Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

250 câu khảo sát hàm số có đáp án-đã chuyển đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 103 trang )

www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – GIAI ĐOẠN 2
CHUYÊN ĐỀ : KSHS – 01 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

C©u 1 : Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x2 

là:

4
A.

35

B.

C©u 2 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

A.

max f (x)  0

B.

[2;1]

C.

45

25



D.

85

y  f (x)  16  4x2 trên đoạn 2; 1 .

max f (x)  4
12

C.

[2;1]

max f (x)  4

max f (x)  2 3
D. [2;1]

[2;1]

C©u 3 : Tìm giao điểm của đồ thị hàm số C  : y  x3  x2  5x  3 và C ' : y  x2  2x  3
A.

C©u 4 :

1;0,2;5

3;0,1;0,
2;5

B.

Hàm số f(x) = 2cos2x + x, với 0  x 

C.


3;0,1;0

D.

đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
2



D.




A.

12

Cho hàm số y 
trục tọa độ
A. 4
C©u 6 :


Cho hàm số

C. 5

B.
6

C©u 5 :

3x 1
x
2

D.

12

6
5

6

có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm nằm trên (C) cách đều hai

B. 3
2x  1
y  2x 
1

3;0,2;5


C. 2

D. 1

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

x

1
2

và tiệm cận ngang y 

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

1
2
1


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

x  1 và tiệm cận

y


ngang
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

x

1
2

1
2

và tiệm cận ngang y  2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1
và tiệm cận ngang y  1
2

C©u 7 : Cho hàm số y  x3  4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

C©u 8 : Xét các phát biểu sau đây:
I. Hàm số
y


đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang

f (x)

âm qua x0
II. Hàm số
y

III. Nếu f '(x
0
cho

)

đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm

f (x)

0

và f ''(x0

thì x0 không phải là cực trị của hàm số y

f (x)

đã

)


IV. Nếu f '(x
0
0 và f ''(x0
)

0

)

0 thì hàm số đạt cực đại tại x0

Khi đó số phát biểu đúng là
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

C©u 9 : Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D.
Đó là đồ thị của hàm số nào?

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

2


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam


y  2x3  6x 

A.

y  x3  3x 

B.

1

C©u 10 : Hàm số

C.

y  2x3  3x2 

D.

y  x3  3x  1

1

1
y   x 12  2x  3 :

A. Có 1 cực trị
cực

B. Có 2 cực trị


C.

Không có

D. Có 3 cực trị

trị
C©u 11 :

Cho hàm số y  

1
4

x 
4

1
2

x  3 . Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?
2

A. Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm x  1 và

B. Hàm số có không có cực trị

x  1


C. Hàm số chỉ có một điểm cực
trị

x  1 và
x0

Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm
D. x  1

C©u 12 : Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
y  x4  3x2 

A.

B.

2017

y  20x4 17x2 1999

D. y  x4  2x2 1999

C. y  x4  2x2
1999

C©u 13 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y  2x4  4x2  5 trên đoạn [0; 2].

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.

C.

min y  12 và
[0;2]

max y  5
[0;2]

B.

min y  12 và không có giá trị lớn

nhất

max y 
7

và không có giá trị nhỏ nhất

[0;2]

y  11 và max y  7
D. min
[0;2]
[0;2]

[0;2]


C©u 14 : Hàm số

f  x   x3  2mx2  m2x  2 đạt cực

x  1 khi và chỉ khi

tiểu tại
A. m  3 ;

B.

m  1;

C. m 1;3 ;

D.

m 1; 3 .

C©u 15 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

3


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

A. y

C©u 16

:

2x1
x2

Cho hàm số

I  : x  2

B. y

y

y

2x1
x2

C.

2x1
x2

III  : x 

IV  : y  3

D.

y


x4

2x 2

3

3x2 1
x2  5x 

6

3

II  : x  2
Đường thẳng nào là đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
A.  I và  II
B.  I và III 

 

C.



II , III  và  IV


D.


I , III  và  IV 

C©u 17 : Hàm số nào dưới đây mô tả hình vẽ bên?


C©u 18 :

y


x 1



1 
2x

y


x 1
2x 1



x 1
y  2x 1




x 1
y  1  2x

1

Cho hàm số y  x4  2x2  2017 . Nhận xét nào sau đây là đúng
4

A. Hàm số có một cực đại và không

B. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại

có cực tiểu
C. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu

D. Hàm số có một cực tiểu và không có

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

4


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

cực đại

C©u 19 : Cho hàm số y  x4  2x2  5 . Hãy tìm phát biểu Sai?
A. Hàm số đã cho có 2 cực tiểu

B.


