Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

BT TAI LIEU VF TONG HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.05 MB, 124 trang )

TÀI LIỆU KỸ THUẬT
(TỔNG HỢP)


VVVF ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY:






YASKAWA L1000A.
YASKAWA V1000 (THANG HOMELIFT).
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF FUJI ( 90m/phút )
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF ATV31 (VÒNG HỞ)
FUJI MULTI LIFT (THANG TẢI THỰC PHẨM).

VVVF ĐIỀU KHIỂN CỬA:






NICE 900 - MONARCH (CỬA OSS & FERMATOR)
BG 101 (CỬA FERMATOR).
ATV 12 (CỬA THIÊN NAM).
YS-K03 (CỬA HOMELIFT).
DR2009A (CỬA ĐỘNG CƠ DC)

HƯỚNG DẪN LOADCELL:



 CÀI ĐẶT LOADCELL VỚI VVVF YASKAWA.
 CÂN CHỈNH LOADCELL.

 Lưu ý: Lưu hành nội bộ


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 1/20

A. BẢN VẼ ĐẤU DÂY : Phần cài đặt các thông số chỉ đúng khi bản vẽ đấu dây
như sau( trường hợp bản vẽ khác có thể sửa lại theo bản vẽ này) :
1. Thang máy chạy 1 cấp tốc độ ( 60m/ph) :
#PRE
220UPS

1

2

3


4

1

2

3

4

5

6

0UPS
L1
L2
L3
#PR
J2

M5

J2

M6

P
O
W

E
R

T
E
R
M
I
N
A
L
S

V
W

BRAKING RESISTOR
P3
B1

VVVF

B2
{ P3 TỪ 5A ĐẾN 8A }

YASKAWA
J1.7

SN


J1.6

S2

J1.5

S1

J2.1

S5

J3.1

S6

J2.9

S7

MOTOR

U

RD
RU

RU
RU


RD

RD

24+
V+
V

RH

A1

RL

Loadcell

0V
AC

RH
RL

RAB

#PRE
S4
5

6
SN


Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 1


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 2/20

2. Thang máy chạy 2 cấp tốc độ( 60m/ph và 90 hoặc105m/ph) :
#PRE
220UPS

1

2

3

4

1


2

0UPS

3

4

5

6

L1

P
O
W
E
R

L2
L3

#PR
J2

M5

J2


M6

T
E
R
M
I
N
A
L
S

V
W

BRAKING RESISTOR
P3
B1
B2

VVVF

{ P3 TỪ 5A ĐẾN 8A }

YASKAWA
J1.7

SN


J1.6

S2

J1.5

S1

J2.1

S5

J3.1

S6

J3.8

S7

RD
RU

RU

MOTOR

U

24+

V+

RU
RD

RD

V
A1

Loadcell

RH
0V
AC

RL
RV

J4.2
J1.3
RES
J3.10
J3.12

#PRE

J2.9

5


S4

RH
RL

RAB

6
SN

*** Cuộn dây rơle RH và RES đấu song song với nhau

B. CÁCH SỬ DỤNG KEYPAD :

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 2


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

STT

Hiển thò

YASKAWA


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 3/20

Chức năng

1

- Thoát trở về hiển thò phía trước.
- Di chuyển con trỏ sang trái 1 dấu cách.
- Nhấn và giữ nút này sẽ hiển thò giá trò tốc độ tham chiếu .

2

- Di chuyển con trỏ sang trái 1 dấu cách.
- Xóa lỗi hiện có trên VVVF.

6

- Nút Run dùng để : điều khiển VVVF chạy từ bàn phím .
- Trạng thái đèn ở nút Run :
Sáng khi VVVF điều khiển động cơ hoạt động.
Chớp nháy khi VVVF giảm tốc để dừng, hoặc tốc độ
tham chiếu là 0.
Chớp nháy nhanh khi dừng VVVF khẩn cấp bỡi 1 ngõ
vào hoặc có 1 ngõ vào Up/down tích cực khi mở nguồn
VVVF.
Dùng để di chuyển đến hiển thò kế tiếp, chọn và thay đổi giá
trò của thông số.

Nút dừng hoạt động của VVVF.

7

Truy cập, xác nhận giá trò cài đặt cho thông số.

3,9

4,5

11

Dùng để chọn kiểu điều khiển VVVF là trên bàn phím hay từ
các chân tín hiệu ngõ vào ở VVVF.
Đèn trên nút này sáng tức là VVVF được điều khiển từ bàn
phím.
Đèn sáng hoặc nhấp nháy báo VVVF bò lỗi.

12

Đèn này sáng khi ngõ ra là tốc độ được hiển thò.

8,10

13
14

Đèn này sáng báo VVVF :
- Đang ở chế độ hoạt động .
- Đang có lệnh chạy xuống.

• Đèn sáng báo VVVF có lệnh chạy xuống.
• Đèn không sáng báo có lệnh chạy lên.

C. CẤU TRÚC TRUY CẬP THÔNG SỐ, CÁC CHẾ ĐỘ CỦA VVVF :
Chế độ

Giải thích

Khi mở
nguồn

Tốc độ tham
chiếu

Hiển thò

Mô tả
Hiển thò tốc độ tham chiếu khi VVVF
hoạt động.

Hoạt động
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 3


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ


Cài đặt,
lập trình
cho VVVF

Khi mở
nguồn

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 4/20

Chạy chiều lên,
chiều xuống.
For = Up
rEv = Down

Hiển thò chiều chạy khi điều khiển từ

Tốc độ ngõ ra
VVVF

Hiển thò tốc độ ngõ ra từ VVVF.

Dòng điện ngõ ra
VVVF.

Hiển thò dòng điện ngõ ra của VVVF


Điện áp ngõ ra
VVVF.

Hiển thò điện áp ngõ ra của VVVF

Chế độ quan sát
trạng thái VVVF

Hiển thò các thông số về trạng thái,…
của VVVF( thông số Ux – xx).

