Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Báo cáo tình hình tài chính và bào cáo quyết toán kinh phí hoạt động (mẫu b01 BCQT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.93 KB, 25 trang )

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÀI TẬP LỚN
MÔN: KẾ TOÁN CÔNG
NHÓM 19
ĐỀ BÀI:
Báo cáo tình hình tài chính và Bào cáo quyết toán kinh
phí hoạt động (mẫu B01/BCQT)
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thanh Băng
NHÓM LỚP 06
HÀ NỘI - NĂM 2019
Danh sách thành viên nhóm
STT Tên
1
2
3
4

Mã sinh viên

1


MỤC LỤC
I. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động...........................................................................3
1. Mục đích....................................................................................................................................... 4
2. Đối tượng lập............................................................................................................................4
3. Các loại báo cáo........................................................................................................................4
4. Nguyên tắc lập báo cáo........................................................................................................4
5. Kỳ báo cáo.................................................................................................................................... 5


6. Mẫu BCQT – B01/BCQT........................................................................................................5
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH.......................................................................................18
1. Mục đích của BCTC...............................................................................................................18
2. Đối tượng lập của BCTC...................................................................................................18
3. Danh mục của BCTC............................................................................................................18
4. Nguyên tắc lập báo cáo......................................................................................................19
5.Kỳ lập báo cáo..........................................................................................................................19
6. Báo cáo tình hình tài chính..............................................................................................19
III. Phân biệt Kế toán tài chính và Kế toán công ( Hành chính s ự nghi ệp) ...21
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG...............................................................................................................23

2


BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP THEO TT 107
Theo thông tư số 107/2017/TT - BTC có sự phân định thành 2 h ệ th ống báo cáo k ế
toán bao gồm: Báo cáo tài chính (BCTC) và Báo cáo quy ết toán (BCQT). ĐVSNCL là
đơn vị do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành l ập, th ực hi ện ch ức năng nhi ệm
vụ nhà nước giao. Vì vậy, kế toán trong ĐVSNCL ngoài vi ệc cung c ấp thông tin v ề
tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí NSNN c ấp là c ơ s ở quy ết toán
NSNN với cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì ĐVSNCL còn cần cung c ấp thông
tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động đ ể ra các quy ết đ ịnh qu ản lý, đi ều
hành kịp thời, đảm bảo trách nhiệm giải trình của ng ười đ ứng đ ầu đ ơn v ị trong
xu hướng tăng cường tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đ ơn v ị.
I. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
Danh mục và nơi nhận báo cáo
ST Ký hiệu biểu

