Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon vat li nam 2019 de 12 co video chua 18810 1554434476

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.21 KB, 14 trang )

H
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA– ĐỀ SỐ 12
MÔN : VẬT LÍ LỚP 12
Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. Cơ năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của chất điểm.
Câu 2. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm và chi kì 0,4s. Chọn trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 (s)

B.7/30(s)

C. 3/10(s)

D.1/30(s)

Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Góc giữa vecto
cảm ứng từ B và vận tốc v là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi
công thức
A. f  q vB sin 

B. f  q vB cos 

C. f  q vB tan 

D. f  q v 2 B sin 


Câu 4. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc từ trường quay.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là roto và stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằn 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo
chuyển động của vật là đoạn thẳng có độ dài là:
A. 5,4 cm

B. 10,8 cm

C. 6,2 cm

D. 12,4 cm

Câu 6. Một đoạn mạch nối tiếp RLC có Zc = 80 Ω, ZL biến đổi đượC. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tang
lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ
dòng điện chạy trong mạch. Giá trị của R là:
A. 20 Ω

B. 60 Ω

C. 30 Ω

D. 40 Ω

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 7. Cho ống sao có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm thanh to nhất ứng với

hai tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sao phát ra âm thanh to nhất
bằng
A. 50Hz

B. 75 Hz

C. 25 Hz

D. 100 Hz

Câu 8. Tia hồng ngoại được dùng
A. Tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. Để chụp bề mặt trái đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 9. Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không có tật

B. mắt cận

C. mắt viễn

D. mắt cận thị khi về già

Câu 10. Rôto của máy phát điện xoáy chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ. Để dòng điện xoay
chiều mà máy tạo ra có tấn số 50Hz thì rôto phải quay đều với tốc độ
A. 1000 vòng/phút.
C. 375 vòng/phút.

B. 750 vòng/phút.

D. 1500 vòng/phút.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay rôto.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo rA.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 12. Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V.
Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6 V

B. 2 V

C. 12 V

D. 7 V

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm?
A. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và cản trở đó tăng theo tần số của dòng
điện.
B. Đối với dòng điện không đổi, cuộn cảm thuần có tác dụng như một điện trở thuần.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha π/2 so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian x =
Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng

nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vecto không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật cũng dao động tuần hoàn.
Câu 15. Từ trong không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc; màu vàng, màu chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ
A. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
B. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
Câu 17. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A. Tổng năng lượng liên kết của hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết các hạt sau phản ứng.
B. Tổng số nuclon các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng số nuclon các hạt sau phản ứng.
C. Tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng số nuclon các hạt trước phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng
Câu 18. Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng
khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng

A.

3 3
10 (Wb)
2


B. 10-3 ( Wb)

C. 10 3(Wb)

D.

3.103
(Wb)
2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 19. Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hidro
ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máu quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng
tối thu được
A. Một quang phổ liên tục
B. Quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.
C. Bốn vạch màu trên nền tối.
D. Màn quan sát hoàn toàn tối.
Câu 20. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng đắc trưng cho tính chất hạt của ánh sáng.
B. Khi ánh sáng truyền đi các photon, ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách
đến nguồn sáng.
C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng dài, photon của nó có năng lượng càng lớn.
Câu 21. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không.
B. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ như ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi

trường.
D. Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ.
Câu 22. Một nguồn điện có suất điện động ɛ = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở R
= 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W

B. 8 W

C. 16 W

D. 40 W

Câu 23. Cho g = 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo dãn 10cm.
Khi con lắc dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân
bằng lần thứ hai là
A. 0,1 π(s)

B. 0,15π(s)

C. 0,2 π(s)

D. 0,3 π(s)

Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L,C lần lượt là 60V, 130V, 50V. Nếu thay tụ C bằng C’ để mạch có cộng
hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 130V

B. 75√2V


C.100V

D. 100√2V

Câu 25. Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng
xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. 70 dB

B. 72dB

C. 75 dB

D. 65 dB

Câu 26. Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8V, khoảng cách giữa hai tụ bằng 5mm. Một electron chuyển động
giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A. 6,4.10-21 N

B. 6,4.10-18 N

C. 2,56.10-19 N

D. 2,56.10-16 N

Câu 27. Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách
hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 (m);
khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng

A. 0,54 ± 0,03 (µm)

B. 0,54 ± 0,04 (µm)

C. 0,60 ± 0,03 (µm)

D. 0,60 ± 0,04 (µm)

Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều RLC măc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π
(rad/s); ω2 = 200π (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1/ √2

B. 1/2

C.3/ √12

D.2/ √13

Câu 29. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,0s. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có li độ x = -5√2 cm với vận
tốc v = -10π√2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt - 3π/4) (cm).
C. x = 10cos(2πt -π/4) (cm).

