Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon vat li nam 2019 de 7 co video chua 18792 1554446601

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 20 trang )

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC : 2017 – 2018
Bài kiểm tra : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tra thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề

Ho, tên thí sinh : ………………………………………………..

Mã đề iểm tra 971

Số báo danh : …………………………………………………...
Câu 1 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là
A. sóng ngắn

B.sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 2: Một điện áp xoay chiều biểu thức u  220cos100 t(V ) giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 110V

B. 220 V

C. 110 2V


D. 220 2V

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  4cos  t (cm) . Biên độ dao động là
A. 4π cm

B. 8 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Câu 4: Tương tác từ hông x y ra khi
A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau
C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau
D. Một thanh nam châm và một dòng điện hông đổi đặt gần nhau
Câu 5: Điều nào sau đâu hông đúng
A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe ế
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)
Câu 6: Đặc điểm chung của tia tử ngoại là
A.bị nước và thủy tinh hấp thụ
B. hông truyền được trong chân hông
C.có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
D.phát ra từ vật bị nung tới 10000C
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, hi đó bước sóng được tính
theo công thức
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



A.  

2v
f

B.  

C.   v. f

v
f

D.   2v. f

Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây hông ph i của sóng cơ
A. Sóng cơ truyền trong chất hí nhanh hơn trong chất rắn
B. Sóng cơ hông truyền được trong chân hông
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ có thể, giao thoa, ph n xạ, húc xạ
Câu 9 : Một cuộn c m có điện trở thuần R, cuộn c m có hệ số tự c m L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch x y ra hiện tượng
cộng hưởng thì
A.   LC

B.  

1
RC


C.  

1
LR

D.  

1
LC

Câu 10 : Điện tích trên một b n tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q  Q0 cos 4 104 t , trong đó
t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là
A. 40 kHz

B. 20 kHz

C.10 kHz

D. 200 kHz

Câu 11: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây hông dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng
A. 2

l
g

l
g


B.

C.

1
2

g
l

D.

g
l

Câu 12: Nhận định nào sau đây là hông đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng
A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
B. Chiết suất của lăng ính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có d i màu liền nhau từ đỏ đến tím
D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng ính phụ thuộc vào màu của nó
Câu 13 : Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s.
Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng dài


Câu 14: Cho 3 điểm A,M,N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì
cường độ điện trường tại M có độ lớn là E, Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A.

E
2

B.

E
4

C. 2E

D. 4E

Câu 15 : Tính chất nào sau đây của đường sức từ hông giống với đường sức điện trường tĩnh
A. Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định
C. Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau
D. Các đường sức là những đường cong ép ín
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm môt lò xo có độ cứng k = 40 N/m, qu cầu có hối lượng m đang dao động tự
do với chu kỳ T = 0,1π . Khối lượng của qu cầu
A. m = 400 g

B. m = 200 g


C. m = 300 g

D. m = 100 g

Câu 17 : Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i 

C. i  UC 2 cos t

U 2
cos t
C

B. i  UC 2 cos t  0,5 

D. i  UC 2 cos t  0,5 

Câu 18 : Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng
sóng. Bước sóng có giá trị
A. 1,2m

B. 4,8m

C. 2,4m

D. 0,6m

Câu 19 : Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố
trong 40s là

A. 20 kJ

B. 30 kJ

C. 32 kJ

D. 16 kJ

Câu 20 : Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50m . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt hông ph i điều
tiết, người đó ph i đeo sát mắt một ính có độ tụ bằng
A. 2 dp

B. 0,5 dp

C. -2 dp

D. – 0,5dp

3
. Nếu một ánh sáng đơn sắc
4
truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 μm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

Câu 21: Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và

A. 0,50μm

B. 0,675 μm

C. 0,55μm


D. 0,60 μm

Câu 22 : Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20πt - 5πx) (mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo cm.
Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài
A. 32cm

B. 20cm

C. 40cm

D. 18cm

Câu 23 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự c m L. Biết
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  0,04.cos2.107 t ( A) . Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A. 10-9 C

B. 8.10-9 C

C. 2.10-9 C

D. 4.10-9 C

Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ hối lượng m gắn với lò xo nh dao động điều hoà với biên độ A và
A 2
tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x 
thì động năng của vật bằng
2
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



A.

m 2 A2
4

B.

m 2 A2
2

C.

2m 2 A2
3

D.

