Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

CÀI ĐẶT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 37 trang )

Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
CÀI ĐẶT
Chương 1. Môi trường phát triển ứng dụng
 Môi trường cài đặt ứng dụng :
Visual Studio .NET
 Ngôn ngữ sử dụng : VB.NET
 Phương thức kết nối cơ sở dữ
liệu : ADO.NET
 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu :
Microsoft SQL Server 2000
 Các phần mềm hỗ trợ cài đặt
ứng dụng: Janus Systems Controls
Chương 2. Cài đặt chương trình
Tập tin cơ sở dữ liệu SQL Server được cài đặt tại máy Server.
Hệ chương trình được thực hiện bằng ngôn ngữ VB.NET và tổ chức cài đặt theo mô
hình ba tầng :
• Tầng dữ liệu bao gồm các hàm đọc, ghi cơ sở dữ liệu sử dụng phương thức
ADO.NET để kết nối và truy cập dữ liệu. Trong chương trình các hàm này
được cài đặt trong tập tin Luutru.vb. Khi khởi động chương trình, hệ thống
đọc vào bộ nhớ chính các thông tin chung như các danh mục. Trong quá trình
hoạt động, khi có nhu cầu đọc, ghi dữ liệu, hệ thống kết nối với Server để
đọc các thông tin dữ liệu vào bộ nhớ chính của hệ thống hoặc ghi dữ liệu từ
bộ nhớ chính vào tập tin cơ sở dữ liệu trên Server.
• Tầng xử lý bao gồm các hàm xử lý nghiệp vụ. Các hàm xử lý khi xử lý trên
dữ liệu sẽ thực hiện trực tiếp trên dữ liệu đã được đọc vào bộ nhớ chính. Nếu
chưa có dữ liệu trong bộ nhớ, các hàm xử lý sẽ triệu gọi đến các hàm đọc ghi
Trang 1
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
dữ liệu ở tầng dữ liệu. Trong chương trình, các hàm xử lý được thiết kế độc
lập với giao diện người dùng và cấu trúc tập tin cơ sở dữ liệu tại tập tin
Xuly.vb.


• Tầng giao tiếp bao gồm các hàm hiển thị thông tin và các xử lý dữ liệu có thể
hiện trên màn hình được thiết kế. Các hàm này được cài đặt trực tiếp tại các
màn hình giao tiếp người dùng. Khi màn hình được kích hoạt, thông tin dữ
liệu được lấy từ bộ nhớ để hiển thị ra ngoài màn hình. Khi có các xử lý
nghiệp vụ xảy ra, các hàm tại màn hình giao tiếp sẽ triệu gọi đến các hàm xử
lý nghiệp vụ ở tầng xử lý.
Với mô hình xử lý như mô trên, hệ thống phần nào đã thể hiện được sự hoạt động
của mô hình ba lớp trên môi trường .NET, sự phối hợp cũng như tính độc lập của
các lớp đối tượng được cài đặt tại mỗi tầng và trong toàn ứng dụng.
Chương 3. Kết quả cài đặt chương trình
 Một số màn hình tiêu biểu:
Khi chạy chương trình, giao diện sẽ được mở ra như sau:
Trang 2
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình: Giao diện ban đầu khi chạy chương trình
Ý nghĩa: Hiển thị tất cả các chức năng của chương trình
Màn hình - Giới thiệu
Trang 3
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình: Sơ đồ bố trí kho
Ý nghĩa: Cho phép bố trí lại kho. Cho phép thêm khu vực mới hay thêm dãy mới trong kho.
Màn hình - Sơ đồ bố trí kho
Trang 4
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình: Danh mục nguyên phụ liệu
Ý nghĩa: Cho phép bố trí lại kho. Cho phép thêm khu vực mới hay thêm dãy
mới trong kho.
Màn hình - Danh mục nguyên phụ liệu
Thông báo lỗi khi không nhập tên nguyên phụ liệu
Nhấn nút này sẽ mở ra màn loại nguyên phụ liệu