B. x = 5√2cos(2πt +π/4) (cm).
D. x = 5√2cos(2πt -π/4) (cm).

Câu 30. Đoạn mạch có điện trở 40Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
là 200√2cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60Ω, giữa hai đầu cuộn dây là 160V. Điện trở
thuần của cuộn dây là:

A. 60 Ω

B. 40 Ω

C. 80 Ω

D. 135 Ω

Câu 31. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Trong số các chùm bức xạ đơn sắc sau đây (có tần
số tương ứng là: f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6.1014Hz) thì chùm nào có thể gây ra hiện
tượng quang điện trong khí chiếu vào chất bán dẫn kể trên?
A. Chùm bức xạ 1 và chùm bức xạ 4.
C. Chùm bức xạ 2 và chùm bức xạ 3.

B. Chùm bức xạ 2.
D. Chùm bức xạ 4.

Câu 32. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp,
khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại
trong mạch là I0 thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng từ trường và năng lượng
điện trường trong mạch bằng nhau. Giá trị cực đại của dòng điện chạy trong cuộn cảm sau
đó là:
A. 3I0/4

B.I0/4

C. √3I0/2

L


C

C
K

D.I0/ √2

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 33. Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m=200g và một lò xo lý tưởng có độ dài tự nhiên l0
=24cm, độ cứng k = 49N/m. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 4cm xung quanh vị trí cân bằng trên
đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng α = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g = 9,8m/s2,
bỏ qua mọi ma sát. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi
A. Từ 20 cm đến 28cm.
C. Từ 24 cm đến 32 cm.

B. Từ 22 cm đến 30cm.
D. Từ 18 cm đến 26cm.

Câu 34. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 2713Al ta có phản ứng: 2713Al + α →3015P + n. Biết mα = 4,0015u; mAl =
26,974u; mP = 29,97u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A. 2MeV

B. 3MeV

C. 4MeV

D. 5MeV


Câu 35. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện
trở của cuộn dây là R = 0,4Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 9V trên tụ
điện phải cung cấp cho mạch một công suất
A. 0,492mW

B. 0,680mW

C. 0,365mW

D. 0,405mW

Câu 36. Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn 100cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời
dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với
màn. Khi đó có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia . Tiêu cự
của thấu kính bằng
A.16 cm

B. 6 cm

C. 25 cm

D. 20 cm

Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R =100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/π
(H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U√2cos2πt (V), trong đó U =
const còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất
và giá trị lớn nhất này bằng 5U/3. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A.

4.10 5

F


B.

2.10 5
F


C.

6.105
F


D.

8.105
F


Câu 38. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất
của quá trình truyền tải điện là H = 77,5%. Công suất điện truyền không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây
tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị
A. 96,4%

B. 92,8%

C. 94,6%


D. 98,6%

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm trên một
đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu
dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là
A. 10

B. 13

C. 11

D. 12

Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g?
A. 14 ngày.

B. 56 ngày.

C. 21 ngày.

D. 28 ngày.

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D
2.B
3.A

4.D
5.B
6.D
7.A
8.C
Câu 1 : Đáp án D

9.A
10.B
11.A
12.C
13.B
14.C
15.C
16.D

17.A
18.B
19.B
20.B
21.D
22.A
23.B
24.C

25.D
26.D
27.D
28.D
29.C

30.A
31.D
32.C

33.B
34.B
35.D
36.A
37.A
38.A
39.A
40.C

Trong dao động điều hòa độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của chất điểm.
Câu 2 : Đáp án B
Độ biến dạng của lò xo vị trí cân bằng: Δl0 

T 2g
 0, 04(m)  4(cm)
4 2

Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu ( F = 0) tại vị trí x = -4(cm)
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu tương ứng với chuyển động
T T 7T
7
trong đều từ M0 đến M: Δt   
 (S )
2 12 12 30
⇒ Chọn B
Câu 3 : Đáp án A

Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức: f  q vB sin 
Câu 4 : Đáp án D
Câu 5 : Đáp án B
Theo bài ra ta có

amax   2 A  86, 4
   40rad / s  vmax   A  40. A  2,16  A  0, 054 m

vmax   A  2,16
 L  2. A  0,108m  10,8cm
Câu 6 : Đáp án D
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì ZL = ZC = 80 Ω
Khi độ tự cảm của cuộn cảm thuần tăng lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu
đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch ta có:
tan  