Kiểm tra các
thông số.

Hiển thò tất cả các thông số có giá trò
thay đổi so với giá trò mặc đònh.

Cài đặt nhóm

Hiển thò danh sách các thông số cần
thiết khai báo cho VVVF hoạt động
được nhanh nhất.

Cài đặt thông số

Hiển thò tất cả các thông số để cài
đặt cho VVVF.

Thông số Autotuning


Các thông số cần thiết để thực hiện
Auto-Tuning.

Tốc độ tham
chiếu

Hiển thò tốc độ tham chiếu khi VVVF
hoạt động.

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

các chân tín hiệu ngõ vào ở
VVVF(REMODE).

Trang 4


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

Trang : 5/20


YASKAWA

D. CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ : Ngoài các thông số sau phải cài đặt, tất cả các
thông số còn lại giữ giá trò mặc đònh của nhà sản xuất.
Thông

Ý nghóa

số

Đơn vò

Giá trò

Giá trò

mặc đònh

cài đặt

Ghi chú

A Codes : Các thông số cơ bản ban đầu
A1-00
A1-01
A1-02

Ngôn ngữ
Chọn cấp độ truy cập
Kiểu điều khiển


0
2
0

0
2
3

A1-02 = 2 : kiểu điều khiển động cơ không đồng bộ(KĐB) vòng hở.
A1-02 = 3 : kiểu điều khiển động cơ không đồng bộ(KĐB) vòng kín.
A1-02 = 7 : kiểu điều khiển động cơ đồng bộ(thang không phòng máy).

A1-03 Reset thông số VVVF
0
2220
Tất cả các thông số sẽ trả về giá trò mặc đònh trừ những thông số sau : A1-00, A1-02
, E1-03, E5-02, E5-03, E5-04, E5-05, E5-06, E5-07, E5-08, E5-09, F6-08, L8-35, o2-04.
*Trường hợp cần thiết reset lại giá trò thông số VVVF thì khai A1-03 = 2220

O Codes : Cài đặt giá trò các thông số về đơn vò :
o1-03

Chọn đơn vò hiển thò

0

4

o1-03 = 0 : đơn vò là Hz .

o1-03 = 1 : đơn vò là % .
o1-03 = 4 : đơn vò là m/s .

Khi cài đặt giá trò o1-03 = 4, thì các thông số liên quan đến tốc độ sẽ có đơn vò là m/s. Từ
giá trò này có thể quy đổi ra đơn vò tốc độ là m/ph.

o1-04

Đơn vò các giá trò cài đặt

0

1

o1-04 = 0 : đơn vò là Hz .
o1-04 = 1 : đơn vò là r/min .
Đơn vò của các thông số E1-04, E1-06, E1-07, E1-09, E1-11 sẽ thay đổi theo giá trò o1-04

b Codes : Các thông số ứng dụng
b1 : Chọn chế độ hoạt động.
b1-08
b1-14

Cho phép cài đặt thông số khi
VVVF đang có lệnh chạy.
Chọn thứ tự pha ngõ ra VVVF

0

1


0

x

x = 0 : pha ngõ ra là U-V-W.
x = 1 : pha ngõ ra là U-W-V.
Thông số này dùng để đảo chiều quay của động cơ khi cabin chạy ngược chiều với
chiều điều khiển từ tủ điện.
Khi thay đổi giá trò của thông số này, bắt buộc phải thực hiện Auto-Tuning lại.
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 5


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 6/20

c Codes : Các thông số điều chỉnh
c1 : Thời gian tăng tốc, giảm tốc .
c1-01
c1-02


Thời gian tăng tốc 1
Thời gian giảm tốc 1

S
S

1.5
1.5

3.00
2.00

#
#

Giá trò tăng, giảm tốc này dùng chung cho cả 02 cấp tốc độ 60m/ph và 90 m/ph (hoặc
105m/ph).

c1-07
c1-08
c1-11

Thời gian tăng tốc 4
Thời gian giảm tốc 4
Giới hạn tốc độ chọn thời gian
tăng, giảm tốc

S
S

%

1.5
1.5
0

8.00
8.00
5.0

#
#

S
S
S

0.5
0.5
0.5

2.50
2.00
1.00

#
#
#

S


0.5

1.00

#

S

0.5

1.50

#

40.00
0.50

40.00
0.50

#
#

Giá trò thông số này sẽ cài đặt bằng với d1-04 .

c2 : Cài đặt các điểm uốn .
c2-01 Điểm uốn tại đoạn đầu tăng tốc
c2-02 Điểm uốn tại đoạn cuối tăng tốc
c2-03 Điểm uốn tại đoạn đầu giảm tốc

c2-04 Điểm uốn tại đoạn cuối giảm
tốc
c2-05 Điểm uốn khi chạy tốc độ bò
C5 : Cài đặt giá trò vòng lặp điều khiển tốc độ .

Với động cơ không đồng bộ( A1-02 = 3)
C5-01 Khâu P thứ nhất
C5-02 Khâu I thứ nhất
S

Các giá trò C5-01, C5-02 có tác dụng khi tốc độ lớn hơn giá trò cài đặt ở C5-07.

C5-03
C5-04

Khâu P thứ 2
Khâu I thứ 2

S

20.00
0.50

20.00
0.50

#
#

Các giá trò C5-03, C5-04 có tác dụng lúc khởi động khi tốc độ nhỏ hơn giá trò cài đặt ở

C5-07 .

C5-07
C5-13
C5-14

Giới hạn tốc độ tác dụng của PI
Khâu P thứ 3
Khâu I thứ 3

S

0
40.00
0.50

8
40.00
0.50

#
#
#

Các giá trò C5-13, C5-14 có tác dụng lúc dừng khi tốc độ nhỏ hơn giá trò cài đặt ở C5-07.

