Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

tháng 9 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.07 KB, 121 trang )

Tuần 1
Soạn 4/9/2009
Giảng thứ 2/6/9/2009
Toán
ôn các số đến 100 000
A-Mục tiêu
Giúp HS ôn tập về:
-Cách đọc viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
-Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4.
- Đồ dùng học tập.
C- các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-
5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Ôn tập (9-10p)
*Ôn tập củng cố
để học sinh nắm
đợc quan hềiã hai
hàng liền kề.
3-Thực hành (19-
20p)
*Vận dụng kiến
thức đã học đẻ
giải bài tập.
-Đọc các số sau: 12 345, 321 567.


-GV nhận xét ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.
*Ôn lại cách đọc số, viết số và các
hàng
a) GV viết số 83251
b) Tơng tự với các số: 83001,
80201..
c) cho học sinh nêu quan hệ giữa hai
hàng liền kề
Nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn, tròn chục nghìn
Bài 1: GV hớng dẫn tìm ra quy luật
viết các số trong dãy số này.
Bài 2 Cho HS phân tích mẫu .
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
Bài 3:Cho HS tự phân tích cách làm
rồi làm bài
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-HS đọc.
-Lớp nhận xét.
-Nghe, mở sách.
-Theo dõi.
-Nêu.
-Nêu quan hệ giữa hai
hàng liền kề.
-Nêu các số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn...
HS nêu qui luật để viết
dãy số đã cho.
HS tự phân tích mẫu.

2 HS chữa bài
-HS làm bài, 2 HS chữa
bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
1
4-Củng cố - dặn
dò (2-3p)
Bai 4: GV cho HS tự làm bài rồi chữa
bài.
-GV nhận xét chốt lại bài làm đúng.
-HS về nhà học bài làm bài tập 5.
-Chuẩn bị bài sau: ôn các số đến 100
000
-2HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe.
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kể yếu
A- mục tiêuGiúp HS:
-Đọc rành mạch trôi chảy, bớc đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn)
-Hiểu nội dung bài ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,bênh vực ngời yếu.
-Phát hiện đợc những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; b-
ớc đầu biết nhận xét về một số nhân vật trong bài (Trả lời đợc câu hỏi trong SGK)
B- Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài học SGK
-Bảng phụ viết đoạn văn đọc diễn cảm.
C- Các hoạt động dạy học
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-

5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Hớng dãn
luyện đọc và tìm
hiểu bài (29-
30p)
a)Luyện đọc (9-
10p)
-Học sinh đọc
bài lu loát, phát
âm đúng một số
từ khó trong bài.
-GVGiới thiệu qua ND-TV lớp 4.
-Kiểm tra đồ dùng học tập.


- Giới thiệu chủ điểm và bài học:
- Cho HS quan sát tranh chủ điểm
- GV giới thiệu truyện Dế Mèn
phiêu...ký.Bài TĐ là một trích đoạn

-GV chia đoạn.
-Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn
-Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
-Luyện đọc theo cặp
-Luyện đọc cá nhân
-Gv đọc diễn cảm cả bài
HS nghe.


- Học sinh lắng nghe
- Mở sách và quan sát
tranh
-Học sinh nối tiếp đọc
mỗi em một đoạn( 2-3
lợt)
-Luyện phát âm từ khó-
Đọc chú thích
-HS đọc theo cặp ( đọc
theo bàn)
-Hai em đọc cả bài
-Các nhóm nối tiếp đọc
2
b)Tìm hiểu bài
(9-10p)
-Trả lời đợc câu
hỏi trong bài.
c)Hớng dãn đọc
diễn cảm (9-
10p)
-Biết đọc diễn
cảm một đoạn
trong bài.
3-Củng cố - dặn
dò (2-3p)
-GV chia lớp thành 4 nhóm
-Hớng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong Hòan
cảnh?

+Tìm chi tiết cho thấy chị Nhà Trò yếu
ớt?
+ Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, doạ
nh thế nào ?
+ Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
nh thế nào ?
+ Tìm hình ảnh nhân hoá mà em
thích? Vì sao?
- Gọi HS đọc nối tiếp
- Nhận xét và hớng dẫn đọc diễn cảm
đoạn 2 (treo bảng phụ và hớng dẵn)
- GV sửa cho học sinh
-Em nhận đợc gì ở nhân vật Dế Mèn?
-Nhận xét giờ học, về nhà học bài
chuẩn bị bài Mệ ốm.
đoạn
-Đang đi nghe tiếng
khóc...đá cuội