Tên biểu báo cáo


T

Kỳ
hạn
lập
báo
cáo

1

B01/BCQT

Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt

2

động
F01-01/BCQT Báo cáo chi tiết chi từ nguồn

Nơi
nhận




qua

qua


n Tài

n

chín

cấp

h

trên

Năm

x

x

Năm

x

x

Năm

x

x


NSNN và nguồn phí được khấu
3
4
5

trừ, để lại
F01-02/BCQT Báo cáo chi tiết kinh phí chương
B02/BCQT

trình, dự án
Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị

Năm

x

x

B03/BCQT

của kiểm toán, thanh tra,tài chính
Thuyết minh báo cáo quyết toán Năm

x

x

3



(1), (2) Đơn vị hành chính, sự nghiệp là đơn vị dự toán cấp I; đ ơn vị v ừa là đ ơn v ị
dự toán cấp I vừa là đơn vị sử dụng NSNN (không có đ ơn v ị tr ực thu ộc) do c ơ
quan Tài chính trực tiếp duyệt quyết toán thì báo cáo gửi cho c ơ quan Tài chính.
Các đơn vị còn lại gửi báo cáo cho cơ quan cấp trên.
1. Mục đích
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước dùng để tổng hợp tình hình ti ếp nhận và
sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước của đơn vị hành chính, sự nghi ệp,
được trình bày chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước đ ể cung c ấp cho c ơ
quan cấp trên, cơ quan tài chính và cơ quan có thẩm quy ền khác. Thông tin trên
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước phục vụ cho việc đánh giá tình hình tuân
thủ, chấp hành quy định của pháp luật về ngân sách nhà n ước và các c ơ ch ế tài
chính khác mà đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện, là căn cứ quan tr ọng giúp c ơ
quan nhà nước, đơn vị cấp trên và lãnh đạo đơn vị kiểm tra, đánh giá, giám sát và
điều hành hoạt động tài chính, ngân sách của đơn vị.
Báo cáo quyết toán nguồn khác phản ánh tình hình thu - chi các ngu ồn khác
(ngoài nguồn ngân sách nhà nước) của đơn vị hành chính, sự nghiệp, theo quy
định của pháp luật phải thực hiện quyết toán với cơ quan cấp trên, c ơ quan tài
chính và cơ quan có thẩm quyền khác. Thông tin trên Báo cáo quy ết toán ngu ồn
khác phục vụ cho việc đánh giá tình hình thực hi ện cơ ch ế tài chính mà đ ơn v ị áp
dụng, là căn cứ quan trọng giúp cơ quan cấp trên, c ơ quan tài chính, c ơ quan có
thẩm quyền khác và lãnh đạo đơn vị đánh giá hiệu quả của các c ơ ch ế, chính
sách áp dụng cho đơn vị.
(Cung cấp thông tin phục vụ đánh giá tình hình tuân thủ, ch ấp hành quy đ ịnh c ủa
pháp luật về NSNN và các cơ chế tài chính khác để ki ểm tra, đánh giá, giám sát và
điều hành hoạt động tài chính, ngân sách của đơn vị.)
2. Đối tượng lập
Đơn vị hành chính sự nghiệp có sử dụng NSNN phải lập báo cáo qu ản tr ị ngân
sách đối với phần kinh phí do ngân sách nhà nước cấp.

4



3. Các loại báo cáo
Đơn vị hành chính sự nghiệp có sử dụng NSNN phải lập báo cáo qu ản tr ị ngân
sách đối với phần kinh phí do ngân sách nhà nước cấp.
4. Nguyên tắc lập báo cáo
- Việc lập báo cáo quyết toán phải căn cứ vào số liệu sau khi khóa sổ kế toán.
- Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước:
+ Số quyết toán ngân sách nhà nước bao gồm số kinh phí đơn vị đã nh ận và s ử
dụng từ nguồn ngân sách nhà nước cấp trong năm, bao gồm cả s ố li ệu phát sinh
trong thời gian chỉnh lý quyết toán theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà
nước.
+ Số liệu quyết toán ngân sách nhà nước của đơn vị phải được đối chiếu, có xác
nhận của Kho bạc nhà nước nơi giao dịch.
+ Số quyết toán chi ngân sách nhà nước là s ố đã thực chi, có đ ầy đ ủ h ồ s ơ ch ứng
từ, riêng khoản chi thuộc nguồn phải ghi thu ghi chi ngân sách nhà n ước thì ch ỉ
quyết toán khi đã có thủ tục xác nhận ghi thu - ghi chi vào ngân sách nhà n ước
của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối với báo cáo quyết toán nguồn khác: S ố li ệu quy ết toán bao g ồm s ố thu, chi
từ nguồn khác không thuộc ngân sách nhà nước mà đơn vị đã th ực hi ện từ đ ầu
năm đến hết ngày 31/12 hàng năm.
5. Kỳ báo cáo
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán nguồn khác đ ược l ập
báo cáo theo kỳ kế toán năm.
Số liệu lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm là s ố li ệu thu, chi
thuộc năm ngân sách của đơn vị hành chính, sự nghiệp, được tính đến h ết th ời
gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước (ngày 31/01 năm sau) theo quy định
của pháp luật về ngân sách nhà nước.
Số liệu lập báo cáo quyết toán là số thu, chi thu ộc ngu ồn khác c ủa đ ơn v ị hành
chính, sự nghiệp, được tính đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm (ngày 31/12).