Hàm số đã cho nghịch biến trên

 khoảng 1; 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1; 0

 Hàm số đạt cực đại

x0

tại

C©u 20 : Tiếp tuyến của đồ thị C : y  2x3  4x2  x
A.

C©u 21 :

yx

B.

y  2x

C.

y  2x


y  x

D.

Cho hàm số y  f (x)  1  m 1 x4  1 m2  x  2016 , với m là tham số. Tìm tất cả các
giá
2

trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
0
A. Không tồn tại

m  1 hoặc

giá trị m.

B.

C©u 22
:

Đồ thị hàm số
y

A. TCĐ: x  1; x 

C.

m  1


m1

D.

m1

có tiệm cận đứng (TCĐ) và tiệm cận ngang (TCN) là:

3x2  7x
10
x2  x  2

. TCN: y  3

B. TCĐ: x  2 . TCN: y  3

2

C. Chỉ có TCN: y  3
C©u 23 :
3
Cho hàm số y  f (x) 
2
đúng?

xx
2

D. TCĐ: x  1 . TCN: y  3
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định


A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 
2 và không có tiệm cận ngang.
B.

Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x 

2, x  

2

và không có tiệm

cận ngang.

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

5


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

C.

D.
C©u 24 :

A.

C©u 25 :


Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường
thẳng

x

2

và một tiệm cận

ngang là đường thẳng y  0 .
Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x 

2, x   2 và một tiệm cận

ngang là đường thẳng y  0 .
Với giá trị nào của m thì hàm số

m  1

ym

x 1

m  1

B.

nghịch biến trên mỗi khoảng xác định?


x

C.

Số các giá trị nguyên để hàm số f  x 

m
1

D.

m  1

2x  đồng biến trên mọi khoảng xác định

m

x 1

và hàm số
gm x  

A. 4;

2x  nghịch biến trên mọi khoảng xác định là:
x2

B. 5;

C. 3;


D. 2.

C©u 26 : Đồ thị trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y

x
O

A.

x  3
y  x 1

B. y 
4

x

C.

2x  4
y x1

D.

2x  1
y x1

x1


C©u 27
:

Cho hàm số

x2  2x 13
x5

có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng

A. Trên đồ thị (C) chỉ có hai điểm có tọa độ nguyên
FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

y

6


B. Trên đồ thị (C) chỉ có ba điểm có tọa độ nguyên
C. Trên đồ thị (C) chỉ có bốn điểm có tọa độ nguyên
D. Trên đồ thị (C) chỉ vô số điểm có tọa độ nguyên
C©u 28 : Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.

Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; )


B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 5
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5
D. Hàm số đạt cực trị
tại
C©u 29 : Hàm số

x  3 và x  2

f  x  3x3  mx2  2x 1đồng biến trên

A. m  3 2;3 2 








.



B. m  3 2;3 2 ;

 




C. m  ; 3 2  3 2;  ;

C©u 30
:

khi và chỉ khi:

D.

m0;

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
2x2  4x  lần lượt là:
5
số
y
2
x 1

A. 6; 2
C©u 31
:

B. 6; 1

Cho hàm số
y
2

x


C. 5; 1

D. 5; 2

. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số tại M cắt hai đường tiệm

x 1

cận lần lượt tại hai điểm A va B. Khi đó MA = k.MB, giá trị của k bằng:


A. 1

B.

3

C. 2

2

D.

1
2

C©u 32 : Trong các hàm số sau đấy, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định của nó:



y

3 x 1

 y 

x2 1

C.

2

x

C©u 33 : Cho hàm số





2x 1
y  x 1

y  2x4  3m 1 m 2  2 x 2 có đồ thị là  C

nào sau đây làm đồ thị của mình:

A.

B.


C.

D.

C©u 34 : Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

 . Hỏi C 
m

D. y  sin x

có thể nhận hình
m


A. y

x3

B. y

x3

C.

3x

y


x4

4x 2

C©u 35 : Giá trị của tham số thực m để hàm số y  f (x)  sin 2x 

D.

y

x3

đồng biến trên

3x 2

là:

mx

A.

m
2

B.

C©u 36 : Cho hàm số
f  x  x


m
2
4  x2

C.

m
2

D.

m  2

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên TXĐ của nó là:




1 3

B.

