SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN V – NĂM HỌC 2018 2019
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 132
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:............. SBD: ....................
Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng.
C. đường tròn.
B. parabol.
D. hypebol.
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , ABC là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân.
Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
A. h
a 3
.
7
B. h
a 3
.
2
C. h
2a
.
7
D. h
a 3
.
7
Câu 3: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính iz0 .
C. iz0 3 i .
B. iz0 3 i .
A. iz0 3i 1 .
D. iz0 3i 1 .
Câu 4: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 , công bội q 2 . Biết Sn 765 . Tìm n .
B. n 6 .
A. n 9 .
C. n 8 .
D. n 7 .
C. 1; .
D. 0; .
1
Câu 5: Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
A. 1; .
B.
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B 3; 1;5 . Tìm tọa độ
của điểm M thỏa mãn hệ thức MA 3MB .
5 13
A. M ; ;1 .
3 3
7 1
C. M ; ;3 .
3 3
7 1
B. M ; ; 3 .
3 3
D. M 4; 3;8 .
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng
P
đi qua điểm
B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2 x y z 0 là
A. 4 x 5 y 3z 22 0 .
B. 4 x 5 y 3z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 .
D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
Câu 8: Hàm số y f x có bảng biến thiên dưới đây
x
y
2
0
1
1
3
2
y
4
0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a , gọi là góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng BBDD . Tính sin .
A.
3
.
5
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Câu 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 2 1 x 2 . Tính giá trị của
P x1 x2 .
A. P 6 .
C. P 5 .
B. P 4 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
D. P 3 .
S
có phương trình
S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Tính diện tích mặt cầu S .
A. 36 .
C. 9 .
B. 42 .
D. 12 .
2
Câu 12: Biết
ln x
b
b
là phân số tối
dx a ln 2 (với a là số hữu tỉ, b , c là các số nguyên dương và
2
c
x
c
1
giản). Tính giá trị của S 2a 3b c .
A. S 4 .
B. S 6 .
C. S 6 .
Câu 13: Cho a log 2 5 , b log 2 9 . Biêu diễn của P log 2
A. P 3 a 2b .
1
B. P 3 a b .
2
D. S 5 .
40
theo a và b là
3
C. P
3a
.
2b
D. P 3 a b .
Câu 14: Tích các nghiệm của phương trình log 1 6 x 1 36 x 2 bằng
5
A. 0 .
B. log 6 5 .
C. 5 .
D. 1 .
khi x 0
3x a 1
Câu 15: Cho hàm số f x 1 2 x 1
. Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho
khi x 0
x
liên tục trên .
A. a 1 .
B. a 3 .
C. a 4 .
D. a 2 .
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lập
phương ABCD. ABCD bằng
A. 2 a 3 .
B.
a3
.
2
C. 8 a 3 .
D. 4 a 3 .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm M . Tọa độ của điểm M là
A. M 1;0;3 .
B. M 0; 2;3 .
C. M 1;0;0 .
D. M 1; 2;0 .
1
2
Câu 18: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x 3 x sao cho tiếp tuyến tại M vuông
3
3
1
2
góc với đường thẳng y x .
3
3
A. M 1; .
3
B. M 2;0 .
C. M 2; .
3
D. M 2; 4 .
C. Tám mặt đều.
D. Lập phương.
Câu 19: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Hai mươi mặt đều.
B. Tứ diện đều.
Câu 20: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình
1 1
phẳng ( A), ( B) lần lượt bằng 15 và 3 . Tích phân .f(3lnx + 2)dx bằng
1 x
e
B. 4 .
A. 4.
D. 6 .
C. 6 .
Câu 21: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z 1 3i 1 2i 3 4i 2 3i . Giá trị
của a b là
B. 7 .
A. 7 .
D. 31 .
C. 31 .
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 7 i z 7 . Tính môđun của z .
B. z 3 .
A. z 5 .
C. z 5 .
D. z 3 .
C. y 3x ln 3 .
D. y
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y 3x là
A. y
3x
.
ln 3
B. y 3x ln 3 .
3x
.
ln 3
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 5 trên đoạn 2; 4 là
A. min y 7 .
C. min y 3 .
B. min y 5.
2; 4
2; 4
2; 4
D. min y 0.
2; 4
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
x
y
2
0
3
0
0
2
0
3
y
1
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. 0; .
