Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

toan dai 7 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.1 KB, 2 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 23. Luyện tập 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh -canh
- cạnh
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chỉ ra hai góc tơng ứng
bằng nhau và hai cạnh tơng ứng bằng nhau
- Vẽ hình, suy luận, vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc và com pa
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, bảng phụ
- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa
III/ Tiến trình lên lơp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu tính chất bằng nhau của hai tam giác cạnh cạnh cạnh. Viết nội dung
của tính chất dới dạng kí hiệu
3. Các hoạt động:
HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng
HĐ1. Bài 18
- GV treo bảng phụ nội
dung bài 18
- Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ 71 viết GT và KL
? Muốn chứng minh
ã
ã
=AMN BMN


ta cần chứng
minh điều gì
- Gọi 1 HS lên bảng xắp xếp
các câu a, b, c, d hợp lí để
đợc bài giải bài toán trên
- GV nhận xét chốt lại
HĐ2. Bài 19
- Yêu cầu HS quan sát hình
72 viết GT, KL của bài
? Dựa vào hình vẽ và GT ta
có các yêu tố về cạnh nào
bằng nhau
? Có kết luận gì về
ADE; BDE

- HS quan sát bảng phụ
- HS viết GT và KL
Chứng minh:
=
AMN BMN
- 1 HS lên bảng làm
- HS lắng nghe
- HS quan sát hình 72 viết
GT và KL của bài
AD = BD; AE = BE; DE
chung
=
ADE BDE
theo trờng
hợp cạnh. cạnh. cạnh

Bài 18/ 114
1)
GT
AMB; ANB
MA=MB; NA=NB
KL
ã
ã
=AMN BMN
2)
d)

AMN và BMN có:
b) MN chung
MA=MB (GT)
NA=NB (GT)
a) Do đó:

AMN= BMN

(c.c.c)
c) Suy ra
ã
ã
=AMN BMN

(hai góc tơng ứng)
Bài 19/114
GT
ADE; BDE

AD = BD
AE = BE
KL a)
=
ADE BDE
b)
ã
ã
=DAE DBE
Chứng minh:
a) Xét

ADE và BDE có
AD = BD (GT)
AE = BE (GT)
DE chung
- Gọi 1 HS lên bảng trình
bày
- Yêu cầu HS chứng minh
ã
ã
=DAE DBE
- GV nhận xét và chốt lại
cách làm
HĐ 3. Bài 20
- Yêu cầu HS đọc đề bài 20
- Yêu cầu HS vẽ hình theo
các bớc hớng dẫn SGK
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
- Yêu cầu HS căn cứ vào

hình vẽ viết GT, KL
? Muốn chứng minh OC là
tia phân giác ta cần CM
điều gì
? Muốn chứng minh


=
1 2
O O
ta cần CM điều gì
?
OAC; OBC
có các
yêu tố nào bằng nhau
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ
trình bày bài làm
- GV bài toán trên cho ta
cách dùnh thớc và com pa
vẽ tia phân giác của một
góc
- 1 HS lên bảng trình bày
- 1 HS đứng tại chỗ chứng
minh
- HS lắng nghe
- HS đọc đầu bài
- HS thực hiện vẽ hình
- 1 HS lên bảng vẽ hình
- HS viết GT, KL
ã

OC là tia phân giác của xOy





=
1 2
O O


= OAC OBC


OA=OB; AC=BC; OC cạnh
chung
- 1 HS đứng tại chỗ trình
bày bài làm
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Do đó:
=
ADE BDE

(c.c.c)
b) Theo chứng minh câu a
=
ADE BDE
suy ra:
ã
ã

=DAE DBE
Bài 20/ 115
GT
ã
xOy
; OA=OB
AC=BC
KL OC là tia phân giác
Chứng minh
Xét

OAC và OBC có:
OA=OB (GT)
AC=BC (GT)
OC cạnh chung
Do đó:
=
OAC OBC

(c.c.c)
Suy ra:


=
1 2
O O
hay
ã
OC là tia phân giác của xOy
IV/ Hớng dẫn về nhà:

- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài 21 (SGK-115). Vẽ theo các bớc nh bài tập 20 (SGK-115)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×