SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề 108
Họ và tên: ………………………………. Số báo danh: ………………
Câu 1: Khối cầu có thể tích V 36 . Bán kính của khối cầu đó bằng
A. 3.
B.
3.
C. 4.
D. 3 3.
C. M (2; 2).
2x 1
là
x2
D. J (2; 2).
C. 2 4 log 2 a.
D. 2 2 log 2 a.
Câu 2: Giao điểm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. I (2; 2).
B. N (2; 1).
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 4a 2 bằng
A. 2 log 2 a.
B. 4 2 log 2 a.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 323 x 1 là
1
2
2
2
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
3
3
3
3
Câu 5: Cho hình nón có chiều cao bằng h 4 , bán kính bằng r 3 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 15 .
B. 30 .
C. 5 .
D. 12 .
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) sin 2 x là
1
1
B. cos 2 x C.
C. 2cos 2 x C.
D. cos 2 x C.
2
2
Câu 7: Cho khối trụ có chiều cao bằng h 3 , bán kính bằng r 3 . Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 27.
B. 9 .
C. 27 .
D. 9.
A. 2cos 2 x C.
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
A. ( : 1).
B. (1; ).
C. ( : 3).
D. (0; 2).
Câu 9: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây ?
y
A. y x3 3x 2 2.
2
B. y x 4 4 x 2 2.
C. y x 4 4 x 2 2.
- 2
2
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập
từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 ?
A. 36.
1
2
x
O
D. y x 2 x 1.
4
B. A63 .
C. 63.
-2
D. C63 .
Câu 11: Cho cấp số nhân (u n ) với u1 3 và u4 24 . Số hạng u2 bằng
A. 12.
B. 9.
Câu 12: Tập xác định của hàm số y ln(1 x) là
C. 6.
D. 6.
Trang 1/5 - Mã đề 108
A.
;1 .
B. 1; .
C.
; 0 .
D.
0; .
Câu 13: Khối chóp có thể tích V 12 và chiều cao h 2 , diện tích của mặt đáy bằng
A. 24.
B. 2.
C. 6.
D. 18.
Câu 14: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số yCT 3.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
Câu 15: Khối lăng trụ có diện tích đáy B a 2 6 và chiều cao h a 3 , thể tích của khối lăng trụ đó bằng
2a3 .
B. 3a3 .
C.
Câu 16: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A.
3a 3 .
D. 3 2a3 .
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) 3 0 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
6 log a log b 4 . Giá trị của a 3 b bằng
A. 10000.
B. 10.
C. 100.
D. 1000.
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 có tọa độ là
A. D(2; 1; 3) .
B. A(4; 2; 6) .
1
Câu 19: Biết
C. B(2;1;3) .
D. C (4; 2; 6) .
1
f ( x)dx 3 , khi đó
0
4 x 3 f ( x) dx bằng
0
A. 5.
C. 9.
B. 11.
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x) ( x 2 3x 2)( x 2)3 ( x 2), x
D. 7.
. Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; 2) trên mặt phẳng (Oyz ) là
A. D(0;1; 2) .
B. C (3; 0; 0) .
C. A(3;0; 2) .
D. B(3;1;0) .
Câu 22: Cho khối chóp SABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a 3 , tứ giác ABCD là hình chữ
nhật có AB a, AD a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 600.
B. 300.
C. 900.
D. 450.
Câu 23: Phần thực của của số phức z 2i (1 3i ) bằng
A. 6.
C. 6.
B. 2.
D. 3.
1 3i
Câu 24: Mô đun của số phức z
bằng
2i
A.
2.
B.
5.
C. 2 .
D.
10 .
Trang 2/5 - Mã đề 108
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (2;3) và N (1; 1) lần lượt là điểm biểu diễn của số
phức z1 và z2 . Số phức liên hợp của số phức 2 z1 3 z2 là
A. 3 i.
B. 1 3i.
C. 3 i.
D. 1 3i.
x 1 t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2t . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương
z 2 t
của d ?
A. v 1; 2; 1 .
B. b 2; 4; 1 .
C. a 1; 2;1 .
D. u 1; 2; 1 .
Câu 27: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f ( x) x 3 3x 2 1 trên đoạn 2;1 .
