Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch sử đụng đất đến năm 2020 nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất huyện hoành bồ tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 112 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Quang Huy

NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
NHẰM SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT
HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2019


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nguyễn Quang Huy

NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
NHẰM SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT
HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH

Chuyên ngành

: Quản lý đất đai

Mã số


: 8850103.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. THÁI THỊ QUỲNH NHƯ

Hà Nội - 2019


LỜI CẢM ƠN
Đ hoàn thành ản lu n v n này, t i đã nh n đ
s gi p đ t n t nh a:
- TS. Thái Thị Quỳnh Nh , Tr ờng Đại họ Khoa họ T nhiên, ĐHQGHNng ời đã tr ti p h ớng ẫn t i trong suốt thời gian th hi n đ tài;
- Cá th y,
giáo khoa Địa lý, tr ờng Đại họ Khoa họ T nhiên –
ĐHQGHN và á đ ng nghi p;
T i xin h n thành ảm n tới á á nh n, t p th và
quan nêu trên đã gi p
đ , kh h l và tạo nh ng đi u ki n tốt nhất ho t i trong quá tr nh th

hi n đ tài

này.
Một l n n a t i xin tr n trọng ảm n!
Tác giả

Nguyễn Quang Huy


MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................... 3
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN VĂN ........................................................ 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. ........................................................................................ 1
3. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU. ........................................................................................ 1
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 2
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2
6. DỰ KIẾN CẤU TRÚC LUẬN VĂN ........................................................................... 3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 4
1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT ............... 4

1.1.1 Công nghiệp hóa, đô thị hóa và sử dụng đất ........................................... 4
1.1.2 Nội dung đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất......................... 4
1.2. SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ ĐỊNH HƢỚNG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ..................................................... 13

1.2.1. Nội dung và nguyên tắc của sử dụng bền vững tài nguyên đất ............ 13
1.2.2. Định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững ......................... 15
1.3. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.............................................. 20

1.3.1. Các công trình nghiên cứu định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền
vững trên thế giới ........................................................................................... 20
1.3.2. Các công trình nghiên cứu định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền
vững tại Việt Nam ............................................................................................ 22
2.1.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI HUYỆN HOÀNH BỒ, TỈNH
QUẢNG NINH .................................................................................................................. 24

2.1.1.Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 24
2.1.2.Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ................................................ 32
2.1.3.Đánh giá chung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Hoành Bồ,
tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................. 39

2.2.TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ ..................... 40

2.2.1.Tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về dất đai trên địa bàn
huyện Hoành Bồ ............................................................................................. 40
2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất huyện Hoành Bồ
giai đoạn 2011 - 2018 ................................................................................... 41
2.2.3.Phân tích biến động sử dụng đất giai đoạn 2011-2018 .................... 47
2.3.ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ
THEO KHÍA CẠ NH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ..................................................... 49


3.1.PHƢƠNG HƢỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI
HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN
2030 ..................................................................................................................................... 50

3.1.1. Quan điểm phát triển .......................................................................... 50
3.1.2. Mục tiêu phát triển .............................................................................. 51
3.2. PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ ĐẾN NĂM
2020 ..................................................................................................................................... 52

3.2.1. Xác định chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến 2020 ....................... 52
3.2.2. Diện tích các loại đất được phân bổ ................................................. 53
ĐƠN VỊ: HA ....................................................................................................................... 57
BẢNG 3.11: DIỆN TÍCH ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ DANH THẮNG ĐẾN NĂM 2020
HUYỆN HOÀNH............................................................................................................... 64
3.3. ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 DƢỚI
GÓC ĐỘ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG ........................................... 73

3.3.1. Về mặt kinh tế ...................................................................................... 73
3.3.2. Về hiệu quả xã hội ............................................................................... 74

3.3.3. Về hiệu quả môi trường ...................................................................... 74
3.4. ĐỀ XUẤT PHƢƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HOÀNH BỒ VÀ
CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG ĐẾN NĂM 2020............................... 75