Với động cơ đồng bộ( A1-02 = 7)
C5-01 Khâu P thứ nhất
C5-02 Khâu I thứ nhất


S

3.00
0.300

5.00
0.100

#
#

Các giá trò C5-01, C5-02 có tác dụng khi tốc độ lớn hơn giá trò cài đặt ở C5-07.

C5-03
C5-04

Khâu P thứ 2
Khâu I thứ 2

S

3.00
0.500

7.00
0.100

#
#


Các giá trò C5-03, C5-04 có tác dụng lúc khởi động khi tốc độ nhỏ hơn giá trò cài đặt ở
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 6


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

Trang : 7/20

YASKAWA

C5-07.

C5-07
C5-13
C5-14

Giới hạn tốc độ tác dụng của PI
Khâu P thứ 3
Khâu I thứ 3


S

0
3.00
0.300

2
5.00
0.100

#
#
#

Các giá trò C5-13, C5-14 có tác dụng trong quá trình giảm tốc và dừng khi tốc độ nhỏ hơn
giá trò cài đặt ở C5-07.

C5-19
C5-20

Khâu P thứ 4
Khâu I thứ 4

S

3.00
0.300

3.00
0.100


#
#

Các giá trò C5-19, C5-20 có tác dụng trong thời gian giữ ở tốc độ Zero khi thang khởi
động.

C6 : Tần số lấy mẫu
C6-03
Tần số lấy mẫu
KHz
10
10
Khi thang chạy máy kéo phát ra tiếng “ rít “ có thể thay đổi giá trò của thông số này.

d Codes : Các thông số tham chiếu
d1 : Tốc độ tham chiếu
d1-18 Kiểu chọn tốc độ tham chiếu

d1-04

Tốc độ bò

m/s

0.00

0
0.05


m/s

0.00

0.20

0

Giá trò này khi quy đổi sẽ là 3 m/ph.

d1-06

Tốc độ UD nhanh

Tốc độ UD nhanh có thể thay đổi phù hợp cho từng thang máy( thang cao tầng thì tốc độ
UD cao để thuận tiện khi vận hành, sửa chữa ).

d1-07

Tốc độ nhanh( 60m/ph)

m/s

0.00

0.60

Giá trò thông số này sẽ thay đổi cho phù hợp với thời gian giảm tốc ở C1-02.
Với thang máy chạy 1 cấp tốc độ( 60m/ph) thì cài đặt giá trò này bằng 0.


d1-08

Tốc độ nhanh ( 90m/ph hoặc
105m/ph)

m/s

0.00

XX

Giá trò này tương ứng với tốc độ tối đa của thang máy dựa vào thông số của máy kéo,
tỷ số truyền của cabin.
Ví dụ :
- Máy kéo sử dụng cho thang máy có tốc độ( thiết kế) là 105m/ph( X ) tương ứng với
1.75m/s,
- Khi tốc độ thực sử dụng( theo hợp đồng) của thang là 90m/ph( Y ) thì sẽ cài đặt :

d1-08 = (1.75*Y)/X = (1.75*90)/105 = 1.5 m/s .
- Hay nói cách khác, giá trò này sẽ cài đặt đúng với tốc độ theo đặc tính kỹ thuật của
thang máy đó với đơn vò là m/s .

d1-25

Tốc độ chạy cứu hộ

m/s

0.00


0.05

E Codes : Các thông số động cơ
E1-04

Tốc độ tối đa

r/min

XX

Đơn vò thông số này phụ thuộc vào giá trò của o1-04 cài đặt ở phần trên.
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 7


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF

Trang : 8/20

YASKAWA


PHÒNG KTĐ

Giá trò cài đặt là số vòng quay đònh mức của động cơ.

E2 : Động cơ không đồng bộ ( thang có phòng máy)
Các thông số E2-xx chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 3
E2-01 Dòng điện đònh mức động cơ
A
E2-04 Số cực động cơ
Poles
E2-11 Công suất đònh mức động cơ
KW

4

E5 : Động cơ đồng bộ ( thang không phòng máy)
Các thông số E5-xx chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 7.
E5-02 Công suất đònh mức động cơ
KW
E5-03 Dòng điện đònh mức động cơ
A
E5-04 Số cực động cơ
Poles

XX
XX
XX

Xem trên
động cơ


Xem trên
động cơ
4

F Codes : Cài đặt tùy chọn
F1 : Thông số encoder
F1-01

Số xung Encoder

F1-05

Chọn chiều quay xung Encoder

P/R

-0

Xem trên
phát tốc

1

Trong trường hợp thang máy báo lỗi không chạy được có thể thay đổi giá trò thông số này
Khi thay đổi giá trò của thông số này, bắt buộc phải thực hiện Auto-Tuning lại.

F1-18

Phát hiện lỗi DU3


10

0

Thông số này chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 7.

H Codes : Cài đặt các chức năng I/O
H1 : Chức năng ngõ vào
H1-04 Chức năng ngõ vào S4
H1-05 Chức năng ngõ vào S5
H1-06 Chức năng ngõ vào S6
H1-07 Chức năng ngõ vào S7

55
05
04
03

H2 : Chức năng ngõ ra
H2-01 Chức năng ngõ ra M1, M2

50

Ngõ ra điều khiển contactor thắng - RMB.

