Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chuẩn HK (Lí 8+9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.7 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra học kì môn Lí 8 - 1 -
TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
TỔ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể giao đề)
ĐỀ BÀI
Cau 1: (2.0 điểm)
Hãy biểu diễn véc tơ lực sau:
Trọng lượng của một vật nặng 4 kg với tỉ xich 1 cm ứng với 10 N.
Câu 2: (2.5 điểm)
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7 . 10
4
N/m
2
. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với
mặt sàn là 0,03 m
2
. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó.
Câu 3: (2,5 điểm)
Một người đi xe đạp đoạn đường đầu dài 45 km 2,5 h, đoạn đường sau dài 30 km hết 1,5 h.
a) Tính vận tốc trung bình trên từng đoạn đường và cả đoạn đường.
b) Một bạn tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường theo cách sau
2
21
VV
V
tb
+
=
.


Theo em cách này đúng hay sai ? Vì sao ?
Câu 4 ( 3 điểm):
Một quả cầu có thể tích là 0,002 m
3
được nhúng trong nước.
a) Tính các lực tác dụng lên quả cầu. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000
3
m
N
, trọng lượng
riêng của quả cầu là 78000
3
m
N
.
b) Quả cầu nổi, chìm hay lơ lửng? Vì sao?
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2.0 điểm)
Tính P = 40 N (0,5 điểm)
Biểu diễn véc tơ lực (1.5 điểm)
10 N P
Đề kiểm tra học kì môn Lí 8 - 2 -
Câu 2: (2.5 điểm)
Trọng lực của người:
P = P . S = 17000 . 0,03 = 510 N (1.0 điểm)
Khối lượng của người:
M =
10
P
=

10
510
= 51 kg (1,5 điểm)
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Vận tốc trung bình trên đoạn đường đầu là:
V
tb 1
=
1
1
t
S
=
5,2
5,4
= 18 (Km/h) (0.75 điểm)
Vận tốc trung bình trên đoạn đường sau là:
V
tb2
=
21
21
tt
SS
+
+
=
5,15,2
3045
+

+
=
4
75S
= 18,75 (km/h) (0,75 điểm)
b) Tính
2
21
VV
V
tb
+
=
là sai (1 điểm)
Câu 4(3 điểm).
Cho: V=0,002 m
3
d
n
=10000
3
m
N
d
v
=78000
3
m
N
(0,5 điểm)

Tính: a) F
A
=? P=?
b) Vật nổi, chìm hay lơ lửng?
Giải
a)Vật nhúng trong nước chịu tác dụng của các lực là:
+ Trọng lực P
Đề kiểm tra học kì môn Lí 8 - 3 -
+ Lực đẩy Ac si met F
A
Độ lớn của lực đẩy Ac si met là:
F
A
=d
n
.V=10000.0,002= 20 N ( 1 điểm)
Độ lớn của trọng lực là:
P=d
g
.V= 78000.0,002= 156 N ( 0,5 điểm)
b)So sánh lực đẩy Ac si met và trọng lực ta thấy:
F
A
< P Vậy quả cầu sẽ chìm xuống. ( 1.0 điểm)
TRƯỜNG THCS SỐ 2 TÂN MỸ
TỔ CHUYấN MễN TOÁN - LÍ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MễN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể giao đề)
ĐỀ BÀI:

Câu 1: (2 điểm)
Để tăng nhịêt độ của 1 kg nước thêm 1
0
C nước cần nhận thêm 1 nhiệt lượng là 4200J .Muốn tăng
nhiệt độ của 10 kg nước từ 20
0
C đến 100
0
C nước cần nhận vào một nhiệt lượng là bao nhiêu ?
Câu 2: (2 điểm)
Một ấm đun nước bằng đất có khối lượng 600g ; chứa 4 lít nước ở 20
0
C. Muốn đun sôi ấm nước này
cần một nhiệt lượng bằng bao nhiờu ?
Câu 3( 3 điểm).
Để xác định nhiệt dung riờng của chì , một học sinh làm thí nghiệm như sau: Thả một miếng chì 300g
được lấy từ nước đang sôi ra vào vào một cốc đựng 100g nước ở nhiệt độ 34
0
C và thấy nước nỳng lờn
tới 40
0
C.
a. Tính nhiệt dung riêng của chì.
b. Tại sao kết quả tìm được không phù hợp với bảng nhiệt dung riêng trong sách giáo khoa.
Đề kiểm tra học kì môn Lí 8 - 4 -
Câu 4( 2 điểm ).
Một cần trục năng một vật nặng khối lượng là 600kg lờn độ cao 4,5 m trong thời gian 12 giừy. Tớnh
cụng suất của cần trục.
Câu 5( 1 điểm ).
Năng suất tỏa nhiệt q = 44.10

6
J/kg, em hiểu ý nghĩa của con số này như thế nào?
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (2đ): Q=10.4200.80=3360000(J)
Câu 2(2 điểm): Đổi 4 lít = 4kg.
Nhiệt lượng do ấm thu vào : Q
1
= m
1
.c
1
.∆t
1
=0,6.800.(100-20) =38400 J
Nhiệt lượng do nước thu vào: Q
2
= m
2
.c
2
∆t
2
= 4.4200.(100-20) =134000J
Nhiệt lượng do ấm nước thu vào : Q= Q
1
+ Q
2
= 38400 + 134000 = 1382400J
Câu 3( 3 điểm).
m

1
= 300g = 0,3 kg
Cho t
1
= 100
0
C
m
2
= 100g = 0,1 kg 0,5 đ
t
2
= 34
0
C
t = 40
0
C
c
2
= 4200J/kg.K
Tính a. c
1
= ?
b. So sánh c
1
với c của chì trong SGK.
Giải:
a. Nhiệt lượng do chỡ tỏa ra là:
Q

1
= m
1
.c
1
.( t
1
– t ) = 0,3.c
1
.( 100-40 )= 18c
1
0,75 đ
Nhiệt lượng do nước thu vào là:
Đề kiểm tra học kì môn Lí 8 - 5 -
Q
2
= m
2
.c
2
.( t – t
2
) = 0,1.4200.( 40-34 ) = 2520J 0,75 điểm
Theo phương trỡnh cừn bằng nhiệt ta có:
Q
1
= Q
2
Hay 18c
1

= 2520


c
1
= 2520/18 = 140J/kg.K 1 điểm
b. Kết quả này lớn hơn giá trị của nhiệt dung riêng của chì cho trong bảng SGK vì trong quá trình
ta đã bỏ qua nhiệt lượng do chì truyền cho cốc đựng nước và môi trường xung quanh.
1 điểm
Câu 4( 2 điểm ).
Cho m = 600kg
h = 4,5 m 0,5 điểm
t = 12s
Tớnh P = ?
Giải
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.600 = 60000N 0,75 điểm
Công của cần trục là:
A = F.s = P.h = 60000.4,5 = 27000J 0,75 điểm
Công suất của cần trục là:
P = A/t = 27000/12 = 2250W 1 điểm
Câu 5( 1 điểm ).
q = 44.10
6
J/kg có nghĩa là 1kg dầu hỏa bị đốt cháy hoàn toàn tỏa ra nhiệt lượng bằng 44.10
6
J.
Họ và tên người ra đề: Trần Xuân Hưng
Duyệt đề: Tổ Lí – Trường THCS số 2 Tân Mỹ - Huyện Chiêm Hóa
`

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×