3.4.1. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực ...................................... 75
3.4.2. Tổng hợp cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất ........................................... 78
3.5. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG HUYỆN HOÀNH BỒ
TỈNH QUẢNG NINH ........................................................................................................ 96

3.5.1. Giải pháp chung .................................................................................... 96
3.5.2. Về mặt kinh tế ........................................................................................ 97
3.5.3. Về mặt xã hội ......................................................................................... 98
3.5.4. Về mặt môi trường................................................................................. 98
KIẾN NGHỊ .................................................................................................................... 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 102


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thống kê các loại đất huy n Hoành B n m 2011 .......................................43
Bảng 2.2. Thống kê các loại đất huy n Hoành B n m 2018 .......................................46
Bảng 2.3. Bi n động sử dụng đất huy n Hoành B giai đoạn 2011 – 2018 .................48
Bảng 3.1: Di n tích đất lúa huy n Hoành B đ n n m 2020 ........................................54
Bảng 3.2: Di n tích đất tr ng cây lâu n m đ n n m 2020 huy n Hoành B ................55
Bảng 3.3: Di n tích đất rừng phòng hộ đ n n m 2020 huy n Hoành B ..................... 56
Bảng 3.4: Di n tích đất rừng đặc dụng đ n n m 2020 huy n Hoành B ...................... 57
Bảng 3.5: Di n tích đất rừng sản xuất đ n n m 2020 huy n Hoành B ....................... 58
Bảng 3.6: Di n tích đất nuôi tr ng th y sản đ n n m 2020 huy n Hoành B ..............59
Bảng 3.7: Di n tích đất quốc phòng đ n n m 2020 huy n Hoành B .......................... 61
Bảng 3.8: Di n tích đất an ninh đ n n m 2020 huy n Hoành B .................................62
Bảng 3.9: Di n tích đất khu công nghi p đ n n m 2020 huy n Hoành B ..................62

Bảng 3.10: Di n tích đất khai thác khoáng sản đ n n m 2020 huy n Hoành B .........63
Bảng 3.11: Di n tích đất di tích lịch sử danh thắng đ n n m 2020 huy n Hoành B .64
Bảng 3.12: Di n tích đất xử lý rác thải, chất thải đ n n m 2020 huy n Hoành B ......65
Bảng 3.13: Di n tích đất tôn giáo, tín ng ng đ n n m 2020 huy n Hoành B ..........66
Bảng 3.14: Di n tích đất nghĩa trang, nghĩa địa đ n n m 2020 huy n Hoành B ........67
Bảng 3.15. Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng c sở v n hóa ........................................................................................... 84
Bảng 3.16: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng c sở y t ..................................................................................................85
Bảng 3.17: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng c sở giáo dục và đào tạo.........................................................................86
Bảng 3.18: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng c sở th dục – th thao ...........................................................................87
Bảng 3.19: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng giao thông ................................................................................................ 88
Bảng 3.20: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với
đất xây d ng th y l i .....................................................................................................90
Bảng 3.21: Đất ch a sử dụng còn lại huy n Hoành B theo ph ng án đi u chỉnh quy
hoạch sử dụng đất ..........................................................................................................96


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: S đ vị trí huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh ............................................24
H nh 1.2: Hi n trạng sử đụng ất huy n Hoành B n m 2014 ...................................104
Hình 1.3: Ph

ng án quy hoạ h sử ụng đất huy n Hoành B đ n n m 2020...........105


MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn
Quy hoạ h sử ụng đất là một trong 15 nội ung quản lý nhà n ớ v đất đai
theo quy định tại Lu t đất đai 2013, ùng với Hi n pháp, pháp lu t, quy hoạ h sử ụng
đất là n ứ đ nhà n ớ th hi n quản lý nhà n ớ v đất đai, giao đất, ho thuê đất,
cho phép huy n mụ đ h sử ụng đất, thu h i đất… N u ng tá l p và quản lý quy
hoạ h sử ụng đất đ
th hi n nghiêm t , ó hất l ng th sẽ ó tá động t h
, th đẩy á ngành, lĩnh v phát tri n và đảm ảo nhu u v đất đai a á
ngành. Trong nh ng n m g n đ y, nhà n ớ đã ó nhi u h nh sá h đ đảm ảo vi
l p và th hi n quy hoạ h đ
quy hoạ h sử ụng đất n v ng.