H2-02

Chức năng ngõ ra M3, M4


51

Ngõ ra điều khiển contactor UD

H2-03

Chức năng ngõ ra M5, M6

6

Ngõ ra

H3 : Chức năng ngõ vào tương tự
H3-01 Chọn tín hiệu ngõ vào A1
H3-01 = 0 : 0 -10VDC
H3-01 = 1 : -10VDC –> 10VDC
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

0

Trang 8


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012


HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF

H3-02

Trang : 9/20

YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Chức năng ngõ vào A1

14

Khi kết nối VVVF với bộ cảm biến tải- loadcell thì cài đặt giá trò này, nếu không dùng
chức năng này sẽ cài đặt H3-02 = 1F.

o Codes : Các thông số về hoạt động
o1-02
o1-20

Hiển thò khi mở nguồn
Đường kính Pulley máy kéo

0
400

3
xx


2

x

Xem hoặc đo trực tiếp trên pulley máy kéo.

o1-21
x=
x=
x=
x=

o1-22

Tỷ số truyền của thang
1
2
3
4

:
:
:
:

tỷ
tỷ
tỷ
tỷ


số
số
số
số

truyền
truyền
truyền
truyền






1:
1:
1:
1:

1
2
3
4

Tỷ số của hộp số

--

Xem chi tiết trên hộp số, sau đó quy về 1/xx, giá trò cài đặt sẽ là xx .

Vd : tỷ số ghi trên hộp số của máy kéo là 2 : 49, thì sẽ tương ứng với 1 : 24,5, khi đó sẽ cài
đặt o1-22 = 24,5. Tương tự với thang không phòng máy thì tỷ số của hộp số là 1:1, thì cài
đặt o1-22 = 1.

S Codes : Các thông số thang máy
S1 : Trình tự đóng mở thắng
Thời gian giữ tốc độ zero khi khởi
S1-04
động

S

0.4

0.5

#

Đây là thời gian duy trì tốc độ zero khi thang khởi động, giá trò thông số này ảnh hưởng
đến chất lượng( sự êm ái) của thang trong quá trình khởi động.
Các thông số C5-19, C5-20, S3-02, S3-39 sẽ có tác dụng cho trong thời gian khai báo ở
S1-04 ( đặc biệt với thang máy không phòng máy ).

S1-05

Thời gian giữ tốc độ zero khi
dừng

S


0.6

0.2

#

Đây là thời gian duy trì tốc độ zero sau khi thang dừng, giá trò thông số này ảnh hưởng
đến sự êm ái khi thang dừng.
Trong trường hợp thang không phòng máy có sử dụng contactor UD nếu cài đặt giá trò
này lớn có thể xuất hiện “ hồ quang” ở tiếp điểm khi contactor UD ngắt lúc thang dừng.

S1-06
S1-07
S1-11

Thời gian trễ mở thắng
Thời gian trễ đóng thắng
Thời gian trễ ngõ ra điều khiển
contactor UD

S
S

0.2
0.1

0.15
0.15

#

#

S

0.1

1.0

#

5.00
0.00

6.00
5.00

#
#

Thời gian trễ của contactor UD ngắt sau khi thang dừng.

S3 : Quá trình khởi động, dừng
S3-01 Khâu P giữ vò trí khi khởi động 1
S3-02 Khâu P giữ vò trí khi khởi động 2

Các giá trò S1-01, S1-02 có tác dụng thay đổi momen để giữ vò trí cabin đứng yên khi thắng
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 9



Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

Trang : 10/20

YASKAWA

mở trong quá trình thang khởi động, nó sẽ khắc phục cabin bò trả ngược( rollback) khi
thang khởi động.

S3-39

Điều chỉnh chống trả ngược
(rollback) khi khởi động

0.00

6.00

#

Thông số này có tác dụng giữ cabin không bò trả ngược khi khởi động, nếu đặt quá cao

cabin sẽ bò giật mạnh khi khởi động. Chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 7.

S4 : Hoạt động cứu hộ.
Nguồn cung cấp khi hoạt động
S4-06
cứu hộ
S4-07 Công suất UPS

0

1

Công suất UPS sẽ cài đặt theo giá trò ghi trên UPS, đơn vò là KVA
Ví dụ : với thang sử dụng VVVF 7.5KW, sử dụng UPS 2KVA thì giá trò này sẽ cài đặt là 2.0

S4-08

Giới hạn tốc độ khi chạy cứu hộ

S6 : Các lỗi cho ứng dụng thang máy.
Ngưỡng phát hiện lỗi trong quá
S6-10
trình tăng tốc

2

0

1.5


0

0

1

Chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 7.

S6-12

Phát hiện lỗi trong quá trình tăng
tốc

Chỉ hiển thò khi cài đặt A1-02 = 7.

# : Gía trò của các thông số này thay đổi dựa vào đặc tuyến vận tốc.
Ngoài ra có thể xem thông tin về quá trình hoạt động, các lỗi xảy ra, trạng thái các
tín hiệu ngõ vào, ngõ ra như sau :
Hiển thò
U1-01
U1-02
U1-03
U1-05
U1-06
U1-07
U1-08
U1-09
U1-10

Mô tả, chức năng

Giá trò tốc độ tham chiếu
Tốc độ ngõ ra( tốc độ thực thang chạy)
Dòng điện ngõ ra
Tốc độ của động cơ
Điện áp ngõ ra
Điện áp DC Bus( điện áp DC sau khi chỉnh lưu )
Công suất ngõ ra
Mô men ngõ ra
Hiển thò trạng thái các ngõ vào :

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Ghi chú

Trang 10


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 11/20

Trạng thái khi Off
Trạng thái khi On

Trong đó :
Vò trí số 1: tương ứng với ngõ vào S1.
Vò trí số 2: tương ứng với ngõ vào S2.
Vò trí số 3: tương ứng với ngõ vào S3.
Vò trí số 4: tương ứng với ngõ vào S4.
Vò trí số 5: tương ứng với ngõ vào S5.
Vò trí số 6: tương ứng với ngõ vào S6.
Vò trí số 7: tương ứng với ngõ vào S7.
Vò trí số 8: tương ứng với ngõ vào S8.

U1-11

Hiển thò trạng thái các ngõ ra :

Trạng thái khi Off
Trạng thái khi On
Trong đó :
Vò trí số 1: tương ứng với ngõ ngõ ra M1 – M2.
Vò trí số 2: tương ứng với ngõ vào M3 – M4.
Vò trí số 3: tương ứng với ngõ vào M5 – M6.
Vò trí số 4: tương ứng với ngõ vào P1 – C1.
Vò trí số 5: tương ứng với ngõ vào P2 – C2.
Vò trí số 6: không sử dụng.
Vò trí số 7: không sử dụng.
Vò trí số 8: tương ứng với ngõ vào MA – MC.