2

C. 2 2



2 2


C©u 37 : Cho đồ thị hàm số y  x4  2x2  3.
(1): Hàm số đã cho có 3 cực trị
(2): Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
(3): Hàm số nghịch biến trên (1;0)  (1;+)
(4): Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác đều
(5): Hàm số đã cho là hàm chẵn
(6): Đồ thị hàm số có 3 điểm cực
trị Số câu phát biểu đúng là:
A. 2

B. 0

C. 3

C©u 38 : Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3x2  7 là:

D. 1


A. 2

B. 3

C©u 39 : Hàm số

C. 0

D. 7

f  x  x3  mx2   m  36 x  3 không có cực trị khi và chỉ khi


A. m  9 hoặc m  12 .

B. 9  m 12 ;

C. m  9 hoặc m  12 ;

D. 9  m 12 ;

C©u 40 Đường cong trong hình bên
:
là của một hàm số trong bốn

đồ

thị
hàm

được liệt kê ở bốn phương án

A, B, C,

D dưới đây. Hỏi hàm số đó là

hàm

số

nào ?


A.

y  f (x)  x2  2

B.

C.

y  f (x)  x4  2x2 

D. y  f (x)  x4  2x2  2

2

y  f (x)  x2  2

C©u 41 : Hàm số y  2x4  4x2 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A.

C©u 42 :





3


 4


,

1

B.
2


3

A.

C.





0,

Tìm m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  

A. m  3
C©u 43 :

0,

B. m  2
2
1


1

3

2

1

D.

1,1


2
1

2

x2 

m
2

x 1, x [ 1;1] bằng 2

C. m   2

D.


m  2

Cho hàm số(1): y  x3  x2  2x . Phát biểu nào sau đây đúng ?
Hàm số (1) đồng biến trên khoảng

; 1 ;

B. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng
1; 2 .

Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng
C.
C©u 44
:

D. Hàm số (1) nghịch biến trên

2;  ;
x3

Cho hàm số y 
1)x

2

 (m 
3

;


2

 (  3)x  1 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
m


đạt cực trị tại x  1?
m  0 hoặc
A. m  2

C©u 45 : Hàm số

B.

m  0 hoặc
m  2

C.

m  2

D.

m0

f  x   4x3  x4 1:

A. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại;

B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu;


C. Nhận điểm x  làm điểm cực đại;

D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu;

0

C©u 46 : Cho hàm số y  2x3  3x2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của
hàm số?
A.

Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0)

B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) và (0; )

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

D.

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0)

C©u 47 : Hàm số

và (1; )

f  x  x4  2x2  3 có giá trị cực đại bằng a và giá trị cực tiểu bằng b. Khi đó


giá trị của

a  2b bằng:


A. 2;
C©u 48 :

B. 5;
Cho hàm số

y4 

C. 4;

D. -5.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

mx 
xm

nghịch biến trên khoảng (;1) .
A.

3  m  1

B.


C. 2  m 

0  m  1

1

D.

2  m  2

C©u 49 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

x -∞
y'
+
y

1
2
0 - 0
y1

+∞
+
+


y2

-∞


A. y  x3  3x2  9x 1

B. y  2x 3  x 2  12x  4

C. y  2x 3  9x 2  12x  4

D. y  x3  3x2  3x 1

C©u 50 :

Đồ thị của hàm số

A. 2

y

2 x 1

B. 1

x

có số tiệm cận là:

x2  4

C. 3

D. 4



ĐÁP ÁN

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{


|
|
)
|
|
|
|
)
|
)
|
|
|
)
)
|
|
|
|
|
|
)
|
)
)
|
|

)
}

}
)
}
}
)
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
)
)
}
}
}
}
}
}
)
)

~
)
~
~

~
)
~
~
)
~
)
~
)
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~

28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

{
)
{
)
)
)
{
{
{
)
)
{

{
)
)
)
{
{
{
{
{
{
)

|
|
)
|
|
|
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
)

|
)
|
|
|

}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}


)
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
)
~
~
~
)
~
)
~
~
~
~


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHUYÊN ĐỀ KSHS – GĐ3 – PHẦN 2 – 22-10-2016


C©u 1 : Cho hàm số y  2x3  3x2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của
hàm số?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0) và (1; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1) và (0; )

C©u 2 :

Cho hàm số y 

1
4

x  2x  2017 . Nhận xét nào sau đây là đúng
4

2

A. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu

B. Hàm số có một cực tiểu và không có
cực đại

C. Hàm số có một cực đại và không
có cực tiểu
C©u 3 :

Cho hàm số

đúng?

A.

B.

C.

