỚI THIỆU
Đồ thị dao động điều hòa của các đại lượng như: li độ, vận tốc, gia tốc, lực hồi phục,
điện áp tức thời, dòng điện tức thời, điện tích tức thời phụ thuộc thời gian có dạng như
hình vẽ.
Trong đó: M0 và −M0 là các giá trị biên của đại lượng.
m0 là giá trị ban đầu của đại lượng.

m

M0
m0
O

t (s)

−M0

Nhận biết khoảng thời gian cơ bản trong đồ thị dao động điều hòa:


1/4 chu kì dao động

1/2 chu kì dao động

1 chu kì dao động

1 chu kì dao động

1/2 chu kì dao động

1/2 chu kì dao động

Nhận biết các mốc thời gian cơ bản được biểu diễn trên đồ thị:
x
A

t1
t2

t8

t3

O

t7

t (s)
t6


t4

−A
t1 t2

t3 t4 t5 t6 t7 t8

t5

Tại thời điểm t1: dao động có qua VTCB theo chiều âm.
Tại thời điểm t2: dao động có giá trị âm và đang giảm.
Tại thời điểm t3: dao động có giá cực tiểu (biên âm).
Tại thời điểm t4: dao động có giá trị âm và đang tăng.
Tại thời điểm t5: dao động có qua VTCB theo chiều dương.
Tại thời điểm t6: dao động có giá trị dương và đang tăng.
Tại thời điểm t7: dao động có giá trị cực đại (biên dương).
Tại thời điểm t8: dao động có giá trị dương và đang giảm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
Ví dụ 1: Dựa vào đồ thị hình vẽ, viết phương trình dao động điều hòa
Nhận xét:
Biên độ dao động: 4 cm
Vị trí ban đầu: 0 cm
Chu kì: 2,0 s
Hướng chuyển động: li độ tăng
Vậy phương trình dao động: x = 4cos(πt − π/2) cm.

x (cm)
4
O

1,0
t (s)

−4

Ví dụ 2: Một chất điểm dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm
v
phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tại thời điểm t2, chất điểm đang ở vị trí xa biên dương nhất
B. Tại thời điểm t1, gia tốc của chất điểm bằng không và đang tăng
O
C. Tại thời điểm t4, vecto lực kéo về ngược chiều vecto vận tốc
D. Tại thời điểm t3, chất điểm đang đổi chiều chuyển động
Hướng dẫn:
t1
t2
t3

Tại thời điểm t1: vận tốc chất điểm cực đại → gia tốc chất điểm bằng 0 và đang
giảm về −ω2A → loại B.
Tại thời điểm t2: vận tốc chất điểm bằng 0 và đang giảm → chất điểm ở biên dương → loại A.
Tại thời điểm t3: vận tốc chất điểm cực tiểu → chất điểm đang đi qua VTCB theo chiều âm → loại D.
Tại thời điểm t4: vận tốc chất điểm âm và đang tăng → chất điểm đang đi từ VTCB về biên âm → chọn C.

t
t4

VÍ DỤ MINH HỌA
Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Li độ biến thiên theo thời gian như mô tả trong đồ thị
hình bên. Dùng dữ kiện này để trả lời các câu sau:

x (cm)
5
O
−5

t (s)
t1 t2 t3

t4

Câu 1: Biên độ dao động là
A. 5 cm
B. –5 cm
C. 10 cm
D. – 10 cm
Câu 2: Quỹ đạo dao động là
A. 5 cm

B. 2,5 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 3: Chu kỳ dao động là
A. t1
B. 2t1
C. 3t1
D. 4t1
Câu 4: Tần số dao động là
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
3t 3
2t 3
4t 3
t3
Câu 5: Tại thời điểm ban đầu, chất điểm ở
A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương
B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm
C. vị trí biên âm
D. vị trí biên dương
Câu 6: Pha ban đầu là
A. −π/2
B. π/2
C. 0

D. 
Câu 7: Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 đến t3 là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 8: Tại thời điểm t1, chất điểm ở
A. vị trí cân bằng và đi theo chiều dương
B. vị trí cân bằng và đi theo chiều âm
C. vị trí biên âm
D. vị trí biên dương
Câu 9: Tại thời điểm t2, chất điểm đang chuyển động
A. chậm dần
B. theo chiều dương C. nhanh dần
D. ra xa vị trí cân bằng
Câu 10: Tại thời điểm t3, chất điểm có
A. vận tốc cực đại
B. tốc độ cực đại
C. gia tốc cực đại
D. gia tốc cực tiểu
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học vật lý trực tuyến tại: thayvungocanh.vn

0125.2205.609


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: Tại thời điểm t4, chất điểm có
A. vận tốc âm và gia tốc dương
B. vận tốc âm và gia tốc âm
C. vận tốc dương và gia tốc âm
D. vận tốc dương và gia tốc dương
Câu 12: Tại thời điểm t3, chất điểm có
A. vận tốc đổi chiều B. ly độ cực đại
C. gia tốc đổi chiều D. ly độ cực tiểu
Câu 13: Từ thời điểm t1 đến thời điểm t3, chất điểm có
A. giá trị vận tốc giảm dần
B. tốc độ giảm dần
C. giá trị gia tốc giảm dần
D. li độ tăng dần
Câu 14: Từ thời điểm t3 đến thời điểm t4, chất điểm có
A. tốc độ luôn tăng
B. giá trị gia tốc luôn giảm
B. giá trị vận tốc luôn tăng
D. li độ luôn giảm
Câu 15: Từ thời điểm t2 đến thời điểm t4, vecto gia tốc của chất điểm đổi chiều
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Đáp Án
01. A
04. B
07. A

10. B
13. A

02. C
05. A
08. D
11. D
14. B

03. D
06. A
09. C
12. C
15. A

−−− HẾT −−−
KHÓA HỌC: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
TẠI WEBSITE: thayvungocanh.vn

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3



×