Giá trị M m bằng
A. 4.
B. 22.
C. 6.
D. 24.
Câu 28: Cho hàm số y x 3x m 1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số cắt
3
2
trục hoành tại ba điểm phân biệt bằng
A. -9 .
B. 9.
C. 15.
Câu 29: Nghiệm của phương trình log(2 x 90) 2 là
D. -15.
A. x 10.
B. x 5.
C. x 10.
D. x 5.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(2;3;1) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB là
A. 4 x 4 y 4 z 3 0. B. 4 x 4 y 4 z 1 0 .
1
Câu 31: Xét tích phân
0
1
1 u u du.
x3dx
x2 1
2
A.
1
, nếu đặt u x 2 1 thì
x3dx
u
2
1
1 du.
C.
1
2
2
u
2
D. x y z 1 0 .
bằng
x2 1
0
2
B.
C. x y z 0 .
1 du.
1
1
D.
u
2
1 du.
0
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 4 x 5 và đường thẳng y x 1 được tính bằng
công thức nào sau đây ?
4
A. S ( x 2 5 x 4)dx.
1
4
4
1
1
4
B. S ( x 2 5 x 4)dx. C. S ( x 2 5x 4)2 dx. D. S ( x 2 5x 4)dx.
1
Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phức của phương trình z 3z 7 0 . Môđun của số phức w z1 z22
2
bằng
A. 7 7 .
B. 7 3 .
C. 3 .
A. 12 a 3 .
B. 8 a 3 .
C. 20 a3 .
D. 3 7.
x 1 y 1 z
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1; 2) và đường thẳng d :
. Mặt phẳng đi
2
1
2
qua M và chứa đường thẳng d có phương trình là
A. x z 1 0 .
B. 3x 3z 1 0 .
C. x z 1 0 .
D. 3x 3z 2 0.
Câu 35: Trong không gian, cho hình thang ABCD vuông tại A và D , cạnh đáy AB 5a và AD CD 2a .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh cạnh đáy CD bằng
D. 16 a 3 .
Trang 3/5 - Mã đề 108
Câu 36: Gọi x1 và x2 là nghiệm của phương trình (log 2 4 x 5) log 2 x 1 . Giá trị của T x1 x2 bằng
1
1
A. T .
B. T 2.
C. T 8.
D. T .
8
2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2; 4), và ( P) : 2 x y z 5 0 . Đường thẳng đi qua M và
vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình chính tắc là
A.
x 2 y 1 z 1
.
1
2
4
B.
x 1 y 2 z 4
.
2
1
1
C.
x 1 y 2 z 4
.
2
1
1
D.
x 1 y 2 z 4
.
2
1
1
Câu 38: Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn (2 i )( z 1 i ) (2 3i )( z i ) 2 5i . Giá trị S 2a 3b
bằng
A. S 1.
B. S 5.
C. S 5.
D. S 1.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một số
từ S. Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau ?
A. 0,34.
B. 0,36.
C. 0, 21.
D. 0,13.
Câu 40:
Cho hình chóp
S.ABC , có đáy là tam giác vuông tại
A, AB 4a, AC 3a . Biết SA 2a 3, SAB 300 và ( SAB) ( ABC ) . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
A.
3 7a
.
14
B.
8 7a
.
3
6 7a
3 7a
.
.
D.
7
2
Câu 41: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng ( P) đi qua
C.
đỉnh S của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2a 3 ,
khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng ( P) bằng
8 a 3
.
A.
3
Câu 42:
4 a 3
.
B.
3
a 2
. Thể tích khối nón đã cho bằng
2
2 a 3
.
C.
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x 4 mx3 x 2
mx 2020 nghịch biến trên 0;1 ?
4
3
2
A. 12.
B. 11.
C. 9.
a3
.
D.
3
10;10
sao cho hàm số
y
D. 10.
Câu 43: Dân số thế giới được ước tính theo công thức S Ae , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S
là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng
dân số hàng năm từ 2009 đến nay là 1,14%. Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số
sau ?
A. 94, 4 triệu người.
B. 85, 2 triệu người.
ni
C. 86, 2 triệu người.
D. 83, 9 triệu người.
Trang 4/5 - Mã đề 108
Câu 44: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ :
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương ?
