Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon vat ly nam 2018 de 2 co video chua 9596 1513240328

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.77 KB, 12 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ - SỐ 2

Câu 1: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ
truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15
B. 16
C. 14
D. 13
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
Câu 3: Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện
trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ
A. bằng không
B. bằng trị số
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Câu 4: Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10 -11 m.
Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động
trên quỹ đạo nào ?
A. K
B. N
C. M
D. L
Câu 5: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.


C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ=1,44.10-3ngày-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị
phân rã?
A. 962,7 ngày
B. 940,8 ngày
C. 39,2 ngày
D. 40,1 ngày
Câu 7:Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. phản xạ được trên các mặt kim loại.
C. có vận tốc 300.000 km/h.
B. giống tính chất của sóng cơ học.
D. giao thoa được với nhau
π
Câu 8: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + )
2
?
A. Lúc chất điểm có li độ x = - A.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
Câu 9: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 10: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
Câu 11: Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
D. Ánh sáng từ bút thử điện.
Câu 12: Tìm phát biểu sai về đă ̣c điể m quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

1

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Ti Liu ễn Thi Group

A. Khỏc nhau v sỏng t i gia cỏc vch.
C. Khỏc nhau v b rng cỏc vch quang ph.
B. Khỏc nhau v s lng vch.
D. Khỏc nhau v mu sc cỏc vch.
Cõu 13: Trong thí nghiệm với khe Y-âng nếu thay không khí bằng nớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao
thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
B. Khoảng vân không đổi.
C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
D. Khoảng vân trong nớc giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.
Cõu 14: Mt mỏy bin th cú lừi i xng gm 3 nhỏnh cú tit din nh nhau. Hai cun dõy c mc vo
hai trong ba nhỏnh. Nu mc mt cun dõy vo hiu in th xoay chiu thỡ cỏc ng sc t do nú sinh ra
s khộp kớn v chia u cho hai nhỏnh cũn li. Mc cun th 1 vo hiu in th hiu dng U1 = 40 V thỡ
cun 2 h cú mt hiu in th U2. Nu mc vo cun 2 mt hiu in th U2 thỡ cun 1 h s cú

hiu in th bng
A. 40 V
B. 80 V
C. 10 V
D. 20 V
Cõu 15: nh sỏng t hai ngun kt hp cú bc súng 1=500nm truyn n mn ti mt im cú hiu ng
i hai ngun sỏng l d=0,75m. Ti im ny quan sỏt c gỡ nu thay ỏnh sỏng trờn bng ỏnh sỏng cú bc
súng 2 = 750nm?
A. T cc tiu giao thoa chuyn thnh cc i giao thoa.
B. T cc i giao thoa chuyn thnh cc tiu giao thoa.
C. C hai trng hp u quan sỏt thy cc tiu.
D. T cc i ca mt mu chuyn thnh cc i ca mt mu khỏc.
Cõu 16: Mt on mch mc ni tip gm in tr R, t in cú in dung C bin thiờn, cun cm thun cú
t cm L. Mc vo hai u mch in mt in ỏp xoay chiu u = U0cost. iu chnh in dung in
ỏp hai u t in t giỏ tr cc i UCmax. Khi ú


A. vect U vuụng gúc vi vect U R .


B. vect U vuụng gúc vi vect U RL .


C. vect U vuụng gúc vi vect U RC .


D. vect U vuụng gúc vi vect U LC .
Cõu 17: Phn cm ca mt mỏy phỏt in xoay chiu gm 2 cp cc. Vn tc quay ca rụto l 1500
vũng/phỳt. Phn ng ca mỏy gm 4 cun dõy ging nhau mc ni tip. Bit rng t thụng cc i qua mi
vũng dõy l 0 = 5.103 Wb v sut in ng hiu dng m mỏy to ra l 120V. S vũng dõy ca mi cun