A. 0; 2 .
C. 2;0 .
D. ; 2 .
Câu 26: Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3x2 9 x 2 là
C. 20 .
B. 25 .
A. 7 .
D. 3 .
Câu 27: Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau
đây sai ?
A. Xác suất của biến cố A là P A
n A
.
n
B. 0 P A 1 .
D. P A 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.
C. P A 1 P A .
Câu 28: Cho hàm số: y 1 m x 4 mx 2 2m 1 . Tìm m để hàm số có đúng một điểm cực trị.
A. m 0 hoặc m 1 .
B. m 0 hoặc m 1 .
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 29: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
9 3
.
4
B.
27 3
.
4
C.
27 3
.
2
D.
9 3
.
2
Câu 30: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
A. S xq rh .
C. S xq rl .
B. S xq 2 rl .
1
D. S xq r 2 h .
3
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
y
1
1 O 1
1
A.
x 1
.
x 1
B. y
2x 3
.
2x 2
x
C. y
x
.
x 1
D. y
x 1
.
x 1
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, BD 2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
4 a 3
.
C. a 3 .
D. 4 a 3 .
B. 4 a 3 3 .
3
Câu 33: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2 và đường tròn x 2 y 2 2 (phần tô đậm
A.
trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành.
y
x
O
A. V
5
.
3
B. V
22
.
15
C. V
5
.
D. V
44
.
15
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;3; 2 và có
véctơ chỉ phương u 1;3;1 . Phương trình của d là
A.
x3 y 3 z 2
x 3 y 3 z 2
. B.
.
1
3
1
1
3
1
C.
x 1 y 3 z 1
.
3
3
2
D.
x 1 y 3 z 1
.
3
3
2
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x sin 2 x là
1
A. x 2 cos 2 x C .
2
B. x 2 2cos 2 x C .
1
C. x 2 cos 2 x C .
2
Câu 36: Cho hàm số y x 4 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên
D. x 2 2cos 2 x C .
y
1
1 O
x
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 2 x 2 log 2 m có bốn nghiệm thực phân
biệt.
A. 1 m 2 .
B. 0 m 1 .
C. m 2 .
D. m 0 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0; 2 và đường thẳng
d:
x 1 y z
. Gọi S là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của S bằng
2
1 1
A.
2 5
.
3
B.
5
.
3
C.
4 2
.
3
D.
30
.
3
Câu 38: Cho hàm số y f x , y g x liên tục trên a; b và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu
sau, phát biểu nào sai?
b
A.
a
f x dx f x dx .
B. kf x dx 0 .
b
b
C.
a
a
a
b
b
f x g x dx f x dx g x dx .
a
a
a
D.
b
b
a
a
xf x dx x f x dx .
Câu 39: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f ¢(x ) = x 2 (x - 1)(x - 4).u (x ) với mọi x Î ¡ và u (x )> 0 với mọi
xÎ ¡ .
Hàm số g (x ) = f (x 2 ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (1;2).
B. (- 1;1).
C. (- 2;- 1).
D. (- ¥ ;- 2).
Câu 40: Cho phương trình 25x 20.5x1 3 0 . Khi đặt t 5x , t 0 , ta được phương trình nào sau
đây?
A. t 2 3 0 .
B. t 2 4t 3 0 .
C. t 2 20t 3 0 .
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
trên 1; là ; a . Khi đó a thuộc khoảng nào sau đây?
A. 4; 2 .
B. 2; 1 .
C. 0; 2 .
1
D. t 20 3 0 .
t
2 x 2 (1 m) x 1 m
đồng biến
xm
D. 1;3 .
Câu 42: Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y f ( x) và y g ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó
đường đậm hơn là đồ thị hàm số y f ( x) . Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành
độ là 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để bất phương trình f ( x) g ( x) m nghiệm đúng với mọi x [ 3;3] .
12 8 3
A. ;
.
9
12 10 3
B.
; .
9
12 8 3
D.
; .