Trường hợp pháp luật có quy định lập thêm báo cáo quy ết toán theo kỳ k ế toán
khác thì ngoài báo cáo quyết toán năm đơn vị phải lập cả báo cáo theo kỳ kế toán
đó.
5


6. Mẫu BCQT – B01/BCQT

Mã chương …………….…

Mẫu số B01/BCQT

Đơn vị báo cáo: ……………

(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC

Mã ĐVQHNS: ………………

ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
Năm ....
Đơn vị: Đồng
STT
A
A

CHỈ TIÊU
B
NGÂN SÁCH


MÃ TỔNG
SỐ

SỐ

C

1

LOẠI
LOẠI
TỔNG KHOẢN KHOẢN TỔNG KHOẢN KHOẢN
SỐ
2


3

NHÀ NƯỚC
NGUỒN NGÂN

I SÁCH TRONG
NƯỚC
Số dư kinh
1

phí năm trước
chuyển sang


01

(01=02+05)
Kinh phí
1.1

thường
xuyên/tự chủ
(02=03+04)
- Kinh phí đã

02

03
6


4

SỐ
5


6


7


nhận

- Dự toán còn
dư ở Kho bạc
Kinh phí không

04

thường
1.2 xuyên/không

05

tự chủ
(05=06+07)
- Kinh phí đã
nhận
- Dự toán còn
dư ở Kho bạc
Dự toán được
2

giao trong
năm

06
07

08

(08=09+10)
- Kinh phí

thường

09

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

10

tự chủ
Tổng số được
3

sử dụng trong
năm (11=12+

11

13)
- Kinh phí
thường
xuyên/tự chủ
(12=02+09)
- Kinh phí

12

13


không thường
xuyên/không
7


tự chủ
(13=05+10)
Kinh phí thực
4

nhận trong
năm

14

(14=15+16)
- Kinh phí
thường

15

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

16

tự chủ

Kinh phí đề
5

nghị quyết
toán

17

(17=18+19)
- Kinh phí
thường

18

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

19

tự chủ
Kinh phí giảm
6 trong năm

20

(20=21+25)
Kinh phí
thường

6.1 xuyên/tự chủ

21

(21
=22+23+24)
- Đã nộp NSNN 22
- Còn phải nộp 23
8


NSNN
(23=03+15-1822-31)
- Dự toán bị
hủy
(24=04+09-15-

24

32)
Kinh phí không
thường
6.2

xuyên/không
tự chủ

25

(25=26+27+28

)
- Đã nộp NSNN 26
- Còn phải nộp
NSNN
(27=06+16-19-

27

26-34)
- Dự toán bị
hủy
(28=07+10-16-

28

35)
Số dư kinh
phí được phép
chuyển sang
7 năm sau sử

29

dụng và quyết
toán
(29=30+33)
Kinh phí
7.1

thường

xuyên/tự chủ

30

(30=31+32)
9


- Kinh phí đã
nhận
- Dự toán còn
dư ở Kho bạc
7.2. Kinh phí

31
32

không thường
7.2 xuyên/không

33

tự chủ
(33=34+35)
- Kinh phí đã
nhận
- Dự toán còn

II


dư ở Kho bạc
NGUỒN VỐN

34
35

VIỆN TRỢ
Số dư kinh

1 phí năm trước 36
chuyển sang
Dự toán được
2 giao trong

37

năm
Tổng kinh phí
3

đã nhận viện
trợ trong năm
(38=39+4(3)
- Số đã ghi thu,
ghi tạm ứng
- Số đã ghi thu,
ghi chi
Kinh phí được

