Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

phụ lục đồ án tốt nghiệp TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 65 trang )

CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

MỤC LỤC
PHỤ LỤC A: TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH................................................2
I.

Tính toán vị trí điểm gán vectors tổng tương đương của hệ số khí động..2
Bảng A.1: Bề rộng đón gió theo 2 phương các tầng công trình.......................2
Bảng A.2: Tọa độ các điểm (1, 2, 3, 4, O, CR) ..............................................3

II.

Tổng hợp giá trị vectors hệ số khí động tương đương tại tâm cứng sàn...4
Bảng A.3: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn Gió X....4
Bảng A.4: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn Gió -X...6
Bảng A.5: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn Gió Y....8
Bảng A.6: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn Gió -Y...9

III.

Tính toán áp lực gió theo độ cao ứng với công trình................................11
Bảng A.7: Áp lực gió theo độ cao ứng với công trình...................................12

IV.

Tính toán thành phần gió tĩnh....................................................................13
Bảng A.8: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió X)....................................14
Bảng A.9: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió -X)...................................16
Bảng A.10: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió Y)..................................17


Bảng A.11: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió -Y).................................19

V.

Biểu đồ lực gió tĩnh tác động vào công trình.............................................20
Gió theo phương X (TH1).............................................................................21
Gió theo phương X (TH2).............................................................................21
Gió theo phương (-X) (TH1).........................................................................22
Gió theo phương (-X) (TH2).........................................................................22
Gió theo phương Y (TH1).............................................................................23
Gió theo phương Y (TH1).............................................................................24
Gió theo phương -Y (TH1)............................................................................24
Gió theo phương -Y (TH1)............................................................................25

PHỤ LỤC B. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG..................................26
I.

Xác định số mode dao động riêng tham gia tính toán gió động...............26
Bảng B.1: Chu kỳ và tần số của các Model...................................................26

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 1


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
II.


FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Tính toán giá trị tiêu chuẩn thành phần xung của gió động....................27
Bảng B.2: Xác định ν cho các tầng 3 – Mái 3...............................................28
Bảng B.3: Xác định ν cho các tầng 1 và tầng 2.............................................28
Bảng B.4: Xác định ζ cho các tầng...............................................................29
Bảng B5: Giá trị tính toán thành phần xung phương X (Model 1)...............30
Bảng B.6: Giá trị tính toán thành phần xung phương X (Model 2-3)...........31
Bảng B.7: Giá trị tính toán thành phần xung phương -X (Model 1).............32
Bảng B.8: Giá trị tính toán thành phần xung phương -X (Model 2-3)..........32
Bảng B.9: Giá trị tính toán thành phần xung phương Y (Model 1)...............32
Bảng B.10: Giá trị tính toán thành phần xung phương Y (Model 2-3).........33
Bảng B.11: Giá trị tính toán thành phần xung phương -Y (Model 1)...........34
Bảng B.12: Giá trị tính toán thành phần xung phương -Y (Model 2-3)........34

III.

Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió.................................35
1. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió.........................35
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng X mode 2....................................39
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng X mode 2....................................40
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-X) mode 1................................42
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-X) mode 2................................44
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-X) mode 3................................46
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng Y mode 1.....................................48
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng Y mode 2.....................................50
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng Y mode 3.....................................51
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-Y) mode 1................................53
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-Y) mode 2................................55
Xác định thông số ψ cho gió theo hướng (-Y) mode 3................................57

Hệ số động lực ξ j..........................................................................................58
Bảng tổng hợp Hệ số ψ................................................................................58
2. Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió.............................59
Bảng B.13:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương X (Model 1).59

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 2


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Bảng B.14:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương X (Model 2).60
Bảng B.15:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương X (Model 3).61
Bảng B.16:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -X (Model 1)61
Bảng B.17:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -X (Model 2)62
Bảng B.18:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -X (Model 3)63
Bảng B.19:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương Y (Model 1).64
Bảng B.20:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương Y (Model 2).65
Bảng B.21:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương Y (Model 3).65
Bảng B.22:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -Y (Model 1)66
Bảng B.23:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -Y (Model 2)67
Bảng B.24:Giá trị tính toán thành phần gió động theo phương -Y (Model 3)68
 Biểu đồ thành phần động của tải trọng gió vào công trình............................69
Gió theo phương (X):....................................................................................69
Gió theo phương (-X)....................................................................................70

Gió theo phương (Y).....................................................................................71
Gió theo phương (-Y)....................................................................................72

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 3


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

PHỤ LỤC A. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH.
 Phụ lục A là phần trình bày chi tiết các bước tính toán tải trọng gió tĩnh đã nêu
trong tập thuyết minh.
I.

Tính toán vị trí các điểm gán vecto tổng tương đương của hệ số khí động
tác dụng vào mặt đón gió.

 Căn cứ vào hướng dẫn từ TCVN 2737-1995 ta đã có cơ sở xác định các điểm (1, 2,
3, 4) như trình bày trong tập thuyết mình như sau:
-

Sau khi xác định kích thước mặt bằng đón gió từ bản vẽ kiến trúc và vị trí tâm hình
học của sàn, từ tâm hình học của sàn lấy thêm các điểm 1, 2 theo phương Y cách
tâm hình học một khoảng bằng 0.15B với B là chiều dài cạnh đón gió theo phương
Y của tầng. Lấy thêm các điểm 3,4 theo phương X cách tâm hình học một khoảng

bằng 0.15L với L là chiều dài cạnh đón gió theo phương X của tầng.

-

Như vậy tọa độ các điểm 1, 2, 3, 4 được lấy theo tọa độ tâm hình học của sàn đã
xuất từ Etabs như bảng sau:
Bảng A.1: Bề rộng đón gió theo 2 phương các tầng công trình.

TẦNG

Cao độ
các tầng z
(m)

Hệ số c
mặt đón
gió
TCVN

Hệ số c
mặt khuất
gió
TCVN

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11

0.00
4.80
7.90
11.00
15.80
18.90
22.00
25.10
28.20
31.30
34.40

0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80


0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60

SVTH: LÂM QUANG VŨ

Hệ số c
mặt khuất
gió trung
gian
TCVN
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50


MSSV: 1051160152

Bề rộng
đón gió
phương X
(m)

Bề rộng
đón gió
phương Y
(m)

36.85
36.85
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10

87.30
87.30
86.80
86.80
86.80

86.80
86.80
86.80
86.80
86.80
86.80

Trang 4


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
12
13
14
15
16
17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

37.50
40.60
43.70
46.80
49.90
54.10
57.40
59.10

61.60
64.8

0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60
0.60

0.50
0.50
0.50
0.50

0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50

25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
25.10
18.20
18.80
19.75
18.2

86.80
86.80
86.80
86.80
86.80
86.80
43.20
16.50
72.45
43.2

Bảng A.2: Tọa độ các điểm (1, 2, 3, 4, O, CR) trên mặt bằng tính gió cho các tầng.