U1-12

Hiển thò các trạng thái hoạt động của VVVF :


Trạng thái khi Off
Trạng thái khi On
Trong đó :
Vò trí số 1: Đang chạy .
Vò trí số 2: Tốc độ Zero.
Vò trí số 3: Chạy chiều xuống .
Vò trí số 4: Tín hiệu reset lỗi.
Vò trí số 5: Tốc độ thực tế bằng tốc độ tham chiếu.
Vò trí số 6: Trạng thái sẵn sàng.
Vò trí số 7: Phát hiện cảnh báo .
Vò trí số 8: Phát hiện lỗi.

U1-13

Giá trò ngõ vào A1.

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 11


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

U1-14

Giá trò ngõ vào A2 .


U1-16

Tốc độ ngõ ra sau khi khởi động mềm

U1-18

Thông số lỗi oPE

U2-01

Hiển thò thông lỗi hiện thời

U2-01

Hiển thò thông tin các lỗi trước

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 12/20

E. AUTO-TUNING : Sau khi cài đặt xong các thông số trên, tiến hành quá trình
Auto-Tuning cho động cơ , thực hiện theo thứ tự các bước sau :
1. Chuyển switch chọn chế độ trên tủ điều khiển sang chế độ Inspection( UD ).
2. Trước khi cấp nguồn cho tủ điện kiểm tra lại dây dẫn từ biến tần đến động
cơ, encoder .
3. Cấp nguồn cho tủ điện, vào phần
thiết của động cơ :
Với động cơ không đồng bộ :

Thông số
T1-01

Ý nghóa

, sau đó cài đặt các thông số cần

Giá trò mặc đònh

Giá trò cài đặt

0

1

Chọn kiểu Auto-Tunning

Giá trò này sẽ khai sau khi cài đặt cho các giá trò bên dưới .
T1-02

Công suất động cơ

T1-03

Điện áp đònh mức động cơ

T1-04

Dòng điện đònh mức động cơ


T1-05

Tần số đònh mức động cơ

50

T1-06

Số cực của động cơ

4

T1-07

Tốc độ đònh mức động cơ

1450

T1-08

Số xung phát tốc

1024

Sau đó tiếp tục nhấn

400
Phụ thuộc
vào động cơ


Phụ thuộc
vào phát tốc

đến khi màn hình xuất hiện :

Nhấn nút Run trên màn hình để bắt đầu quá trình Auto-Tuning, thời gian đến khi
kết thúc khoảng 1-2 phút, suốt quá trình Auto-Tuning, động cơ không quay và có
phát ra tiếng kêu “ rít rít ” . Khi màn hình hiển thò
thành, nhấn ESC để kết thúc quá trình Auto-Tunning.
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

, quá trình Auto-Tuning hoàn

Trang 12


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 13/20

Với động cơ đồng bộ :
Thông số
T2-01


Ý nghóa
Chọn kiểu Auto-Tunning

Giá trò mặc đònh

Giá trò cài đặt

0

4

Giá trò này sẽ khai sau khi cài đặt cho các giá trò bên dưới .
T2-04

Công suất động cơ

T2-05

Điện áp đònh mức động cơ

T2-06

Dòng điện đònh mức động cơ

T2-08

Số cực của động cơ

T2-09


Tốc độ đònh mức động cơ

150

T2-16

Số xung phát tốc

1024

Sau đó tiếp tục nhấn

6

Phụ thuộc
vào động cơ

Phụ thuộc
vào phát tốc

đến khi màn hình xuất hiện :

Dùng vít nhấn cưỡng bức lần lượt cho contactor #DB, #UD tác động( giữ đến khi
kết thúc quá trình Auto-Tuning ) đồng thời nhấn nút Run trên màn hình để bắt đầu
quá trình Auto-Tuning, thời gian đến khi kết thúc khoảng 1-2 phút, suốt quá trình
Auto-Tuning, động cơ không quay và có phát ra tiếng kêu “ rít rít ” . Khi màn hình
, thả lần lượt contactor #UD, #DB ra, quá trình Auto-Tuning hoàn thành,
hiển thò
nhấn ESC để kết thúc quá trình Auto-Tunning.

Với thang máy không phòng máy, sau khi Auto-tuning, cho thang chạy nếu
xuất hiện các lỗi như DV6, DV4,... thì kiểm tra lại thou tự pha từ động cơ đến VVVF,
có thể thay đổi lại giá trò thông số b1-14 hoặc F1-05, sau đó thực hiện Auto-Tuning lại.

Với VF có phiên bản phần mềm 7016 trở lên(xem U1-25 = ????) có thêm tham
số S1-12. Chi tiết xem thơng báo số 02-12/KT/TB.

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 13


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 14/20

F. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÔNG TẮC GIỚI HẠN, ĐỔI TỐC VÀ CỜ DỪNG TẦNG :
1. Sơ đồ bố trí công tắc giới hạn :
a. Công tắc tầng trên cùng :

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 14



HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 15/20

b. Công tắc tầng dưới cùng :

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 15


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 16/20


2. Sơ đồ bố trí cỡ dừng tầng, cờ đổi tốc :

sai

3. Khoảng cách gắn công tắc giới hạn, cờ đổi tốc :
Y1,Y2

YU,YD

60m/ph

Z1

Z2

30mm

80mm

90m/ph

800mm

800mm

80mm

160mm


105m/ph

1400mm

1400mm

80mm

160mm

Trong đó :
Y1, Y2 : Khoảng cách từ công tắc RCI, TCI đến RCI1, TCI1.
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 16


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
YASKAWA

PHÒNG KTĐ

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 17/20

YU, YD : Khoảng cách cờ đổi tốc U,D cho tốc độ cao( 90,105m/ph) so với
cờ đổi tốc 60m/ph.