4


sử dụng trong
năm (41=

36+38)
5 Kinh phí đề

38

39
40

41

42
10


nghị quyết
toán
Số dư kinh
phí được phép
chuyển sang
6 năm sau sử

43

dụng và quyết
toán (43=4142)
NGUỒN VAY

III NỢ NƯỚC
NGOÀI
Số dư kinh
1

phí năm trước
chuyển sang

44

(44=45+46)
- Kinh phí đã

45
ghi tạm ứng
- Số dư dự toán 46
Dự toán được
2 giao trong

47

năm
Tổng số được
3

sử dụng trong
năm (48=

48


44+47)
Tổng kinh phí
4

đã vay trong
năm (49=

49

50+51)
- Số đã ghi vay,
ghi tạm ứng

50

NSNN
- Số đã ghi vay, 51
11


ghi chi NSNN
Kinh phí đơn
5

vị đã sử dụng
đề nghị quyết

52

toán

Kinh phí giảm
6

trong năm
(53=54+55+5

53

6)
- Đã nộp NSNN 54
- Còn phải nộp
NSNN (55=
45+49-52- 54-

55

58)
- Dự toán bị
hủy (56=

56

46+47-49-59)
Kinh phí được
phép chuyển
7

sang năm sau
sử dụng và


57

quyết toán
(57= 58+59)
- Kinh phí đã

58
ghi tạm ứng
- Số dư dự toán 59
Số đã giải
8

ngân, rút vốn
chưa hạch

60

toán NSNN
NGUỒN PHÍ
B ĐƯỢC KHẤU
TRỪ ĐỂ LẠI
1 Số dư kinh

61
12


phí chưa sử
dụng năm
trước chuyển

sang
(61=62+63)
- Kinh phí
thường

62

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

63

tự chủ
Dự toán được
2

giao trong
năm

64

(64=65+66)
- Kinh phí
thường

65

xuyên/tự chủ

- Kinh phí
không thường
xuyên/không

66

tự chủ
Số thu được
3 trong năm

67

(67=68+69)
- Kinh phí
thường

68

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

69

tự chủ
13


Tổng số kinh

phí được sử
4 dụng trong

70

năm
(70=71+72)
- Kinh phí
thường
xuyên/tự chủ

71

(71=62+68)
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

72

tự chủ
(72=63+69)
Số kinh phí đã
sử dụng đề
5 nghị quyết

73

toán
(73=74+75)

- Kinh phí
thường

74

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không
tự chủ
6 Số dư kinh

75

76

phí được phép
chuyển sang
năm sau sử
dụng và quyết
toán (76=
14


77+78)
- Kinh phí
thường
xuyên/tự chủ

77


(77=71-74)
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

78

tự chủ (78=7275)
NGUỒN HOẠT
C ĐỘNG KHÁC
ĐƯỢC ĐỂ LẠI
Số dư kinh
phí chưa sử
1

dụng năm
trước chuyển

79

sang
(79=80+81)
- Kinh phí
thường

80

xuyên/tự chủ
- Kinh phí

không thường
xuyên/không

81

tự chủ
Dự toán được
2

giao trong
năm

82

(82=83+84)
- Kinh phí
thường

83

xuyên/tự chủ
15


- Kinh phí
không thường
xuyên/không

84


tự chủ
Số thu được
3 trong năm

85

(85=86+87)
- Kinh phí
thường

86

xuyên/tự chủ
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

87

tự chủ
Tổng số kinh
phí được sử
4 dụng trong

88

năm
(88=89+90)
- Kinh phí
thường

xuyên/tự chủ

89

(89=80+86)
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

90

tự chủ
(90=81+87)
Số kinh phí đã
sử dụng đề
5 nghị quyết

91

toán
(91=92+93)
16


- Kinh phí
thường

92

xuyên/tự chủ

- Kinh phí
không thường
xuyên/không

93

tự chủ
Số dư kinh
phí được phép
chuyển sang
6 năm sau sử

94

dụng và quyết
toán
(94=95+96)
- Kinh phí
thường
xuyên/tự chủ

95

(95=89-92)
- Kinh phí
không thường
xuyên/không

96


tự chủ (96=9093)
Lập, ngày... tháng... năm....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
Ghi chú:

KẾ TOÁN TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với đơn vị có hoạt động dịch vụ sự nghiệp công:
- Trường hợp được Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ, kinh phí thực hiện các
chương trình, dự án bằng hình thức giao dự toán để thực hi ện thì ph ải l ập báo
cáo quyết toán theo mẫu này.
17


- Trường hợp đơn vị nhận đặt hàng dưới hình thức ký hợp đồng dịch vụ thì
không tổng hợp số liệu báo cáo quyết toán theo mẫu này, mà s ố li ệu đ ược t ổng
hợp vào doanh thu, chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và s ố li ệu
được phản ánh trên các báo cáo tài chính.