TẦNG

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

Tọa độ tâm cứng
của sàn
(CR)

Tọa độ điểm đặt vecto hệ số khí động tương đương


Tọa độ tâm
hình học của
sàn
(O)

Tọa độ diểm
(1)

Tọa độ diểm
(2)

Tọa độ diểm
(3)

Tọa độ diểm
(4)

X

Y

X0

Y0

X1

Y1


X2

Y2

X3

Y3

X4

Y4

63.111

9.971

44.20

25.575

44.20

31.103

44.20

20.048

31.105


25.575

57.295

25.575

55.287

22.117

44.20

25.575

44.20

31.103

44.20

20.048

31.105

25.575

57.295

25.575


52.650

24.564

44.20

31.950

44.20

35.715

44.20

28.185

31.180

31.950

57.220

31.950

50.721

26.325

44.20


31.950

44.20

35.715

44.20

28.185

31.180

31.950

57.220

31.950

49.088

28.427

44.20

32.700

44.20

36.465


44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

48.292

29.391

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180


32.700

57.220

32.700

47.714

30.102

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700


47.286

30.663

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.967

31.108

44.20


32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.726

31.470

44.20

32.700

44.20

36.465


44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.540

31.769

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180


32.700

57.220

32.700

46.397

32.023

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700


46.285

32.245

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.198

32.444

44.20


32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.131

32.628

44.20

32.700

44.20

36.465


44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700

46.082

32.804

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180


32.700

57.220

32.700

46.014

33.062

44.20

32.700

44.20

36.465

44.20

28.935

31.180

32.700

57.220

32.700


45.650

33.007

44.20

32.600

44.20

35.330

44.20

29.870

37.720

32.600

50.680

32.600

8.013

27.970

9.25


29.500

9.25

32.320

9.25

26.680

6.775

29.500

11.725

29.500

46.667

36.478

48.03

35.425

48.03

38.388


48.03

32.463

37.158

35.425

58.893

35.425

46.552

38.955

44.20

32.600

44.20

35.330

44.20

29.870

37.720


32.600

50.680

32.600

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 5


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
II.

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Tổng hợp các giá trị vecto hệ số khí động tương đương tại tâm cứng của sàn
cho công trình.

 Sau khi có vị trí các điểm (1, 2, 3, 4) tâm hình học và tâm cứng của sàn như phần
trên, ta tiến hành tổng hợp các giá trị vecto hệ số khi động tương đương bằng cách
xác định 3 thành phần CX, CY và CMZ trong đó:
-

CX : là vecto tổng tương đương theo phương X của hệ số khí động.

-


CY : là vecto tổng tương đương theo phương Y của hệ số khí động.

-

CMZ : là tổng momen xoắn (xét tới dấu các momen thành phần) do độ lệch giữa
điểm đặt vecto tổng tương đương theo 2 phương X và Y so với tâm cứng của sàn.

 Với một mặt bằng đón gió bất kì ứng với mỗi phương X, Y, (-X), (-Y) ta luôn có 2
trường hợp để xác định cặp 3 thành phần CX, CY và CMZ. Hai trường hợp này sinh
do sự thay đổi hướng xét của thành phần gió ngang có hướng tác dụng vuông góc
với hướng gió chính.
-

Như đã trình bày cụ thể với ví dụ tính toán cho tầng 7, ta có bảng kết quả sau cho
toàn bộ công trình.
Bảng A.3: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn (Gió X).

• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 6


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL


Giá trị vecto gán vào tâm cứng sàn (CR)
Các trường hợp


Tầng

CX (m) CY (m) CMZ (m2)
(TH 1-3)

1

Tầng
2
3
4
5
6
17
28
39
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14

15
9
16
10
17
11
18
12
Mái
13 1
Mái
14 2
Mái
15 3
16
17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

CMZ (m2) CMZ (m2)
(TH 1-4)

(TH 2-3)

CMZ (m2)
(TH 2-4)

TH

2:

51.59
0.00
-1,090.16
-1,090.16
-519.83
-519.83
Giá
trị
vecto
gán
vào
tâm
cứng
sàn
(CR)
51.59
0.00
-463.56
-463.56
106.77
106.77
CX35.14
(m) CY0.00
(m)
Các
trường
hợp
-391.83

-391.83
-127.23
-127.23
2
2
2
2
CM
CM
CM
CM
Z (m )
Z (m )
Z (m )
Z (m )
35.14
0.00
-329.97
-329.97
-65.37
-65.37
35.14
43.40
-1,059.66
70.48
-795.06
335.08
(TH
1-3)
(TH

1-4)
(TH
2-3)
(TH
2-4)
35.14
43.40
-991.23
138.90
-726.63
403.51
51.59
298.88
-837.76
869.21
-267.43
35.14 -35.14
43.40
-941.16
188.98
-676.56
453.58
51.59
585.93
-550.71
1,156.26
19.61
35.14 -35.14
43.40
-902.89

227.25
-638.28
491.85
35.14
539.97
-590.16
804.58
-325.56
35.14 -35.14
43.40
-873.40
256.73
-608.80
521.34
35.14
-35.14
518.13
-612.01
782.73
-347.41
35.14
43.40
-850.21
279.92
-585.61
544.53
35.14
494.78
-635.36
759.38

-370.75
35.14 -35.14
43.40
-831.65
298.49
-567.04
563.09
35.14
494.10
-636.04
758.70
-371.44
35.14 -35.14
43.40
-816.48
313.65
-551.88
578.26
35.14
494.00
-636.13
758.61
-371.53
35.14 -35.14
43.40
-803.86
326.28
-539.25
590.88
35.14

495.12
-635.02
759.72
-370.41
35.14 -35.14
43.40
-793.11
337.03
-528.50
601.63
35.14 -35.14
43.40
-783.73
346.41
-519.12
611.01
35.14
496.94
-633.20
761.54
-368.59
35.14 -35.14
43.40
-775.41
354.72
-510.81
619.33
35.14
499.15
-630.98

763.76
-366.38
35.14 -35.14
43.40
-763.37
366.76
-498.77
631.37
35.14
501.64
-628.50
766.24
-363.90
25.48 -35.14
21.60
-230.48
49.46
-91.35
188.58
35.14
504.33
-625.80
768.94
-361.20
35.14
26.32 -35.14
8.25
507.27
-124.71
-622.87

-83.87
771.87
23.73
-358.27
64.57
35.14
27.65 -35.14
36.23
510.48
-397.29
-619.66
390.06
775.08
-233.47
-355.06
553.88
35.14
25.48 -35.14
21.60
514.06
-98.39
-616.08
181.54
778.66
40.73
-351.47
320.66
35.14
-35.14
518.10

-612.04
782.70
-347.43
35.14
-35.14
524.18
-605.96
788.78
-341.35
25.48
-25.48
112.10
-167.84
251.22
-28.72
26.32
-26.32
-104.29
-145.12
44.16
3.32
27.65
-27.65
291.67
-495.68
455.50
-331.85
25.48
-25.48
283.15

3.21
422.27
142.33

Bảng A.4: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn (Gió –X).
• TH1:
SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 7


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH



FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Giá trị vecto gán vào tâm cứng sàn (CR)
Các trường hợp
Tầng
Tầng
1
2
3
4
5
1
6

2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
Mái 1
15
Mái 2
16
Mái 3

17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

2

CX (m) CY (m) CMZ (m )

2

CMZ (m )

2

CMZ (m )

2

CMZ (m )

TH
2:

(TH 1-3) (TH 1-4) (TH 2-3)
(TH 2-4)
Giá trị vecto
gán vào
tâm cứng sàn

(CR)
-51.59
-43.40
2,479.21
1,342.56
1,908.88
772.23
C-51.59
C-43.40
Các
trường
hợp
X (m)
Y (m)
1,513.06
376.41
942.73
-193.92
2
2
2
2
CM
(m
)
CM
(m
)
CM
(m

)
CM
Z
Z
Z
Z (m )
-35.14
-43.40
1,323.64
193.50
1,059.03
-71.10
-35.14
-35.14
-51.59
-35.14
-51.59
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14