9
12 10 3
C. ;
.
9
Câu 43: Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635000 đồng.
B. 535000 đồng.
C. 613000 đồng.
D. 643000 đồng.
Câu 44: Cho hàm số y f ( x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f '( x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x 2 x là
A. 5.
B. 3.
C. 7.
D. 1.
Câu 45: Cho tập A 3; 4;5;6 . Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho
trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6
mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.
A. 24.
C. 102 .
B. 30.
D. 360.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 . Một mặt phẳng
P
tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa
độ O ) thỏa mãn OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A.
3 3
.
2
B.
9 3
.
2
C. 9 3 .
D. 3 3 .
Câu 47: Cho các số thực dương x, y, z và thỏa mãn x y z 3 . Biểu thức P x4 y 4 8z 4 đạt GTNN
bằng
a
a
, trong đó a, b là các số tự nhiên dương,
là phân số tối giản. Tính a b .
b
b
B. 523 .
A. 234 .
Câu
48:
Trong
không
gian
P : x my (2m 1) z m 2 0 ,
D. 525 .
C. 235 .
với
hệ
trục
tọa
độ
Oxyz ,
cho
điểm
B.
1
.
2
và
m là tham số thực. Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của điểm
A trên ( P ) . Khi khoảng cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất, tính a b .
A. 2 .
A 2;1;3
C.
3
.
2
D. 0 .
Câu 49: Số phức z a bi , a, b
là nghiệm của phương trình
z 1 1 iz i . Tổng T a
1
z
z
2
b2
bằng
B. 4 2 3 .
A. 4 .
Câu 50: Cho mặt cầu
S có
C. 3 2 2 .
D. 3 .
bán kính bằng 3 m , đường kính AB . Qua A và B dựng các tia
At1 , Bt2 tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên
At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với S . Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích V m3 không
đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. 17; 21 .
B. 15;17 .
C. 25; 28 .
D. 23; 25 .
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-D
3-C
4-C
5-A
6-D
7-D
8-D
9-C
10-D
11-A
12-A
13-B
14-A
15-D
16-D
17-B
18-B
19-A
20-A
21-B
22-C
23-C
24-A
25-C
26-B
27-D
28-A
29-B
30-C
31-D
32-A
33-D
34-B
35-C
36-A
37-D
38-D
39-C
40-B
41-C
42-A
43-A
44-A
45-C
46-B
47-B
48-C
49-C
50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. B
Đặt z = x + yi (x, y∈
) . Ta có 2 z 1 z z 2 2 x yi 1 x yi x yi 2
x yi 1 x 1 x 1 y 2 x 1 y 2 4 x
2
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một parabol.
Câu 2. D
Gọi M là trung điểm BC
Ta có AM ⊥ BC (∆ABC đều) và SA ⊥ BC (vì SA ⊥ (AB )) nên BC ⊥ (SAM ) (1).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SM ⇒ AH ⊥ SM mà BC ⊥ AH (do (1))
Nên AH ⊥ (SBC) .
Do đó d (A; (SBC)) = AH .
Xét tam giác SAM vuông tại A có SA = AB = a , AM
AB 3 a 3
2
2
1
1
1
7
a 3
2
2 AH
2
2
AH
SA
AM
3a
7
Câu 3. C
z2 + 2z + 10 = 0 ⇒ z = -1 - 3 i hoặc z = -1 + 3 i ⇒ z0= -1 + 3i .
iz0= i (-1 + 3i ) = - i + 3i 2 = - i - 3.
Câu 4. C
Sn
u1 1 q n
1 q
Câu 5. A
765
3. 1 2n
1 2
255 2n 1 n 8
1
Hàm số y = ( x - 1 ) 5 xác định khi và chỉ khi x - 1 > 0 ⇔ x > 1
Nên tập xác định của hàm số y = ( x - 1 )
Câu 6. D
1
5
là: (1; +∞)
Gọi điểm M = (x ; y ; z) MA 1 x;3 y; 1 z , MB 3 x; 1 y;5 z
1 x 3 3 x
x 4
MA 3MB 3 y 3 1 y y 3 M 4; 3;8
z 8
1 z 3 5 z
Câu 7. D
Mặt phẳng (Q) có vec tơ pháp tuyến : nQ = (1; 1; 3)
Mặt phẳng (R) có vec tơ pháp tuyến : có vec tơ pháp tuyến : nP = ( 2; - 1;1 ) .
Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) và ® nên vec tơ pháp tuyến :
1 3 3 1 1 1
nP nQ ; nR
;
;
4;5; 3
1 1 1 2 2 1
Phương trình mặt phẳng (P) là:
4 (x - 2) + 5 (y - 1) - 3 (z + 3) = 0 ⇔ 4x + 5y - 3z - 22 = 0
Vậy chọn đáp án 4x + 5y - 3z - 22 = 0.
Câu 8. D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có :
Một tiệm cận đứng : x = - 2.
Hai tiệm cận ngang : y = - 1, y = 0.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 9. C
+Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A ≡ O (0; 0; 0) , B (a ; 0; 0 ) , C (a ; a ; 0 ) , D (0; a ; 0 ) , A '( 0; 0; a ) , B '
(a ; 0; a ) , C ' (a; a; a) , D’(0; a; a)
+Ta thấy OC ⊥(BB 'D’) và OC a; a;0 nên suy ra mặt phẳng (BB'D'D) có một vec tơ
pháp tuyến là n 1;1;0
+Đường thẳng A’B có vectơ chỉ phương là A ' B a;0; a ta chọn u = ( 1; 0; - 1) .
+ Ta có sin
n.u
n.u
1.1 1.0 0. 1
12 12 02 . 12 02 1
2
1
2
Câu 10. D
1 x 0
x 1
1 x 3
Ta có log 2 1 x 2
1 x 4
x 3
Do x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương nên x1 = 1 và x2 = 2 , khi đó P = x1 + x2 = 1 + 2 = 3.
Câu 11. A
Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 5 = 0 có tâm I (1; 2; 3) , bán kính
R 12 22 32 5 3
Diện tích mặt cầu (S) là S = 4 Rπ2 = 4. π .9 = 36π
Câu 12. A
2
ln x
dx
2
x
1
Xét I
1
du dx
u ln x
x
Đặt
1
dv x 2 dx v 1
x
2
2
1
1
1
12
1
1
1 1
Ta có I ln x 2 dx ln 2
ln 2 1
1 1x
x
2
x1
2
2
2 2
1
1
; b = 1; c = 2 ⇒ S = 2a + 3b + c = 2. + 3.1 + 2 = 4 .
2
2
Câu 13. B
1
Ta có: b = log29 ⇔ b = 2log23 ⇔ log23 = b .
2
40
1
P log 2
log 2 40 log 2 3 log 2 8.5 log 2 3 3 log 2 5 log 2 3 3 a b
3
2
Câu 14. A
Ta có:
Vậy a = -
log 1 6 x 1 36 x 2 2log 5 6 x 1 36 x 2 log 5 6 x 1 36 x 1
5
6 x 1
x 0
6 x 1 36 x 5 6 x 1 6.6 x 5 0 x
6 5 x log 6 5
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng: 0.log6 5 = 0 .
Câu 15. D
Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 với bất kỳ a.
Với x = 0 Ta có f (0) a = -1;
lim f x lim 3x a 1 a 1
x 0
x 0
lim f x lim
x 0
x 0
1 2x 1
lim
x 0
x
x
Hàm số liên tục trên
Câu 16. D
2x
1 2x 1
lim
x 0
2
1
1 2x 1
khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ a - 1 = 1 ⇔ a = 2 .
Ta có : + Bán kính đáy của khối trụ là R
AC 2a 2
a 2
2
2
+ Chiều cao khối trụ là h = AA’= 2a.
Vậy thể tích khối trụ bằng V = πR2h = π ( a 2 )2 .2a = 4 πa3
Câu 17. B
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x ; y ; z) lên mặt phẳng(Oyz) là điểm có tọa độ: (0; y ; z )
Do đó hình chiếu vuông góc của A ( 1; - 2;3 ) trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm có tọa độ: (0; - 2; 3)
Câu 18. B
1
2
Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng y = x nên tiếp tuyến có hệ số góc k = 3
3
3
2
Ta có: y '(x) = x - 1
x 2
Xét phương trình: y '(x) = 3 ⇔ x2 - 1 = 3 ⇔ x2 = 4 ⇔
x 2
Do M có hoành độ âm nên x = -2 thỏa mãn, x = 2 loại.