II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1. Mục đích của BCTC
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, kết quả hoạt động tài chính và các
luồng tiền từ hoạt động của đơn vị, cung cấp cho nh ững người có liên quan đ ể

xem xét và đưa ra các quyết định về các hoạt động tài chính, ngân sách c ủa đ ơn
vị, giúp nâng cao trách nhiệm trên.giải trình của đơn vị và là c ơ s ở đ ể h ợp nh ất
báo cáo tài chính của đơn vị cấp
2. Đối tượng lập của BCTC
Tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp
3. Danh mục của BCTC
STT Ký hiệu biểu Tên biểu báo cáo

Kỳ
hạn
l ập
báo
cáo

1
2
3

Nơi nhận






quan

quan

quan


tài

thuế

cấp

B01/BCTC

Báo cáo tình hình tài

Năm

chính
x
x

trên
x

B02/BCTC

chính
Báo cáo kết quả hoạt

Năm

x

x


x

B03a/BCTC

động
Báo cáo lưu chuyển

Năm

x

x

x

Năm

x

x

x

Năm

x

x


x

tiền tệ (theo phương
4

B03b/BCTC

pháp trực tiếp)
Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ (theo phương

5

B04/BCTC

pháp gián tiếp)
Báo cáo lưu chuyển
18


tiền tệ (theo phương
6

B05/BCTC
Báo cáo tài

pháp gián tiếp)
Báo cáo tài chính

Năm


x

x

x

( Mẫu đơn giản)

chính

(1) Đơn vị hành chính, sự nghiệp do địa phương quản lý, không có đơn v ị c ấp
trên thì nộp báo cáo cho cơ quan Tài chính cùng cấp và KBNN nơi giao dịch.
Đơn vị hành chính, sự nghiệp do trung ương quản lý, không có đơn vị cấp trên thì
nộp báo cáo cho cơ quan Tài chính cùng cấp và KBNN (C ục kế toán nhà nước).
(2) Các đơn vị sự nghiệp có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ phải n ộp
thuế theo quy định về pháp luật thuế thì phải nộp báo cáo tài chính cho c ơ quan
Thuế.
4. Nguyên tắc lập báo cáo
Việc lập báo cáo tài chính phải được căn cứ vào số liệu k ế toán sau khi khóa s ổ
kế toán. Báo cáo tài chính phải được lập đúng nguyên tắc, n ội dung, ph ương
pháp theo quy định và được trình bày nhất quán giữa các kỳ k ế toán, tr ường h ợp
báo cáo tài chính trình bày khác nhau gi ữa các kỳ k ế toán thì ph ải thuy ết minh rõ
lý do.
Báo cáo tài chính phải có chữ ký của người lập, kế toán trưởng và th ủ trưởng
của đơn vị kế toán. Người ký báo cáo tài chính phải chịu trách nhi ệm về n ội
dung của báo cáo.
5.Kỳ lập báo cáo
Đơn vị phải lập báo cáo tài chính vào cuối kỳ kế toán năm theo quy đ ịnh c ủa
Luật Kế toán.

6. Báo cáo tình hình tài chính

19


Tên cơ quan cấp trên:……….
Đơn vị báo cáo:………………

Mẫu B01/BCTC
(Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC

ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày…… tháng ..... năm …….
Đơn vị tính:


STT

Chỉ tiêu

A

B
TÀI SẢN
Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán

Phải thu nội bộ
Các khoản phải thu khác
Hàng tồn kho
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Khấu hao và hao mòn lũy kế
Xây dựng cơ bản dở dang
Tài sản khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=

I
II
III
1
2
3
4
IV
V
VI
1
2
VII
VIII


I
1
2
3
4
5
6
7

01+05+10+20+25+30+40+45)
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
Phải trả nhà cung cấp
Các khoản nhận trước của khách hàng
Phải trả nội bộ
Phải trả nợ vay
Tạm thu
Các quỹ đặc thù
Các khoản nhận trước chưa ghi thu
20

số
C
01
05
10
11
12
13
14

20
25
30
31
32
33
35
36
37
40
45
50
60
61
62
63
64
65
66
67

Thuyết Số cuối Số đầu
minh
D

năm
1

năm
2



8
Nợ phải trả khác
II
Tài sản thuần
1
Nguồn vốn kinh doanh
2
Thặng dư / thâm hụt lũy kế
3
Các quỹ
4
Tài sản thuần khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70)

68
70
71
72
73
74
80
Lập, ngày... tháng... năm....