-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-35.14
-25.48
-35.14
-26.32
-35.14
-27.65
-35.14
-25.48
-35.14

-43.40
-43.40
0.00
-43.40
0.00
-43.40
0.00
-43.40
0.00
-43.40
43.40
-43.40

43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-43.40
43.40
-21.60
43.40
-8.25
43.40
-36.23
43.40
-21.60
43.40

1,178.07
(TH
1-3)

47.93
(TH

1-4)

913.47
(TH
2-3)

-216.67
(TH
2-4)

-25.48
-26.32
-27.65
-25.48

21.60
8.25
36.23
21.60

-112.10
104.29
-291.67
-283.15

167.84
145.12
495.68
-3.21


-251.22
-44.16
-455.50
-422.27

28.72
-3.32
331.85
-142.33

1,059.66
1,090.16
991.23
463.56
941.16
391.83
902.89
329.97
873.40
-494.78
850.21
-494.10
831.65
-494.00
816.48
-495.12
803.86
-496.94
793.11
-499.15

783.73
-501.64
775.41
-504.33
763.37
-507.27
230.48
-510.48
124.71
-514.06
397.29
-518.10
98.39
-524.18

-70.48
1,090.16
-138.90
463.56
-188.98
391.83
-227.25
329.97
-256.73
635.36
-279.92
636.04
-298.49
636.13
-313.65

635.02
-326.28
633.20
-337.03
630.98
-346.41
628.50
-354.72
625.80
-366.76
622.87
-49.46
619.66
83.87
616.08
-390.06
612.04
-181.54
605.96

795.06
519.83
726.63
-106.77
676.56
127.23
638.28
65.37
608.80
-759.38

585.61
-758.70
567.04
-758.61
551.88
-759.72
539.25
-761.54
528.50
-763.76
519.12
-766.24
510.81
-768.94
498.77
-771.87
91.35
-775.08
-23.73
-778.66
233.47
-782.70
-40.73
-788.78

-335.08
519.83
-403.51
-106.77
-453.58

127.23
-491.85
65.37
-521.34
370.75
-544.53
371.44
-563.09
371.53
-578.26
370.41
-590.88
368.59
-601.63
366.38
-611.01
363.90
-619.33
361.20
-631.37
358.27
-188.58
355.06
-64.57
351.47
-553.88
347.43
-320.66
341.35


Bảng A.5: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn (Gió Y).
• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 8


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH



Tầng
Tầng
1

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Giá trị vecto gán vào tâm cứng sàn (CR)
Các trường hợp
2

CX (m) CY (m) CMZ (m )

2
3
4
5

16
27
38
49
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
Mái
14 1
Mái
15 2
Mái
16 3

-18.43

C-18.43
X (m)
-12.55
-12.55
-12.55
-12.55
18.43
-12.55
18.43
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-9.10

12.55
-9.40
12.55
-9.88
12.55
-9.10
12.55

17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

12.55
9.10
9.40
9.88
9.10

2

CMZ (m )

2

CMZ (m )

2


CMZ (m )

TH
2:

(TH 1-3) (TH 1-4) (TH 2-3)
(TH 2-4)
Giá trị -2,624.62
vecto gán vào-795.51
tâm cứng-2,420.93
sàn (CR)
69.84
-591.82
C69.84
Các trường
hợp
-1,854.42
-25.31
-1,650.73
178.38
Y (m)
2
2
2
2
CM
CM
CM
69.44 CM
-1,630.83

177.39
-1,536.33
271.89
Z (m )
Z (m )
Z (m )
Z (m )
69.44 -1,474.80
333.41
-1,380.30
427.92
121.52 (TH
-2,277.09
887.29
-2,182.59
981.80
1-3) (TH
1-4) (TH
2-3)
(TH
2-4)
121.52
-2,168.24
996.15
-2,073.73
1,090.65
69.84
-1,845.93
-16.82
-2,049.62

-220.51
121.52
-2,089.08 1,075.30
-1,994.58
1,169.81
69.84
-1,523.31
305.80
-1,726.99
102.12
121.52
-2,030.03
1,134.36
-1,935.52
1,228.86
69.44
-1,350.95
457.27
-1,445.45
362.77
121.52
-1,985.70
1,178.68
-1,891.20
1,273.18
69.44
-1,239.11
569.11
-1,333.61
474.61

121.52 -2,075.34
-1,951.80 1,089.04
1,212.58 -2,169.85
-1,857.30
1,307.08
121.52
994.54
121.52
-1,925.53
1,238.85
-1,831.03
1,333.36
121.52
-1,990.69
1,173.69
-2,085.19
1,079.19
121.52
-1,904.88
1,259.50
-1,810.38
1,354.00
121.52
-1,929.38
1,235.00
-2,023.88
1,140.50
121.52 -1,884.39
-1,888.53 1,279.99
1,275.85 -1,978.89

-1,794.03 1,185.49
1,370.35
121.52
121.52 -1,851.25
-1,875.49 1,313.13
1,288.90 -1,945.75
-1,780.98 1,218.63
1,383.40
121.52
121.52 -1,826.43
-1,865.05 1,337.95
1,299.33 -1,920.93
-1,770.55 1,243.45
1,393.83
121.52
121.52 -1,856.87 1,307.51 -1,762.37
1,402.01
121.52
-1,807.67
1,356.72
-1,902.17
1,262.21
121.52 -1,845.29 1,319.10 -1,750.78
1,413.60
121.52
-1,793.40
1,370.98
-1,887.90
1,276.48
60.48 -1,782.61

-500.74
283.08
-451.05
332.77
121.52
1,381.77
-1,877.11
1,287.27
23.10 -1,774.55
-69.49
44.86
-16.47
97.87
121.52
1,389.83
-1,869.05
1,295.33
101.43 -1,768.74
-983.42
1,221.17 -1,863.24
-924.91
1,279.67
121.52
1,395.64
1,301.14
60.48 -1,764.97
-501.17
282.65
-451.48
332.34

121.52
1,399.41
-1,859.47
1,304.91
121.52
60.48
23.10
101.43
60.48

-1,759.86
-458.46
12.30
-945.69
-567.15

1,404.52
325.36
126.64
1,258.89
216.67

-1,854.36
-508.15
-40.72
-1,004.20
-616.84

1,310.02
275.67

73.63
1,200.38
166.98

Bảng A.6: Giá trị vecto khí động quy về điểm đặt tâm cứng của sàn (Gió -Y).
• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 9


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH


Tầng
Tầng
1

2
III. 3
4
51
62
73
84
95
10

6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
Mái
15 1
Mái
16 2
Mái
17 3
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL


Giá trị vecto gán vào tâm cứng sàn (CR)
Các trường hợp
2
CX (m) CY (m) CMZ (m ) CMZ (m2) CMZ (m2) CMZ (m2)
(TH 1-3)
(TH 1-4)
(TH 2-3)
(TH 2-4)
Giá trị2,065.80
vecto gán vào693.97
tâm cứng sàn
(CR)
-18.43
-52.38
1,862.11
490.28
C-18.43
C-52.38
Các
trường
hợp
X (m)
Y (m)
1,432.21
60.37
1,228.52
-143.31
2
2
2

2
CM
(m
)
CM
(m
)
CM
(m
)
CM
Z
Z
Z
Z (m )
-12.55
-52.08
1,258.11
-98.06
1,163.61
-192.56
-12.55
-12.55
18.43
-12.55
18.43
-12.55
12.55
-12.55
12.55