Với x = - 2 thay vào phương trình (C) ⇒ y = 0 .
Vậy điểm M cần tìm là: M ( - 2; 0)
Câu 19. A
Câu 20. A
1
1
Xét I . f 3ln x 2 dx
1 x
e
Đặt t = 3ln x + 2 ⇒
Đổi cận x =
⇒ I
1
1
dt = d x
3
x
1
⇒t=-1;x=1⇒t=2
e
2
2
1
2
1
1
1
1
1
f
t
dt
f
x
dx
f
x
dx
f
x
dx
S A S B 15 3 4
3 1
3 1
3 1
3
1
3
Câu 21. B
Ta có z = 1 3i (1 + 2i) + |3 - 4i| (2 + 3i) = 2(1 + 2i ) + 5(2 + 3i) = 12 + 19i .
Vậy a = 12, b = 19 ⇒ a - b = - 7 .
Câu 22. C
Giả sử z = x + yi , (x, y ∈ R ) ⇒ z = x - yi.
Khi đó z + 4 z = 7 + i (z -7) ⇔ x + yi + 4 (x - yi) = 7 + i (x + yi - 7) ⇔ 5x - 3 yi = 7 - y + (x - 7) i
5 x 7 y
5 x y 7
x 1
3 y x 7
x 3y 7
y 2
Vậy z = 1 + 2i ⇒ z 12 22 5
Câu 23. C.
Ta có y = 3x ⇒ y ' = 3x ln3.
Câu 24. A.
Ta có : y ' = 3x2 - 3 > 0, ∀x ∈ [2; 4] .
Do đó hàm số đồng biến trên đoạn [2; 4] ⇒ min y = y (2) = 7.
2;4
Câu 25. C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng (- 2; 0) và (2 ; +∞)
Xét đáp án ta chọn C
Câu 26. B
Ta có: y ' = 3x2 - 6x - 9
x 1
y ' 0 3x 2 6 x 9 0
x 3
Bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là - 25
Câu 27. D
Theo định nghĩa và tính chất của xác suất của biến cố liên quan đến phép thử ta có nhận xét: các phương
án A, B, C đều đúng.
Phương án D sai vì P (A) = 0 khi Alà biến cố không thể (hay là biến cố không); Nếu A là biến cố chắc
chắn thì P (A) = 1 .
Câu 28. A
y ' 4 1 m x3 2mx x 4 1 m x 2 2m
x 0
y' 0
2
4 1 m x 2m 1
Hàm số có đúng một điểm cực trị khi y′ = 0 có đúng một nghiệm.
⇔ phương trình (1) vô nghiệm hoặc có một nghiệm bằng 0 .
+ m = 1 : phương trình (1) vô nghiệm ( thỏa).
+ m ≠ 1 : phương trình (1) vô nghiệm ⇔ (1 - m) m < 0 ⇔ m < 0 hoặc m > 1 .
+ Phương trình (1) có một nghiệm bằng 0 ⇔ m = 0 .
Vậy m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 29. B
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 có:
Đáy là tam giác đều có độ dài các cạnh bằng 3 có diện tích S
9 3
4
Chiều cao của khối lăng trụ h = 3 .
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 là : V S .h
9 3
27 3
.3
4
4
Câu 30. C
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq π = rl .
Câu 31. D
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua hai điểm (- 4 > 3) và (3 > -4)
Thế tọa độ cả hai điểm trên vào từng phương án, ta thấy chỉ có D thỏa mãn.
Câu 32. A
Vì V/E/G cùng nhìn DF dưới một góc vuông nên khối cầu ngoại tiếp hình chóp V1DEFG có đường kính
là DF = EG = 5 d ⇒Bán kính khối cầu là U = d .