-Thân hình bé nhỏ gầy
yếu...Cánh ...Vì ốm yếu
nên lâm vào cảnh
nghèo.
...chăng tơ chặn đ-
ờng,đe ăn thịt.
-Lời nói: em đừng
sợ...Cử chỉ: xoè cả...
-Học sinh nêu
- Nhận xétvà bổ xung
-4 học sinh đọc nối tiếp

4 đoạn của bài
- Học sinh luyện đọc
theo cặp
- Nhận xét và bổ xung
-HS nêu.
-Nghe.
lịch sử
môn lịch sử và địa lí
A- Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nớc ta.- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh
sống và có chung 1 lịch sử, 1Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học xong môn Lịch sử và Địa lý.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
3
TG.Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p)
Biết vị trí hình
dáng của đất nớc
ta.
-KT dụng cụ học tập của HS.
-GV nhận xét đánh giá.

-GV giới thiệu chơng trình lịch sử
lớp 4.
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ hành chính
Việt Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và
dân c ở mỗi vùng.
+ HĐ 2: Làm việc nhóm
- GV giao việc cho các nhóm:
- Phát cho mỗi nhóm một số
tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của
một số dân tộc, yêu cầu HS tìm
hiểu và mô tả bức tranh và ảnh
đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống
trên đất nớc VN có nét văn hoá
riêng song đều có cùng một Tổ
Quốc, một lịch sử VN.
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua
hàng ngàn năm dựng nớc và giữ
nớc. Em nào có thể kể đợc một sự
kiện lịch sử nào chứng minh điều
đó ?
-GV kết luận:
+ HĐ 4: Làm việc cả lớp
- GV hớng dẫn cách học môn
lịch sử và địa lý
- Đa ra ví dụ cụ thể, rồi nhận xét.

- Nhận xét và lết luận
-Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp
em hiểu biết điều gì ?
-Về nhà xem trớc bài làm quen
với bản đồ.
-HS kiểm tra dụng cụ học
tập của nhau.
-Nghe, mở sách.
-HS theo dõi.
-HS trình bày và xác định
trên bản đồ vị trí tỉnh,
thành phố mà em sống.
-Làm việc nhóm 4
-Thảo luận
-Đại diện trình bày trớc
lớp.
-Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
-HS nhắc lại
-HS đa ra các dẫn chứng.
-Nhận xét và bổ xung
-HS đa ra ý kiến của mình
về cách học bộ môn.
-HS nêu.
-Nghe.
4
3-Củng cố - dặn
dò (2-3p)
kĩ thuật
Vật liệu dụng cụ cắt, khâu, thêu

A- Mục tiêu
- HS biết đợc, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản thờng dùng để cắt, khâu thêu.
- Biết cách và sử dụng đợc thao tác sâu kim và ve gút chỉ
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
B-Đồ dùng dạy học
- Một số mẫu vải,chỉ khâu
- Đồ dùng học tập.
C- Các hoạt động dạy học
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p)
Biết tên một số
dụng cụ vf cách
bảo quản một số
vật liệu và dụng
cụ cắt khâu thêu.
-GV kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh.
-GV nhận xét đánh giá.
-GV giới thiệu chơng trình học
môn kĩ thuật lớp 4.
Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát
nhận xét về vật liệu khâu thêu
* Vải:
-GV cho HS đọc phần a (SGK)

quan sát màu sắc, độ dày, mỏng
của vải để nhận xét đặc điểm của
vải.
*Chỉ
-GV hớng dẫn HS đọc Nội dung
phần b trả lời câu hỏi (SGK)
-GV giới thiệu một số mẫu chỉ,
cách chọn chỉ khâu thêu.
-GV kết luận nội dung b (theo
SGK)
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kéo.
-GVgiới thiệu thêm kéo cắt chỉ
-HS tự kiểm tra đồ dùng
học tập báo cáo.
-Nghe.
-Mở sách
-HS quan sát.
-HS đọc nội dung SGK
quan sát trả lời câu hỏi.
-Lớp nhận xét bổ sung.
*Quan sát hình 2(SGK) trả
lời các câu hỏi về đặc
điểm, cấu tạo của kéo cắt
5
3-Củng cố - dặn
dò (2-3p)
trong bộ dụng cụ khâu thêu.
-HD quan sát hình 3.
-Nêu cách cầm kéo ?

