Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra học kỳ II - Tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.81 KB, 6 trang )

Đề thi học kỳ II
Năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Lớp: 8
Đơn vị: Trờng THCS số 3 xã Thái Niên
Giáo viên: Nguyễn Văn Lập
Ma trận đề thi học kỳ II
Chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
nhận Biết thông Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mol và tính toán hóa học
Câu 3
0,5
Câu 8
3,25
3 câu
3,0
Phản ứng hóa học
Câu
6
1,5
Câu
8
1,0
3 câu
2,75
Oxit - Axit - Bazơ - Muối
Câu 1
0,5


Câu 6
0,5
3 câu
2,25
Oxi - Hiđro
Câu 2
0,5
Câu 5
1,0
2 câu
1,5
Nồng độ dung dịch
Câu 4
0,5
Câu
8
0,75
1 câu
0,5
Tổng
3 câu
1,5
2 câu
1,25
2 câu
1,5
2 câu
2,5
2 câu
3,25

8 câu
10,0
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm khách quan - 3 điểm
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy các chất gồm toàn axit là:
A. SO
3
, KOH, H
2
SO
4
, CaO, Na
2
CO
3
.
B. HCl, H
2
S, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
, HClO
3
.

C. KOH, Ba(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Sn(OH)
4
.
D. MgCl
2
, SO
3
, HClO
3
, H
2
SO
4
, ZnS.
Câu 2. Khí hiđro phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm sau:
A. CuO, HgO, H
2
O. C. CuO, HgO, O
2
.
B. CuO, HgO, H
2
SO
4

. D. CuO, HgO, HCl.
Câu 3. Một oxit của photpho có phân tử khối là 142, công thức hóa học của oxit là:
A. P
2
O
3
. B. PO
2
C. P
2
O
4
D. P
2
O
5
.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam Na
2
O vào nớc thu đợc 25 gam dung dịch mới. Nồng độ của
dung dịch mới là:
A. 23% B. 40% C. 8% D. 25%.
Câu 5. Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B trong bảng sau sao cho phù hợp:
Tên thí nghiệm (A) Hiện tợng thí nghiệm (B) Trả lời
1. Khí hi đro cháy trong bình khí
oxi.
a. Tạo thành chất rắn màu đỏ gạch, có hơi
nớc bám ở thành ống nghiệm.
1 - .....
2. Khí hiđro khử CuO ở nhiệt độ

cao.
b. Giấy quỳ từ màu tím chuyển thành
màu xanh.
2 - .....
3. Kim loại natri tác dụng với n-
ớc
c. Có ngọn lửa màu xanh nhạt, có giọt n-
ớc ở thành bình.
3 - .....
4. Cho quỳ tím vào dung dịch
H
2
SO
4
.
d. Không có hiện tợng gì.
4 - .....
e. Giấy quỳ từ màu tím chuyển thành màu
đỏ.
f. Có khí không màu thoát ra, dung dịch
thu đợc làm cho quỳ tím chuyển thành
màu xanh.
Phần II. Tự luận - 7 điểm
Câu 6. Viết các phơng trình hóa học biểu diễn biến hóa sau:
HCl

H
2



H
2
O

Ba(OH)
2
Gọi tên các sản phẩm thu đợc.
Câu 7. Cho các chất rắn dạng bột dựng trong các lọ mất nhãn sau: Fe, K
2
O, P
2
O
5
, Cu. Bằng ph-
ơng pháp hóa học, hãy nhận biết các chất rắn trên. Viết phơng trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 8. Cho 16,25 gam kim loại kẽm vào dung dịch axit clo hiđric nồng độ 1M vừa đủ.
1. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính thể tích khí H
2
thu đợc ở đktc.
3. Tính thể tích dung dịch axit clo hiđric nồng độ 1M đã dùng.
Cho: P = 31, O = 16, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5
Đáp án - Thang điểm
- Bài chấm theo thang điểm 10, điểm chi tiết 0,25. Điểm thành phần không đợc làm tròn,
điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.
- Học sinh giải đúng bằng nhiều cách khác nhau thì cho điểm tơng đơng theo biểu điểm
chấm của từng phần.
- Phơng trình phản ứng: Học sinh không ghi điều kiện phản ứng thì không tính điểm của
phơng trình phản ứng đó, còn nếu không cân bằng phản ứng thì cho nửa điểm của phản ứng đó.
Câu Đáp án Thang điểm

1
B 0,5
2
C 0,5
3
D 0,5
4
C 0,5
5
1 - c 2 - a 3 - f 4 - e 1,0
6
Các phơng trình hóa học xảy ra:
2HCl + Zn

ZnCl
2
+ H
2

axit clo hiđric Kẽm clorua
2H
2
+ O
2

o
t

2H
2

O
H
2
O + BaO

Ba(OH)
2
Bari oxit Bari hiđroxit
0,75
0,5
0,75
7
Hòa tan cả 4 mẫu chất rắn trên vào nớc.
- Có 2 mẫu tan trong nớc tạo thành dung dịch không màu:
K
2
O + H
2
O

2KOH
P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H

3
PO
4
.
- Còn lại 2 mẫu không tan.
Cho quỳ tím lần lợt vào 2 dung dịch không màu thu đợc ở trên.
- Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì mẫu chất
rắn ban đầu là P
2
O
5
.
- Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh thì mẫu
chất rắn ban đầu là K
2
O.
Hai mẫu rắn không tan, tiếp tục đem cho vào dung dịch axit clo
hiđric.
- Mẫu nào tan và có khí thoát ra thì đó là Fe:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