Z L  ZC 80.1,5  80

40

 tan 
 1  R  40
R
R
4
R


Câu 7 : Đáp án A
Theo bài ra ta có tần số nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm thanh to nhất bằng f min 

f 2  f1
 50( Hz )
2

Câu 8 : Đáp án C
Tia hồng ngoại dùng để chụp bề mặt trái đất từ vệ tinh
Câu 9 : Đáp án A
Mắt có thể nhìn được rõ các vật ở xa vô cực mà không điều tiết là mắt không có tật
Câu 10 : Đáp án B
Áp dụng công thức tính tần số của máy phát điện xoay chiều ta có :
f
50
f  np  n  .60  .60  750 ( vòng/phút)
p
4
Câu 11 : Đáp án A
Câu 12 : Đáp án C
Vì nguồn mắc nối tiếp nên ta có b  1  2  5  7  12V
Câu 13 : Đáp án B
Câu 14 : Đáp án C
Câu 15 : Đáp án C
Câu 16 : Đáp án D
Câu 17: Đáp án A
Câu 18 : Đáp án B
Câu 19 : Đáp án B
Câu 20 : Đáp án B
Khi ánh sáng truyền đi các photon, ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến

nguồn sáng.
Câu 21 : Đáp án D
Câu 22 : Đáp án A
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I 


rR



10
 2A
1 4

Công suất tiêu thụ của nguồn có giá trị bằng P   .I  10.2  20W
Câu 23 : Đáp án B

mg T 2 .g
4 2 .l 4.10.0,1
2
Chu kỳ của con lắc được xác định bởi biểu thức l 

T 

 0, 4  T  0, 4s
k
4 2

g
10
Khi vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác chọn chiều dương hướng xuống

Từ đường tròn lượng giác ta thời gian vật đi hết quãng đường trên bằng :  

3
3T 3 0, 4
t

 0,15
2
4
4

Câu 24 : Đáp án C
Điện áp hiệu dụng của mạch là U  U R2  (U L  UC )2  602  (130  50)2  100V
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: Mức cường độ âm: L  10.log

P
(R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)
4 .R 2 .I 0

Cách giải:
M là trung điểm của AB: SM 

SA  SB
2


Mức cường độ âm tại A và B:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


P

 LA  10.log 4 .SA2 .I  80dB
SB 2
11

0
 LA  LB  10log 2  20  SB  10.SA  SM  SA

P
SA
2
 L  10.log
 60dB
B
2

4 .SB .I 0

Mức cường độ âm tại M:

LM  10.log

P
 10.log

4 .SM 2 .I 0

P
2

 11 
4 .  SA  .I 0
2


2

2

 11 
 11 
 LA  LM  10.log    LM  80  10.log    65dB
2
2
Câu 26 : Đáp án D
Lực điện có độ lớn : F  qE  e.

U
8
 1, 6.1019.
 2,56.1016 N
d
5.103

Câu 27 : Đáp án D

Phương pháp : Sử dụng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải :
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là : 9i  10,80  0,14  i  1, 20  0, 02  mm 
Ta có :  

Lại có :





i.a 1, 2.1, 00

 0, 6 m
2, 00
D


i a D
 0,14 0, 05 0, 01 
 i a D 


     



  0, 60. 
  0, 04 m
i

a
D
a
D 
 i
 10, 08 1, 00 2, 00 

Bước sóng bằng : 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28 : Đáp án D
Phương pháp : Hệ số công suất cos  

R

Z

R
R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải :
- Ta có : L  CR 2  Z L Z C  R 2 1
- Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π (rad/s); ω2 = 200π (rad/s) :

cos 1  cos 2  Z L1  Z L 2  Z C1  Z C 2 *
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


- Vì :
 Z L 2  4Z L1

Z C1
5

2  41  
 5Z L1  ZC1  ZC1  4Z L1  2 
ZC1  *  Z L1  4Z L1  ZC1 
4
4
ZC 2 


4

- Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :

R

2
R
R
2
 Z L1ZC1  R
Z L1 



2  cos  

2
2

13
 ZC1  4Z L1
 ZC1  2 R
R 2   Z L1  ZC1 
R

R2    2R 
2

Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v và đường tròn lượng giác
Cách giải:
Tần số góc:  

2
 2  rad / s 
T
2

5 2 

v
Biên độ dao động: A  x    
 
2

2

2


 10 2 
 
  10cm
 2 

Góc quét được sau thời gian t = 2,5s là: α = ω.t = 2π.2,5 = 5π (rad)
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

t = 2,5
π/4
-10

-5 2

O

π/4

10

t=0
=> Pha ban đầu của dao động φ = - π/4 (rad)
=> Phương trình dao của vật là : x = 10.cos(2πt – π/4) cm
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng : I 