Z1 : Chiều dài lá cờ đổi tốc tương ứng với tốc độ thang.
Z2 : Chiều dài lá cờ bằng tầng tương ứng với tốc độ thang.

G. ĐẶC TUYẾN VẬN TỐC :
V
C2-03

C2-02

C2-04
C2-01

C1-01

C1-02

C1-08

t

C1-07
C2-05
1. Với thang máy 1 cấp tốc độ ( 60 m/ph) :
Sẽ cài đặt các thông số theo đặc tuyến tốc độ .

2. Với thang máy 2 cấp tốc độ ( 60 m/ph và 90 hoặc 105m/ph ) :
Do sử dụng chung thời gian tăng, giảm tốc cho 02 cấp tốc độ nên việc chỉnh đặc
tuyến vận tốc sẽ thực hiện như sau :
Khai báo các thông số tốc độ cho thang chạy cấp tốc độ cao( 90,105m/ph), sau
đó thay đổi giá trò c1-01, c1-02, c2-xx, ... sao cho thang chạy, dừng tầng êm ái nhất.

Giữ nguyên giá trò c1-01, c1-02 cho thang chạy với cấp tốc độ thấp( 60m/ph),
quan sát quá trình đổi tốc, dừng tầng, khi đó sẽ thay đổi giá trò tốc độ d1-07, các thông
số điểm uốn( c2-xx ) để thang chạy, dừng tầng êm ái nhất.

H. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT THÔNG SỐ KHI SỬ DỤNG LOADCELL :
Với th ang máy có sử dụng loadcell sau kh i th ực h iện xong việc đấu dây và
chỉnh tải( xem hướng dẫn Chỉnh cảm biến tải – HDKT/PKT/OVL11).
1. Tiến hành cài đặt các thông số trên VVVF : cho cabin nằm giữa hành trình, cài
đặt các thông số về tốc độ như d1-04 = 0, d1-06=0 và H3-02 = 14.

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 17


HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF
PHÒNG KTĐ

YASKAWA

Tài liệu số : HDKT-05/KT/12
Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012
Trang : 18/20

a. Cabin không tải :
- Ghi lại giá trò ngõ vào A1 ở thông số U1-13 của chế độ quan sát trạng thái
VVVF


.
- Cho màn hình VVVF hiển thò giá trò momen ở thông số U1-09, nhấn nút cho
thang chạy UD lên hoặc xuống, quan sát đến khi cabin được giữ đứng yên khi
thắng mở, đồng thời ghi lại giá trò này, đây là giá trò momen giữ cabin không di
chuyển khi thắng mở trong quá trình thang khởi động.
- Cho thang dừng, tiến hành khai báo giá trò vừa ghi ở U1-13 cho S3-29, giá trò
ở U1-09 cho S3-27.
b. Cho 100% tải vào cabin ( hoặc tối thiểu phải 60%)
- Ghi lại giá trò ngõ vào A1 ở thông số U1-13 của chế độ quan sát trạng thái
VVVF

.
- Cho màn hình VVVF hiển thò giá trò momen ở thông số U1-09, nhấn nút cho
thang chạy UD lên hoặc xuống, quan sát đến khi cabin được giữ đứng yên khi
thắng mở, đồng thời ghi lại giá trò này, đây là giá trò momen giữ cabin không di
chuyển khi thắng mở trong quá trình thang khởi động.
- Cho thang dừng lại, tiến hành cài đặt giá trò vừa ghi ở U1-13 cho S3-30, giá
trò ở U1-09 cho S3-28.
2. Sau khi cài đặt các thông số S3-27, S3-28, S3-29, S3-30 xong, thực hiện cài đặt
lại thông số d1-04, d1-06 như giá trò ban đầu, cho thang chạy UD, chạy tự động và
cảm nhận quá trình khởi động của thang. Nếu cần thiết, tham số S3-12 có thể cài đặt

thêm, để hiệu chỉnh độ dốc ngõ vào cảm biến tải ở chiều xuống(mặc định: 0.0% đặc tính
bù mơ men tương đồng cho cả hai chiều lên và xuống. Có th ể kết h ợp với cácthông số
khác để chỉnh thêm cho thang máy khởi động, dừng êm ái nhất.
Chú ý : Khi đã sử dụng tính năng này( khi cài đặt thông số H3-02 = 14), nếu giá trò
hồi tiếp từ loadcell về VVVF không chính xác( loadcell bò hư, bò nhiễu, chỉnh không
đúng, …) nó sẽ làm cho thang khởi động bò giật mạnh, do đó cần phải kiểm tra lại
Loadcell, phần chỉnh, dây tín hiệu từ loadcell về VVVF. Khi không dùng tính năng
này cài đặt thông số H3-02 = 1F.


I. HƯỚNG DẪN ĐẤU DÂY ENCODER CHO VVVF YASKAWA :
1. Với mạch hỗ trợ phát tốc PG-X3 : dùng cho thang không phòng máy sử dụng
phát tốc TAMAGAWA OIH60-8192C/T ( máy kéo KPM ), phát tốc Eltral
EL58F8192Z5/28l12 ( máy kéo MG ) hoặc thang có phòng máy sử dụng phát tốc
5VDC, 12VDC, 24VDC ( như : H40-8-1024VL, 5-24V- LS Mecapion ) .
Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 18