- Mẫu còn lại không phản ứng với dung dịch HCl là Cu.
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8
1. Phơng trình hóa học xảy ra:
Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

2. Số mol kẽm tham gia phản ứng là:
Zn
16,25
n =
65
= 0,25 mol
Theo phơng trình hóa học ta có:
2
H
n
=
Zn
n
= 0,25 mol.
Vậy thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc là:
2

H
V
= 0,25 . 22,4 = 5,6 lít.
3. Theo phơng trình hóa học ta cũng có đợc:
HCl
n
= 2
Zn
n
= 0,5 mol.
Vậy thể tích dung dịch HCl 1 M đã dùng là:
HCl 1M
V
=
0,5
1
= 0,5 lít = 500 ml.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan - 3 điểm
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy các chất gỗm toàn muối là:
A. CO
2
, HCl, KOH, FeCl

2
, KHCO
3
.
B. K
2
SO
4
, MnO
2
, HMnO
4
, Sn(OH)
4
, MgCO
3
.
C. KH
2
PO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, BaSO

4
, NaHSO
4
.
D. HBrO
3
, Fe(NO
3
)
3
, KClO
3
, KMnO
4
, H
2
SO
3
.
Câu 2. Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đợc dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí
nghiệm?
A. CuSO
4
, HgO C. K
2
SO
4
, KMnO
4
.

B. CaCO
3
, KClO
3
. D. KClO
3
, KMnO
4
.
Câu 3. Một oxit của lu huỳnh có tỉ lệ về khối lợng giữa lu huỳnh và oxi là 2 : 3. Công thức hóa
học của oxit đó là:
A. SO C. S
2
O
3
B. SO
3
D. SO
2
Câu 4. Cho 14,2 gam P
2
O
5
tác dụng hoàn toàn với nớc thu đợc V lít dung dịch axit H
3
PO
4
0,4M.
Tính V?
A. 100 ml C. 300 ml

B. 200 ml D. 400 ml
Câu 5. Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
ở nhiệt độ thích hợp, dẫn ..................................... đi qua bột CuO nung nóng, ta thấy bột
CuO từ màu đen chuyển sang .................................. Trên thành ống nghiệm còn xuất hiện những
giọt nớc chứng tỏ đã có phản ứng hóa học xảy ra.
Phơng trình hóa học:
..............................................................................................................
Phần iI. Tự luận - 7 điểm
Câu 6. Hoàn thiện các phản ứng sau ghi rõ điều kiện (nếu có) và gọi tên các hợp chất có trong
các phản ứng:
1. Al + Fe
2
O
3
---

Fe + Al
2
O
3
2. Al + H
2
SO
4
---

Al
2
(SO
4

)
3
+ H
2
Câu 7. Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí sau: khí cacbonic, khí oxi, khí hiđro và khí
nitơ. Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết từng khí trên. Viết các phơng trình hóa học minh
họa.
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại nhôm vào 250 gam dung dịch HCl. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì dừng lại.
1. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc.
3. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
Cho: N = 14, O = 16, P = 31, H = 1, Al = 27, Cl = 35,5.
Đáp án và thang điểm
- Bài chấm theo thang điểm 10, điểm chi tiết 0,25. Điểm thành phần không đợc làm tròn,
điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.
- Học sinh giải đúng bằng nhiều cách khác nhau thì cho điểm tơng đơng theo biểu điểm
chấm của từng phần.
- Phơng trình phản ứng: Học sinh không ghi điều kiện phản ứng thì không tính điểm của
phơng trình phản ứng đó, còn nếu không cân bằng phản ứng thì cho nửa điểm của phản ứng đó.
Câu Đáp án Thang điểm
1
C
0,5
2 D
0,5
3
B
0,5
4 D

0,5
5
Khí hiđro
Màu đỏ gạch
CuO + H
2

o
t

Cu + H
2
O
0,25
0,25
0,5
6
Các phơng trình hóa học xảy ra:
2Al + Fe
2
O
3

o
t

2Fe + Al
2
O
3

Sắt(III) oxit Nhôm oxit
2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Axit sunfuric Nhôm sunfat
1,0
1,0
7
- Lần lợt dẫn các khí trên đi qua dung dịch nớc vôi trong Ca(OH)
2
d, khí nào làm nớc vôi vẩn đục thì đó là khí CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ H
2
O
- Cho que đóm có tàn đỏ vào các mẫu khí còn lại, khí nào làm cho
que đóm bùng cháy thì đó là khí oxi:
C + O
2

o
t

CO
2
- Hai khí còn lại cho đi qua bột CuO màu đen nung nóng, khí nào
làm bột chuyển thành màu đỏ gạch của Cu là H
2
:
CuO + H
2

o
t

Cu + H
2
O

- Khí còn lại không có các phản ứng trên là N
2
.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
8
1. Phơng trình hóa học xảy ra là:
2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2

2. Số mol kim loại Al tham gia phản ứng là:
Al
n
=
5,4
27
= 0,2 mol.
Theo phơng trình hóa học ta có đợc:
2
H
n
=

3
2
Al
n
= 0,3 mol.
Vậy thể tích khí H
2
thu đợc là:
2
H
V
= 0,3 . 22,4 = 6,72 lít.
3. Theo phơng trình hóa học ta có:
HCl
n
= 3
Al
n
= 0,6 mol.
Khối lợng axit HCl cần dùng là:
HCl
m
= 0,6 . 36,5 = 21,9 gam.
Vậy nồng độ % của dung dịch axit HCl đã dùng là:
HCl
C%
=
21,9
250
. 100 = 8,76%.

0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Tổng điểm
10,0 điểm

×