D.

y  f (x) 

3
x x2
2

D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định

Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng là đường thẳng

x  2 và không có tiệm cận

ngang.
Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường
thẳng

x


2

và một tiệm cận

ngang là đường thẳng y  0 .
Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x 

2, x   2 và một tiệm cận

ngang là đường thẳng y  0 .
Đồ thị (C) có hai tiệm cận đứng là hai đường thẳng x 

2, x  

2

và không có tiệm

cận ngang.
FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

1


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

C©u 4 : Giá trị của tham số thực m để hàm số y  f (x)  sin 2x 

đồng biến trên


là:

mx
m  2

A.

B.

m  2

C.

m  2

D.

m  2

C©u 5 : Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và
có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
B. m 

A. m 1
5
4

C©u 6 :

C©u 7 :


C. m 

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

khoảng

A.

15
,m
24 4

 
 0; 
3


B.

m  3

m  3

m  2

C.

15
,m

24 4

2 cos x  3
y  2 cos x 
m

m  3

D.

m 1
5
4

nghịch biến trên

D.

3  m  1

m  2

1

Cho hàm số y  x3  ax2  3ax  4
3

(Với a là tham số). Tìm a để hàm số đã cho đạt cực

trị tại x1 , x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện:

x 2  2ax  9a
1

2

2



a

A. a  4
C©u 8 : Cho hàm số

B. a  2

a2

2

2

x2  2ax1  9a

D. a  6

C. a  0

y  f (x)  x3  6x2  9x  3C  .Tồn tại 2 tiếp tuyến với (C) phân biệt và có


cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó
cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA  2017.OB . Số giá trị k thỏa mãn
yêu câu bài toán là:
A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

B. T  0,

C. T  3,5

C©u 9 : Tìm tập hợp5giá
 x trị của hàm số sau
y x3

A. T  

2, 2

2

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

2



www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

D. T 

3,5





y  f (x) xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên:

C©u 10 : Cho hàm số

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

3


Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 5
B. Hàm số đạt cực trị
tại

x  3 và x  2

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2)


C©u 11 :

A.

Hàm số f(x) = 2cos2x + x, với 0  x 

5

B.

12

C©u 12 :

Cho hàm số



đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
2



D.

5

C.


6
2x  1
y  2x 
1

và nghịch biến trên khoảng (2; )



D.

12

6

6

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

x

x
x


1
2
1
2

1
2

và tiệm cận ngang y 

1
2

và tiệm cận ngang y  1
và tiệm cận ngang y  2

x  1 và tiệm cận

ngang

y

1
2

C©u 13 : Hàm số nào dưới đây có hai cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu lớn hơn giá trị cực đại.





2x 1
y x2



y
x3

 3x 
2

4



y 3
x

C©u 14 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 2x2 



y

x2 1
x2


y  2x4  4x2  5 trên đoạn [0; 2].

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
min y  12 và max y  5
y  11 và max y  7
A. [0;2]
B. min
[0;2]
[0;2]
[0;2]
C.

min y  12 và không có giá trị lớn

nhất

D.

[0;2]

max y 
7

và không có giá trị nhỏ nhất

[0;2]

C©u 15 : Cho hai hàm số f(x) và g(x) có tập xác định lần lượt là Df và Dg Hàm số nào sau đây
có tập xác định



Df  Dg

1. f  x  g 
x 2. f
g

 x

 x 3.

f





x  .g  x 

4.

f (x)

g(x) , g(x)  0

A. Chỉ 1, 2 và 3

B. Cả 1,2,3 và 4

C. Chỉ 1 và 2


D. Không có hàm số thỏa yêu cầu bài
toán trong số các hàm số đã cho

C©u 16 : Hàm số
y
giá trị
là:

x2  2x  3  2x  đạt giá trị lớn nhất tại 2 giá trị của x1, x2.Tích x1x2 có
x2

4

A. 1
C©u 17
:

Cho hàm số

I  : x  2

B. 1 2
y

C. 1 2

3x2 1
x2  5x 


6

II  : x  2

III  : x  3

D. -1


IV  : y  3
Đường thẳng nào là đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
A.

II , III  và  IV


B.

C.

 I và III
 


D.

C©u 18 :

 I và  II 



I , III  và  IV 

Cho hàm số y  f (x)  1 m 1 x4  1 m2  x  2016 , với m là tham số. Tìm tất cả các
giá
2

trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
0
A. m  1 hoặc
m1

B.

m  1

C.

m
1

D.

Không tồn tại
giá trị m.


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

C©u 19 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


A.

max f (x) 
4

max f (x) 

B.

[2;1]

[2;1]

y  f (x)  16  4x2 trên đoạn 2; 1 .

4
12

C.

max f (x) 
2

3

max f (x)  0
D. [2;1]

[2;1]


C©u 20 : Đồ thị trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
y

x
O

A.