Hoạt động 3: Hớng dẫn quan
sát,nhận xét một số vật liệu và
dụng cụ khác
-Nêu tên và tác dụng của chúng?
GV nhận xét kết luận
-Nêu tên loại chỉ trong hình 1a,
1b.
-HS về nhà học bài chuẩn bị bài
sau: Cắt vải theo đờng vạch
dấu.
vải
-Lớp nhận xét bổ sung.
* Quan sát hình 6(SGK)
nêu tên của các vật liệu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe.
-HS nêu.
-Nghe.
Soạn 5/9/2010
Giảng thứ 3/7/9/2010
Toán
ôn các số đến 100 000 (T2)
A-Mục tiêu
Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm
- Tính cộng, trừ, có đến năm chữ số
-So sánh các số đến 100 000
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập

C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1-Giới thiệu bài
(2p)
-Nêu ví dụ về số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn.
-GV nhận xét ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.
-HS nêu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nghe, mở sách.
6
2-Giảng bài (28-
30p)
a)Luyện tính
nhẩm (9-10p)
b)Thực hành (18-
20p)
3-Củng cố- dặn
dò (2-3p)
-GV cho HS tính nhẩm các phép
tính đơn giản (hình thức tổ chức
theo chính tả toán, tính nhẩm
truyền.
VD: Tám nghìn cộng hai nghìn.
Sáu nghìn chia hai.
Bài 1: Tính nhẩm
-GV nhận xét chốt lại bài llàm

đúng.
Bài 2 Đặt tính rồi tính.
-Đặt tính nh thế nào là đúng?
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
Bài 3: So sánh.
-Nêu cách so sánh hai số tự nhiên
có cùng chữ số.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
Bài 4: Giải toán có lời văn.
-GV hớng dẫn tìm hiểu đề toán.
GV nhân xét chốt lại
-So sánh hai số sau:
12345.....21345.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau:
Ôn các số đến 100 000 T3
-HS nghe
-Tính nhẩm (nêu kết quả),
theo hớng dẫn của giáo
viên. Sau mỗi lần thực hiện
có nhận xét.
-HS tiếp nỗi nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-2 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu kết quả so sánh.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-2 HS nêu đề bài.
-Nghe.

-1 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu kết quả so sánh.
-Nghe.
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
A- Mục đích yêu cầu :
-Nắm đợc cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vàn và thanh), ND ghi nhớ.
-Điền đợc các bộ phân cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bẳng
mẫu (mục III).
-Giáo dục tính tích cực học tập của học sinh.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng
- Bộ chữ cái ghép tiếng
7
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:–
8
TG.Néi dung H§ cña thÇy H§ cña trß
9
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới :
1-Giới thiệu bài
(2p)
2- phần nhận xét
(12-13p)
3-Phần ghi nhớ
(2p)
4-Phần luyện tập
(14-15p)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của

học sinh.
-GV nhận xét đánh giá.
-GV giới thiệu bài học
YC 1:Đếm số tiếng trong câu tục
ngữ
YC 2: Đánh vần tiếng : bầu và
ghi
- GV ghi kết quả của học sinh
lên bảng
YC 3: Phân tích cấu tạo tiếng:
bầu
YC 4: Phân tích các tiếng còn lại
- Tổ chức cho HS làm cá nhân
- Nhận xét
+ Tiếng do những bộ phận nào
tạo thành?
+ Tìm tiếng có đủ bộ phận ?
+ Tìm tiếng không có đủ bộ
phận?
Gv treo bảng phụ và hớng dẫn.
-GV cho HS đọc (2-3 lợt)
Bài 1: HS làm bài vàoVBT
Bài 2: HDẫn để HS làm vở BTập
- GV nhận xét
-HS tự kiểm tra đồ dùng
học tập báo cáo.
-Nghe, mở sách.
-Học sinh đọc và thực hiện
yêu cầu SGK
-Tất cả vừa đếm vừa vỗ nhẹ

tay xuống bàn -> kết quả là
có 6 tiếng
-Đếm thành tiếng dòng còn
lại: 8 tiếng
-Tất cả đánh vầnvà ghi kết
quả vào bảng con: bờ- âu-
bâu- huyền- bầu
-Nhiều học sinh nhắc lại

- Mỗi em phân tích một
tiếng
-Nhận xét và bổ sung
-HS tự phân tích và trả lời
câu hỏi
-HS kẻ vở và làm bài+HS
lên chữa bài

-Âm đầu, vần, thanh tạo
thành
-Bầu, bí, cùng, tuy...
-Có một tiếng: ơi
-HS đọc ghi nhớ SGK
-Vài HS nêu từng bộ phận
cấu tạo của tiếng
-HS đọc.
-HS làm bài vào vở
-3 em lên bảng chữa bài
-HS làm vở bài tập
- Một em nêu lời giải và
cách hiểu.