7
7
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp V1DEFG là Y U 6 d 6
6
6
Câu 33. D
Ta có
y 2 x2
x2 + y2 = 2 ⇔ y2 = 2 x 2
y 2 x 2
Phương trình nửa đường tròn trên là y = 2 x 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm nửa đường tròn trên và parabol là:
x2 1 n
2 x x x x 2
x 2 l
Hình (H) giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn trên, ta có công thức
2
2
2
4
1
2
x3 x5 1
44
x 2 dx 2 x 2 x 4 dx 2 x
3 5 1 15
1
⇒ Chọn phương án D.
Câu 34. B
V
1
1
2 x2
2
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M ( 3;3; - 2 ) và có vecto chỉ phương u = (1; 3; 1) là:
x 3 y 3 z 2
1
3
1
⇒ Chọn phương án B.
Câu 35. C
1
Ta có: f x dx 2 x sin 2 x dx 2 xdx sin 2 xd 2 x x 2 cos 2 x C
2
Câu 36. A
Từ đồ thị ta suy ra điều kiện để phương trình đã cho có bốn nghiệm thực phân biệt là
0 < log2 m < 1 1 < m < 2.
Câu 37. D
x 1 2t
PTTS của đường thẳng d : y t . Gọi H (1 + 2t; - t; t ) là hình chiếu của I trên d .
z t
Ta có IH ⊥ d ⇔ IH .ud 0; IH 2t ; t ; 2 ; ud 2; 1;1
IH .ud 0 4t t t 2 0 t
2
2
1
5 1 1
H ; ;
3
3 3 3
2
30
5 1
1
R IH 1 0 2
3
3 3 3
Câu 38. D
Câu 39. C
Ta có g’ (x) = 2 xf ' (x2).
Theo giả thiết f '(x) = x 2 ( x - 1)( x - 4). u (x) ⇒ f ' (x 2) = x 4 (x 2 - 1)( x 2 - 4). u (x 2).
Từ đó suy ra g'(x) = 2 x 5 (x 2 - 1)(x 2 - 4). u ( x2).
Mà u (x) > 0 với ∀ x ∈
⇒ u ( x 2 ) > 0 với ∀x ∈ nên dấu của g '(x) cùng dấu với
2 x5 ( x2 - 1)( x2 - 4).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với đáp án ta chọn C.
Câu 40. B
5x
2x
x
x
x- 1
2
Ta có phương trình 25 - 20.5 + 3 = 0 ⇔ 5 x - 20. 5 3 0 5 4.5 3 0
Đặt t = 5x ( t > 0) , ta được phương trình t2 - 4t + 3 = 0.
Câu 41. C
Ta có y '
2 x 2 4mx m2 2m 1
x m
2
y ' 0, x 1; 1
Để hàm số đồng biến trên (1; +∞) điều kiện
dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.
m 1
Đặt g (x) = 2 x2 - 4 mx + m2 - 2 m - 1 , ∆ g (x) = 2( m + 1)2 ≥ 0 . Gọi S là tổng hai nghiệm của phương trình
g (x) = 0 .
g 1 0
m 2 6m 1 0
Điều kiện (1) S
m 3 2 2
m 1
1
2
Kết hợp các điều kiện ta có m ∈ (-∞ ; 3 - 2 2 ] suy ra a = 3 - 2 2 thuộc khoảng(0; 2) .
Câu 42. A
Đồ thị hàm số y = f (x) , y = g (x) cắt trục tung lần lượt tại điểm có tung độ bằng 1- , 2- suy ra f (0) = - 1 ,
g (0) = - 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm f ( x ) = g (x) . Do hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ
3- và cắt nhau tại hai điểm phân biệt nữa có hoành độ lần lượt là 1- và 3 nên
1
f (x) - g (x) = a (x + 3)2 (x + 1)(x - 3). Suy ra f (0) - g (0) = - 27 a ⇔ a =
27
1
Ta có f (x) ≥ g (x) + m ⇔ m ≤ f (x) - g ( x ) ⇔ m ≤
(x + 3)2 (x + 1)(x - 3) (1).