3m 2 A2
4

Câu 25 : Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà, hi hiệu điện thế giữa hai b n tụ là u 1 = 8V thì
cường độ dòng điện i1 = 0,16A, hi hiệu điện thế giữa hai b n tụ u2 = 4V thì cường độ dòng điện là i2 = 0,20A.
Biết hệ số tự c m L = 50mH, điện dung tụ điện là
A. 150 µF

B. 20 µF

C. 50 µF


D. 15 µF

Câu 26 : Một lăng ính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 30 0. Chiếu một tia sáng đơn
sắc tới lăng ính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng hi đi ra hỏi lăng ính nằm sát với mặt bên
AC. Chiết suất của lăng ính bằng
A. 1,33

B. 1,41

C. 1,5

D. 2,0

Câu 27 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn c m thuần có hệ số tự c m L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω hông đổi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai b n tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng ?
A. ω2LC = 0,5

B. ω2LC = 2

C. ω2LC = 1 + ωRC

D. ω2LC = 1 - ωRC

Câu 28 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  4 3cos8 t (cm) , trong đó t tính theo giây.
Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6cm đến vị trí có li độ xN = 6cm là
A. 1/16 (s)

B. 1/8 (s)


C. 1/12 (s)

D. 1/24 (s)

Câu 29 : Một tia sáng đơn sắc đi từ hông hí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một hối thu tinh có chiết suất
tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách x y ra hiện tượng ph n xạ và húc xạ, tia ph n xạ và tia húc xạ hợp với
nhau góc 1200. Góc tới của tia sáng bằng
A. 36,60

B. 66,30

C. 24,30

D. 23,40

Câu 30 : Một tụ điện có điện dung hông đổi hi mắc vào mạng điện 110V – 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là 1,5A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. 3,0A

B. 2,5A

C. 0,9A

D. 1,8A

Câu 31 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng ết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B
cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi là một đường thẳng nằm trên mặt nước,
qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền hông đổi. Số điểm dao động với biên

độ cực đại nằm trên là :
A. 22

B. 10

C. 12

D. 20

Câu 32 : Từ thông qua một hung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động
c m ứng xuất hiện trong hung có độ lớn bằng
A. 6V
B. 16V
C. 10V
D. 22V
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 33 : Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2cost (V ) , trong đó U hông đổi, ω thay đổi được vào một đoạn
1, 6
mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn c m thuần có hệ số tự c m L 
H mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì

công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad s). Giá trị của R bằng
A. 240 Ω

B. 133,3 Ω

C. 160 Ω


D. 400 Ω

Câu 34 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và hối lượng của qu
cầu lần lượt là = 80N m, m = 200g. Kéo qu cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi th nh
cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của qu cầu, gia tốc trọng trường g = 10m s2.
Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là
A. 0,10J

B. 0,075J

C. 0,025J

D. 0

Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6m ,
kho ng cách giữa hai khe a = 1mm. Khi kho ng cách từ màn chắn chứa hai he đến màn nh là D thì quan sát
thấy trên đoạn MN dài 12mm ở màn nh có n vân sáng, ể c hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn nh theo
hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân
sáng). Giá trị của D là:
A. 1m

B. 1,5m

C. 2,5m

D. 2m

Câu 36: Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc
với mặt thoáng có phương trình uA  2cos40 t(cm), uB  8cos40 t(cm) với t tính theo giây. Tốc độ truyền

sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ hông thay
đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:
A. 6cm

B. 2 5cm

C. 2cm

D. 2 3cm

Câu 37 : Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với
phương trình u = acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho
OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm s. Kho ng cách từ O đến M và N lần
lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 5

B. 7

C. 6

Câu 38 : Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tư, cuộn dây với hệ số tự c m L 

D. 4
2
H , biến trở R và tụ
5

102
F . Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất
điện có điện dung C 

25
điện động 12V và điện trở trong 4Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một
hiệu điện thế u  120 2cos 100 t V  rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại
bằng 160W. T số R1 : R2 là
A. 1,6

B. 0,25

C. 0,125

D. 0,45

Câu 39 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở
R  30 3 và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần c m có hệ số tự c m thay đổi được. Đặt vào hai đầu
A, B một điện áp u  U 2cos 100 t V  và điều chỉnh hệ số tự c m sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


c m đạt cực đại. Biết rằng hi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 2π 3 so với điện áp ở hai
đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là
A.

103
F
3

B.