10
Khoa học
Bài 1: Con ngời cần gì để sống
A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh:
- Nêu đợc những yếu tố và con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì
sự sống
- Kể ra đợc một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong
cuộc sống
- Biết quý trọng những yếu tố cần cho sự sống
B. Đồ dùng học tập:
- Hình trang 4, 5 sách giáo khoa. Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học
TG.Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới.
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p)
HĐ1: Động não
(8-9p)
HĐ2: Làm việc
với phiếu học tập.
(8-9p)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
-GV nhận xét đánh giá.
-GV giới thiệu bài học.
* Mục tiêu: Học sinh liệt kê
những gì em cần cho cuộc sống

* Cách tiến hành
B1: GV nêu yêu cầu
- Kể những thứ các em cần hàng
ngày để duy trì sự sống
- Nhận xét và ghi các ý kiến đó
lên bảng
B2: GV tóm tắt ý kiến và rút ra
kết luận
* Mục tiêu: Phân biệt những yếu
tố mà con ngời, sinh vật khác cần
để duy trì sự sốmg của mình với
yếu tố mà chỉ có con ngời mới
- Hát.
- Sự chuẩn bị của học sinh.

- Học sinh lắng nghe.

- Học sinh nối tiếp trả lời
- Điều kiện vật chất: Quần,
áo, ăn, uống
- Điều kiện tinh thần: tình
cảm, gia đình, bạn bè...
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh nhắc lại.
-Lớp nhận xét bổ sung.

- Học sinh làm việc với
phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên trình
bày

- Con ngời và sinh vật
11
HĐ3 : Trò chơi
cuộc hành trình
đến các hành tinh
khác (9-10p).
3-Củng cố dặn
dò (2-3p)
cần
* Cách tiến hành
B1: Làm việc với phiếu theo
nhóm
- GV phát phiếu
B2: Chữa bài tập ở lớp
B3: Thảo luận tại lớp
- GV đặt câu hỏi
- Nhận xét và rút ra kết luận SGV
trang 24
* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã
học và những điều kiện cần để
duy trì sự sống
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức
- Chia lớp thành các nhóm và
phát phiếu
B2: hớng dẫn cách chơi và thực
hành chơi
B3: Thảo luận
- Nhận xét và kết luận.
- Con ngời cũng nh những sinh

vật khác cần gì để sống?
-Về nhà tiếp tục tìm hiểu và
chuẩn bị bài 2
khác cần: Không khí, nớc,
ánh sáng, nhiệt độ, thức ăn
- Con ngời cần: nhà ở, tình
cảm, phơng tiện giao
thông, bạn bè, quần áo, tr-
ờng học, sách, đồ chơi ...
- Học sinh nhận xét và bổ
xung

- Học sinh mở sách giáo
khoa và thảo luận hai câu
hỏi
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh chia nhóm và
nhận phiếu
- Học sinh thực hiện chơi
theo yêu cầu của giáo viên
- Từng nhóm so sánh kết
quả và giải thích.
-Vài học sinh nêu.
-Nghe.
Kể chuyện
Sự tích hồ Ba Bể
A- Mục đích, yêu cầu:
-Nghe kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp đợc toàn
bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do giáo viên kể)
-Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi

những con ngời giàu lòng nhân ái.
-Về nhầ kể lại đợc câu chuyện cho ngòi thân nghe.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK. Tranh ảnh về hồ Ba Bể
D- Các hoạt đông dạy và học:
12
TG.Nội dung HĐ của thầy
HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-giới thiệu bài
(2p)
2-Giáo viên kể
chuyện (4-6p)
3-hớng dẫn HS kể
chuyện, trao đổi
về ý nghĩa nội
dung của chuyện
(24-26p)
4-Củng cố dặn
dò (3-5p)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
-GV nhận xét.
-GV giới thiệu nội dung bài học.
-Treo tranh ảnh để giới thiệu và
ghi bài.

- Giáo viên kể lần 1: Giải nghĩa
chú thích sau truyện

- GV treo tranh và kể lần 2 vừa
kể vừa chỉ vào tranh.

