Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG LỚP 9 TỈNH HÀ TĨNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.93 KB, 4 trang )

thi HSG tnh H Tnh Nm hc 2008-2009
Thi gian 150
/
Mụn: Toỏn
Ngy thi 20 thỏng 03 nm 2009
Bài 1: a) Giải hệ phơng trình
2
2
1
12
1
8
x
x
y y
x
x
y y

+ + =




+ + =


b) Ba số a,b,c, thoả mãn đồng thời các điều kiện: a+b+c = 1 v
1
111
=++


cba
.
Chứng minh:
1
200920092009
=++
cba
Bài 2:
Giải phơng trình:
)23(3)23(2
33
=+
xxxx
Bài 3:
Từ một điểm A ngoài đờng tròn tâm O, vẽ các tiếp tuyến AD, AE (D, E là
các tiếp điểm). Tia AO cắt đờng tròn tâm O tại B,C (B ở giữa A và C), kẻ DH
vuông góc với CE tại H. Gọi P là trung điểm của DH. Tia CP cắt đờng tròn
tâm O tại Q (Q C). Gọi giao điểm của AC và DE là I.
a) Chứng minh tứ giác DQIP là tứ giác nội tiếp đờng tròn.
b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đờng tròn đi qua3 điểm A, D, Q
Bài 4:
Cho đờng thẳng d nằm ngoài đờng tròn tâm O. Vẽ OA vuông góc với d tại
A. Từ A, kẻ các cát tuyến d1, d2 lần lợt cắt đờng tròn (O) tại B, C và D, E (B ở
giữa A và C, còn D ở giữa A Và E). Gọi M, N thứ tự là giao điểm của các đ-
ờng thẳng BE và DC với đờng thẳng d. Chứng minh tam giác OMN là tam giác
cân.
Bài 5:
Các số thực x,y,z thoả mãn: x
4
+ y

4
+ z
4
= 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức : P=x
2
(y+z) + y
2
(x+z) + z
2
(y+x) .
Ngi chộp li: Tụn c Trỡnh
Ngi gii: Tụn c Trỡnh
Bi gii:
Bài 1: a) Giải hệ phơng trình
2
2
1
12 (1)
1
8 (2)
x
x
y y
x
x
y y

+ + =





+ + =


Ly (1)+(2) theo v ta c: (x +
1
y
)
2
+ x +
1
y
- 20 = 0. t: t = x +
1
y

=> t
2
+ t - 20 = 0 => t
1
= 4, t
2
= -5
Vi t = 4 => x +
1
y
= 4 => x = 4 -
1

y
. Thay vo (2) cú: (2y-1)
2
= 0=> y =
1
2
=> x = 2.
Vi t = -5 => x +
1
y
= -5=> x = -5 -
1
y
. Thay vo (2) cú:
13y
2
+ 5y + 1 = 0 phng trỡnh vụ nghim.
Vy h cú nghim duy nht: x = 2, y =
1
2
b, Ba số a,b,c, thoả mãn đồng thời các điều kiện: a+b+c = 1 v
T
1
111
=++
cba
. => ab+ac+bc= abc => (a+b+c)(ab+ac+bc) = abc
=> (a+b)(b+c)(c+a) = 0=> a+b = 0 hoc b+c= 0 hoc c+a = 0.
Nu: a+b = 0 => c = 1 => a
2009

+ b
2009
= 0 => a
2009
+ b
2009
+c
2009
= 1
Tng t vi: b+c= 0 hoc c+a = 0.
Bài 2:
Giải phơng trình:
)23(3)23(2
33
=+
xxxx
(*)
K: x
2
3
. T (*) =>
3 3
2 (3 2) 3 (3 2)x x x x =
. Bỡnh phng hai v ta c:
4(3x-2)
3
= 9x
2
(3x-2)
2

+ x
6
- 6x
4
(3x-2)
<=> x
5
- 15x
5
+ 93x
4
-216x
3
+252x
2
-144x + 32 = 0
<=> (x-1)
2
(x-2)
2
(x
2
- 12x + 8) = 0
=> x
1
= x
2
= 1; x
3
= x