iễn ra nghiêm t , đ ng thời đ a thêm tiêu h v

Hoành B là một huy n mi n n i nằm ở ph a ắ tỉnh Quảng Ninh, nằm trong
vùng phát tri n đ thị a tỉnh nh Hạ Long, U ng B , Cẩm Phả, Quảng Yên là đi u
ki n thu n l i ho phát tri n kinh t xã hội, qua đó quá tr nh ng nghi p hóa, đ thị
hóa a huy n trong nh ng n m iễn ra một á h nhanh hóng. Đi ùng với quá tr nh
đ thị hóa, ng nghi p hóa nhanh th nhu u v đất đai trong sản xuất, x y ng là
rất lớn, đòi hỏi huy n Hoành B
n ó ph ng án quy hoạ h sử ụng đất phù h p,
n đối đ
á hỉ tiêu h p lý đảm ảo đ nhu u v quỹ đất ho phát tri n á
ngành và lĩnh v , th đẩy kinh t xã hội địa ph ng phát tri n. Ngoài ra, huy n n
t nh toán và l ng ghép á hỉ tiêu phụ đ đảm ảo quỹ đất trên địa àn đ
sử ụng
h p lý và n v ng. Đ hi u s u h n v nội ung quy hoạ h sử ụng đất n v ng, t i
đã ti n hành nghiên ứu đ tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất điều chỉnh
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 nhằm sử dụng bền vững tài
nguyên đất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh”.

2. Mục tiêu nghiên cứu.
Nghiên ứu, ph n t h ph ng án quy hoạ h sử ụng đất làm
sở ho vi đ
xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất nhằm sử ụng n v ng tài nguyên
đất tại huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh
3. Nhiệm vụ nghiên cứu.
Tổng h p, nghiên ứu h thống v n ản pháp lu t đất đai và á v n ản liên
quan.
Thu th p đ y đ tài li u và số li u v hi n trạng sử ụng đất, i n động sử ụng
đất giai đoạn 2011-2018. Đánh giá vi

th

hi n quy hoạ h sử ụng đất.

Đánh giá ph ng án quy hoạ h sử ụng đất huy n Hoành B đ n n m 2020
ới gó độ quy hoạ h sử ụng đất n v ng ( v mặt kinh t , xã hội và m i tr ờng).
Đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất và á giải pháp sử ụng
đất n v ng huy n Hoành B ho vi phát tri n trong thời gian tới.
1


4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian nghiên cứu: Đ tài đ

th

hi n trên toàn ộ địa àn

huy n: Hoành B

Phạm vi khoa học: Đ tài giới hạn nghiên ứu ở á vấn đ sau:
+ Đánh giá ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n 2020 ới gó độ quy hoạ h
sử ụng đất n v ng .
+ Đ xuất ph ng án đi u hỉnh quy hoạ h sử ụng đất đ n 2020 huy n Hoành
B , tỉnh Quảng Ninh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra, khảo sát: Đi u tra thu th p á tài li u, số li u v đi u
ki n t nhiên, kinh t - xã hội, tài nguyên thiên nhiên, m i tr ờng, á số li u thống
kê, ki m kê v

i n t h á loại đất

a huy n Quố Hoành B

trạng đ phụ vụ ho vi nghiên ứu ằng á h xin số li u
B . Một số tài li u, số li u thu th p đ
nh sau:

tại thời đi m hi n

a UBND huy n Hoành

+ Quy hoạ h tổng th phát tri n kinh t xã hội huy n Hoành B đ n n m 2020
t m nh n đ n n m 2030
+ Quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huy n Hoành B , tỉnh Quảng
Ninh.
+ Quy hoạ h x y ng vùng huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh đ n n m 2030,
t m nh n đ n n m 2050
- Phương pháp kế thừa: K thừa á tài li u, số li u, ản đ v khu v huy n
Hoành B đ làm sở ho vi nghiên ứu đ tài nh :