27
1
Đặt h ( x ) =
(x + 3)2 (x + 1)( x - 3)
27
Bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x∈ [- 3; 3] ⇔ m ≤ min h x
3;3
x 3
4
4
Ta có h ' x x 3 x 2 3 ; h ' x 0 x 3 x 2 3 0 x 3
27
27
x 3
h 3
Vậy m ≤
12 8 3
;h
9
3 12 98
3
; h 3 0; h 3 0 Suy ra min h x
12 8 3
.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m là
9
Câu 43. A
Đặt: r = 0,6% .
Ta có, bảng thống kê số tiền cuối mỗi tháng là
3;3
12 8 3
9
12 8 3
;
9
1 1 r
1 r 1
Dựa, vào bảng thống kê ta có: Tn T . 1 r .
T . 1 r .
1 1 r
r
n
Vậy, cuối tháng 15 ta có T15 T . 1 r
10.000.000
1 r 1 r
15
1
1 r
.
15
r
1
n
10.000.000
= 635301.4591 đồng.
Câu 44. A
Ta có:
f x2 x ; x 0
y f x x
2
f x x ; x 0
2 x 1 f ' x 2 x ; x 0
2
y ' f ' x x
2
2 x 1 f ' x x ; x 0
2
x 1
Dựa vào bản xét dấu của hàm số y = f (x) , ta có f ' x 0
x 1
*) Với x 0 thì f ' x 2 x 0 2 x 1 f ' x 2 x 0
1
x
1
2
x 2
2 x 1 0
2
1 5
x
x x 1
2
2
f ' x x 0
2
x
x
1
vn
1 5
x 2
so với điều kiện x
1 5
(loại).
2
2 x 1 0
*) với x < 0 thì f ' x 2 x 0 2 x 1 f ' x 2 x 0
2
f ' x x 0
1 5
(loại).
2
x 1
Mặt khác: f ' x 0
và f ' (x ) < 0 ⇒ -1 < x < 1 .
x 1
so với điều kiện x
1 5
x
x
x
1
2
*) Với x 0 thì f ' x 2 x 0 2
, giao điều kiện x ≥ 0 ,
x
x
1
1
5
x
2
2
suy ra x >
1 5
2
x 2 x 1 1 5
1 5
x
*) Với x < 0 thì f ' x x 0 2
, giao điều kiện x < 0 ,
2
2
x x 1
2
suy ra 0 x
1 5
2
x 2 x 1 1 5
1 5
*) Với x 0 thì f ' x x 0 2
giao điều kiện x ≥ 0 ,
x
2
2
x x 1
2
suy ra 0 x
1 5
2
x 2 x 1 1 5
1 5
*) Với x < 0 thì f ' x 2 x 0 2
, giao điều kiện x < 0 ,
x
2
2
x x 1
1 5
x0
2
Ta sẽ có bảng xét dấu của hàm số y = f ' (x 2 - x ) như sau
suy ra
Vậy, số cực trị của hàm số là 5.
Câu 45. C
Có 3 trường hợp thỏa mãn bài toán:
Trường hợp 1: Bốn chữ số trong số cần lập khác nhau thuộc tập .A
Trường hợp này có 4! = 24 (số).
Trường hợp 2: Chữ số 3 có mặt hai lần và mỗi chữ số còn lại có mặt không quá một lần hoặc chữ số 4 có
mặt hai lần và mỗi chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
Trường hợp này có 2 C42 A32 = 72 (số).
Trường hợp 3: Mỗi chữ số 3 và 4 có mặt đúng hai lần.
Trường hợp này có C42 C22 = 6 (số).
Vậy số các số thỏa mãn bài toán là 24 + 72 + 6 = 102 (số).