-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-12.55
12.55
-9.10
12.55
-9.40
12.55
-9.88
12.55
-9.10
12.55

-52.08
-121.52
-52.38

-121.52
-52.38
-121.52
-52.08
-121.52
-52.08
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-121.52
-60.48
-121.52
-23.10
-121.52
-101.43
-121.52

-60.48
-121.52

(TH
1-3)
1,135.56

(TH
1-4)
-220.60

(TH
2-3)
1,041.06

(TH
2-4)
-315.10

2,277.09
1,287.11
2,168.24
1,101.09
2,089.08
978.23
2,030.03
899.87
1,985.70
2,075.34
1,951.80

1,990.69
1,925.53
1,929.38
1,904.88
1,884.39
1,888.53
1,851.25
1,875.49
1,826.43
1,865.05
1,807.67
1,856.87
1,793.40
1,845.29
1,782.61
500.74
1,774.55
69.49
1,768.74
983.42
1,764.97
501.17
1,759.86

-887.29
-84.72
-996.15
-270.74
-1,075.30
-377.94

-1,134.36
-456.29
-1,178.68
-1,089.04
-1,212.58
-1,173.69
-1,238.85
-1,235.00
-1,259.50
-1,279.99
-1,275.85
-1,313.13
-1,288.90
-1,337.95
-1,299.33
-1,356.72
-1,307.51
-1,370.98
-1,319.10
-1,381.77
-283.08
-1,389.83
-44.86
-1,395.64
-1,221.17
-1,399.41
-282.65
-1,404.52

2,182.59

1,490.80
2,073.73
1,304.78
1,994.58
1,072.73
1,935.52
994.37
1,891.20
2,169.85
1,857.30
2,085.19
1,831.03
2,023.88
1,810.38
1,978.89
1,794.03
1,945.75
1,780.98
1,920.93
1,770.55
1,902.17
1,762.37
1,887.90
1,750.78
1,877.11
451.05
1,869.05
16.47
1,863.24
924.91

1,859.47
451.48
1,854.36

-981.80
118.97
-1,090.65
-67.05
-1,169.81
-283.43
-1,228.86
-361.79
-1,273.18
-994.54
-1,307.08
-1,079.19
-1,333.36
-1,140.50
-1,354.00
-1,185.49
-1,370.35
-1,218.63
-1,383.40
-1,243.45
-1,393.83
-1,262.21
-1,402.01
-1,276.48
-1,413.60
-1,287.27

-332.77
-1,295.33
-97.87
-1,301.14
-1,279.67
-1,304.91
-332.34
-1,310.02

9.10
9.40
9.88
9.10

-60.48
-23.10
-101.43
-60.48

458.46
-12.30
945.69
567.15

-325.36
-126.64
-1,258.89
-216.67

508.15

40.72
1,004.20
616.84

-275.67
-73.63
-1,200.38
-166.98

TH
2:

Tín
h

toán áp lực gió theo độ cao ứng với công trình:
• Từ số liệu hầm gió ta có: Uref = 27.6 m/s ở độ cao Zref = 200m. Vì Uref từ hầm gió là
vận tốc trung bình trong khoảng thời gian 1 giờ, bị vượt trung bình 1 lần trong
vòng 50 năm, nên ta tiến hành đổi Uref sang vận tốc trung bình trong khoảng thời
gian 3 s, bị vượt trung bình 1 lần trong vòng 50 năm. Để tiện tính toán và lập
biểu đồ so sánh như sau:
-

Áp dụng công thức chuyển đổi vận tốc tốc gió:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 10



CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
U1h = 0.66 × U 3s → U 3s =

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL
U1h 2.76
=
= 41.82 (m/ s)
0.66 0.66

Hình 1: Chuyển đổi vận tốc gió trung bình t- giây sang gió 1-giờ (theo ASCE 7-05)
(nguồn “Yêu cầu về tải trọng và tác động khi thiết kế nhà cao tầng ở Việt Nam”
của TS. Nguyễn Đại Minh, KS.Phạm Anh Tuấn – Viện KHCN xây dựng)
Với : U1h : là vận tốc gió thiết kế lấy từ hầm gió (vận tốc trung bình trong khoảng
thời gian 1 giờ, bị vượt trung bình 1 lần trong vòng 50 năm).
U3s : là vận tốc gió được qua đổi gió (vận tốc trung bình trong khoảng thời
gian 3s, bị vượt trung bình 1 lần trong vòng 50 năm).
-

Vận tốc gió tại điểm đo gió bất kỳ (z) ứng với công trình:
U (z)
U (ref)

 z
=
z
 ref

n



 z
→ U (z) = U (ref) × 
÷
÷
z

 ref

n

0.23

 z 
=
41.82
×
÷

÷ (m/ s)
÷
200




(1)

(công thức tính lấy theo kết quả thí nghiệm từ hầm gió, với n = 0.23)

Với: Uz : là vận tốc gió tại độ cao z(m) so với gốc ± 0.000 m.
Uref : là vận tốc gió đo tại độ cao Zref = 200(m) so với gốc ± 0.000 m.
z (m): độ cao đo gió của công trình.
zref (m): độ cao đo gió chuẩn từ hầm gió (tương đương độ cao gradient
trong TCVN).

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 11


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
-

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Thay zref = 200 m và Uref = 41.82 m/s, cao độ các tầng vào (1) ta vẽ được biểu đồ
tương quan giữa vận tốc U(z) và thay đổi độ cao đo gió (z) theo số liệu từ hầm gió.
Bảng A.7: Áp lực gió theo độ cao ứng với công trình.

IV.

TẦNG

z (m)

Vz (m/s)


1

0.00

21.00

W(z)
daN/m2
27.02

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3


4.80
7.90
11.00
15.80
18.90
22.00
25.10
28.20
31.30
34.40
37.50
40.60
43.70
46.80
49.90
54.10
57.40
59.10
61.60
64.8

21.00
21.00
21.46
23.33
24.31
25.17
25.95
26.65

27.30
27.90
28.46
28.98
29.48
29.94
30.39
30.96
31.38
31.59
31.90
32.27

27.02
27.02
28.24
33.35
36.22
38.84
41.27
43.54
45.68
47.71
49.64
51.48
53.26
54.96
56.61
58.75
60.37

61.19
62.37
63.84

Tính toán thành phần gió tĩnh.

 Áp dụng số liệu sử lý từ thí nghiệm hầm gió và quy trình tính toán theo TCVN ta
tính toán các thành phần gió tĩnh như sau:
-

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió ở độ cao zj so với mốc chuẩn
được xác định như sau:
W j tc = W0 × k ( z j ) × c

Trong đó:

Wo: giá trị áp lực gió tiêu chuẩn.
k(zj): hệ số tính kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao.
c: hệ số khí động, phụ thuộc vào mặt đón gió của công trình.

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 12


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
-


FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Giá trị tính toán thành phần tĩnh của áp lực gió ở độ cao zj so với mốc chuẩn:
W j tt = W j × n

Với:
-

n = 1.2 hệ số tin cậy.

Quy các giá trị tính toán thành phần tĩnh của áp lực gió phân bố đều thành các lực
tập trung đặt tại tâm hình học của sàn:
Wtt = n × W j ×

Trong đó:

h j + h j +1
2

× b = n × W0 × k ( z j ) ×

h j + h j +1
2

×B×c

(*)

n = 1.2 : hệ số tin cậy.
hj : chiều cao tầng phía dưới tầng thứ j

hj+1 : chiều cao tầng phía trên tầng thứ j
b : bề rộng đón gió.