U R 60

 1,5 A
R 40

U  U  U 2  U 2
2002  602  120.U r  U r2  U L2

R
r
L
 2
 U r  90V
Ta có: 
2
2
2
2
U

U

160

U d  U r  U L
 r
L
=> Điện trở thuần của cuộn dây: r 


U r 90

 60
I 1,5

Câu 31: Đáp án D
Phương pháp: Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện   0  f  f 0 ; f 0 

c

0

Cách giải:
Ta có: f 0 

3.108
 4,84.1014 Hz
6
0, 62.10

Điều kiện xảy ra hiện tương quang điện là : f ≥ f0.
=> Chùm bức xạ 4 gây ra hiện tượng quang điện trong.
Câu 32: Đáp án C
Phương pháp: Năng lượng điện từ : W  WL  WC 

LI 02
2

Cách giải:
- Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng

W 1 2
 LI 0
từ trường và năng lượng điện trường trong mạch bằng nhau  WC  WL 
2 4
- Sau đó: W ' 

1 '2 1 2 1 2
1
1
3
LI 0  LI 0  LI 0  I 0'2  I 02  I 02  I 0 ' 
I0
2
4
8
2
4
2

Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: Con lắc lò xo trên mặt phẳng nghiêng
Cách giải:
Ta có: l0 

mg sin  0, 2.9,8.sin 30

 0, 02m  2cm
k
49


Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động:
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


lmax  l0  l0  A  24  2  4  30cm

lmin  l0  l0  A  24  2  4  22cm
=> Khi vật dao động thì chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi từ 22cm đến 30cm.
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: Năng lượng thu vào của phản ứng ∆E = (ms – mt)c2
Trong đó: ms và mt lần lượt là tổng khối lượng của các hạt sau và trước phản ứng.
Cách giải:
Động năng tối thiểu của hạt α chính bằng năng lượng thu vào của phản ứng.

K  E   mP  mn  mAl  m  c 2   29,97  1, 0087  26,974  4, 0015  .931,5  3MeV
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp: Công suất hao phí P = I2R
Cách giải:
Để duy trì dao động điện từ trong mạch phải cung cấp cho mạch một công suất :

P  I 2 R  R.

I 02 R CU 02 0, 4 3.109.92
 .

.
 0, 405mW
2 2 L
2 1, 2.104


Câu 36: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức thấu kính, công thức hệ số phóng đại k = -d’/d và nguyên lí thuận nghịch
Cách giải:
Ta có: d  d '  100  d1  d1 '  d2  d2 '  100cm

 d 2 '  d1
Theo nguyên lí thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng ta có: 
 d1 '  d 2
Có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia


d2 '
d '
d
d
 16 1  1  16 2  d12  16d 22  d1  4d 2
d2
d1
d2
d1

Có : d1  d1 '  100  d1  d2  100  5d2  100  d2  20cm  d2 '  80cm
=> Tiêu cự của thấu kính : f 

d2d2 '
20.80

 16cm
d 2  d 2 ' 20  80


Câu 37: Đáp án A
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp: Mạch điện xoay chiều có f thay đổi
Cách giải:
Thay đổi f để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Ta có :

2UL

5
 U  6 L  5R 4 LC  R 2C 2
R 4 LC  R 2C 2 3
36
1
 36 L2  25R 2  4 LC  R 2C 2   2  25.1002.4. .C  25.1002.1002.C 2

U C max 



C 

4.10



5




F 

Câu 38 : Đáp án A
Phương pháp: Hiệu suất của quá trình truyền tải : H 

Pci P  Php
P.R
P.R

 1 2
 2
 1 H
2
P
P
U cos 
U cos2 

Cách giải:
Hiệu suất của quá trình truyền tải : H 



Pci P  Php
P.R
P.R

 1 2
 2

 1 H
2
P
P
U cos 
U cos2 

U2
1  H1
50
1  0, 075
1  0, 075



 2,5 
U1
1 H2
20
1 H2
1 H2

 1  H 2  0, 036  H 2  0,964  96, 4%
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng khoảng vân i
Cách giải:
Khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm người ta đếm được 7 vân sáng mà ở mép là hai vân sáng => L = 6i1 (1)
Khi dùng ánh sáng có bước sóng 400nm => L = ni2 (2)
Từ (1) và (2)  6i1  ni2  6


1 D
a

n

2 D
a

n

61

2



6.600
9
400

=> Số vân sáng quan sát được của bức xạ 400nm là : n + 1 = 9 + 1 = 10 vân.
Câu 40 : Đáp án C
Phương pháp: Khối lượng hạt nhân còn lại sau thời gian t : m = m0.2-t/T
Cách giải: Ta có: m  m0 .2



t
T


 100  800.2



t
7

2



t
7



1
t
 23   3  t  21(ngay)
8
7

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×