+ Bản đ quy hoạ h sử ụng đất, hi n trạng sử ụng đất a huy n Hoành B ,
tỉnh Quảng Ninh
+ K t quả thống kê đất đai 2018.
Tham khảo á
nguyên đất từ đó làm

ng tr nh đã nghiên ứu liên quan đ n sử ụng
n ứ đ xuất đi u hỉnh ph

n v ng tài

ng án quy hoạ h sử ụng đất trên

địa àn huy n.
- Phương pháp thống kê, so sánh: Trên
sở á số li u, tài li u thu th p đ
,
ti n hành thống kê, so sánh số li u qua á á n m đ thấy đ
s i n động, thay
đổi v
ấu sử ụng á loại đất. T m ra xu h ớng i n động sử ụng đất a địa
ph ng.
+ Thống kê, t nh toán i n động sử ụng đất giai đoạn 2011 – 2018 từ đó đ a ra
xu h ớng i n động sử ụng đất.
+ So sánh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huy n đã đ
uy t với ph ng án đ xuất nhằm sử ụng n v ng tài nguyên đất huy n Hoành B
đ t m ra á u đi m a 2 ph ng án.
2



- Phương pháp phân tích, đánh giá tổng hợp: Ph n t h và đ a ra đánh giá v
hi n trang quy hoạ h sử ụng đất, hi n trạng i n động sử ụng đất. Phải l a họn tài
li u phù h p với nội ung nghiên ứu.
+ Phân tích hi n trạng sử ụng đất, i n động sử ụng đất tại địa ph

ng so với

ph

ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huyên.
+ Đánh giá t nh h nh i n động sử ụng đất đai a huy n trong kỳ với ph
án quy hoạ h sử ụng đ t đã đ
uy t.

ng

- Phương pháp chuyên gia: lấy ý ki n trao đổi, đóng góp a á huyên gia
trong lĩnh v tài nguyên m i tr ờng trong đ xuất định h ớng sử ụng đất n v ng
khu v nghiên ứu đ n 2020. Xin nh n xét, ý ki n đóng góp a giáo viên h ớng ẫn
TS. Thái Thị Quỳnh Nh v đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n
n m 2020

a huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh.

6. Dự kiến cấu trúc luận văn
Ngoài ph n mở đ u, k t lu n và tài li u tham khảo, lu n v n g m 3 h
- Ch ng 1: Tổng quan v vấn đ nghiên ứu
- Ch ng 2: Ph n t h hi n trạng và i n động sử ụng đất khu v
Hoành B , tỉnh Quảng Ninh.


ng:
huy n

- Ch ng 3: Đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m
2020 nhằm sử ụng n v ng tài nguyên đất huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh.

3


CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận về đô thị hóa và biến động sử dụng đất
1.1.1 Công nghiệp hóa, đô thị hóa và sử dụng đất
C ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p là một h tr

ng lớn

a Đảng và

Nhà n ớ ta, nhằm th đẩy kinh t phát tri n, tạo ng n vi làm, t ng thu nh p ho
n
n ng th n tạo ti n đ đ giải quy t hàng loạt á vấn đ h nh trị - xã hội a
đất n ớ , đ a n ng th n n ớ ta ti n lên v n minh hi n đại.
Đại hội Đảng l n thứ VIII đã xá định phải "đặ i t oi trọng ng nghi p hoá,
hi n đại hoá n ng nghi p và n ng th n" Trong nh ng n m g n đ y nhờ ó "đổi mới"
n ng nghi p n ớ ta đã đạt đ
nh ng thành t u đáng kh h l . Tuy v y n ng nghi p
hi n nay vẫn đang đứng tr ớ nh ng thá h thứ to lớn, ó nhi u vấn đ v sản xuất và
đời sống

a n ng


n đang nổi lên gay gắt.

C ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p là một quá tr nh l u ài, n đ
ti n hành theo á h tu n t , kh ng nóng vội, kh ng th tuỳ ti n. Quá tr nh này đ
th hi n kh ng nhằm mụ đ h t th n, mà phụ vụ á mụ tiêu kinh t xã hội a
n ng th n ũng nh
a ả n ớ . V v y n u ta kh ng nh n nh n và ph n t h một
á h s u sắ quá tr nh huy n đổi và phát tri n a n n n ng nghi p hi n nay th sẽ
khó ó th t m ra nh ng giải pháp vi m ũng nh vĩ m đ ng và phát huy đ
hi u
quả trong quá tr nh ng nghi p hoá và hi n đại hoá n n n ng nghi p a đất n ớ .
Xu th toàn u hoá n n kinh t , tr ớ h t là quá tr nh quố t hoá, khu v hoá
á quan h kinh t th giới, á hoạt động sản xuất th ng mại, trao đổi th ng tin
khoa họ kỹ thu t, huy n giao ng ngh ... uộ h ng ta phải đẩy nhanh vi th
hi n ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p đ h ng ta ó th t n ụng vốn, khoa
họ , kỹ thu t kinh nghi m quản lý n ớ ngoài vào trong hoàn ảnh th tiễn v n ụng
vào quá tr nh ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ớ ta nhằm đ tránh nguy
tụt h u v
kinh t , r i vào t nh trạng " ãi rá
ng nghi p" a th giới, ẫn đ n uộ sống đói
nghèo, l thuộ kinh t n ớ ngoài...v.v.
Đứng tr ớ áp l phải đẩy nhanh ng nghi p hóa, hi n đại hóa huy n Hoành
B đã th hi n nhi u giải pháp nhằm ph n ổ và sử ụng đất đai một á h h p lý và
ó hi u quả đáp ứng ho vi phát tri n tại địa ph ng. Tuy nhiên vi
n đối ngu n
l đất đai h p lý vừa phụ vụ ng nghi p hóa, hi n đại hóa vừa đảm ào phát tri n
n v ng là một thá h thứ lớn.
1.1.2 Nội dung đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất
a) Hiện trạng sử dụng đất và các vấn đề liên quan

Vi t Nam ó i n t h t nhiên 33.121.159 ha, đứng thứ 55/200 quố gia. Là
n ớ ó quy m i n t h thuộ loại trung nh; n số 90 tri u ng ời, đứng thứ
12/200 quố gia, v v y nh qu n i n t h đất trên đ u ng ời vào loại thấp 3.680
4


m2/ng ời (0,3-0,4 ha/ng ời), đứng thứ 120/200 quố gia trên th giới, ằng mứ 1/6
nh qu n th giới. Tr ớ đ y, khi

n số th giới t h n ngày nay rất nhi u, đa số á

ộng đ ng xã hội đã sinh sống một á h hài hoà với m i tr ờng t nhiên, trong đó ó
tài nguyên đất đai là ngu n ung ấp

i ào ho nhu

u t n tại

a on ng ời. Một

vài th kỷ g n đ y, n số th giới t ng nhanh đã th đẩy nhu u v l ng th , th
phẩm. Song trong đó, nhịp độ phát tri n nhanh hóng a á uộ á h mạng v kinh
t và kỹ thu t, … là nguyên nh n ẫn đ n vi tàn phá m i tr ờng t nhiên và khai
thá tri t đ á ngu n tài nguyên, đặ i t là tài nguyên đất đai
T nh trạng sử ụng đất ở n ớ ta ũng ị ảnh h ởng nặng n