A. 1.
C. 3.
B. 4.
D. 2.
Câu 45: Cho hàm số y f ( x) có f (0) 1 và f '( x) tan 3 x tan x, x
.
a
, khi đó hiệu b a bằng
b
0
A. 4.
B. 12.
C. 0.
D. 4.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm đối
4
Biết
f ( x)dx
xứng của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, gọi ( H ) là khối đa
diện chứa đỉnh S . Thể tích khối đa diện ( H ) bằng
A.
7
.
12
4
.
7
B.
C.
5
.
12
D.
3
.
7
9
Câu 47: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 1, y 1 và log 3 x log 3 6 y 2 log 3 x log 3 2 y (3 log 3 2 xy ) . Giá
2
trị của biểu thức P x 2 y gần với số nào nhất trong các số sau
A. 7.
B. 8.
C. 10.
Câu 48: Cho hai hàm số y x 6 x 6 x 1 và y x
6
4
2
3
D. 9.
m 15 x m 3 15 x có đồ thị lần lượt là (C1 ) và
(C2 ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019; 2019 để (C1 ) và (C2 ) cắt
nhau tại 2 điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2006.
B. 2005.
C. 2007 .
D. 2008.
Câu 49: Cho hàm số f ( x) x 3x m 1 ( m là tham số thực) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
3
2
của m thuộc đoạn 2020; 2020 sao cho max f x 3min f x . Số phần tử của S là
1;4
A. 4003.
1;4
B. 4002.
C. 4004.
D. 4001.
8 8 xy
Câu 50: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y
. Khi P 2 xy 2 xy đạt giá trị lớn nhất, giá
x y
trị của biểu thức 3 x 2 y bằng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
----------- HẾT ------------
Trang 5/5 - Mã đề 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
MÔN TOÁN
Thời gian : Phút
PHẦN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:
101
102
103
104
105
106
107
108
01
C
A
D
C
D
D
A
A
02
D
C
B
D
D
D
D
D
03
B
C
A
A
A
A
A
D
04
D
D
B
B
A
A
B
D
05
B
A
B
B
A
D
C
A
06
C
B
B
D
A
B
A
B
07
A
C
C
B
C
D
B
C
08
C
C
D
C
A
A
D
A
09
C
D
B
C
A
A
D
B
10
C
C
D
D
C
D
C
B
11
C
C
C
C
B
B
A
D
12
A
D
A
A
D
A
D
A
13
D
A
A
A
D
A
A
D
14
C
B
D
B
C
C
C
B
15
C
A
C
D
A
A
A
D
16
C
A
C
D
D
C
D
B
17
B
A
A
B
D
C
B
C
18
C
D
A
C
A
A
A
A
19
A
A
A
B
B
C
C
D
20
A
C
B
D
A
A
B
A
21
B
A
A
C
A
D
A
A
22
B
D
B
C
B
A
B
A
Trang 6/5 - Mã đề 108
23
C
A
B
C
D
A
A
A
24
B
C
D
C
A
A
A
A
25
A
B
B
B
C
D
D
D
26
C
B
B
B
B
D
C
D
27
A
B
A
D
D
D
B
B
28
C
C
A
C
B
C
A
B
29
C
C
B
A
B
A
C
D
30
D
A
B
A
D
B
A
C
31
C
D
D
D
C
D
D
B
32
A
B
B
A
B
B
B
D
33
C
C
C
B
A
D
A
A
34
D
C
A
D
D
A
A
C
35
A
C
D
B
C
B
A
D
36
B
A
B
D
D
A
A
C
37
D
A
C
B
B
B
A
C
38
C
B
A
C
B
A
C
B
39
C
A
B
C
B
A
C
A
40
D
A
C
A
D
C
A
C
41
C
D
D
A
D
D
A
B
42
B
C
A
B
A
C
C
B
43
C
D
C
A
B
C
D
B
44
B
D
B
B
C
A
A
D
45
A
C
C
A
B
C
D
A
46
D
C
D
B
C
C
B
A
47
B
D
A
B
B
A
C
B
48
D
A
C
C
C
B
B
A
49
C
D
C
D
C
B
C
B
50
B
B
A
B
B
C
A
C
Trang 7/5 - Mã đề 108
Trang 8/5 - Mã đề 108