103
F

6

C.

103
F
3 3

D.

2.103
F
3





Câu 40: Cho x1  A1cos  t   (cm) và x2  A2 cos  t   (cm) là hai phương trình của hai dao động điều
3
4


hòa cùng phương. Biết phương trình của dao động tổng hợp là x  5cos t    (cm) . Để tổng biên độ của các
dao động thành phần (A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là:
A.


6


B.


24

C.

5
12

D.


12

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI

HẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT NĂM 2018

THỰC HI N: B N CHU ÊN M N TU ENSINH247.COM
Mã đề: 971
1

D

11


D

21

B

31

B

2

C

12

A

22

B

32

C

3

D


13

A

23

C

33

C

4

A

14

B

24

A

34

D

5


B

15

D

25

D

35

D

6

A

16

D

26

D

36

D


7

B

17

B

27

A

37

C

8

A

18

C

28

C

38


A

9

D

19

C

29

A

39

A

10

B

20

C

30

B


40

B

Câu 1: Đáp án D
Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được ứng dụng truyền thông tin trong môi trường nước
Câu 2 : Đáp án C
Ph

n pháp: Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại: U 

U0
2

Cách i i:
Giá trị điện áp hiệu dụng được xác định bởi biểu thức U 

U 0 220

 110 2V
2
2

Câu 3: Đáp án D
Câu 4 : Đáp án
Tương tác từ hông x y ra hi đặt một thanh nam châm gần một thanh đồng
Câu 5 : Đáp án B
Ampe kế là dụng cụ để đo cường độ dòng điện
Câu 6: Đáp án
Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ

Câu 7 : Đáp án B
Bước sóng được xác định bởi biểu thức  

v
f

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 8 : Đáp án
Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường rắn là lớn nhất
Câu 9: Đáp án D
Khi trong mạch x y ra hiện tượng cộng hưởng thì  

1
LC

Câu 10 : Đáp án B

 4 .104
Tần số dao động của mạch được xác định bởi công thức f 

 20000 Hz  20kHz
2
2
Câu 11: Đáp án D
Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức  

g
l


Câu 12 : Đáp án
Câu 13 : Đáp án
Câu 14 : Đáp án B
Ph

n pháp: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm q: E  k

q
r2

Cách i i:
Cường độ điện trường được xác định bởi biểu thức E  k
Ta có AN = 2AM nên cường độ điện trường tại N là

q
.
r2

E
4

Câu 15 : Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Ph

n pháp: Sử dụng công thức tính chu ì dao động của con lắc lò xo

Cách i i:


m
T 2 k  0,1  .40
Ta có: T  2
m 2 
 0,1kg  100 g
k
4
4 2
2

Câu 17 : Đáp án B
Ph

n pháp : Sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện

Cách i i :
Mạch điện chỉ có tụ điện : i sớm pha hơn u góc π/2
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cường độ dòng điện cực đại : I 0 

U 2 U 2

 UC 2
1
ZC
C

= Phương trình của i : i  UC 2cos t  0,5 

Câu 18 : Đáp án C
Ph

n pháp : Điều iện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : l 

k
2

(Số bụng sóng = )
Cách i i :
Trên dây chỉ có 1 bụng sóng  k  1  1, 2 


2

   2, 4m

Câu 19 : Đáp án C
Ph

n pháp : Công thức tính nhiệt lượng to ra trong thời gian t : Q = I2Rt

Cách i i :
Nhiệt lượng to ra : Q  I 2 Rt  22.200.40  32000J  32kJ
Câu 20 : Đáp án C
Ph

n pháp : Sử dụng lí thuyết về các tật của mắt và cách hắc phục

Cách i i :

Khắc phục tật cận thị : Dùng TKPK có độ tụ thích hợp. Nếu đeo ính sát mắt thì ph i chọn ính có tiêu cự bằng
ho ng cách từ quang tâm đến điểm cực viễn : fk = -Ocv = - 50cm = -0,5m
= Độ tụ : D 

1
1

 2dp
f k 0,5

Câu 21 : Đáp án B
Ph

n pháp : Bước sóng ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n : n 


n

(λ là bước sóng ánh sáng truyền trong chân hông)
Cách i i:



tt  1,5  0, 6 m

0, 6 8
Bước sóng ánh sáng truyền trong thu tinh và nước : 

  n  0, 675 m



9


n
n

4

3

Câu 22 : Đáp án B
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ph

n pháp: Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t: S = vt

Cách i i:
  20 (rad / s)  T  0,1s
 0, 4

Đồng nhất với phương trình truyền sóng ta có : 
v 
 4  cm / s) 
2 x
T 0,1
5 x 
   0, 4cm