-GV hớng dẫn.
a- Kể chuyện theo nhóm
b- Thi kể trớc lớp:
-Gọi các nhóm thi kể
-GV khen ngợi HS kể hay

-Câu chuyện có ý nghĩa gì?
-Nhận xét và KL: Câu chuyện ca
ngợi những con ngời giàu lòng
nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng
đáng.
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài tập kể lại cho ng-
ời thân nghe.
-Đọc và xem trớc bài kể chuyện
đã nghe, đã đọc
-Sự chuẩn bị
-Quan sát và nghe giới
thiệu
-Mở SGK đọc yêu cầu
-1->2 em đọc lần lợt các
yêu cầu BT

-Chia nhóm bốn để mỗi em
kể 1 đoạn (kể xong các em
trao đổi về nội dung, ý
nghĩa chuyện)

-1 vài em kể cả chuyện
-Từng nhóm lần lợt kể
-Mỗi nhóm chọn 1 em thi
kể cả chuyện
-lớp nhận xét chọn em kể
hay
-HS nêu
-HS nhắc lại.
-Nghe.
Thể dục
Bài 1: giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp trò chơi
chuyền bóng tiếp sức
13
I Mục tiêu
-Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4.Yêu cầu HS biết một số nội dung cơ bản
của chơng trình và thái độ học tập đúng.
-Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện.
-Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.
-Trò chơi chuyền bóng tiếp sức.
II - Địa điểm phơng tiện
-Địa điểm: Trên sân trờng.
-Phơng tiện: 1 còi,4 quả bóng bằng nhựa.
III Nội dung và ph ơng phấp lên lớp.
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới:
1-Phần mở đầu
(2p)
2-Phần cơ bản
(18-22p)

3-Phần kết thúc
(2-3p)
-GV kiểm tra sân bãi.

-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
*Trò chơi tìm ngời chỉ huy:
a.Giới thiệu chơng trình thể dục
lớp 4.(3-4 phút)
-GV giới thiệu.
b.Phổ biến nội quy yêu cầu tập
luyện(2-3 phút)
c.Biên chế tổ tập luyện (2-3 phút)
d.Trò chơi truyền bóng tiếp sức.
(6-8 phút)
-GV làm mẫu và phổ biến cách
chơi.
-GV nhận xét.
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giờ học
-Đứng tại chỗ hát vỗ tay
theo nhịp.
-HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
-HS mặc quần áo thể
thao.
-HS nhận tổ.
-HS nghe
-Chơi thử
-Lớp chơi chính thức.

-Đứng tại chõ vỗ tay hát
theo nhịp.
Soạn 6/9/2010
Giảng thứ 4/8/9/2010
14
Toán
ôn các số đến 100 000 (T3)
A-Mục tiêu
Giúp HS:
-Tính nhẩm thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhận
(chia) các số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Tính đợc giá trị của biểu thức..
- Luyện giải toán có lời văn
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Ôn tập (9-10p)
3-Thực hành (18-
20p)
-Đọc các số 12 567 nêu rõ giá trị
của chữ số 5 trong số đó.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng, ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.

1- Ôn: GV cho HS nhặc lại:
-Cách tính giá trị biểu thức.
-Tìm thành phần tra biết của phép
tính.
-Giải toán có lời văn.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng.
Bài 1/Tính nhẩm.
-Nêu cách tính nhẩm.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng.
Bài 2/ Đặt tính rồi tính.
-Nêu cách đặt tính.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
Bài 3/Tính giá trị của biểu thức.
-Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức đã cho.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
-HS phát biểu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe, mở sách.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- HS tính nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.

- Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính 2 HS chữa
bài.
15
4-Củng cố dặn
dò(2-35p)
đúng.
Bài 4/ Giải toán có lời văn.
-GV hớng dẫn tìm hiểu đề toán.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
-Nếu trong biểu thức chỉ có phép
nhân và phép chia ta thực hiện
nh thế nào ?
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau:
Biểu thức có chứa một chữ
-Lớp nhận xét bổ sung.
- HS đọc đề bài
-1 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu.
-Nghe
Tập đọc
mẹ ốm
A- mục tiêu
-Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thơng sau sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn
của bạn nhỏ đối với ngời mẹ bị ốm.
-Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc ít nhất một khổ thơ.