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

III. Phân biệt Kế toán tài chính và Kế toán công ( Hành chính s ự nghi ệp)
Nội

Đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp

Doanh nghiệp

dung
1
Hệ thống tài khoản sử dụng theo Hệ thống tài khoản sử dụng theo
thông tư 107 mới nhất, hệ thống thông tư 133 và thông tư 200. Hệ
kế toán HCSN dùng ít tài khoản thống kế toán doanh nghiệp dùng
2

hơn
Chấp hành ngân sách nhà nước

nhiều tài khoản hơn
Không liên quan đến ngân sách

3

nhà nước

Quản lý ngân sách bằng nguồn Quản lý thu chị bằng nguồn vốn
kinh phí do nhà nước cấp, theo dõi của các cổ đông … và tự chủ trong
thu chi, hợp lý chứng từ thu chi từ nguồn vốn đó mà không bị ràng

4

nguồn của nhà nước
buộc bới ngân sách nhà nước.
Phương pháp hạch toán đối với Phương pháp hạch toán đối với
đơn vị HCSN đơn giản hơn nhưng đơn vị HCSN phức tạp hơn vì
lại cần thận trọng trong việc sắp nghiệp vụ rộng hơn. Chứng từ kế
xếp hồ sơ chứng từ khép kín, cần toán sắp xếp lưu trữ cẩn thận để
thận vì hồ sơ này được lưu giữ để phục vụ cho các cơ quan thuế
các cơ quan ban ngành cấp trên kiểm tra, quyết toán.

5

kiểm tra
Cơ quan quản lý đơn vị HCSN là Cơ quan quản lý doanh nghiệp là
21


cấp trên đó hoặc nhà nước quản lý. cơ quan thuế : Chi cục hoặc cục
6

thuế quản lý
Hạn nộp BCTC bên HCSN là 30/12 Hạn nộp BCTC bên doanh nghiệp

7


của năm tài chính
là 30/03/ năm N+1
Các đơn vị mà bên HCSN hay đi Các đơn vị mà bên doanh nghiệp

8

giao dịch là kho bạc nhà nước
thường giao dịch là các ngân hàng
Phần mềm sử dụng bên doanh Phần mềm sử dụng cho Doanh
nghiệp là Misa SME, fast….

9

nghiệp như: Misa Mimoza, Das,

Imac, DSoft, Dtsoft.NET…
Cuối năm bên HCSN thực hiện các 9.Cuối năm bên doanh nghiệp
bút toán kết chuyển nguồn ,kết thực hiện các bút toán kết chuy ển
chuyển các khoản chi phí.

doanh thu, chi phí, giá vốn để tính

10

lợi nhuận ( lãi, lỗ)
BCTC bên HCSN ít có sự nộp lại BCTC bên doanh nghiệp thường

11

điều chỉnh

hay bị kế toán nộp lại, điều chỉnh.
Và các nội dung khác về hệ thống
sổ sách

IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Ví dụ: bài 24 trang 28
Tại một đơn vị sự nghiệp thuộc loại 4 theo Nghị định 16/2015 trong Quý I/N có
tài liệu sau ( Đơn vị tính : 1000đ )
A/ Số dư ngày 31/12/N-1 của một số tài khoản kế toán như sau
TK 111
TK 112
TK 152