4
= 2; x
5
= 6 - 2
7
, x
6
= 6 + 2
7
. Tho món.
Bài 5:
p dng BT Bunhiacopky ta cú:
P
2
= [x
2
(y+z) + y
2
(x+z) + z
2
(y+x)]
2
(x
4
+ y
4
+ z
4
)[(y+z)
2

+ (x+z)
2
+ (y+x)
2
]
M: (x
4
+ y
4
+ z
4
)[(y+z)
2
+ (x+z)
2
+ (y+x)
2
] = 6[z
2
+ x
2
+ y
2
+xy+xz+yz]
m: 6[z
2
+ x
2
+ y
2

+xy+xz+yz] 12(z
2
+ x
2
+ y
2
) 12
4 4 4
3(z + x + y )
= 36
P
2
36 => P
max
= 6 khi v ch khi x=y=z=1.
Người giải: Tôn Đức Trình
Bài 3:
a, Có:

QDI=

QCE mà IP//EH
=>

QDI=

QPI=> QDPI nội tiếp
b, Gọi O3 là tâm đường tròn ngoại
tiếp ∆AQD
Ta có:


AO
3
L+

O
3
AL = 90
0
(1)

ADQ=

AO
3
L
(góc nội tiếp, góc ở tâm)
Có:

AEQ=

QCE mà

QDE=

QCE
=>

AEQ=


QDE mà

QDI+

DIQ= 90
0


(theo (a)

DFI = 90
0
) mặt khác

QIA+

DIQ= 90
0

=>

QIA=

DEA
=> tứ giác AQIE nội tếp.
=>

QAI=

QEI mà


QEI=

QCD và

QCD=

ADQ,

ADQ=

AO
3
L
=>

IAQ=

AO
3
L (2) Từ (1) và (2) có: O
3
A vuông góc với AC => đccm.
Bài 4: Lấy C1 đối xứng với C
Nối A với C1 cắt đường tròn O tại B1.
Dễ thấy:

MAB=

NAB1 (*)

và AB = AB1. (**)
Ta có:

ABM=

EBC (1) (đđ)
Ta có:

CBE=

CDE (2) (chắn cung CE)
Mặt khác

ADN=

CDE (3) (đđ)
Lại có:

B
1
DC=

B
1
C
1
C (4)
(chắn cung CB
1
)

Mà CC
1
// MN
(do C
1
đối xứng với C qua AO)
=>

C
1
AN =

AC
1
C (sole) (5)
Từ (4) và (5) =>

B
1
AN +

B
1
DN=180
0
=>
ANDB
1
nôi tiếp.
=>


AB
1
N =

AND (6)
Từ (1)(2)(3)(4)(5)(6) => =>

AB
1
N =

ABM (***). Từ (*)(**)(***)=>
∆ABM = ∆AB
1
N (gcg) => AM = AN mà MN vuông góc với AO theo gt
=> ∆MON cân tại O. đccm.
O2
B
H
O3
L
Q
P
I
E
A
O1
C
D

B1
C1
N
D
M
B
O
A
C
E
Cách 2:
Kẻ OH và OK lần lượt vuông
góc với BE và CD
Dễ thấy MAHO nôi tiếp
=>

JHA =

AMO (1) (cùng bù

OHA)
Có NAKO nội tiếp
=>

LKA =

ANO (2) (cùng bù

OKA)
Ta có: ∆ACD ∆AEB (gg)

Có AK, AH trung tuyến tương
ứng của 2 tam giác
=>∆ACK ∆AHE (cgc)
=>

AHE =

AKC (3)


CKL =

EHJ = 90
0
(4)
(theo ta vẽ vuông góc)
Từ (1)(2)(3)(4) Ta có
=>

ANO =

AMO
=> =>∆MON cân tại N.
đccm
L
J
H
K
M
N

B
D
O
A
C
E
S
S

×