Quãng đường sóng truyền đi được trong 5 giây : S = vt = 4.5 = 20 cm
Bài 23 : Đáp án C
Ph

n pháp: Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại: I0 = ωQ0

Cách i i:
Điện tích cực đại của tụ là : Q0 

I0





0, 04
 2.109 C
2.107

Câu 24 : Đáp án A
Ph

n pháp: Áp dụng định luật b o toàn cơ năng W = Wđ + Wt

Cách i i:
Ta có : W  Wd  Wt  Wd  W  Wt 


m 2 A2 m 2 x 2

2
2
2

A 2
m

.


2 
A 2
m 2 A2
m 2 A2

Khi x 
 Wd 


2
2
2
4
2

Câu 25 : Đáp án D
Ph


n pháp : Sử dụng hệ thức vuông pha của i và u

Cách i i :

 0,162 82
28

 I 2  U 2  1  I 02 
2
2
i
u
 0

625
0

Ta có : 2  2  1   2
2
I0 U 0
 0, 2  4  1
U 2  448
 0
 I 02 U 02
3

LI 2 CU 02
LI 2
Lại có : 0 

 C  20 
2
2
U0

50.103.
448
3

28
625  1,5.105 F  15 F

Câu 26 : Đáp án D
Ph

n pháp : Áp dụng định luật húc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr

Cách i i :
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


+ Đường truyền của tia sáng:
A
S
300
I

N’

J

i

r

N
B

C

 A  ANJ  i  INJ  900
 i  A  300
+ Ta có : 
ANJ  INJ
+ Tia sáng hi đi ra hỏi lăng ính nằm sát mặt bên AC  r  N ' JC  900
+ Chiết suất của lăng ính là n. Áp dụng định luật húc xạ ánh sáng ta có : n sin i  s inr  n 

s inr sin 90

2
sin i sin 30

Câu 27 : Đáp án
Ph

n pháp : Cường độ dòng điện hiệu dụng I = U/Z

Cách i i :
Đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp : I 

U


Khi nối tắt tụ : I 

R  Z L2
2

U
R 2   Z L  ZC 

2

(1)

(2)

Từ (1) và (2)


U
R 2   Z L  ZC 

2



 Z L  Z C  Z L (loai )
1

 2Z L  ZC  2 L 
  2 LC  0,5

Z

Z


Z

C
R Z
C
L
 L
U

2

2
L

Câu 28: Đáp án C
Ph

n pháp : Sử dụng đường tròn lượng giác

Cách i i :
Ta có chu ỳ dao động của vật là T 

2






2 1
 s
8 4

Áp dụng vòng tròn lượng giác trong dao động điều hòa ta có

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Từ vòng tròn lượng giác ta có để đi từ vị rí x = -6 đến vị trí x = 6 vật sẽ quét được trên vòng tròn lượng giác 1
2
góc
3

1
2 T 4 1
   s
Vì trong một chu kỳ vật quét được 1 góc 2π do đó ta có T  2 
3
3 3 12
Câu 29 : Đáp án
Ph

n pháp: Sử dụng định luật húc xạ và ph n xạ ánh sáng

Cách i i:
Từ đầu bài ta có sơ đồ truyền sáng


Từ sơ đồ ta có góc hợp bởi tia húc xạ và tia ph n xạ có giá trị : 90  i  90  r  120  i  r  60  r  60  i
Áp dụng định luật húc xạ ánh sáng hi tia sáng truyền từ hông hí vào nước ta có
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


sin i  n sin r  sin i  1,5sin  60  i 
sin i  1,5(sin 60 cos i  cos 60sin i)
7
3 3
 sin i 
cos i
4
4
3 3
 tan i 
 i  36, 60
7
Câu 30: Đáp án B
Ph

n pháp: Cường độ dòng điện hiệu dụng I = U

C

Cách gi i:
- Khi mắc vào mạng điện 110V - 60Hz thì I1 = 1,5A
Ta có: I1 

U1

U 110 220
 ZC  1 


1
ZC
I1 1,5
3
1

Mặt hác, ta có: ZC1 

1
1
1
1
1
C 



1C
ZC 1 ZC 2 f1 220
8800
1
1
2 .60
3

- Khi mắc vào mạng điện 220 - 50Hz


ZC 
2

1
1


2C 2 f2C

1
2 .50.