B- đồ dùng dạy học
-SGK
C- các hoạt động day học
16
TG.Néi dung H§ cña thÇy H§ cña trß
17
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Hớng dẫn luyện
đọc và tìm hiểu
bài (28-30p)
a)Luyện đọc (9-
10p)
b)Hớng dẫn tìm
hiểu bài (8-9p)
c)Hớng dẫn đọc
diễn cảm - HTL
(8-9p)
3-Củng cố dặn
dò (2-3p)
-Kiểm tra bài Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu.
-GV nhận xét ghi điểm.
-GV giới thiệu nội dung bài học.
-GV chia đoạn.
-Đọc nối tiếp khổ thơ
-Giúp HS hiểu nghĩa từ và sửa phát
âm

-Đọc theo cặp
-Đọc cả bài
-GV đọc diễn cảm
-Yêu cầu HS đọc thầm +trả lời câu
hỏi.
+ Những câu thơ sau nói gì:(Lá
trầu khô...cuốc cày sớm tra)?
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng thể hiện ở câu thơ nào?
+ Câu thơ nào bộc lộ tình cảm của
bạn ?
- Gọi 3 em đọc bài
-Bạn nào đọc hay?
-Treo bảng phụ + HD đọc khổ 4,5
-Tổ chức thi đọc thuộc lòng
-Nhận xét, tuyên dơng em đọc tốt.
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ,
chuẩn bị bài sau Dế Mèn bênh vực
kẻ yếu T2
- 2 HS nối tiếp đọc bài:
Dế Mèm...và trả lời câu
hỏi
-Mở sách và lắng nghe
-Đọc nối tiếp mỗi em 1
khổ( 3 lợt)
-Đọc chú giải cuối sách
-Luyện đọc theo
cặp(nhóm bàn)
-2 em đọc diễn cảm cả

bài
-HS theo dõi
-Mở sách đọc thầm
-Câu thơ cho biết mẹ bạn
nhỏ ốm
-Cô bác đến thăm cho
trứng, cam...anh y sĩ
mang thuốc vào
-Xót thơng mẹ:Nắng m-
a...nếp nhăn
-Mong mẹ khoẻ: Con
mong mẹ ..dần
-Làm mọi việc để mẹ vui:
...
-Thấy mẹ là ngời có ý
nghĩa to lớn...
-3 em đọc nối tiếp mỗi
em 2 khổ thơ
-Học sinh nhận xét
-Học sinh theo dõi
-1->2em đọc + nhận xét
-Học sinh đọc thuộc theo
dãy bàn, cá nhân
-Học sinh xung phong
đọc bài( từng khổ thơ, cả
bài).
-nghe
18
Địa lý
Làm quen với bản đồ

A- Mục tiêu: Học xong bài HS biết:
- Trình bày các bớc sử dụng bản đồ
- Xác định đợc 4 hớng chính trên bản đồ theo quy ớc
- Tìm 1 số đối tợng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ hành chính Việt Nam
C- Các hoạt động dạy học:
TG.Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p)
a) Cách sử dụng
bản đồ (14-15p)
b)Bài tập (14-15p)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
-GV nhận xét.
-GV giới thiệu nội dung bài học.
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
B1: GV treo bản đồ và hỏi
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Dựa vào chú giải để đọc các ký
hiệu của 1 số đối tợng địa lý
- Chỉ đờng biên giới phần đất
liền của nớc ta
B2: Gọi HS trả lời

- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và bổ sung
+ B3: hớng dẫn HS các bớc sử
dụng bản đồ
+ HĐ2: Thực hành theo nhóm
B1: Gọi HS trả lời
- Các nhóm trả lời
- Nhận xét và bổ sung
B2: Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
- GV nhận xét và hoàn thiện bài
tập b, ý 3 kết luận SGV-15
+ HĐ3: Làm việc cả lớp
- Treo bản đồ hành chính lên
-HS tự kiểm tra đồ dùng học tập.
tập.
-Nghe, mở sách.
-HS quan sát và trả lời
-Bản đồ đó thể hiện nội dungng
gì?
- HS thực hành đọc các chú
giải dới bản đồ.
-Vài em lên chỉ đờng biên giới.
giới
-Nhận xét và bổ sung
-Nhiều em lên bảng thực
hành, trả lời câu hỏi và chỉ
đờng biên giới
-HS thực hành sử dụng bản
đồ

-Lần lợt HS làm bài tập a, b-
SGK
-Lần lợt các nhóm trình bày
19
3-Củng cố dặn
dò (3-5p)
bảng
- Yêu cầu HS thực hành lên chỉ
và giải thích, vị trí của các thành
phố.
-Nêu các bớc sử dụng bản đồ.
-GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
kết quả.
-HS nhận xét và bổ sung
I-HS thực hành lên chỉ các
hớng ở bản đồ và chỉ vị trí,
nêu tên một số thành phố.
-HS nêu.
-Nghe.
Đạo đức
Bài 1: Trung thực trong học tập ( Tiết 1)