 Từ số liệu hầm gió ta đã có áp lực gió thay đổi theo độ cao của công trình với tốc độ gió
thiết kế là Vtk = 32m/s, địa hình C:
Wz = 0.0613 × U ( z ) 2

Với: U(z) được tính theo (1)
Nên có thể viết lại phương trình (*) như sau:

Wtt = n × Wz × C × h
C = B×c
h=

Với:

h j + h j +1
2

Wtt: giá trị tính toán phụ thuộc vào cao trình sàn thứ j, không phụ thuộc vào các
yếu tố thuộc về mặt bằng sàn thứ j.
c: ở đây ta hiểu c là một vecto chỉ hướng tác động của gió lên công trình.
C: là tổng tất cả các vecto hệ số khí động trên mặt bằng đón gió của công trình đặt
tại tâm hình học của sàn.
B: bề rộng đón gió theo phương đang xét.
h: chiều cao đón gió của sàn thứ j.

 Kết quả được thể hiện theo phương X, -X, Y, -Y mỗi phương gồm 2 trường hợp.
Bảng A.8: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió X).
• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 13


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

Tầng
Tầng
1
2
3
41
52
63
74
85
96
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11

15
12
16
13
17
14
18
15
Mái
16 1
Mái
17 2
Mái
18 3
Mái 1
Mái 2
Mái 3

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
TH
Các trường hợp
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
2:
WX tt
WY tt

(T)

(T)

(T.m)

(T.m)

(T.m)

(T.m)

Wtt MZ
-59.38
(T.m)

Wtt MZ
-59.38
(T.m)

Wtt MZ
13.68
(T.m)

Wtt MZ
13.68
(T.m)

Giá trị tính toán thành
phần gió

tĩnh
gán vào
tâm
cứng (TH
sàn (CR)
(TH 1-3)
(TH
1-4)
(TH
2-3)
2-4)
tt
tt
WX
WY
Các
trường
hợp
4.02
0.00
-84.85
-84.85
-40.46
-40.46
(T)

6.61
3.53
4.62
4.02

5.10
6.61
4.22
3.53
4.42
4.62
4.60
5.10
4.77
4.22
4.93
4.42
5.08
4.60
5.22
4.77
5.36
4.93
5.49
5.08
5.62
5.22
6.76
5.36
7.14
5.49
3.52
5.62
3.09
6.76

4.47
7.14
2.35
3.52

(T)

0.00
0.00
0.00
-3.38
5.56
-5.56
4.36
-4.36
4.36
-5.56
4.36
-5.56
4.36
-4.36
4.36
-4.36
4.36
-4.36
4.36
-4.36
4.36
-4.36
4.36

-4.36
4.36
-4.36
5.14
-4.36
5.28
-4.36
1.75
-4.36
0.56
-5.14
3.35
-5.28
1.12
-1.75

-39.39
(TH
1-3)
-44.16
-84.85
-144.21
-59.38
-108.15
-39.39
-104.44
-44.16
-101.57
-144.21
-99.37

-108.15
-97.65
-104.44
-96.30
-101.57
-95.21
-99.37
-94.31
-97.65
-93.52
-96.30
-92.80
-95.21
-108.45
-94.31
-109.91
-93.52
-24.61
-92.80
-18.35
-108.45
-43.10
-109.91
1.42
-24.61

-39.39
(TH
1-4)
-44.16

23.26
0.55
75.06
5.46
54.28
9.17
64.48
12.04
54.91
14.25
41.17
15.96
39.84
17.31
38.97
18.40
38.39
19.31
38.00
20.09
37.73
20.81
37.57
25.32
37.50
27.53
37.53
-1.91
37.67
-15.57

44.65
29.67
46.67
15.95
3.17

-12.79
(TH
2-3)
-8.75
-65.20
-102.38
-70.54
-72.50
-59.33
-66.21
-80.29
-60.95
-89.86
-56.51
-72.44
-52.69
-73.78
-49.34
-74.64
-46.35
-75.22
-43.63
-75.61
-41.10

-75.88
-38.70
-76.04
-42.85
-76.11
-39.95
-76.08
0.59
-75.95
4.54
-89.12
-8.16
-90.77
18.48
-19.53

3.09
-0.56
-18.35
-16.96
-19.74
4.47
-3.35
-43.10
20.57
-52.20
2.35
-1.12
1.42
21.22

6.70
Bảng A.9: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió -X).

-12.79
(TH
2-4)
-8.75
67.65
42.39
148.11
41.11
80.88
47.40
99.89
52.66
96.74
57.10
76.82
60.92
78.07
64.27
79.59
67.26
81.25
69.99
82.96
72.51
84.69
74.91
86.43

90.92
88.18
97.48
89.95
23.29
91.77
7.32
110.26
64.61
116.63
33.00
28.36
5.93
55.52
38.27

• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 14


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Tầng


Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
Các trường hợp
tt
tt
tt
tt
W MZ
W MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
WX
WY
(T.m)
(T.m)
(T.m)
(T.m)
(T)
(T)
(TH 1-3)
(TH 1-4)
(TH 2-3)
(TH 2-4)

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
Tầng
14
15
16
17
1
18
2 1
Mái
3 2
Mái
4 3
Mái
5

-4.02
-3.38
192.96
104.49
148.57
60.10
-6.61
-5.56

193.82
48.22
120.76
-24.84
-3.53
-4.36
133.07
19.45
106.47
-7.15
-4.62
-5.56
152.80
8.03
117.39
-27.38
-5.10
-5.56
144.21
-0.55
102.38
-42.39
-4.22
-4.36
108.15
-5.46
72.50
-41.11
-4.42
-4.36

104.44
-9.17
66.21
-47.40
-4.60
-4.36
101.57
-12.04
60.95
-52.66
-4.77
-4.36
99.37
-14.25
56.51
-57.10
-4.93
-4.36
97.65
-15.96
52.69
-60.92
-5.08
-4.36
96.30
-17.31
49.34
-64.27
-5.22
-4.36

95.21
-18.40
46.35
-67.26
-5.36
-4.36
94.31
-69.99
Giá
trị tính
toán thành
phần gió -19.31
tĩnh gán vào43.63
tâm cứng sàn
(CR)
tt
tt
-5.49
-4.36
93.52
-20.09
-72.51
W
W
Các trường 41.10
hợp
X
Y
(T)
(T)

tt
tt
tt
tt
-5.62
-4.36
92.80
-20.81
38.70
-74.91
W
MZ
W
MZ
W
MZ
W
MZ
(T.m)
(T.m)
(T.m)
(T.m)
-6.76
-5.14
108.45
-25.32
42.85
-90.92
(TH 1-3)
(TH 1-4)

(TH 2-3)
(TH 2-4)
-7.14
-5.28
109.91
-27.53
39.95
-97.48
-4.02
0.00
84.85
84.85
40.46
40.46
-3.52
-1.75
24.61
1.91
-0.59
-23.29
-6.61
0.00
59.38
59.38
-13.68
-13.68
-3.09
-0.56
18.35
15.57

-4.54
-7.32
-3.53
0.00
39.39
39.39
12.79
12.79
-4.47
-3.35
43.10
-29.67
8.16
-64.61
-4.62
0.00
44.16
44.16
8.75
8.75
-2.35
-1.12
-1.42
-15.95
-18.48
-33.00
-5.10
5.56
-54.91
89.86

