NỘI DUNG
Tổng quan
Kết quả và bàn luận
Kết luận
Tổng quan
ERCP giúp chẩn đoán và điều trị
bệnh lý mật tụy
ERCP thường không áp dụng được
cho bệnh nhân đã cắt dạ dày
Billroth I
Billroth II
Khó khăn
Dùng ống nội soi ruột non bóng kép
làm ERCP ở BN cắt dạ dày
Mục đích
Dùng máy nội soi dạ dày/đại tràng làm ERCP
cho bệnh nhân đã cắt dạ dày
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
Đối tượng: bệnh nhân cắt dạ dày, nối Billroth II có tắc mật
Tại khoa nội tiêu hóa bệnh viện 108 từ 01/2018- 09/2019
Phương pháp: mô tả tiến cứu
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
* Tiêu chuẩn lựa chọn:
+ Lâm sàng: tam chứng charcot
+ CLS: siêu âm/ CT/ MRI có hình ảnh hẹp tắc đường mật
•Tiêu chuẩn loại trừ:
+ Bệnh lý kết hợp nặng: suy tim, suy hô hấp….
+ Hẹp đường tiêu hóa trên
+ PT nối ống mật chủ- hỗng tràng
+ RL đông máu nặng
+ Từ chối tham gia kỹ thuật
Chuẩn bị bệnh nhân
Tư thế bệnh nhân
Vô cảm: tiền mê
Chuẩn bị dụng cụ
Máy C-ARM
Giàn và ống nội soi nhìn thẳng
Chuẩn bị dụng cụ
Cap nắp đầu ống soi
Stent đường mật
Chuẩn bị dụng cụ
Bóng nong
Guidewire dẫn đường
Bóng kéo sỏi
Dao cắt cơ oddi
Rọ kéo sỏi và tán sỏi
Các bước tiến hành
1. Tìm miệng nối, luồn ống vào quai tới
2. Tìm núm Vater
Các bước tiến hành
3. Thông nhú, luồn dây dẫn
4. Chụp đường mật xác định tổn thương
Các bước tiến hành
5. Tiến hành can thiệp: nong bóng, lấy sỏi, đặt stent…
Kết quả và bàn luận
Đặc điểm chung của bệnh nhân
* Tuổi trung bình: 55
Nữ: 33%
Nam: 67%
* Cao nhất: 90 tuổi
* Thấp nhất: 35 tuổi
Đặc điểm chung của bệnh nhân
Triệu chứng
Số bệnh nhân
Tỉ lệ
Đau HSP
18
100%
Sốt( > 38.5)
4
22%
Vàng da
15
83.3%
* Tam chứng Charcot: 16/18 bệnh nhân
Đặc điểm chung của bệnh nhân
Triệu chứng
Bình thường
2-5 lần gh trên
> 5 lần
AST
1
11
6
ALT
4
5
9
Bili TP
1
6
11
BC
9
9
Hình ảnh CLS
Só bệnh nhân
Tỉ lệ
Có sỏi/ Bệnh lý sỏi OMC
7/9
77.8%
Giãn OMC/ Bệnh lý ác tính
9/9
100%
Đặc điểm bệnh lý
Đặc điểm bệnh lý
Số lượng
Tỉ lệ %
Sỏi
9
50%
U tụy
1
5.5%
U đường mật ngoài gan
2
11.1%
Hạch chèn ép
6
33.3%
Tổng
18
100%
Kết quả can thiệp nội soi
Đặc điểm bệnh lý
Kết quả
Tỉ lệ
Bệnh sỏi mật
-Thành công: 9
- Thất bại: 0
-Tai biến/ biến chứng: 0
100%
Tắc mật do u
-Thành công: 4
- Thất bại: 5
-Tai biến/ biến chứng: 0
44.4%
-Thành công: 13/18
- Thất bại: 5/18
72%
28%
Tổng:
55.6%
Nguyên nhân thất bại
Quai tới hẹp
Không thấy núm
Không tiếp cận
thông được nhú
Kết luận