dõy l
A. 100
B. 54
C. 62
D. 27
Cõu 18: nh sỏng vng trong chõn khụng cú bc súng l 589 nm, khi chiu nú vo trong thy tinh thỡ cú
vn tc l 1,98.108 m/s. Bc súng ca ỏnh sỏng ú trong thy tinh l:
A. 982 nm
B. 0,589 m
C. 0,389 m
D. 458 nm
Cõu 19: Mt ốn ng khi hot ng bỡnh thng thỡ dũng in qua ốn cú cng 0,8A v hiu in th
hai u ốn l 50V. s dng mng in xoay chiu 120V - 50Hz, ngi ta mc ni tip ốn vi mt
cun cm cú in tr thun 12,5 (gi l cun chn lu). Hiu in th hiu dng gia hai u cun cm l
A. 104,5V
B. 85,6V
C. 220V
D. 110V
Cõu 20: Laze rubi khụng hot ng nguyờn tc no di õy?
A. Da vo s tỏi hp gia ờlectron v l trng.
C. S dng bung cng hng.
B. To ra s o ln mt .
D. Da vo s phỏt x cm ng.
Cõu 21: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng nm ngang cú khi lng m = 100 g, cng k
= 10N/m. Kộo vt ra khi v trớ cõn bng mt khong 2 cm ri truyn cho vt mt tc 20 cm/s theo
phng dao ng. Biờn dao ng ca vt l:
B. 4cm
D. 2cm
A. 2 2 cm
C. 2 cm


2

>> Truy cp hc Toỏn Lý Húa Sinh Vn Anh - S a GDCD tt nht!




Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật x = 4cos(4t + /3) (cm). Trong thời gian 1,25 s
tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = - 1 cm:
A. 3 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T=1s. Tại thời điểm t=2,5s tính từ lúc bắt đầu dao
động vật nặng đi qua vị trí có li độ x=-2cm và vận tốc v=-4 3 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2t - /3) (cm)
C. x = 4cos(2t + /3) (cm)
B. x = 4cos(2t - 2/3) (cm)
D. x = 4cos(2t + 2/3) (cm)
Câu 24: Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung
kháng ZC = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm
cực đại ULmax bằng
A. 180V
C. 90 2 V
D. 45 2 V
B. 120V
Câu 25: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và

một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện
có điện dung C’ vào C. Trị số C’ và cách mắc là
A. C’= 45 pF ghép song song C
C. C’= 22,5 pF ghép song song C
B. C’= 45 pF ghép nối tiếp C
D. C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật
m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Cho 2 = 10; g = 10m/s2. Chu kỳ dao
động của vật là:
A. 1,5 s.
B. 0,5s.
C. 0,75 s.
D. 0,25 s.
Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5
mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung
một công suất
A. P = 0,9mW
B. P = 0,9W
C. P = 0,09W
D. P = 9mW
Câu 28: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1=4cos(30t)(cm), x2=- 4sin(30t) (cm),

x3  4 2cos(30t  )cm . Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng:
4


A. x = 4cos(30t - ) (cm)
C. x = 4 2cos(30t  ) (cm)
2
2

D.
x
=
8cos(30t)
(cm)
B. x = 8 2cos(30t ) (cm)
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 300C. Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của
con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc  = 2.10-5K-1, cho bán kính trái đất là 6400 km.
Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. 200C
B. 250C
C. 150C
D. 280C
Câu 30: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm
cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:
A. 2W/m2
B. 1,5W/m2
C. 1W/m2
D. 2,5W/m2
Câu 31: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động
ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A.  5 6 cm
B.  6 6 cm
C.  4 6 cm
D.  3 6 cm
Câu 32: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi
phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là
k thì tuổi của mẫu chất là:


3

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

A. t  T

2ln 2
.
ln 1  k 

C. t  T

ln 2
.
ln 1  k 

B. t  T

ln 1  k 
ln 2

D. t  T

ln 1  k 

.
ln 2

Câu 33: Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc
vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là
37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện
ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá
trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là
A. 50Hz
B. 500Hz
C. 100Hz
D. 60Hz
Câu 34: Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C  63,8 F và một cuộn dây có
1
điện trở thuần r = 70, độ tự cảm L = H . Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = 50Hz. Giá trị
π
của Rxđể công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là:
A.0; 378,4W
B.20; 378,4W
C.10; 78,4W
D.30; 100W
Câu 35: Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong
cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12
dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:
A. 2,00s
B. 1,04s
C. 1,72s
D. 2,12s
Câu 36: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban
đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối

đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,0.
Câu 37: Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc của
con lắc là:
A. 48,500
B. 65,520
C. 75,520
D. 57,520
Câu 38:Tiế n hành thì nghiê ̣m đo gia tố c tro ̣ng trường bằ ng con lắ c đơn , mô ̣t ho ̣c sinh đo đươ c̣ chiề u dài con
lắ c là (119  1) (cm). Chu kì dao đô ̣ng nhỏ của nó là (2, 20  0,01) (s). Lấ y π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π.
Gia tố c tro ̣ng trường do ho ̣c sinh đo đươ ̣c ta ̣i nơi làm thí nghiê ̣m là :
A. g  (9,7  0,1)(m / s 2 )

C. g  (9,7  0, 2)(m / s 2 )

B. g  (9,8  0,1)(m / s 2 )

D. g  (9,8  0, 2)(m / s 2 )

Câu 39: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện
dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại Q0. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt
đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 Q0sau thời gian ngắn nhất bằng
A. 0,33s
B. 0,33ms
C. 33ms
D. 3,3ms

Câu 40: Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Năng lượng
phôton của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện tương
ứng trong hai lần chiếu là:
A. 1:2
B. 1:5
C. 1:4
D. 1:3

4

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

1.A
2.B
3.B
4.D
5.A
6.A
7.C
8.D
9.D
10.A

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

11.D
21.A
12.C
22.B
13.D
23.A
14.C
24.C
15.A
25.B
16.B
26.B
17.D
27.A
18.C
28.D
19.A
29.A
20.A
30.C

31.B
32.B
33.B
34.A
35.B
36.A
37.C
38.C
39.D

40.D

Câu 1: Đáp án A
S S 
Đối với hai nguồn dao động ngược pha ta luôn có N min   1 2   1
  
v 40
Theo bài ra ta luôn có S1S2 = 60 cm và bước sóng là   
 8 cm
f
5
 60 
Vậy số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là N min  2.    1  15
8
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5 : Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Theo bài ra ta có
N
N
ln 2
N  0, 25 N 0  0  20  t  2T ;  
4
2
T
ln 2
ln 2
 t  2.

2
 962, 7(day )
T
1, 44.103
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Theo bài ra ta có

5

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

U1  40V
U1 E1
N  / 2
N

 1
2 1

U 2 E2 N   / 2
N2
2
2
U 2 E '2 N 2  '  / 2
N


2 2

'
U '1 E '1 N
N1
/ 2
1
2
U1
U
40

 4  U '1  1 
 10V
U '1
4
4
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B
Ta có khi UCmax thì
R 2  Z L2
ZC 

 Z C .Z L  R 2  Z L2
ZL
2
U C .U L  U R2  U L2  U RL

U 2  U R2  U L  U C   U R2  U L2  U C2  2U LU C
2

2
2
2
 U RL
 U C2  2U RL
 U 2  U RL
 U C2


Vậy vectơ U vuông góc với vectơ U RL .
Câu 17 : Đáp án D
Theo bài ra ta có
np 1500.2
f 

 50 Hz
60
60
NBS .2 f N  0 .2 f
E

2

2
3
N .5.10 .2 f
120 
 N  108(v)
2
108
 N 0 
 27
4
Câu 18 :Đáp án C
Theo bài ra ta có
c
3.108
3
n 

8
v 1,98.10 1,98
1,98
'
.  389nm  0,389 m
3
Câu 19 : Đáp án A
Theo bài ra ta có
r  12,5  U r  10V

U d  U R2  U L2
U 2  U r  U R   U L2  U L  1202  602  60 3V
2




 U d  102  60 3

6



2

 104, 4(V )

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
Áp dụng hệ thức độc lập ta có

A  x2 

v2




2

  

k
10

 10
m
0,1

2

 20 
 A  2     2 2cm
 10 
Câu 22: Đáp án B
ứng dụng vòng tròn lượng giác vào dao động điều hòa ta có
2

  .t  4 .1, 25  4   => vật quay được 2,5 vòng tương ứng với 5 lần đi qua điểm x = -1
Câu 23 : Đáp án A
Theo bài ra ta có ω = π
2

 4 3 
Áp dụng hệ thức độc lập ta có A  2  
  4cm
 2 
Để xác định được pha ban đầu ta áp dụng vòng tròn lượng giác ta có

  .t  2 .2,5  5  4  
2

Vậy pha ban đầu là   


3

. Phương trình dao động của vật x = 4cos(2t - /3) (cm)