-96.74
48.03



6
-4.22
4.36
7
-4.42
4.36
8
-4.60
4.36
9
-4.77
4.36
10
-4.93
4.36
11
-5.08
4.36
12
-5.22
4.36
13
-5.36
4.36
14

-5.49
4.36
15
-5.62
4.36
16
-6.76
5.14
17
-7.14
5.28
SVTH: LÂM
18 QUANG
-3.52 VŨ 1.75
Mái 1
-3.09
0.56
Mái 2
-4.47
3.35
Mái 3
-2.35
1.12

-41.17
72.44
-39.84
73.78
-38.97
74.64

-38.39
75.22
-38.00
75.61
-37.73
75.88
-37.57
76.04
-37.50
76.11
-37.53
76.08
-37.67
75.95
-44.65
89.12
-46.67
90.77
MSSV:
-3.17 1051160152
19.53
16.96
19.74
-20.57
52.20
-21.22
-6.70

-76.82
-78.07

-79.59
-81.25
-82.96
-84.69
-86.43
-88.18
-89.95
-91.77
-110.26
-116.63
-28.36
-5.93
-55.52
-38.27

TH
2:

36.79
35.55
34.02
32.36
30.65
28.92
27.18
25.43
23.66
21.85
23.51
20.81

-5.67Trang 15
-3.15
17.25
-23.75


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Bảng A.10: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió Y).
• TH1:

Tầng
Tầng
1
2
3
41
52
63
74
85
96
10
7
11
8
12
9

13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
Mái
16 1
Mái
17 2
Mái
18 3
Mái 1
Mái 2
Mái 3

Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
TH
Các trường hợp
tt
tt
tt
tt
2:

W MZ
W MZ
W MZ
W MZ
WX tt
WY tt
(T)

(T)

(T.m)

1.43
(T)
2.36
1.26
1.61
-1.43
1.61
-2.36
1.26
-1.26
1.26
-1.61
1.26
-1.61
1.26
-1.26
1.26
-1.26

1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.49
-1.26
1.53
-1.26
0.74
-1.26
0.64
-1.49
0.91
-1.53
0.47
-0.74

5.44
(T)
8.95
6.98
9.29
5.44
17.65

8.95
14.59
6.98
15.27
9.29
15.90
17.65
16.48
14.59
17.03
15.27
17.56
15.90
18.06
16.48
18.53
17.03
18.99
17.56
19.43
18.06
23.38
18.53
24.69
18.99
8.36
19.43
2.71
23.38
16.38

24.69
5.58
8.36

-204.27
Wtt MZ
-237.54
(T.m)
(TH
1-3)
-163.95
-196.71
-143.67
-356.97
-195.13
-289.09
-135.81
-298.32
-166.51
-307.78
-331.13
-317.48
-271.24
-327.30
-282.27
-337.18
-293.14
-347.05
-303.96
-356.88

-314.70
-366.64
-325.33
-376.33
-335.84
-454.45
-346.23
-481.77
-356.49
-88.58
-366.64
-7.19
-443.57
-207.48
-471.38
-63.76
-85.15

(T.m)

(T.m)

-61.91

-188.42
Wtt MZ
-211.45
(T.m)
(TH
2-3)

-154.45
-184.60
-159.52
-344.86
-221.22
-279.59
-145.31
-288.82
-178.62
-298.28
-343.23
-307.98
-280.75
-317.80
-291.77
-327.68
-302.64
-337.55
-313.46
-347.38
-324.20
-357.14
-334.83
-366.83
-345.34
-443.26
-355.73
-470.28
-365.99
-84.55

-376.14
-3.58
-454.76
-202.07
-482.87
-61.18
-89.18

(T.m)

Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
(TH 1-3)
(TH 1-4)
(TH 2-3)
(TH 2-4)
WX tt
WY tt
Các trường hợp
Wtt MZ
-3.24
(T.m)

(TH
1-4)
17.83
45.30
-1.31
143.30
39.17
137.25

45.97
158.87
75.49
178.00
169.14
195.03
155.10
210.39
174.93
224.39
192.64
237.26
208.55
249.17
223.00
260.28
236.24
270.67
248.46
330.14
259.82
354.85
270.42
53.39
280.35
10.44
341.02
262.75
365.24
32.31

56.82

-0.64
2.71
-1.62
16.01
-5.23
-0.91
16.38
-203.99
266.24
-209.40
-0.47
5.58
-67.18
28.89
-69.76
Bảng A.11: Giá trị tính toán tải trọng gió tĩnh (Gió -Y).

-46.06

Wtt MZ
22.85
(T.m)

(TH
2-4)
27.33
57.40
-17.16

155.41
13.08
146.75
36.47
168.37
63.39
187.50
157.04
204.53
145.60
219.89
165.43
233.89
183.14
246.76
199.05
258.67
213.50
269.78
226.74
280.17
238.96
341.33
250.32
366.34
260.92
57.42
270.85
14.05
329.84

268.16
353.74
34.89
52.79
12.40
260.83
26.31

• TH1:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 16


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

Tầng
Tầng
V.

1
2
3
41
52
63
74

85
96
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
Mái
16 1
Mái
17 2
Mái
18 3
Mái 1
Mái 2
Mái 3


FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
TH
Các trường hợp
2:
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
WX tt
WY tt
(T)

(T)

(T.m)

(T.m)

(T.m)

(T.m)

-1.61
2.36
-1.26
1.26
-1.26
1.61

-1.26
1.61
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.26
1.26
-1.49
1.26
-1.53
1.26
-0.74
1.26
-0.64
1.49
-0.91
1.53
-0.47
0.74

-17.65

-6.71
-14.59
-5.24
-15.27
-6.97
-15.90
-17.65
-16.48
-14.59
-17.03
-15.27
-17.56
-15.90
-18.06
-16.48
-18.53
-17.03
-18.99
-17.56
-19.43
-18.06
-23.38
-18.53
-24.69
-18.99
-8.36
-19.43
-2.71
-23.38
-16.38

-24.69
-5.58
-8.36

356.97
141.04
289.09
98.34
298.32
121.11
307.78
331.13
317.48
271.24
327.30
282.27
337.18
293.14
347.05
303.96
356.88
314.70
366.64
325.33
376.33
335.84
454.45
346.23
481.77
356.49

88.58
366.64
7.19
443.57
207.48
471.38
63.76
85.15

-143.30
-34.68
-137.25
-37.99
-158.87
-60.39
-178.00
-169.14
-195.03
-155.10
-210.39
-174.93
-224.39
-192.64
-237.26
-208.55
-249.17
-223.00
-260.28
-236.24
-270.67

-248.46
-330.14
-259.82
-354.85
-270.42
-53.39
-280.35
-10.44
-341.02
-262.75
-365.24
-32.31
-56.82

344.86
167.14
279.59
107.84
288.82
133.22
298.28
343.23
307.98
280.75
317.80
291.77
327.68
302.64
337.55
313.46

347.38
324.20
357.14
334.83
366.83
345.34
443.26
355.73
470.28
365.99
84.55
376.14
3.58
454.76
202.07
482.87
61.18
89.18

-155.41
-8.59
-146.75
-28.49
-168.37
-48.29
-187.50
-157.04
-204.53
-145.60
-219.89

-165.43
-233.89
-183.14
-246.76
-199.05
-258.67
-213.50
-269.78
-226.74
-280.17
-238.96
-341.33
-250.32
-366.34
-260.92
-57.42
-270.85
-14.05
-329.84
-268.16
-353.74
-34.89
-52.79