Bảng mô tả đối tượng:
S Đối tượng Loại Ý nghĩa/Ghi chú
Trang 5
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
TT
Tên Textbox Nhập tên nguyên phụ liệu
Loại ComboB
ox
Chọn loại nguyên phụ liệu
Đơn vị ComboB
ox
Chọn loại đơn vị
Nhiệt độ CheckBo
x
Có chọn nhiệt độ hay không
Nhiệt độ ComboB
ox
Chọn nhiệt độ
Trong lọ kín CheckBo
x
Chọn trong lọ kín
Tránh ánh sáng CheckBo
x
Chọn tránh ánh sáng
Tránh ẩm ướt CheckBo
x
Chọn tránh ẩm ướt
Tránh nhiệt độ cao CheckBo
x
Chọn tránh nhiệt độ cao

Danh sách nguyên phụ
liệu
Datagrid Liệt kê nguyên phụ liệu
Nút Tạo Mới Button Thêm nguyên phụ liệu mới
Nút Sửa Button Sửa thông tin nguyên phụ liệu
Nút Xóa Button Xóa một nguyên phụ liệu
Nút Lưu Button Lưu dữ liệu
Nút Không Lưu Button Không lưu dữ liệu
Nút Xuất Button Xuất báo cáo nguyên phụ liệu
Nút Đóng Button Đóng màn hình
Nút In Button In danh sách nguyên phu liệu
trực tiếp ra máy in
Trang 6
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình - Danh mục loại nguyên phụ liệu
Bảng mô tả đối tượng:
S
TT
Đối tượng Loại Ý nghĩa/Ghi chú
Tên Textbox Nhập tên loại nguyên phụ liệu
Danh sách loại nguyên phụ
liệu
Datagrid Liệt kê loại nguyên phụ liệu
Nút Tạo Mới Button Thêm loại nguyên phụ liệu mới
Nút Sửa Button Sửa thông tin loại nguyên phụ liệu
Nút Xóa Button Xóa loại nguyên phụ liệu
Nút Lưu Button Lưu dữ liệu
Nút Không Lưu Button Không lưu dữ liệu
Nút Đóng Button Đóng màn hình
Trang 7

Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình: Nhập hàng nguyên phụ liệu
Ý nghĩa: Màn hình cho phép nhập nguyên phụ liệu. Qui trình nhập gồm có: Tiếp
nhận, nhập kho, trả lại.
Màn hình: Tiếp nhận
Ý nghĩa: Màn hình cho phép tiếp nhận nguyên phụ liệu.
Trang 8
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình –Tiếp nhận nguyên phụ liệu
Bảng mô tả đối tượng:
S
TT
Đối tượng Loại Ý nghĩa/Ghi chú
Phiếu tiếp nhận Textbox Nhập mã phiếu tiếp nhận
Ngày tiếp nhận DateTime
Picker
Chọn ngày tiếp nhận
Hóa đơn Textbox Nhập hóa đơn tiếp nhận
Ngày lập hóa đơn DateTime
Picker
Chọn ngày lập hóa đơn
Nhà cung cấp ComboBo
x
Chọn nhà cung cấp
Nút nhà cung cấp Button Hiển thị màn hình nhập nhà cung
cấp
Lý do tiếp nhận ComboBo
x
Chọn lý do tiếp nhận
Trang 9

Nhấn nút này sẽ mở ra màn
hình đối tác
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Tên ComboBo
x
Chọn nguyên phụ liệu
Lô sản xuất Textbox Nhập lô sản xuất
Mã số Textbox Tự động hiển thị mã số nguyên phụ
liệu khi người dùng chọn một nguyên phụ
liệu
Ngày sản xuất DateTime
Picker
Chọn ngày sản xuất
Số lượng Textbox Nhập số lượng tiếp nhận
Đơn vị Textbox Tự động hiển thị đơn vị nguyên phụ
liệu khi người dùng chọn một nguyên phụ
liệu
Nhà sản xuất Textbox Nhập tên nhà sản xuất
Quy cách Textbox Nhập quy cách đóng gói của nguyên
phụ liệu
Nước sản xuất Textbox Nhập tên nước sản xuất
Danh sách nguyên phụ
liệu tiếp nhận
Datagrid Liệt kê nguyên phụ liệu được tiếp
nhận
Danh sách phiếu tiếp
nhận
Datagrid Liệt kê danh sách phiếu tiếp nhận
Nút + Button Thêm một nguyên phụ liệu vào
phiếu tiếp nhận