1
8800

 88  I 2 

U2 220

 2,5 A
ZC
88
2

Chọn B
Câu 31 : Đáp án B
Ph n pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha và áp dụng công thức tính số cực đại
trên đoạn thẳng nối hai nguồn
Cách i i:

Hình nh giao thoa :

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


+ Số cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị


AB



k

AB





nguyên tho mãn :

16
16
 k   5,3  k  5,3  k  0; 1;...; 5
3
3

+ Trong ho ng từ A đến O có 5 đường hypebol cực đại. Mỗi đường cắt ( ) tại 2 điểm = Trên ( ) có 10 điểm
dao động với biên độ cực đại.

Câu 32: Đáp án C
Ph

n pháp : Suất điện động E  


t

Cách i i :
Suất điện động c m ứng xuất hiện trong khung: E  


0,6  1,6

 10V
t
0,1

Chọn C
Câu 33 : Đáp án C
Ph

n pháp : Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có ω thay đổi

Cách i i :

1
 2
0  LC
+ Khi ω = ω0 công suất trên mạch đạt cực đại  

2
 P  U  732  U 2  732 R(*)
 max
R
+ Khi ω = ω1 và ω = ω2 ; ω1 – ω2 = 120π thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau :

P1  P2  P  300W 

U 2R
R 2   Z L1  ZC1 

2



U 2R
R 2   Z L 2  ZC 2 

2

 12 

1
 02
LC

+ Ta có :
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Z L1  ZC1  1L 

1
1
 1L  2
0
1C1

2

 1L 
C

2
2
1, 6
 1L 
 1L  2 L  1  2  L  120
 192
2
1
0 C

C
LC

 Z L1  ZC1  192(**)

+ Công suất tiêu thụ : P 


U 2R

 300  300R 2  300  Z L1  ZC1   U 2 R(***)
2

R   Z L1  ZC1 
2

2

Từ (*) ; (**) ; (***)  300R2  300.1922  732R2  R  160
Câu 34: Đáp án D
Ph

n pháp: Thế năng đàn hồi : Wt 

1
k l 2
2

Cách i i :
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l0 

mg 0,2.10

 0,025m  2,5cm
k
80

Biên độ dao động của con lắc: A = 7,5 - l0 = 7,5 - 2,5 = 5cm

Ta có: l0< A
Chọn chiều dương hướng xuống
=> Vị trí lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất là vị trí lò xo hông giãn cũng hông nén: l = 0
Thế năng đàn hồi tại vị trí đó: Wt 

1
1
k l 2  80.(0)2  0J
2
2

Chọn C
Câu 35: Đáp án D
Ph

n pháp: Kho ng vân i 

D
a

Cách i i :
Ta có:
+ Ban đầu: D1 = D
Trên MN có n vân sáng
= Đoạn MN = (n-1)i1

(1)

+ Khi tịnh tiến màn nh theo hướng ra xa màn chắn thêm đoạn 50cm = 0,5m thì trên MN có có n - 2 vân sáng
= Đoạn MN = (n-3)i2 (2)

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



D
i1  a
Ta có: 
i   (D 0,5)
 2
a
Từ (1) và (2), ta có:

(n  1) D (n  3) (D 0,5)

a
a
 (n  1)D  (n  3)(D  0,5)
 n  4D  3

(n  1)i1  (n  3)i2 

Thay vào (1) ta được:

(n  1) D (4D  3  1)D

 12mm
a
a
D  2
 (4 D 2) D  20  

 D  2,5(loai)
MN   n  1 i1 

=> D = 2m
Chọn D
Câu 36: Đáp án D
Ph

n pháp:

+ Áp dụng công thức tính bước sóng:  

v
f

+ Viết phương trình tổng hợp tại một điểm trong trường giao thoa
+ Áp dụng biểu thức xác định biên độ tổng hợp: A2  A12  A2 2  2 A1 A2cos
Cách i i:
Bước sóng:  

v 90

 4,5cm
f 20

Sóng từ A và B truyền đến M:
u AM  2cos (40 t 
uBM  4cos (40 t 

2 MA




2 MB



)  2cos (100 t 

14
)
3

)  4cos (100 t  4 )