0.64
0.91
0.47

-2.71
-16.38

-5.58

1.62
203.99
67.18

-16.01
-266.24
-28.89

5.23
209.40
69.76

-12.40
-260.83
-26.31

Giá trị tính toán thành phần gió tĩnh gán vào tâm cứng sàn (CR)
(TH 1-3)
(TH 1-4)
(TH 2-3)
(TH 2-4)
Biể
WX tt
WY tt
Các trường hợp
-1.43
-4.08
160.78

54.01
144.93
38.16
(T)
(T)
u
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
Wtt MZ
-2.36
-6.71
183.46
7.73
157.37
-18.36
(T.m)
(T.m)
(T.m)
(T.m)
đồ
-1.26
-5.24
126.48
-9.86
116.98
-19.36
(TH
1-3)
(TH

1-4)
(TH
2-3)
(TH
2-4) lực
-1.61
-6.97
151.30
-30.20
139.20
-42.31
gió
1.43
-4.08
100.18
-6.59
116.03
9.26

tĩnh tác động vào công trình:
• Gió theo phương X (TH1)
• Gió theo phương X (TH2):

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 17



CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

• Gió theo phương (-X) (TH1)
• Gió theo phương (-X) (TH2)
• Gió theo phương Y (TH1)

• Gió theo phương Y (TH2)

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 18


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

• Gió theo phương (-Y) (TH1)

• Gió theo phương (-Y) (Th2)

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 19



CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

PHỤ LỤC B. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG.
 Phụ lục B là phần trình bày chi tiết các bước tính toán tải trọng gió động đã nêu
trong tập thuyết minh.

I.

Xác định số mode dao động riêng tham gia tính toán gió động.

• Từ Etabs ta xuất ra được 12 dạng dao động đầu tiên của công trình:
Bảng B.1: Chu kỳ và tần số của các Model.
Model

1

2

3

4

5

6


7

8

9

Chu kì (s)

2.13
0

1.06
0

0.79
8

0.57
3

0.26
2

0.22
9

0.20
7

0.16

8

0.167

Tần số f (Hz)

0.46
9

0.94
3

1.25
3

1.74
7

3.81
0

4.37
0

4.82
6

5.94
7


6.004

-

Theo bảng 9 – TCVN 2737-1995 từ vùng áp lực gió của công trình và độ giảm
loga dao động của kết cấu δ ta có được giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL

-

Từ Vtk = 32 m/s ta có Wo : áp lực gió của công trình tại độ cao 10 so với mốc
chuẩn, với dạng địa hình C:
Wo = 0.0613 × Vtk 2 = 0.0613 × 32 2 = 62.8( daN / m 2 )

-

So sánh giá trị Wo = 62.8 daN/m2 với các giá trị cho trong bảng 4 – TCVN 27371995 ta thấy công trình sẽ ứng với vùng áp lực gió I với Wo = 65 daN/m2.

-

Theo TCVN 2737-1995 đối với công trình bê tông cốt thép và gạch đá, công trình
khung thép có kết cấu bao che thì độ giảm loga dao động của kết cấu δ = 0.3
Vậy ta có:

-

fL = 1.1

Dựa vào bảng tính toán tần số dao động của các model công trình ta thấy:

SVTH: LÂM QUANG VŨ


MSSV: 1051160152

Trang 20


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL
f1 < f L < f 2

• Theo TCVN ta chỉ cần tính toán với 2 dạng dao động đầu tiên, nhưng
mode 3 lại là mode xoắn của công trình nên để quy trình tính toán đầy đủ
và an toàn ta tính toán thành phần gió động cho công trình với 3 model
đầu tiên.

II.

Tính toán giá trị tiêu chuẩn thành phần xung của gió động:
WFj = W j tc × ζ j ×ν

Với:

WFj: Giá trị tiêu chuẩn thành phần gió động của tải trọng gió tác
dụng lên phần thứ j của công trình, ứng với các dạng giao động khác
nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên
là lực.

-


Wjtc: Giá trị tiêu chuẩn của lực gió tĩnh tác dụng lên phần thứ j của công trình (đã
quy thành tập trung). Ta có 3 thành phần của Wjtc là: Wx, Wy, WMj.

-

ζ j : hệ số áp lực động, phụ thuộc vào độ cao phần thứ j của công trình.

-

ν : lấy bằng ν 1 khi tính toán với dạng dao động đầu tiên, còn đối với các dạng dao
động còn lại lấy ν = 1. Với ν là hệ số tương quan không gian, phụ thuộc vào kích
thước công trình và hướng gió tương ứng. Hệ số ν được xác định theo bảng 4 và
bảng 5 TCVN 229-1999:

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 21


FOUR ORIENTATIONS - HOTEL
Gió (-Y)

CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

Gió X

Gió Y


Gió (-X)

Gió (-X)

Gió Y

4570

Gió X

25100

15780

4750

Gió (-Y)

Hình 2: Mặt bằng tính toán hệ số không gian cho tầng 1- tầng 2.

26900

33000

26900

86800

Hình 3: Mặt bằng tính toán hệ số không gian cho tầng 3- Mái 3.
Bảng B.2: Xác định ν cho các tầng 3 – Mái 3.

Hướng gió
tính toán
Gió X và
Gió (-X)
Gió Y và

Mặt bằng
tính toán

ρ (m)

χ(m)

ν1

Thành phần
lực gió
tương ứng

zOx

0.4×86.8=34.72

64.8

0.659

Wy

zOy


25.1

64.8

0.685

Wx

xOy

25.1

86.8

0.662

WMj

zOx

86.8

64.8

0.564

Wy

SVTH: LÂM QUANG VŨ


MSSV: 1051160152

Trang 22


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
Gió (-Y)

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

zOy

0.4×25.1=10.04

64.8

0.733

Wx

xOy

86.8

25.1

0.597

WMj


Bảng B.3: Xác định ν cho các tầng 1 và tầng 2.
Hướng gió
tính toán
Gió X và
Gió (-X)

Gió Y và
Gió (-Y)

Mặt bằng
tính toán

ρ (m)

χ(m)

ν1

Thành phần
lực gió
tương ứng

zOx

0.4×87.3=39.2

64.8

0.647


Wy

zOy

36.85

64.8

0.654

Wx

xOy

36.85

87.3

0.632

WMz

zOx

87.3

64.8

0.563


Wy

zOy

0.4×36.85=14.7
4

64.8

0.717

Wx

xOy

87.3

36.85

0.585

WMz

Bảng B.4: Xác định ζ cho các tầng.