I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh hiểu đợc:
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
- Rèn tính trung thực trong học tập.
- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong cuộc sống cũng nh trong học tập
II. Tài liệu và phơng tiện:

- SGK Đạo đức 4.
- Các mẫu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
TG.Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới :
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p)
HĐ 1: sử lý tình
huống 3 (SGK)
-GV kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
-Nhận xét biểu dơng.
-GV giới thiệu bài học.
- GV tóm tắt thành mấy cách giải
quyết chính.
a. Mợn tranh ảnh của bạn cho cô
giáo xem.
b.Nói dối cô là đã su tầm nhng bỏ
quên.
- Kiểm tra sách vở HS.
-Nghe, mở sách.
- HS xem trong SGK và
đọc ND tình huống.
- HS liệt kê các cách giải
quyết có thể có của bạn
Long trong tình huống.
20

HĐ2: Làm việc cá
nhân (BT1 SGK)
HĐ 3: Thảo luận
nhóm (BT3 SGK)
3-Củng cố dặn
dò (2-3p)
c. Nhận lối và hứa với cô sẽ su
tầm nộp sau.
- GV hỏi: Nếu em là Long em sẽ
chọn cách nào?
- Vì sao em giải quyết theo cách
đó?
-GV kết luận:
- Cách giải quyết (c) là phù hợp
thể hiện tính trung thực trong học
tập.
- Yêu cầu:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
I-GV kết luận:
+ Các việc (c) là trung thực trong
học tập.
+ Các việc b, c là thiếu trung thực
trong học tập.
- GV nêu ND bài tập.
- GV yêu cầu HS giải thích tại sao
lựa chọn ý kiến đó?
- GV kết luận:
+ ý kiến (b), (c) là đúng
+ ý kiến (a) là sai
-GV hệ thống nội dung bài học.

-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS giơ tay theo từng cách
giải quyết.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình
bày.
- Lớp trao đổi bổ xung tích
cực, hạn chế, cách giải
quyết.
- HS đọc lại phần ghi nhớ
SGK.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến trao
đổi chất vấn lẫn nhau.
I-HS tự lựa chọn và đứng
vào 3 vị trí:
+ Tán thành
+ Phân vân
+ Không tán thành
- HS trao đổi bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS chuẩn bị su tầm các
mẫu chuyện về tấm gơng
trung thực trong học tập.
- Tự mình liên hệ bài tập 6.
- Cùng bạn XD chủ đề
trong học tập một tiểu
phẩm theo nội dung bài 5.
-Nghe.
Soạn 7/9/2010

21
Giảng thứ 5/9/9/2010
Toán
ôn các số đến 100 000 (T3)
A-Mục tiêu
Giúp HS:
-Tính nhẩm thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhận
(chia) các số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
-Tính đợc giá trị của biểu thức..
- Luyện giải toán có lời văn
B-đồ dùng dạy học
-SGK toán 4
- Đồ dùng học tập
C- các hoạt động dạy học chủ yếu
TG.Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Ôn tập (9-10p)
3-Thực hành (18-
20p)
-Đọc các số 12 567 nêu rõ giá trị
của chữ số 5 trong số đó.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng, ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.
1- Ôn: GV cho HS nhắc lại:
-Cách tính giá trị biểu thức.
-Tìm thành phần tra biết của phép

tính.
-Giải toán có lời văn.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng.
Bài 1/Tính nhẩm.
-Nêu cách tính nhẩm.
-GV nhận xét chốt lại ý kiến
đúng.
Bài 2/ Đặt tính rồi tính.
-Nêu cách đặt tính.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
Bài 3/Tính giá trị của biểu thức.
-Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức đã cho.
-HS phát biểu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe, mở sách.
-HS nêu.
-HS nêu.
-HS nêu.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- HS tính nêu kết quả.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- Nêu thứ tự thực hiện các
phép tính 2 HS chữa
22
4-Củng cố dặn

dò(2-35p)
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
Bài 4/ Giải toán có lời văn.
-GV hớng dẫn tìm hiểu đề toán.
-GV nhận xét chốt lại bài làm
đúng.
-Nếu trong biểu thức chỉ có phép
nhân và phép chia ta thực hiện
nh thế nào ?
-Về nhà học bài chuẩn bị bài sau:
Biểu thức có chứa một chữ
bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- HS đọc đề bài
-1 HS chữa bài.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS nêu.
-Nghe
Luyện từ và câu
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
A- Mục đích, yêu cầu
-Điền đợc cáu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần và thanh) theo bảng
mẫu ở bài tập 1.
-Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
-Giáo dục tính tích cực học tập của học sinh.
B- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- Bộ xếp chữ
C- Các hoạt động dạy học