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF

Trang : 19/20

YASKAWA

PHÒNG KTĐ

#PRE
220UPS

1


2

3

4

0UPS
2

3

4

5

L1
L2

6

L3

#PR
J2

M5

J2


M6

T
P E
OR
WM
E I
R N
A
L
S

MOTOR

U
V
W

BRAKING RESISTOR
P3
B1
B2

VVVF

{ P3 TỪ 5A ĐẾN 8A }

YASKAWA
CN5-C


Z-

Đỏ
Đen
Xanh lá
Nâu
Vàng
Cam
Xanh lá
Trắng

FE

Bọc giáp

IP
IG
A+

PG-X3

AB+
BZ

VCC
0V
A
A
B
B


Encoder

1

Z
Z

(VỎ JACK CẮM ENCODER)

2. Với mạch hỗ trợ phát tốc PG-F3 : dùng cho thang không phòng máy sử dụng
phát tốc Heiderhain ECN1313, ECN413( các máy kéo MG, MCG, máy kéo Wittur ) :
#PRE
220UPS

1

2

3

4

0UPS
1

2

3


4

5

L1
L2

6

L3

#PR
J2

M5

J2

M6

T
P E
OR
WM
E I
R N
A
L
S


MOTOR

U
V
W

BRAKING RESISTOR
P3
B1
B2

VVVF

YASKAWA

{ P3 TỪ 5A ĐẾN 8A }

IP

Nâu/Xanh lá

PO

IP
IG
IG
A+
AB+
CN5-C


CN5-C

BCK
CK
DT
DT

PG-F3

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trắn g/Xanh lá
Xanh lá/ Đen
Vàn g/Đen
Xanh Dương/Đen
Đỏ/ Đen
Tím
Vàn g
Xám
Hồn g

CM
PA+
PAPB+
PBCK+
CKDT+

E
N
C

O
D
E
R
E
C
N
1
3
1
3

DT-

FE

Trang 19


Tài liệu số : HDKT-05/KT/12

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

Lần soát xét : 00
Ngày hiệu lực : 06/07/2012

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT VVVF

Trang : 20/20


YASKAWA

PHÒNG KTĐ

3. Với mạch hỗ trợ phát tốc PG-B3 : dùng cho thang có phòng máy sử dụng
phát tốc 12VDC.
#PRE
220UPS

1

2

3

4

1

2

3

4

0UPS

5

L1

L2

6

L3

#PR
J2

M5

J2

M6

P
O
W
E
R

T
E
R
M
I
N
A
L
S


MOTOR

U
V
W

BRAKING RESISTOR
P3
B1
B2

VVVF

{ P3 TỪ 5A ĐẾN 8A }

YASKAWA

PG-B3

CN5-C
IP

12V

IG

0V

A+


A

A-

A

B+

B

B-

B

Z+

Z

Z-

Z

E
N
C
O
D
E
R


FE
(VỎ JACK CẮM ENCODER)
Nếu Encoder khôn g có xung A, ,B thì
Z sẽ đấu chung xuốn g IG

Nơi nhận :
o Nhà máy( Xưởng Điện )
o DVHM
o P.Lắp đặt vận hành .
o Các chi nhánh ( CN chuyển cho các VPĐD ).
o Lưu P.KTĐ.

Hướng dẫn cài đặt VVVF YASKAWA

Trang 20


/r;::p,\ THIEH HAM

~ELEVATOR

PHONG KT

S6: 02-12/ KT /TB

TP.Ho Chf Minh, ngay 15 thong 9 nom 2012

THONG BAO
(V/V : B6 sung thong so cai dc;lt VVVF Yaskawa L1OOOA )


Hi$n tQi voi thong khong ph6ng m6y, trong qu6 trlnh v(ln hanh, khi thl)c hi$n
Auto-Tuning thT phai dung toy ep t6c d¢ng c6c contactor #UD, #DB, voi vl$c tu di$n
gan ben trong ho thong, do d6 khi thl)c hi$n thao t6c nay rat bat ti$n va khong an
toan cho nguoi v¢n hanh .
Dt§ giai quyet van de kh6 khdn nay, Yaskawa dd"thay doi phon mem cho c6c
VVVF LlOOOA, CL:J thE> Ia tu phien ban phon mem 7016 trd ve sou( thong tin ve phon
mem xem tren vo VVVF ho¢c xem (J thong so Ul-25, phien ban truoc Ia 7015 ),
Yaskawa c6 bo sung c6c thong so, trong d6 c6 thong so Sl-12, ddy Ia thong so
dieu khit§n ng6 ra contactor #UD trong qu6 trTnh Auto-Tuning .
Khi cai d¢t gi6 trj Sl-12 = 1 thT khi truy c(lp vao

trong qu6 trTnh AutoTuning thT VVVF h) d¢ng dieu khiE>n tfch cl)c (ON ) ng6 ra tucmg Ong voi chOc ndng
dieu khit§n contactor output. Sou khi ket thuc Auto-Tuning ng6 ra M3-M4 ty d¢ng
ngat (OFF).
Voi vi$c cai d¢t Sl -12 = 1 can phai chu y them Ia truoc khi thl)c hi$n AutoTuning nen kit§m tra ky IQi gi6 trj d¢t cho chOc ndng contactor output phai tuong
Ong voi phon dau ddy tren ban ve ( theo "HUang dan cai d¢t VVVF Yaskawa- so
HDKT-05/KT/12" Ia M3-M4, gi6 trj cai d¢t H2-02 =51). Khi d6 trong qu6 trTnh thl)c hi$n
Auto-Tuning ngUoi v(ln hanh se khong can dung toy ep t6c d¢ng contactor #UD va
contactor #DB trong tu di$n.
***Chu

y : Thong

b6o nay thay cho hUang dan va su dt,.mg cung vai "HUang dan cai dqt

VVVF Yaskawa- s6 HDKT- 05/KT/72, ngay 06/07/2072 "ma PKTD do ban hanh truac day.
X6c nh(ln

;~

Le

vo Hoang

Ndi nhan:

-

NM ( XUong f)i~n) .
DVHM.
P.Lap dqt V¢n hanh
C6c Chi nh6nh ( Chi nh6nh chuyen VPDD ).
LUu P.KTD.