Nút _ Button Xóa một nguyên phụ liệu vào phiếu
tiếp nhận
Nút Tạo Mới Button Thêm phiếu tiếp nhận mới
Nút Sửa Button Sửa thông tin phiếu tiếp nhận
Nút Xóa Button Xóa một phiếu tiếp nhận
Nút Lưu Button Lưu dữ liệu
Nút Không Lưu Button Không lưu dữ liệu
Nút Xuất Button Xuất báo cáo phiếu tiếp nhận
Nút Đóng Button Đóng màn hình
Nút In Button In danh sách phiếu tiếp nhận trực
tiếp ra máy in
Trang 10
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình: Nhập kho
Ý nghĩa: Màn hình cho phép nhập kho nguyên phụ liệu. sau khi đã được tiếp nhận.
Màn hình - Nhập kho nguyên phụ liệu
Bảng mô tả đối tượng:
S
TT
Đối tượng Loại Ý nghĩa/Ghi chú
Phiếu tiếp nhận ComboBo Chọn mã phiếu tiếp nhận
Trang 11
Nhấn nút này sẽ mở
ra màn hình lý do
nhập
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
x
Ngày nhập DateTime
Picker
Chọn ngày tiếp nhập

Kho Textbox Tự động hiển thị tên kho khi người
dùng chọn một phiếu tiếp nhận
Phiếu nhập Textbox Nhập mã phiếu nhập
Nhà cung cấp Textbox Tự động hiển thị tên nhà cung cấp
khi người dùng chọn một phiếu tiếp nhận
Nút nhà cung cấp Button Hiển thị màn hình nhập nhà cung
cấp
Phiếu kiểm nghiệm Textbox Nhập mã phiếu kiểm nghiệm
Ngày kiểm nghiệm DateTime
Picker
Chọn ngày kiểm nghiệm
Hàm lượng Textbox Nhập hàm lượng
Đạt Checkbox Nếu đạt chất lượng thì chọn , không
đạt thì không chon
Hạn thử lại DateTime
Picker
Chọn ngày thử lại
Số lượng Textbox Nhập số lượng nhập
Khu vực ComboBo
x
Chọn khu vực
Dãy ComboBo
x
Chọn dãy
Quy cách Textbox Nhập quy cách đóng gói của nguyên
phụ liệu
Danh sách nguyên phụ
liệu nhập
Datagrid Liệt kê nguyên phụ liệu được nhập
Danh sách phiếu tiếp

nhập
Datagrid Liệt kê danh sách phiếu nhập
Nút + Button Thêm một nguyên phụ liệu vào
phiếu nhập
Nút Tạo Mới Button Thêm phiếu nhập mới
Nút Sửa Button Sửa thông tin phiếu nhập
Nút Xóa Button Xóa một phiếu nhập
Nút Lưu Button Lưu dữ liệu
Nút Không Lưu Button Không lưu dữ liệu
Nút Xuất Button Xuất báo cáo phiếu nhập
Trang 12
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Nút Đóng Button Đóng màn hình
Nút In Button In danh sách phiếu nhập trực tiếp ra
máy in
Màn hình: Trả lại
Ý nghĩa: Màn hình cho phép xem báo cáo các nguyên phụ liệu bị trả lại khi không
đạt chất lượng.
Trang 13
Luận văn tốt nghiệp Phần mềm quản lý kho
Màn hình - Trả lại nguyên phụ liệu
Màn hình: Danh mục đối tác
Ý nghĩa: Màn hình cho phép nhập đối tác bao gồm: nhà cung cấp và khách hàng.
Trang 14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×