Sóng tổng hợp tại M: uM  2cos(100 t 
Với A2  A12  A2 2  2 A1 A2cos[

14
)  4cos (100 t  4 )  Acos (100 t   )
3

2
2
]  22  42  2.2.4.c os
 12  A  2 3cm
3
3

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Chọn D
Câu 37 : Đáp án C
Ph

n pháp: Độ lệch pha  

2 d



Cách i i:
M
H
34cm

K
d
N

O
50cm

+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMN có đường cao OH:
1
1
1
1
1

1



 2  2  OH  28,1cm
2
2
2
2
OH
OM
ON
OH
34 50

+ Gọi d là ho ng cách từ O đến K (K là 1 điểm bất ì trên MN)
+ Độ lệch pha giữa K và O là :  

2 d



+ Để K dao động cùng pha với O thì :  

2 d



 2 k  d  k 


+ Số điểm dao động cùng pha với o trên đoạn MN bằng số giá trị

nguyên tho mãn :

28,1  k   34  7, 025  k  8,5  k  8

28,1  k   50  7, 025  k  12,5  k  8;9;10;11;12

Có 6 giá trị của tho mãn = trên đoạn MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn
Câu 38: Đáp án
Ph

n pháp: Sử dụng hệ thức của định luật m và công thức tính công suất tiêu thụ

Cách i i :
Gi sử cuộn dây thuần c m:
Ta có, hi R = R2 công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại.
Khi đó ta có: R2 = |ZL - ZC | = 40 - 25 = 15
Mặt hác: PR2 

U 2 1202

 480  160
2 R2 2.15

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


= điều gi sử ban đầu là sai
=> Cuộn dây hông thuần c m có điện trở r

- Ta có:
+ Ban đầu khi mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động E = 12V, điện trở trong r1 = 4 thì I1 =
0,1875
Theo định luật m, ta có:

I1 

E
E
E

 R1  r1  r   64
Rb  r R1  r  r1
I1

 R1  r  60

(1)

+ Khi mắc vào A,B một hiệu điện thế u  120 2cos100 t , R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại
và bằng 160W
Ta có:
Công suất trên biến trở R đạt cực đại khi R2 2  r 2   Z L  Z C 

2

(2)

Mặt hác, ta có:
Công suất trên R2:

R2
U2
160
1
P=
R2  160W 


2
2
2
2
2
90
( R2  r )   Z L  ZC 
( R2  r )   Z L  ZC  120

90 R2  2 R22  2rR  R2  r  45
Kết hợp với (2) ta được: R22  (45  R2 )2  152  R2  25, r  20
Với r = 20 thay vào (1) = R1 = 60 - 20 = 40



R1 40

 1,6
R2 25

Chọn A
Câu 39 : Đáp án

Ph

n pháp: Sử dụng gi n đồ vecto

Cách i i:

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


B

1200
M

A

R
300

M
Có :
ZC
1

 R  3ZC  Z L  4ZC
R
3
1
1
1

103
 ZC  30 
C 

C 
F
C
C 100 .30
3

Câu 40: Đáp án B
Ph

n pháp : Sử dụng gi n đồ vecto và định lí hàm số sin trong tam giác

Cách i i :


 x  5cos t   




- Phương trình dao động của x; x1; x2:  x1  A1 cos  t  
3






 x2  A2 cos  t  
4


Suy ra :
+ Độ lệch pha giữa x và x1 là :


3



+ Độ lệch pha giữa x và x2 là :  
+ Độ lệch pha giữa x1 và x2 là :


4



   7
  
3  4  12

=> Ta có gi n đồ vecto :

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


𝐴1


5π 12
φ+π4

O

π/3

φ

𝐴
( )

π4

𝐴2

- Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có:




A sin    

4

A 
1

5

sin

A1
A2
A
12



5




sin
sin(  ) sin(   ) 
A sin    

12
4
3
3

 A2 
5


sin

12





A sin     A sin    
4

3
  A sin       sin      
 A1  A2 





5
5
5  
4
3

sin
sin
sin
12
12
12
- Có : sina  sinb  2sin

ab

a b

7
 




.cos
 sin      sin      2sin
cos    
2
2
4
24
24 

3



7
24 .cos     
 A1  A2  2 A


5
24 

sin

12
sin

 
 


Để [A1 + A2] đạt cực đại thì: cos       1   
 k 2   
24   max
24
24
 

Chọn B

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×