TẦNG
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

SVTH: LÂM QUANG VŨ

Cao độ các
tầng z (m)
0.00
4.80
7.90
11.00
15.80
18.90
22.00
25.10
28.20
31.30
34.40

37.50
40.60
43.70
46.80
49.90
54.10

MSSV: 1051160152

ζ
0.754
0.754
0.713
0.678
0.647
0.628
0.615
0.606
0.597
0.588
0.579
0.570
0.562
0.557
0.552
0.548
0.541

Trang 23



CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL
57.40
57.40
57.40
57.40

0.536
0.536
0.536
0.536

• Từ các thông số trên tiến hành tính toán ta có bảng kết quả sau:
 Gió theo phương X:

Bảng B5: Giá trị tính toán thành phần xung WF gió theo phương X (Model 1).
TẦNG

WFX

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Mái 1
Mái 2
Mái 3

1.65
2.72
1.44
1.79
1.88
1.51
1.55
1.59
1.62
1.65
1.68
1.70

1.72
1.75
1.77
2.12
2.21
1.08
0.94
1.37
0.72

WFY

WF MX (TH1)

WF MX (TH2)

TH1

TH2

(1-3)

(1-4)

(2-3)

(2-4)

(1-3)


(1-4)

(2-3)

(2-4)

0.00
0.00
0.00
0.00
1.98
1.50
1.47
1.45
1.43
1.41
1.39
1.37
1.35
1.33
1.32
1.55
1.57
0.52
0.17
0.99
0.33

-1.37
-2.26

-1.71
-2.07
-1.98
-1.50
-1.47
-1.45
-1.43
-1.41
-1.39
-1.37
-1.35
-1.33
-1.32
-1.55
-1.57
-0.52
-0.17
-0.99
-0.33

-33.69
-23.58
-15.49
-16.52
-51.47
-37.47
-35.43
-33.96
-32.73
-31.68

-30.76
-29.94
-29.24
-28.74
-28.26
-32.79
-32.80
-7.28
-5.43
-12.75
0.42

-33.69
-23.58
-15.49
-16.52
0.20
1.89
3.11
4.03
4.69
5.18
5.53
5.79
5.99
6.17
6.34
7.65
8.22
-0.57

-4.60
8.77
4.72

-16.07
5.43
-5.03
-3.27
-36.54
-25.12
-22.46
-20.38
-18.61
-17.09
-15.76
-14.58
-13.53
-12.63
-11.79
-12.95
-11.92
0.17
1.34
-2.41
5.46

-16.07
5.43
-5.03
-3.27

15.13
14.24
16.08
17.61
18.81
19.76
20.53
21.15
21.70
22.28
22.81
27.49
29.09
6.89
2.16
19.10
9.76

9.24
29.80
21.35
24.12
19.60
14.26
13.52
13.03
12.64
12.33
12.05
11.81

11.63
11.53
11.47
13.50
13.93
0.94
-5.02
6.08
6.27

-25.89
-28.01
-23.34
-30.03
-32.07
-25.10
-25.03
-24.95
-24.77
-24.53
-24.24
-23.91
-23.60
-23.38
-23.13
-26.94
-27.09
-5.77
-5.84
-15.43

1.98

26.86
58.82
31.82
37.36
34.53
26.61
26.49
26.61
26.76
26.91
27.05
27.18
27.34
27.64
27.94
33.33
34.81
8.39
1.75
16.42
11.32

-8.27
1.00
-12.87
-16.79
-17.14
-12.75

-12.06
-11.37
-10.66
-9.94
-9.24
-8.55
-7.89
-7.27
-6.65
-7.11
-6.21
1.68
0.93
-5.10
7.02

Bảng B.6: Giá trị tính toán thành phần xung WF gió theo phương X (Model 2-3).
TẦNG

WFX

WFY

SVTH: LÂM QUANG VŨ

WF MX (TH1)

MSSV: 1051160152

WF MX (TH2)


Trang 24


CBHD: TS. NGUYỄN HỮU THÀNH

FOUR ORIENTATIONS - HOTEL

TH1

TH2

(1-3)

(1-4)

(2-3)

(2-4)

(1-3)

(1-4)

(2-3)

(2-4)

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Mái 1

2.52
4.15
2.10
2.61
2.75
2.21
2.26
2.32
2.37
2.41
2.45
2.48

2.51
2.55
2.59
3.09
3.22
1.57
3.95

0.00
0.00
0.00
0.00
3.00
2.28
2.24
2.20
2.17
2.14
2.11
2.07
2.04
2.03
2.01
2.35
2.38
0.78
0.72

-2.12
-3.49

-2.59
-3.14
-3.00
-2.28
-2.24
-2.20
-2.17
-2.14
-2.11
-2.07
-2.04
-2.03
-2.01
-2.35
-2.38
-0.78
-0.72

-53.31
-37.31
-23.40
-24.95
-77.75
-56.60
-53.53
-51.29
-49.43
-47.85
-46.47
-45.23

-44.17
-43.41
-42.69
-49.53
-49.55
-10.99
-23.49

-53.31
-37.31
-23.40
-24.95
0.30
2.86
4.70
6.08
7.09
7.82
8.35
8.74
9.04
9.33
9.57
11.56
12.41
-0.85
-19.93

-25.42
8.59

-7.60
-4.94
-55.20
-37.94
-33.93
-30.78
-28.11
-25.82
-23.81
-22.02
-20.43
-19.08
-17.80
-19.57
-18.01
0.26
5.81

-25.42
8.59
-7.60
-4.94
22.85
21.52
24.29
26.59
28.41
29.85
31.01
31.95

32.78
33.66
34.46
41.52
43.95
10.40
9.37

14.62
47.16
32.25
36.43
29.60
21.55
20.42
19.68
19.10
18.62
18.21
17.85
17.56
17.42
17.33
20.39
21.04
1.41
-21.71

-40.97
-44.33

-35.25
-45.36
-48.45
-37.91
-37.81
-37.69
-37.42
-37.05
-36.61
-36.12
-35.65
-35.32
-34.94
-40.70
-40.92
-8.72
-25.27

42.51
93.06
48.06
56.44
52.16
40.20
40.01
40.19
40.42
40.65
40.86
41.05

41.30
41.75
42.21
50.35
52.58
12.67
7.59

-13.08
1.58
-19.45
-25.36
-25.89
-19.25
-18.22
-17.18
-16.10
-15.02
-13.95
-12.91
-11.91
-10.98
-10.05
-10.74
-9.38
2.53
4.03

Mái 2


9.44

7.08

-7.08

-91.09

62.70

-17.24

136.54

43.48

-110.31

117.33

-36.46

Mái 3

6.93

3.30

-3.30


4.20

47.00

54.44

97.24

62.53

19.73

112.78

69.98

 Gió theo phương (-X):
Bảng B.7: Giá trị tính toán thành phần xung WF gió theo phương -X (Model 1).
TẦNG

WFX

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11

-1.65
-2.72
-1.44
-1.79
-1.88
-1.51
-1.55
-1.59
-1.62
-1.65
-1.68

WFY

WF MX (TH1)

WF MX (TH2)

TH1

TH2

(1-3)

(1-4)


(2-3)

(2-4)

(1-3)

(1-4)

(2-3)

(2-4)

-1.37
-2.26
-1.71
-2.07
-1.98
-1.50
-1.47
-1.45
-1.43
-1.41
-1.39

0.00
0.00
0.00
0.00
1.98
1.50

1.47
1.45
1.43
1.41
1.39

76.62
76.97
52.34
57.15
51.47
37.47
35.43
33.96
32.73
31.68
30.76

41.49
19.15
7.65
3.01
-0.20
-1.89
-3.11
-4.03
-4.69
-5.18
-5.53


59.00
47.95
41.88
43.91
36.54
25.12
22.46
20.38
18.61
17.09
15.76

23.87
-9.86
-2.81
-10.24
-15.13
-14.24
-16.08
-17.61
-18.81
-19.76
-20.53

33.69
23.58
15.49
16.52
-19.60
-14.26

-13.52
-13.03
-12.64
-12.33
-12.05

33.69
23.58
15.49
16.52
32.07
25.10
25.03
24.95
24.77
24.53
24.24

16.07
-5.43
5.03
3.27
-34.53
-26.61
-26.49
-26.61
-26.76
-26.91
-27.05


16.07
-5.43
5.03
3.27
17.14
12.75
12.06
11.37
10.66
9.94
9.24

SVTH: LÂM QUANG VŨ

MSSV: 1051160152

Trang 25


×