NgUoi IQp
P.PKT

Huynh Minh HUng


£

THANG MAY

THIEN HAM
ELEVATOR

PHONG KT

TP.Ho Chf Minh, ngay 02 thong 7 nom 2012


S6 01-12 I KT I TB

THONG

sAo

( V/V : Khac phl:JC loi cua VVVF Yaskawa )
Hi$n nay m¢t so thong may loQi kh6ng phong may su dL,mg VVVF Vaskawa khi
chQY tlj d¢ng thinh thoang VVVF b! loi " oc ", lam cho thong kh6ng hoQt d¢ng
dLJQc, sou khi khac phL,Jc (J m¢t so c6ng trlnh, PKT duo ra each khac phL,Jc cho tat
co c6c thong may loQi kh6ng phong may su dL,Jng VVVF Vaskawa d~ loQi bo loi
nay, thljc hi$n nhll sou :
1. Sua IQi phon dau day theo ban

ve sou:

al(MPU- 162. B)

#DB

Bfm ve hie n tai
al(MPU-162.B)

Ban ve sua lai


£

THANG MAY


THIEtt ttfiM
ELEVATOR

PHONGKT

S6 01-12 I KT I TB

TP.Ho Chf Minh, ngay 02 thong 7 nom 2012

2. Dong thai kiem tro , cai dQt IQi( neu can thiet) c6c thong so cuo VVVF theo
huang dan nhll cac thong so sou :
- Sl-05: thai gion duy trl toed¢ zero sou khi thong dung.
- Sl-07: thai giontre dong thong.

X6c nh¢n
P.GDKT

l~/
Le vo

Hoang

Ndi nhan:
-

Nha may( XUang f)i~n ).
DVHM.
P.LEJVH.
C6c Chi nh6nh( CN chuydn cho VPEJD ).

LUu P.KT.

Nguai l¢p
P.PKT

~
Huynh Minh Hung


GS(SOC 210)

DS(SOC 210)

INSD

1ECD13

13

JE2.1 (Tủ 1)

14
INSU

DS
1CD10

JM1.14

JM1.13


JM1.10

JC2.5

1CD17

JM6.1
JM2.5

JC1.8
13

14

21
6

E9

M3
VVVF

L1

INS

RUD
10


1CD8

22

M4

L2
L3

JC1.7
#DB
13

JM1.8

RECD

14

T
P E
OR
WM
E I
R N
A
L
S

JM6.8

1CD7

J1.2
M1

-110

-110V

A1
#UD
A2

RUD

14

A1

(DC)

DB 162

14

1N4007 3K3/2W

#RMB
A2


1N4007 3K3/2W

M2
A1

13

J1.1

VVVF

#DB
A2

13

J1.4

13

REC

M6

VVVF

YASKAWA

2


10

10

B1

10

10

B2

RD

1ECD20

14

1ECD19
JE2.7

M5

J2

V
W

2
RU


RECU

JM1.7
JM6.7

J2

U

RD

RU
JE2.8
6

6

21 22

Tủ 1
UD(SOC 210)

Bản vẽ cũ

GS(SOC 210)

INSD

DS(SOC 210)

1ECD13

13

JE2.1 (Tủ 1)

14
INSU

DS
1CD10

JM1.10

JM1.14

JM1.13

JC2.5

1CD17

JM6.1
JM2.5

JC1.8
13

14


21
6

E9

RUD
10

L1

INS
L2
1CD8

22

L3

JC1.7
JM1.8

RECD

#DB

T
P E
OR
WM
E I

R N
A
L
S

JM6.8
13

1CD7

14

13
M1

M5

VVVF

+

VVVF
M2

COMDC

#UD
A2

(DC)


DB 162

A1

1N4007 3K3/2W

#RMB
A2

1N4007 3K3/2W

A1

J1.1

13

A1
#DB
A2

J1.4

2

2

10


RD
10

RU

MC

H2

VVVF
RUD

1ECD19

10
RD
6

10
REC

RU
JE2.8

6

7

11


21 22

RUD
13

Bản vẽ mới

COMDC( 110V)

LƯU Ý: Khi thực hiện Auto-tune, xoay switch tủ 1sang UD, khai báo b1-02 = 1 về 0.
Vào phần , nhấn, giữ nút U hoặc D ở tủ 1 và nhấn phím Enter ở VF, khai báo các tham
số T2 - .... hoặc T5 - ..... và thực hiện tuning động cơ. Khi màn hình VF xuất hiện End,
nhả phím U hoặc D, thốt ra khỏi phần Auto-tune, khai báo tham số b1-02 trở về lại bằng
1. Thực hiện chạy UD ở tủ 1.
Nội dung hiệu chỉnh

Ngày Người h/c Kiểm tra

* Cài đặt thông số H2-03 = 51.
Khi thang khơng chạy, màn hình VF hiển
thị Hbb, đèn Alarm sáng khơng có nghĩa
VF bị lỗi

UD(SOC 210)

14

STT

B2

H1
HC

Tủ 1

*Chú ý : - Chân + của diode ở trên mạch.
- Mạch DB162 không gắn diode cầu.

VVVF

YASKAWA
B1

M3

1ECD20

14

M4
JE2.7

MB

J2

V
W

14


RECU

JM1.7
JM6.7

M6

J2

U

Bản vẽ khắc phục lỗi VVVF của thang không phòng máy sử dụng điện áp tín hiệu an toàn 110VDC
Thiết kế

H.M.HƯNG

28/11/2013

Người vẽ

H.M.HƯNG

28/11/2013

Kiểm tra

L.V.HOÀNG

Duyệt


L.V.HOÀNG

Kiểu :

T H A N G

M Á Y

THIÊN NAM

SOC 210

E L E V A T O R

Báo tầng Chương trình Số lượng

BV : Cụm an toàn

1
2

1,2->6

SOC 210

01

BV số : 8H.1A.02.01


1

1/1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×