Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de thi hoa sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.4 KB, 20 trang )

Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2009- 2010
Môn: Sinh học 6.
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: ...





Đề ra
I.Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào lựa chọn đứng trớc câu trả lời đúng
1. Nhóm cây trồng đợc bằng phơng pháp giâm cành là:
A. Cây rau khoai lang, cây phợng, cây rau má.
B. Cây rau muống, cây mía, cây ổi.
C. Cây rau trai, cây hoa lửa, cây mía.
D. Cây mía, cây sắn, cây khoai lang.
2. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa nh thế nào đối với cây?
A. Giúp cây sinh trởng và phát triển.
B. Cây lớn lên.
C. Cây ra hoa kểt quả
D. Hạt nảy mầm rồi lớn lên thành cây trởng thành.
3. Củ sắn là:
A. Thân củ ở dới mặt đất
B. Thân rễ ở dới mặt đất
C. Rễ củ chứa chất dự trữ
D. Rẽ chùm
Câu 2. Điền chữ (Đ) đúng hoặc chũ (S) sai vào ô trống ở các câu sau:
Nếu không có thực vật thì không có sự sống của con ngời và động vật. Vì thực
vật cung cấp thức ăn và khí oxi cần cho sự hô hấp của con ngời và động vật.


Cách sử dụng kính lúp là đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát.
Lục lạp chỉ có ở tế bào lá và tế bào thân non.
II.Tự Luận
Câu 1. Nêu cách làm mẫu ép cây và lá cây?
Câu 2. Chiết cành là gì? kể tên một số cây trồng bằng phơng pháp chiết cành? Vì sao
những loại cây này không đợc trồng bằng phơng phát giâm cành?
Câu 3. Những loại cây nào thì bấm ngọn? Những loại cây nào thì tỉa cành? Tại sao?
Câu 4. Quá trình quang hợp và hô hấp khác nhau nh thế nào? Viết sơ đồ tổng quát của
quá trình quang hợp và hô hấp?
Lu ý: Phần trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.
Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2009- 2010
Môn: Sinh học 6.
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: ...





Đề ra
I.Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Hãy điền cụm từ thích hợp vào.......trong các câu sau:
1. Cấu tạo trong của thân non gồm:
a. Biểu bì gồm những tế bào....................
b. Thịt vỏ gồm nhiều lớp tế bào...............
2. Cây xoài cây ớt là cây...............
3. Cây nhãn, cây táo là cây có rễ........ Cây lúa, cây ngô là cây có rễ........

Phần ớn nớc do rễ hút vào cây đợc thải ra ngoài..............................
II.Tự Luận
Câu 2. Hãy phân biệt hoa đơn tính và hoa lỡng tính? Kể tên các hoa đó?
Câu 3. Vì sao nói mỗi lông hút là một tế bào, nó có tồn tại mãi không?
Câu 4. Hô hấp và quang hợp có quan hệ chặt chẽ với nhau nh thế nào?
Câu 5. Trình bày thí nghiệm về sự vận chuyển chất hữu cơ của thân?
Câu 6. Trình bày cách chiết cành? Trình bày cách ghép mắt?
Lu ý: Phần trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.
Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2009- 2010
Môn: Sinh học 8.
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: ...




Đề ra
I.Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Các chất trong thức ăn đợc tiêu hoá hoàn toàn ở ruột non là:
A. Gluxit, axit amin, protêin. B. Gluxit, protêin, lipit
C. Protêin, glixerin, axit amin. D. Axit amin, glixerin, axit béo
Câu 2. Thời gian diễn ra một chu kỳ co giãn tim là:
A. 0,1giây. B. 0,3giây. C. 0,4giây. D. 0,8giây.
Câu 3. Giả sử em có nhóm máu A em có thể nhận đợc nhóm máu cho nào sau đây?
A. Nhóm máu A và B. B. Nhóm máu B và O
C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu O và A
Câu 4. Nguyên nhân gây ra bệnh xơ vữa động mạch ở ngời lớn tuổi là:

A. ít vận động, chế độ ăn giàu chất xơ
B. ít vận động
C. ít vận động, thức ăn giàu chất colesteron
D. ít vận động, ngủ hay dậy sớm.
Câu 5. Năng lợng đợc tạo ra tại:
A. Nhân ; B. Ribosom; C. Lớt nội chất; D. Ty thể
Câu 6. Mô liên kết gồm bao nhiêu loại ?
A. 3 ; B. 4; C. 5; D. 6
II. Tự luận
Câu 1. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng
cầu?
Câu 2. Nêu những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất
dinh dỡng?
Câu 3. Enzim là gì? Enzim trong nớc bọt có tên là gì? Nêu điều kiện hoạt động của
enzim trong nớc bọt?
Có bốn ống nghiệm A, B, C, D đều đựng 2ml dung dịch hồ tinh bột. Cho thêm vào ống
A 2ml nớc cất, ống B 2ml nớc bọt, ống C 2ml nớc bọt đã đun sôi, ống D 2ml nớc bọt và
vài giọt dd HCl 2%. Cho 4 ống nghiệm trên vào bình đựng nớc với nhiệt độ 37 độ C
khoảng 15 phút.
Trong 4 ống nghiệm trên ống nghiệm nào tinh bột chuyển hoá thành đờng? Giải thích?
ống nghiệm nào không biến đổi thành đờng? Giải thích?
Lu ý: Phần trắc nghiệm học sinh làm vào tờ giấy thi riêng thu trớc.

Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Trờng thcs cẩm sơn Đề kiểm tra học kỳ I
Môn :Hoá Học 9. Năm học 2009- 2010
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo
Họ và tên.......................................................Lớp................





đề ra
Câu 1. Thế nào là sự ăn mòn kim loại? Các biện pháp bảo vệ ăn mòn kim loại?
Câu 2. Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
,
Ca(H
2
PO
4
)

2
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
a, Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên?
b, Sắp xếp thành hai nhóm phân bón đơn và phân bón kép?
c, Trộn những phân bón nào với nhau ta đợc phân bón kép NPK?
Câu 3. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các dd sau bao gồm : Dd HCl, dd
H
2
SO
4
, dd NaOH, dd Ba(OH)
2
, dd MgSO
4
.
Câu 4. Hoàn thành chuỗi biến đổi hóa học sau : (Ghi rõ trạng thái chất và điều kiện của
phản ứng - nếu có)
Fe FeCl
3


Fe(NO
3

)
3
Fe(OH)
3


Fe
2
O
3
Fe
Câu 5. Cho 30 gam hỗn hợp bột Nhôm và Bạc tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d
thoát ra 6,72 lít khí(đktc), chất rắn A và dung dịch B.
Viết PTHH và xác định thành phần % về khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
đầu.
Giáo viên không giải thích gì thêm./.
Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Trờng thcs hùng sơn Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2008- 2009
Môn: Sinh học 7.
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: ...


Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo
Điểm
Lời nhận xét của Thầy giáo




Đề ra
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Trùng roi xanh có màu xanh lá cây là nhờ
A. Sắc tố ở màng cơ thể. B. Màu sắc của điểm mắt
C. Màu sắc của hạt diệp lục. D. Sự trong suốt của màng cơ thể
Câu 2. Hệ thần kinh của thuỷ tức có dạng
A. Thần kinh hạch. B. Thần kinh ống
C.Thần kinh lới. D. Thần kinh chuỗi
Câu 3. Bộ phận nào của sán dây là nguồn gốc gây bệnh cho ngời
A. Trứng. B. Nang sán (hạt gạo) C. ấu trùng. D. Cả 3 phơng án trên
Câu 4. Trai đẻ ra:
A. trứng. B. ấu trùng. C. Trai con. D. trứng và con.
Câu 5. Những biểu hiện nào dới đây là biểu hiện của bệnh sốt rét.
A. Đau quặn bụng.
B. Sốt liên miêm hoặc từng cơn, rét run.
C. Sốt cao, mình đau, mặt đỏ, ra mồ hôi.
D. Đau bụng đi ngoài ra chất nhầy.
Câu 6. Tập tính là:
A. Khả năng thích nghi của động vật
B. Sự đáp ứng với các kích thích bên ngoài, bên trong cơ thể
C. Hoạt động tìm thức ăn, sinh sản
D. Hoạt động của thần kinh và giác quan
II. Tự luận.
Câu1. Giun đất có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sồng trong đất nh thế nào? Hoạt động
của chúng có lợi ích gì cho đất trồng?
Câu 2. Nêu cấu tạo của vỏ trai?
Câu 3. Đặc điểm chung của lớp sâu bọ, đặc điểm nào khác với giáp xác và hình nhện?

Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ giun sán ký sinh ở ngời?
Lu ý: Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Phòng GD&ĐT Anh Sơn
Trờng thcs hùng sơn Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2008- 2009
Môn: Sinh học 9.
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ..Lớp: ...


Điểm Lời nhận xét của Thầy giáo


Đề ra
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích.
A. AA x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. Aa x Aa
Câu 2. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào sau đây của chu kỳ tế bào?
A. Kỳ đầu. B. Kỳ Giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ trung gian
Câu3. Một tế bào sinh dỡng (2n) nguyên phân 3 lần tạo ra số tế bào con là:
A. 3. B. 4. C. 8. D. 16
Câu 4. Loại ARN nào sau đây làm chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. t ARN. B. m ARN. C. rARN. D. Cả 3 loại nói trên.
Câu 5. Bệnh tớcnơ ở ngời là do:
A. Mất 1NST thờng. B. Mất 1NST X.
C. Mất 1NST X ở phôi nữ. D. Mất 1NST X ở phôi nam.
Câu 6. Lai cây hoa hồng với cây hoa hồng thu đợc F
1
gồm 1 hoa đỏ, 2 hoa hồng, 1 hoa
trắng. Điều giải thích đúng cho phép lai trên là:
A. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng.

B. Hoa đỏ trội không hoàn toàn với hoa trắng.
C. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng.
D. Hoa trắng là trội so với hoa đỏ.
II. Tự luận
Câu 1. Tính đa dạng và đặc thù của AND đợc biểu thị ở chỗ nào?
Câu 2. Đặc điểm hình thái để nhận biết bệnh Đao và bệnh Tớcnơ?
Câu 3. Nêu một vài ví dụ về thờng biến và đột biến ở thực vật. Đặc điểm khác nhau của
thờng biến và đột biến là gì?
Câu 4. Một gen có A=600 nuclêôtit, G=900 nuclêôtit.
a. Tìm số lợng nuclêôtit loại X, T.
b. Tổng số nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen đó nhân đôi liên tiếp 2 lần thì cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi
loại?
Lu ý: Phần trắc nghiệm học sinh làm trực tiếp trên đề thi.
Đáp án, biểu điểm môn hóa học 9
Câu1. 2đ. Sự phá hủy kim loại do tác dụng hóa học của môi trờng gọi la ăn mòn hóa học.

Không cho kim loại tiếp xúc với môi trờng, chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn. 1đ
Câu2. 2.5đ. a. Đọc đúng tên 1đ
b. 0.5đ Phân bón đơn: KCl, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, Ca
3
(PO
4
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
,
Phân bón kép: (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
c.1đ Trộn KCl với Ca
3
(PO
4
)
2
, NH
4

NO
3
, hoặc NH
4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
HPO
4
, KNO
3
Trộn Ca
3
(PO
4
)
2
hoặc Ca(H
2
PO
4
)
2

với KCl và NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
HPO
4
,
KNO
3
Trộn (NH
4
)
2
HPO
4
, NH
4
NO

3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
KNO
3
với Ca
3
(PO
4
)
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO

4
Câu3. 1.5đ. Nhận biết đợc các axit, viết đúng pthh 0.5đ
Nhận biết đợc bazơ, viết đúng pthh 0.5đ
Nhận biết đợc dd MgSO
4
0.5đ
Câu4. 2.5đ mỗi phhh đúng 0.5đ
Câu5. 1.5đ PTHH đúng 0.5đ
Khối lợng đúng nhôm: 8.1g; bạc 21.9g 0.5đ
% Ag= 73%; %Al=27% 0.5đ
Phần I: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phơng án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào có tác dụng giảm đờng huyết, chống
bệnh tiểu đờng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn Tĩrôxin
c. Hoocmôn Glucagôn. d. Hoocmôn Prôgestêrôn
Câu 2 : Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào ảnh hởng tới sự tăng trởng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn FSH
c. Hoocmôn GH d. Hoocmôn Prôgestêrôn.
Câu 3 : Lớp tế bào nào có tác dụng thu nhận thụ cảm thị giác :
a. Màng cứng. b. Màng mạch.
c. Màng cứng và màng mạch. d. Màng lới.
Câu 4: Khí CO2 đợc bài tiét qua:
a. Da b. Phổi c. Da và phổi. d. Thận.
Câu 5: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì.
a. Hoocmôn nhau thai b. Hoocmôn Ađrênanalin
c. Hoocmôn Cooctizôn d. Hoocmôn ơstrôgen và Testôstêrôn
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là:
a. Thận b. ống đái. c. bóng đái d. ống dẫn nớc tiểu.
Phần II:
Câu 1: (3 điểm)

So sánh cung phản xạ dinh dỡng với cung phản xạ vận động? Mỗi cung phản xạ lấy
một ví dụ minh họa.
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt bệnh bớu cổ bazơđô và bệnh bớu cổ do thiếu Iốt
Câu 3: (2 điểm)
Thể hiện bằng sơ đồ các thành phần cấu tạo của da
Cõu 1(3) :V s cu to ca mt n ron in hỡnh v chỳ thớch.
Cõu 2 (3):Nờu cu to tai v bin phỏp gi gỡn v sinh bo v tai.
Cõu 3(2):Nờu tớnh cht v vai trũ ca hooc mụn? Ly vớ d dn chng.
Cõu 4(2): Nờu hu qu vic mang thai ngoi ý mun tui v thnh niờn l gỡ? Theo
em lm th no trỏnh c?
Đáp án, biểu điểm môn sinh học 6
Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1. 1. a. xếp sín nhau, trong suốt. 0.5đ. b. lớn hơn. 0.5đ 2. hoa.0.5đ. 3. cọc. 0.5đ.
chùm 0.5đ. lỗ khí của lá. 0.5đ
II. Tự luận (7đ)
Câu 2. 2đ. Mỗi ý 0.5đ.
- Hoa đơn tính chỉ có nhị hoặc nhụy
- Hoa đơn tính có cả nhị và nhụy
- Hoa đơn tính : hoa bầu, hoa bí
- Hoa lỡng tính : hoa cải, hoa bởi
Câu 3. 1đ. gồm 3 phần chất tế bào, vách tb, nhân 0.75đ
Già nó chết 0.25đ
Câu 4. 1đ. Hô hấp cần chất hữu cơ do quang hợp chế tạo nên 0.25đ
Quang hợp và mọi hoạt động sống của cây lại cần năng lợng dô hô
hấp sinh ra 0.25đ
Cây không thể thiếu một trong hai quá trình đó, nếu thiếu cây xanh sẽ
chết 1đ
Câu 5. 1đ. mỗi ý đúng 0.5đ
- Dụng cụ

- Tiến hành
- Kết quả
- Kết luận
Câu 6. 2đ a. chọn cành chiết 0.25đ
Cách tiến hành 0.75đ
b. Gồm 4 bớc. Mỗi bớc trình bày đúng 0.25đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×