ởi s gia t ng

n


số - nhu u l ng th và á nhu u thi t y u khá . Vi
hặt phá rừng và khai
thá ừa ãi á ngu n tài nguyên khoáng sản hoặ t nh trang đ thị hóa nhanh hóng
đã làm ho ngu n tài nguyên đất ị suy thoái một á h nghiêm trọng.
Đánh giá hung t nh h nh sử ụng đất trên ả n ớ h ng ta nh n thấy ên ạnh
nh ng mặt t h
đã đạt đ
th vẫn òn nh ng i u hi n thi u n v ng nh :
* Đối với khu v đất n ng nghi p: Mặ ù đó t p trung th hi n vi
n
đi n, đổi thửa thành ng ở nhi u n i nh ng nh n hung thửa đất n ng nghi p òn quá
nhỏ, toàn quố òn tới 70 tri u thửa đất n ng nghi p, nh qu n mỗi hộ ó từ 3 - 15
thửa, o đó anh tá manh m n, h a tạo đi u ki n thu n l i đ
ng nghi p hoá, hi n
đại hoá n ng nghi p và n ng th n.
Ch a ó s đ u t đ sử ụng đạt hi u quả ao đối với 1.168.529 ha đất n ng
rẫy, vi sử ụng đất h a trở thành động l đ xoá đói, giảm nghèo và ti n tới phát
tri n n v ng kinh t - xã hội mi n n i, vùng s u, vùng xa.
Vi
huy n một ộ ph n đất huyên tr ng l a ho mụ đ h phát tri n ng
nghi p và ị h vụ h a đ
n nhắ một á h tổng th đang là vấn đ
n hấn
hỉnh. C n n nhắ hi u quả đ u t ả v hi u quả kinh t lẫn xã hội và m i tr ờng,
khuy n kh h đ u t hạ t ng
sở đ huy n đổi đất n ng nghi p kém hi u quả sang
sử ụng vào mụ đ h phi n ng nghi p, hạn h vi t n ụng hạ t ng hi n ó tại á
vùng đất n ng nghi p ó n ng suất ao đ đ u t
ng nghi p và ị h vụ.
Mặ ù i n t h rừng t ng nh ng rừng t nhiên vẫn ti p tụ ị tàn phá và suy

giảm hất l ng ở nhi u n i, mứ độ phụ h i h m; n i ó nhi u đất ó th tr ng
rừng th m t độ n th a, hạ t ng quá thấp kém.
Vi thu h i đất, i th ờng, hỗ tr , tái định
đ th hi n á
án đ u t
phi n ng nghi p h a giải quy t đ
quy n l i, vi làm, ổn định tại khu v n ng
th n. Nhi u n i trao ho ng ời n ng n ti n i th ờng, hỗ tr v đất khá ao nh ng
kh ng định h ớng đ
ph ng thứ sử ụng nên đã ẫn đ n t nh trạng tiêu
trong
sử ụng.

5


* Đối với đất phi n ng nghi p: đất ành ho đ u t hạ t ng kỹ thu t h a th
s đ

h ý trong quy hoạ h ài hạn. Đặ

i t, đ u t hạ t ng ho khu v

n ng

th n òn thi u nên h a ảo đảm đi u ki n đ giải quy t xoá đói, giảm nghèo th
ho ng ời n ng

s


n.

Vấn đ đất ở, nhà ở đang là kh u y u và ó nhi u v ớng mắ hi n nay, đặ i t
là nạn đ u
đất ở, đất
án nhà ở kéo ài trong nhi u n m, mặ ù g n đ y đã đ
hấn hỉnh nh ng h u quả đ lại khá nặng n , nhất là giá đất vẫn òn ở mứ ao làm
hạn h nh ng ố gắng v nhà ở, đất ở.
Nhi u tỉnh thuộ đ ng ằng s ng Cửu Long và Đ ng Nam ộ òn ó t nh trạng
đất ở, đất nghĩa địa, đất sản xuất kinh oanh phi n ng nghi p h a đ
vẫn òn ph n ố rải rá , xen kẽ gi a á ánh đ ng và trong khu n
đ n v sinh m i tr ờng, khó n ng ấp đời sống ho ng ời n ng
n ng th n với hạ t ng đ ng ộ.
Quỹ đất ành ho xã hội hoá á lĩnh v

quy hoạ h,
, ảnh h ởng

n trong khu

n

giáo ụ - đào tạo, y t , v n hoá, th

ụ - th thao h a đ
quy hoạ h đ y đ , h a th hi n đ ng á h nh sá h u đãi
v đất ho á nhà đ u t thuộ á lĩnh v này.
Đ n nay, ả n ớ đã và đang x y ng khoảng 249 khu ng nghi p, khu h
xuất t p trung nh ng vẫn đang ở trạng thái ị động v thi u á nhà đ u t ó ti m l
lớn; sử ụng đất òn lãng ph o h a ó quy hoạ h đ ng ộ; nhi u khu ng nghi p