TG.Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Hớng dẫn học
sinh làm bài tập
(28-30p)
-Cho HS chữa bài tập 1.
-GV nhận xét ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.
Bài tập 1:
- Hớng dẫn HS làm việc theo
cặp.
- 2 HS lên bảng phân tích
3 bộ phận của tiếng ở câu:
Lá lành đùm lá rách.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Nghe, mở sách.
- 1 em đoc nội dung bài 1
và mẫu
- Học sinh làm việc theo
23
3-Củng cố - dặn
dò (2-3p)
- GV nhận xét từng cặp.
Bài tập 2:
- Hớng dẫn HS tìm 2 tiếng bắt
vần nhau.
Bài tập 3:

- Hớng dẫn để HS làm bài vào vở
-GV nhận xét và chốt lời giải
đúng.
Bài 4:
- GV nhận xét và kết luận
Bài 5:
- Hớng dẫn để HS thi giải đúng
giải nhanh
GV nhận xét và kết luận
-Tiếng có cấu tạo nh thế nào ?
-_GV nhận xét giờ học.
-Về nhà học bài xem trớc bài sau.
cặp( nhóm bàn)
- Đại diện các nhóm báo
cáo
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu của bài tập
- 2 em lên bảng làm + lớp
làm vào vở
- Lớp nhận xét và đổi vở
để kiểm tra

- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh trả lời
- Vài HS đọc yêu cầu bài
tập
- HS thi gải đúng, nhanh và

ghi lời giải ra giấy
- HS lên bảng phân tích
Nhận xét và bổ sung
-HS nêu.
-Nghe.
Khoa học
Bài 2: Trao đổi chất ở ngời
A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất
- Viết hoặc vẽ đợc sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 6,7 sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy và học:
TG.Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
24
I-Kiểm tra (3-5p)
II-Bài mới
1-Giới thiệu bài
(2p)
2-Giảng bài (28-
30p).
HĐ1: Tìm hiểu về
sự trao đổi chất ở
ngời. (14-15p)
HĐ2: Thực hành
viết vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất ở ng-
ời. (14-15p)
3-Củng cố dặn dò

(2-3p)
-Con ngời cần những điều kiện gì
để duy trì sự sống?
-GV nhận xét ghi điểm.
-GV giới thiệu bài học.
* Mục tiêu: Kể ra những gì hằng
ngày cơ thể ngời lấy vào và thải
ra trong quá trình sống.
* Cách tiến hành:
B1: Cho học sinh quan sát hình 1
SGK
B2: Cho học sinh thảo luận
- GV theo dõi kiểm tra giúp đỡ
các nhóm
B3: Hoạt động cả lớp:
- Gọi học sinh lên trình bày.
B4: Hớng dẫn học sinh trả lời
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò của sự trao đổi chất
đối với con ngời, thực vật và động
vật
- GV nhận xét và nêu kết luận.
* Mục tiêu: Hs trình bày một
cách sáng tạo những kiến thức đã
học về sự trao đổi chất
giữa cơ thể ngời với môi trờng
* Cách tiến hành
B1: Làm việc cá nhân
- Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
- GV theo dõi và giúp đỡ học

sinh
B2: Trình bày sản phẩm
- Yêu cầu học sinh lên trình bày
- GV nhận xét và rút ra kết luận
- Thế nào là quá trình trao đổi
chất?
- Hai em trả lời.
- Nhận xét và bổ xung.
-Nghe, mở sách.
- Học sinh kể tên những gì
vẽ trong hình 1.
Để biết sự sống của con
ngời cần: ánh sáng, nớc,
thức ăn. Phát hiện những
thứ con ngời cần mà không
vẽ nh không khí,
- Tìm xem con ngời thải ra
trong môi trờng những gì
trong quá trình sống
- Đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh trả lời
- Trao đổi chất là quá trình
cơ thể lấy thức ăn, nớc
uống, khí ô xi và thải ra
những chất thừa cặn bã
- Con nguời, thực vật và
động vật có trao đổi chất
với môi trờng thì mới sống
đợc.

- Học sinh vẽ sơ đồ theo trí
tởng tợng của mình: Lấy
vào: khí ô xi, thức ăn, nớc;
Thải ra: Khí các-bô-níc,
phân, nớc tiểu, mồ hôi
- Học sinh lên vẽ và trình
bày
- Nhận xét và bổ xung
-Vài HS trả lời.
-Nghe.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×