Câu 24: Đáp án C
Theo bài ra ta có U Lmax 

U
U
R 2  ZC2 
R 2  R 2  2U  90 2 V 
R
R

Câu 25 : Đáp án B
Theo bài ra ta có
7 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

  2 c L.C;  '  2 c L.Cb



Cb

 '2
4002

 Cb  2 2 
 2, 22.1011 ( F )
'
C
4 c .L 4.10.9.1016.2.103

 Cb  C
Nên C’ mắc nối tiếp với C
C.Cb
1
1 1
 
 C ' 
 45 pF
Cb C C '
C  Cb
Câu 26: Đáp án B
Theo bài ra ta có
mg
Fdh  k (lo  A); lo 
k
Fdh  mg  kA  6,56  0, 4.10  k .0, 04  k  64 N / m


m
0, 4 1
 2
  0,5s
k
64 2
Câu 27 :Đáp án A
I 02 r C 2
105
2
Theo bài ra ta có P  r.I  r.  . .U 0  0,1.
.32  9.104 W  0,9(mW)
3
2 2 L
2.5.10
Câu 28 : Đáp án D
T  2



Theo bài ra ta có x2  4cos(30t  )
2
Áp dụng quy tắc giản đồ vecto ta có

Phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(30t) (cm)
Câu 29 : Đáp án A
Theo bài ra ta có
l
l
T0  2 0 ; T  2

g0
g
T  T0 
g

l0
l
  l  l0 1   (t  t0 ) 
g0 g

GM

 R  h

2

; g0 

GM
 R 
 1   (t  t0 )  

2
R
 Rh

2.105
6400
(t  300 ) 
 t  200 C

2
6400  0, 65
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp:
8 >> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1




Tài Liệu Ôn Thi Group

Công thức tính mức cường đô ̣ âm và mức cường đô ̣ âm: L  10.log

I
P
;I 
I0
4 R 2

Cách giải:
Ta có: L  100  10.log

I
 I1  102 (W / m2 )
I0

P

2

 I1  4 R 2
I1  R1 

1
     102  I 2  1(W / m2 )

P
I 2  R2 
I 
2
2

4 R2
Chọn C
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp:Viết phương trình sóng tai O và M
Ngươ ̣c pha: ∆φ = (2k + 1)π
Cách giải:
M

d

S1

d

x

d1


O

S2

d2

 .30 

Phương triǹ h sóng ta ̣i O: uO  2 A.cos  t 

12 

2d 

Phương triǹ h sóng ta ̣i M: uM  2 A.cos  t 

12 

Độ lệch pha:
2 d  .30   d  15
 


 (2k  1)  d  15  (2k  1)6
12
12
6
 d  12k  21  15  k  0,5  k  0;1; 2  d min  21  x  212  152  6 6  x  6 6cm
Chọn B
Câu 32: Đáp án B

Phương pháp: Số ha ̣t còn la ̣i và bi ̣phân rã: N  N 0 .e



ln 2
T

ln 2



; N  N 0  N  N 0 . 1  e T 



Cách giải:
Ta có:
NY N 0  N

 k  N 0  N  kN  N 0  (k  1) N
NX
N
 N 0  (k  1).N 0 .e



ln 2
.t
T


ln 2

.t
1
ln 2
t
ln(1  k )
 1 

 e T  ln 
.t   ln(k  1)   ln 2.  t  T .

k 1
T
T
ln 2
 k 1 

Chọn B
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp:

9

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group


Sử du ̣ng lí thuyế t về ma ̣ch điê ̣n xoay chiề u R,L,C mắ c nố i tiế p.
Điề u kiê ̣n có cô ̣ng hưởng điê ̣n: ZL = ZC
Cách giải:
U = 37,5V; Ud = 50V; UC = 17,5V; I = 0,1A; LCω2 = 1
2
2
2
2

U  50  U R  U L
Ta có:  d2
 37,52  502  U C2  2U LU C  U L  40V
2
2
2

U  37,5  U R  (U L  U C )
2

 f 
UL ZL
40
2
40
40
2


 LC  2 

  
 f  500 Hz
U C ZC 17,5
0 17,5  f m  17,5
Chọn B
Câu 34: Đáp án A
Phương pháp:
Mạch điện có R thay đổi để công suất đạt cực đại
Cách giải:
Ta có: ZC = 50Ω; ZL = 100Ω; r = 70Ω
 Rx  r  Z L  Z C