Câu 46. B
Mặt cầu (S) có tâm O (0; 0; 0) , bán kính R = 3
Gọi A (a; 0; 0) , B (0; b ;0 ) , C (0; 0 ;c ) , từ giả thiết suy ra a, b, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 27 (1) .
x y z
Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A, B, C có dạng: 1
a b c
Mp (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và chỉ khi
1
1 1 1 1
3 2 2 2 2
d (O, (P)) = R ⇔
a b c
3
1 1 1
2 2
2
a b c
1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra: ( a2 + b2 + c2 ) . 2 2 2 9
a b c
1
1 1 1
Mặt khác, ( a2 + b2 + c2 ) . 2 2 2 3. 3 a 2b 2 c 2 .3 3 2 2 2 9 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ
abc
a b c
a b c 0
khi 2
abc3
2
2
a b c 27
Ta có
AB a; b;0 3;3;0 , AC 3;0;3 , BC 0; 3;3 AB AC BC 3 2
Do đó, S ABC
1
9 3
AB. AC.sin 600
2
2
Câu 47. B
*Chứng minh bài toán tổng quát: Cho a , b là các số thực không âm và n là số nguyên dương.
a n bn a b
2
2
+ Với n = 1 : Bất đẳng thức trở thành đẳng thức.
n
Chứng minh rằng:
a k bk a b
+ Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k > 1 , ta được
2
2
a k 1 b k 1 a b
+ Ta cần chứng minh:
2
2
a b a k bk a b a b
.
Có
2
2
2 2
k
k 1
k
k 1
1
a k 1 bk 1 a b a k bk
.
a k 1 bk 1 abk ba k a k a b bk b a 0
2
2
2
a k 1 bk 1 a b a k bk
k
k
⇔ (a - b)(a - b ) ≥ 0 (luôn đúng)⇒
.
2
2
2
2
Xét bất đẳng thức
Từ (1) và (2)
=>
a k 1 b k 1 a b
2
2
k 1
a n bn a b
+ Theo nguyên lí quy nạp, ta có điều phải chứng minh
2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b .
n
a1m a2m .... anm a1 a2 ..an
+ Tổng quát với n số thực không âm và m nguyên dương:
n
n
*Áp dụng vào bài toán:
x4 y 4 x y
1
4
4
4
x y x y .Ma x y z 3 x y 3 z
2
8
2
1
4
P x4 y 4 8z 4 3 z 8z 4
8
1
65 3 9 2 27
27
4
z z
z
+ Xét hàm số f z 3 z 8 z 4 , z 0;3 f ' z
8
2
2
2
2
3
f ' z 0 z
5
Bảng biến thiên hàm số f (z)
4
+ Ta có
m
6
x 5
648
6
Suy ra P f z m z
. Dấu " = " xảy ra y
125
5
3
z 5
a 648
+ Vậy min P
a b 523
b 125
Câu 48. C
Ta có d A, P
Vì 1 m2
2 m 3 2m 1 m 2
12 m2 2m 1
2
3 2m 1
12 m2 2m 1
3 2m 1
nên d A, P
1
2
2m 1 , m
5
2
1
2
2
2m 1 2m 1
5
Suy ra, khoảng cách từ điểm A đến ( )P là lớn nhất khi và chỉ khi m = 2 .
30
2
x 2 t
Khi đó: (P): x + 2y + 5z - 4 = 0 ; AH : y 1 2t
z 3 5t
1
3 1
H = d ⋂ (P) ⇒ 2 + t + 2 (1 + 2t) + 5 (3 + 5 t) - 4 = 0 ⇔ t 2 H 2 ;0; 2
3
3
Vậy a , b 0 a b
2
2
Câu 49. C
Điều kiện: z ≠ 0; z ≠ 1 .
Ta có
z 1 1 iz i
z
1
z
z 1 z i z
2
z 1 i
2
z i z z 1 i z z z 1 i
2
2
z z z 1 z 1 hoac z 2 z 1 0 z 1 2 z 3 2 2
2
2
2
Vậy T = a2 + b2 = 3 + 2 2
Câu 50. A
Giả sử MN tiếp xúc (S) tại H .
1
1
Đặt MA = MH = x , NB = NH = y . Khi đó V = .x.2 R. y Rxy
6
3
2
Ta có tam giác AMN vuông tại A (Vì MA ⊥ AB , MA ⊥ BN ).
⇒ AN2 = ( x + y)2 - x2 .
Lại có tam giác ABN vuông tại B ⇒ AN2 = 4R2 + y2 .
Suy ra (x + y )2 – x2= 4R2 + y2 ⇔ xy = 2R2 . Vậy V =
.
1
2 R3
= 18 ∈ ( 17;21 )
.R.2.R 2
3
3