Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra tiết 25 - tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.56 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục đào tạo bảo thắng
trờng thcs số 3 thái niên
Kiểm tra viết
Môn: Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: .. . Lớp:
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Phần i. Trắc nghiệm khách quan - 3 điểm
Câu 1. Hãy tìm những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trong phản ứng hoá học, chỉ có ..................................................................... thay đổi làm cho
............................... chất này biến đổi thành phân tử chất khác. Số ........................... của mỗi
nguyên tố giữ nguyên và khối lợng của các nguyên tử khôi đổi, vì vậy tổng .................................
các chất đợc bảo toàn.
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 2. Cho các hiện tợng sau:
1. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh.
2. Củi đợc đem đốt thành than và thải khí cacbonic.
3. Hoà tan axit sunfuric đặc vào nớc thành axit sunfuric loãng.
4. Hoà tan vôi sống (Canxi oxit) vào nớc đợc vôi tôi (Canxi hiđroxit).
5. Đun nớc lỏng ở 100
o
C, nớc bị bay hơi cạn hết.
Trong số các hiện tợng trên, hiện tợng hoá học là:
A. Hiện tợng 2 và 4. B. Hiện tợng 1 và 5.
C. Hiện tợng 2 và 3. D. Hiện tợng 1 và 4.
Câu 3. Cho phản ứng hoá học sau:
2KOH + H
2
SO
4



K
2
SO
4
+ 2H
2
O.
Công thức về khối lợng của phản ứng hoá học trên là:
A.
2 4
K SO
m
+
KOH
m
=
2
H O
m
+
2 4
H SO
m
B.
2
H O
m
+
KOH

m
=
2 4
H SO
m
+
2 4
K SO
m
C.
KOH
m
+
2 4
H SO
m
=
2 4
K SO
m
+
2
H O
m
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + Fe
2
O
3

---

Al
2
O
3
+ Fe
Các hệ số đặt trớc Al, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
và Fe lần lợt là:
A. 2, 2, 1 và 1. B. 2, 1, 2 và 1.
C. 1, 1, 2 và 2. D. 2, 1, 1 và 2.
Câu 5. Hoà tan 5,6 gam kim loại Fe vào dung dịch axit clohiđric HCl, phản ứng xảy ra nh sau:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
Sau phản ứng thu đợc 12,7 gam muối sắt (II) clorua FeCl
2
và 0,2 gam khí hiđro H
2
. Số gam

axit clohiđric đã tham gia phản ứng là:
A. 7,1g. B. 7,2g.
C. 7,3g. D. 7,4g
Phần ii. Tự luận - 7 điểm
Câu 6. Hãy lập phơng trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe
3
O
4
+ H
2
----

Fe + H
2
O.
b. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
----

Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4

.
Trong mỗi phản ứng, hãy cho biết tỉ lệ của 2 cặp chất, tuỳ chọn.
Câu 7. Ngời ta dùng 0,5 gam khí hiđro H
2
để khử đồng oxit CuO. Sau khi phản ứng kết thúc thu đ-
ợc 16 gam kim loại đồng và 4,5 gam nớc.
a. Lập phơng trình hoá học của phản ứng.
b. Viết công thức về khối lợng của phản ứng.
c. Tính khối lợng đồng oxit đã tham gia phản ứng.
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại sắt vào dung dịch axit clohiđric d, phản ứng xảy
ra theo sơ đồ sau:
Sắt + axit clohiđric ---

Sắt (II) clorua + Khí hiđro.
Thu lấy toàn bộ lợng khí hiđro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu
2,7 gam. Tính khối lợng khí hiđro thu đợc.
Bài giải
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×