Công suấ t của ma ̣ch đa ̣t cực đa ̣i khi: 
U2
 Pmax  2 Z  Z
L
C

Lại có: |ZL – ZC| = 50Ω; r = 70Ω
Dựa vào đồ thi ̣biể u diễn sự phu ̣ thuô ̣c của công suấ t vào (R + r) ta thấ y |ZL – ZC| < R + r
=> Pmax<=> Rx + r = 70 => Rx = 0Ω => Pmax = I2.r

Z  r   Z L  ZC 
2

2

2

200

20
 20 
 10 74  I 

 Pmax  
 .70  378, 4W
10 74
74
 74 

Chọn A
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp:
l
g
T = ∆t/N (N là số dao đô ̣ng toàn phầ n thực hiê ̣n trong thời gian ∆t)
Cách giải:
Ta có:

l
t
 2 1
T1 
20
g
l
3
25

  1  l2  l1


5
l2
9
T  t  2 l2
 2 12
g


Công thức tiń h chu kì dao đô ̣ng của con lắ c đơn: T  2

Lại có: l2  l1  48 

25
0, 27
l1  l1  48  l1  27cm  T1  2
 1, 04s
9
9,8

Chọn B
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp:Sử du ̣ng giản đồ vecto
Công thức tính công suấ t và hiê ̣u suấ t
Lí thuyết về truyền tải điện năng đi xa
Cách giải:

10

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!





Tài Liệu Ôn Thi Group

𝑈′

𝑈
α

ϕ

φ'

𝐼

∆𝑈

Ta có: cosφ' = 0,8

U1' .I1.cos '  0,8P
U'
P1’  0,8P; P1  0, 2 P  
 1 5
U1
U1.I1  0, 2 P
U ' .I .cos '  0,95P U 2'
P2  0, 05P; P2'  0,95P   2 2
 '  23, 75

U2
U 2 .I 2  0, 05P
Sử du ̣ng đinh
̣ lí hàm số cos: U  U '2  U 2  2U '.U .cos '

n

U2
U12
U 22
U12
; P1 
; P2 
4
 U1  2.U 2
U1
R
R
U 22

U 2  0,5
Chuẩ n hoá số liê ̣u: Cho ∆U1 = 1 => U1’ = 5   '
U 2  11,875
U1  52  12  2.5.1.0,8  34
U 2  11,8752  0,52  2.11,875.0,5.0,8  12, 279
12, 279
 2,1
34
Đáp án A
Câu 37 : Đáp án C

Phương pháp :
Công thức tính lực căng dây : T = mg(3cosα – 2cosα0)
Cách giải :
Ta có : P = mg
T = mg(3cosα – 2cosα0) => Tmax = mg(3 – 2cosα0) khi cosα= 1
Tmax = 2,5P <=>2,5 = 3 – 2.cosα0=> cosα0 = 0,25 =>α0 =75,520
Chọn C
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp:
l
Công thức tiń h chu kì: T  2
g
Sử du ̣ng công thức tính sai số trong thực hành thí nghiê ̣m
Cách giải:
4 2l
Ta có: g  g  g ; g  2
T
n

11

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!




Tài Liệu Ôn Thi Group

g


4 2 l
2



4.9,87.1,19
 9, 7m / s 2
2
(2, 2)

T
g l
T
0, 01 
 1
  2.
 g  9, 7. 
 2.
 0, 2
2, 20 
g
l
T
 119
 g  9, 7  0, 2(m / s 2 )
Chọn C
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp:
Sử du ̣ng vòng tròn lươ ̣ng giác
Chu kì dao đô ̣ng của ma ̣ch LC: T  2 LC

Cách giải:

π/3
-Q0

O

Q0/2

Q0

Chu kì: T  2 LC  2 1.105  2.102 s
Khoảng thời gian ngắn nhất điện tích trên tụ giảm từ Q 0 xuố ng Q0/2 là:
T 2.102
t  
 3,33.103 s  3,33ms
6
6
Chọn D
Câu 40: Đáp án D
hc
Phương pháp: Công thức Anh – xtanh
 A  Wdo max

Cách giải:
1  A  Wdo1
W
  A 2,5  2 1
 do1  1



Ta có: 
Wdo 2  2  A 3,5  2 3
1  A  Wdo 2
Chọn D

12

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử Địa – GDCD tốt nhất!





×