2x  4
y x1

B.

2x  1
y x1

C.

x  3
y  x 1

C©u 21 : Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 1999

D.

y

x4
x1


m2 , chu vi hình chữ nhật có

chu vi nhỏ nhất là:
A. 4 1999 m

B. 7996m

C. 2 1999 m

D.

3998m

C©u 22 : Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D.
Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y  2x3  3x2 
1

C©u 23 : Xét hàm số

B.

y  x3  3x 

1
f
x


có bảng biến thiên:

C. y  2x3  6x 
1

D.

y  x3  3x  1


x

-

-1

0

1

y’
0 - Toán
+ học0 Việt- Nam0
www.MATHVN.com
+

+
+

2


FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

5


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

y

+

1

1

Mệnh đề nào sau đây là sai.
A. Hàm số

f
x

C.

C©u 24 :

Hàm số

1, 


f
x

B. Hàm số f 

x
1

đạt cực tiểu
tại

x

đồng biến trên
khoảng
1

1

4

2

D.

Hàm số f 

1, 2

nghịch biến trên khoảng


x

Cho hàm số y   x4  x2  3 . Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số có không có cực trị

Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm x  1 và

Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm
C.

đạt cực đại tại x  0

x  1 và

B.

x  1

D. Hàm số chỉ có một điểm cực
trị

x  1

x0

C©u 25 : Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình mẫu. Hộp có đáy là
một hình vuông cạnh x(cm), chiều cao là h(cm) và có thể tích là 500cm 3. Hãy tìm độ
dài cạnh củ hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất


h

h
x

h
x
A. 3 cm

B. 10 cm

h
C. 5 cm

D. 2 cm

C©u 26 :
FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

6


www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam

Cho
hàm số

x2  2x 13


x5

có đồ thị (C). Chọn phát biểu đúng

A. Trên đồ thị (C) chỉ có bốn điểm có tọa độ nguyên

FB.com/mathvncom - Nguồn: nhóm toán

7


B. Trên đồ thị (C) chỉ có hai điểm có tọa độ nguyên
C. Trên đồ thị (C) chỉ có ba điểm có tọa độ nguyên
D. Trên đồ thị (C) chỉ vô số điểm có tọa độ nguyên
C©u 27 : Cho hàm số y  x3  3x . Nhận xét nào dưới đây là sai.
A. Tập giá trị của hàm số là D 

B. Tập xác định của hàm số là D 

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối
xứng

C©u 28 : Cho hàm số
yf

là hàm liên tục trên



x

, có đạo hàm

f   x   x  x 12  x 12016

.

Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là :
A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

C©u 29 : Cho hàm số y  x4  2x2  5 . Hãy tìm phát biểu Sai?

 Hàm số đạt cực đại

x0

Hàm số đã cho nghịch biến trên

 khoảng 1; 

tại

 Hàm số đã cho có 2 cực tiểu


D.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1; 0

C©u 30 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

x -∞
y'
+
y

1
2
0 - 0
y1

-∞

y2

A. y  2x 3  9x2  12x 

+


D.


y  x3  3x2  3x 1

C©u 31 : Cho hàm số

+

B. y  2x 3  x2  12x  4

4

C.

+∞

4  x2

y  x3  3x2  9x 1


f  x  x 

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên TXĐ của nó là:

A. 2 2

B. 2

C. 1  3

D. 2  2


C©u 32 : Cho hàm số y  x3  3x2  m , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ
thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B sao cho
góc

AOB  600 , trong đó O là gốc tọa độ.
m  0 hoặc

A. m  0

B. m 

12  12
3

C. m  

12  12
3

D.

m

12  12
3

C©u 33 : Cho hàm số y  x3  4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng:
A. 0


B. 1

C. 3

D. 2

C©u 34 : Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ) và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số
x 2  x 1

y
A.

2x  4

yCD  yCT

là:
B.

yCD  5yCT

2yCT  3yCD

C.

D.

yCD  yCT  0

C©u 35 :Đường cong trong hình bên là


đồ

thị

của một hàm số trong bốn

hàm

được liệt kê ở bốn phương án

A, B, C,

D dưới đây. Hỏi hàm số đó là

hàm

số

nào ?

A.

y  f (x)  x4  2x2 

2

C.

y  f (x)  x4  2x2 


B.

y  f (x)  x2  2

D.

y  f (x)  x2  2

2

C©u 36 : Cho f 
x

là hàm liên tục trên
mãn

thỏa

f

 x 1  x2  3x  5.Khi đó, giá

trị

:
A. 5

B. 10


C. 9

C©u 37 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số

D. 7

f  1 là


×