15.000
104.000
4.400

TK 211
TK 214
TK 331

5.400.000
246.000
11.000

TK 337
TK 366
TK 431

90.000

5.158.400
18.000

B/ Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 1/N
1. Thu lệ phí bằng tiền mặt 16.000, theo quy định phải nộp nhà n ước 80%, đ ể l ại
20%.
2. Rút dự toán chi phí hoạt động về quỹ tiền mặt 20.000
3. Mua một thiết bị dùng cho công tác chuyên môn tại đ ơn v ị tr ả bằng chuy ển
khoản qua kho bạc, giá mua 24.000 ( chưa có thuế VAT ), chi phí v ận chuy ển b ốc
22


dỡ lắp đặt chạy thử 2.000 bằng tiền mặt. Các khoản ti ền mua tài s ản có g ốc rút
từ dự toán NSNN.
4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho người bán 8.000
5. Kiểm kê vật liệu phát hiện thiếu 10 Kg trị giá 200 chưa rõ nguyên nhân
6. Nhận thông báo duyệt quyết toán năm N-1 với số được duyệt 4.239.000, bi ết s ố
chi hoạt động sai quyết toán phải thu hồi 4.000, số chi phí chưa sử dụng hết đ ơn
vị đã nộp lại NSNN bằng tiền mặt 21.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế và phản ảnh vào các tài kho ản k ế toán
liên quan. Lập bảng Báo cáo tình hình tài chính quý I/N

Bài làm ( Đơn vị tính : 1000đ )
1. Thu lệ phí bằng tiền mặt 16.000, theo quy định ph ải nộp nhà n ước 80%, đ ể
lại 20%.
+) Nợ TK 111 / Có TK 337: 16.000
+) Nợ TK 337 / Có TK 333: 16.000 x 80% = 12.800
+) Nợ TK 337 / Có TK 514: 3.200
Đồng thời Nợ TK 014: 3.200
2. Rút dự toán chi phí hoạt động về quỹ tiền mặt 20.000

+) Nợ TK 111/ Có TK 337 : 20.000
Đồng thời Có TK 008: 20.000
3. Mua một thiết bị dùng cho công tác chuyên môn tại đơn v ị tr ả bằng chuy ển
khoản qua kho bạc, giá mua 24.000 ( ch ưa có thu ế VAT ), chi phí v ận chuy ển
bốc dỡ lắp đặt chạy thử 2.000 bằng tiền mặt. Các khoản tiền mua tài s ản
có gốc rút từ dự toán NSNN.
+) Nợ TK 241: 24.000 x 1.1 + 2.000 =28.400
Có TK 112: 26.400
Có TK 111: 2.000
23


+) Nợ TK 211/ Có TK 241: 28.400
+) Nợ TK 337/ Có TK 366 : 28.400
4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho người bán 8.000
+) Nợ TK 331/ Có TK 111: 8000
+) Nợ TK 337/ Có TK 336 : 8000
5. Kiểm kê vật liệu phát hiện thiếu 10 Kg trị giá 200 ch ưa rõ nguyên nhân
+) Nợ TK 138 / Có TK 152 : 200
6. Nhận thông báo duyệt quyết toán năm N-1 với số được duy ệt 4.239.000,
biết số chi hoạt động sai quyết toán phải thu hồi 4.000, s ố chi phí ch ưa s ử
dụng hết đơn vị đã nộp lại NSNN bằng tiền mặt 21.000
+) Chi hoạt động sai quyết toán phải thu hồii
Nợ TK 138/ Có TK 333: 4.000
+) Nộp lại NSNN
Nợ TK 333/ Có TK 111: 21.000
+) Quyết toán được duyệt
Nợ TK 008: 4.239.000
Bảng báo cáo tình hình tài chính
STT


Chỉ tiêu

Mã số

A

B
TÀI SẢN

C

I
1
2
II
III
IV
1
2
V

Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

- Hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế
Tài sản khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (30=
24

Thuyết Số cuối

Số đầu năm

minh
D

năm
1

NVL

20.000
77.600
4.200
4.200

15.000
104.000
0
4.400


5.428.400
(246.000)

5.400.000
(246.000)

2

01
03
05
10
11
12
13
15
16
17
20
30

5.288.400 5.277.400


I
1
2
3
II
1

2
3

01+03+05+10+20)
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả
Nợ phải trả
Tạm thu
Nhận trước chưa ghi thu
Tài sản thuần
Thặng dư/ thâm hụt lũy kế
Các quỹ
Tài sản thuần khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

40
3.000
11.000
76.800
90.000
5.194.800 5.158.400
45
46
47
48
50

(50=40+45)

25


(4200)
18.000

0
18.000

5.288.400 5.277.400


×