Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI GHKI L5(2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.35 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH: NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I KHỐI 5
Môn: Toán
Năm học: 2010-2011
Thời gian:60 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng các câu sau:
Câu 1.Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
7
3
B.
10
4
C.
34
100
D.
2000
69

Câu 2.
10
7
của 40 là:
A. 14 B. 18 C. 28 D. 32
Câu 3. 2 +
8
5
= ……
A.
8


21
B.
8
7
C.
8
11
D.
8
16
Câu 4. 8 -
7
4
= ……..
A.
7
60
B.
7
4
C.
7
25
D.
7
52
Câu 5.
7
5
x

4
3
= ….:
A.
28
8
B.
21
20
C.
28
15
D.
20
21
Câu 6. 3 :
2
1
= ….
A.
2
3
B. 6 C.
3
2
D.
2
5
Câu 7. Viết phân số
7

23
dưới dạng hỗn số là:
A. 2
7
9
B. 3
7
2
C. 7
2
3
D. 2
7
3
Câu 8. Viết hỗn số 11
7
5
dưới dạng phân số là:
A.
7
77
B.
7
55
C.
7
82
D.
5
82

Câu 9. 7 phút =…………..giờ viết dưới dạng phân số là:
A.
10
7
B.
20
7
C.
60
7
D.
30
7
Câu 10. 3
4
1
x 2
5
2
= ….
A.
5
39
B.
5
35
C.
20
39
D.

5
3
Câu 11. 5km 37m =………….m là.
A. 573 B. 5037 C. 5073 D. 5370
Câu 12. 1hm
2
=…………..m
2
là.
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10.000
Câu 13. 27dam
2
42m
2
=………..m
2
là:
A. 270042 B. 2724 C. 2742 D. 312
Câu 14.
10
1
gấp bao nhiêu lần
100
1
?
A. 20 B. 30 C. 100 D. 10
Câu 15. 15g =……………..kg là.
A. 0,15 B. 0,015 C. 0,150 D. 0,0015
Câu 16. Giá trị của chữ số 3 trong số 216,437 là?
A. 30 B. 300 C.

100
3
D.
10
3
Câu 17. Số “năm mươi ba đơn vị sáu mươi hai phần trăm” viết là:
A. 53,602 B. 503,62 C. 53,62 D. 503,602
Câu 18. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 53,835; 53,099; 41,987; 52,999.
A, 41,987; 52,999; 53,099; 53,835 B, 41,987; 53,099; 53,835; 52,999
C, 53,099; 53,835; 41,987; 52,999 D, 52,999; 41,987; 53,099; 53,835
Câu 19. Phân số
1000
3
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,3000 B. 30,1000 C. 0,3 D. 0,003
Câu 20. 480,59 =………….
A. 480,590 B. 408,59 C. 480,509 D. 480,95
Câu 21. 2357m
2
=…………..ha .
A. 2,375 B. 2,0357 C. 0,2357 D. 23,57
Câu 22. 500m
Diện tích khu đất hình chữ nhật bên là:
A. 10ha B. 1000m
2

C. 0,10ha D. 900ha 200m

Câu 23. Phân số
5

2
bằng phân số
A.
7
4
B.
30
12
C.
12
38
D.
15
10
Câu 24. So sánh phân số
9
8

6
5
A. > B. < C. = D.Không dấu
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Tính:
a.
4
1
+
6
5
b. 4 -

7
5

Câu 2.Tìm X:
a. X :
4
3
=
7
3
b. X x
2
7
=
11
3
Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 35m; chiều rộng 20m. Trên thửa ruộng
đó người ta trồng lúa. Cứ 100m
2
người ta thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó
người ta thu hoạch đước bao nhiêu kg thóc?.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán
Phần I.Mỗi ý đúng ( 0,25 điểm)
Câu 1. Khoanh vào B Câu 13. Khoanh vào C
Câu 2. Khoanh vào C Câu 14. Khoanh vào D
Câu 3. Khoanh vào A Câu 15. Khoanh vào B
Câu 4. Khoanh vào D Câu 16. Khoanh vào C
Câu 5. Khoanh vào C Câu 17. Khoanh vào C
Câu 6. Khoanh vào B Câu 18. Khoanh vào A

Câu 7. Khoanh vào B Câu 19. Khoanh vào D
Câu 8. Khoanh vào C Câu 20. Khoanh vào A
Câu 9. Khoanh vào C Câu 21. Khoanh vào C
Câu10.Khoanh vào A Câu 22. Khoanh vào A
Câu11.Khoanh vào B Câu 23. Khoanh vào B
Câu12.Khoanh vào D Câu 24. Khoanh vào A
Phần II. Câu 1. ( 1 điểm); Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
a,
24
26
24
206
6
5
4
1
=
+
=+
=
12
13
b, 4 -
7
23
7
528
7
5
=


=


Câu 2. ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.

a, X :
4
3
=
7
3
b, X x
11
3
2
7
=

X =
4
3
7
3
x
X =
2
7
:
11

3

X =
28
9
X =
77
6
Câu 3. ( 2 điểm).
Giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
35 x 20 =700 ( m
2
) ( 0,25 điểm)
700m
2
gấp 100m
2
số lần là: ( 0,25 điểm)
700 : 100 = 7 ( lần) ( 0,25 điểm)
Số kg thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là: ( 0,25 điểm)
7 x 50 = 350 ( kg thóc) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 350 kg thóc ( 0,25 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×