đã h nh thành nh ng mứ độ lấp đ y rất thấp; òn nhi u nhà đ u t đ
àn giao đất
nh ng kh ng sử ụng hoặ sử ụng kh ng đ ng ti n độ, thi u hi u quả; giá thuê đất
gắn với hạ t ng ở nhi u n i òn quá ao, h a thu h t nhà đ u t sản xuất vào khu
ng nghi p; vấn đ ảo v m i tr ờng h a đ
h trọng ngay từ đ u nên đang
phát sinh nhi u h u quả xấu v m i tr ờng, khó khắ phụ .
V đối t ng sử ụng đất ngoài hộ gia đ nh, á nh n, ph n lớn là o á tổ hứ
trong n ớ sử ụng, i n t h đất o tổ hứ , á nh n n ớ ngoài sử ụng hi m tỷ
trọng kh ng đáng k (toàn quố ó 43.364 ha đất o tổ hứ , á nh n n ớ ngoài sử
ụng, hi m 0,13% tổng i n t h đất t nhiên).
Chất l ng quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất kh ng ao, thi u t nh h thống,
h a ó lời giải tốt v hi u quả kinh t , xã hội và m i tr ờng, h a ảo đảm tính liên
th ng gi a ả n ớ với á tỉnh.
S huy n
ấu sử ụng đất nói hung đã đảm ảo t nh phù h p với quy
hoạ h, k hoạ h sử ụng đất nh ng hi u quả h a ao. Hi n t ng huy n đổi mụ
đ h sử ụng đất t phát, hạy theo l i h riêng vẫn h a đ
khắ phụ . Nhi u tỉnh
đ
tr quỹ đất phi n ng nghi p nhi u h n khả n ng đ u t nên ẫn tới t nh trạng
hoặ là “quy hoạ h treo” o kh ng tri n khai đ
hoặ là t nh trạng “ án treo” o
giao đất ho h đ u t thi u n ng l . Vi
huy n mụ đ h sử ụng đất ào ạt từ đất
6


l a sang đất nu i t m tại một số tỉnh ven i n đã ẫn đ n
hoá i n t h tr ng l a, ng ời n ng

nu i t m lại ị

nhiễm m i tr ờng, mặn

n kh ng òn đất đ sản xuất n ng nghi p mà

nh ị h, thua lỗ.

Nh v y, đ ng n hặn t nh trạng sử ụng lãng ph tài nguyên đất o s thi u
hi u i t ũng nh o hạy theo l i h tr ớ mắt a ng ời n g y ra, Nhà n ớ
n
ó nh ng quy t định h ớng ẫn ụ th v sử ụng đất và quản lý đất đai sao ho
ngu n tài nguyên này ó th đ
khai thá tốt nhất ho nhu u a on ng ời hi n
tại và trong t ng lai phụ vụ phát tri n kinh t - xã hội một á h hi u quả.
* Vấn đ sử ụng đất n ng th n, đ thị:
- Sử ụng đất n ng th n: Hi n nay, trong quá tr nh ng nghi p, hi n địa hoá
đất n ớ , i n t h đất n ng nghi p đang giảm mạnh o thu h i đ x y ng á khu
ng nghi p, ụm

ng nghi p, x y

ng đ thị và x y

ng k t ấu hạ t ng. Cá vùng

kinh t trọng đi m là khu v
ó i n t h đất n ng nghi p thu h i lớn nhất, hi m
khoảng 50% i n t h đất thu h i trên toàn quố . Nh ng ruộng nhất đẳng đi n, toàn
nh ng ờ x i ruộng m t đ

thu h i đ x y ng á khu ng nghi p, khu h xuất,
s n golf hoặ x y á khu nhà đ kinh oanh.
Hi n t ng quy hoạ h treo, quy hoạ h tràn lan là khá phổ i n. Thời gian tri n
khai ng tá thu h i đất kéo ài nhi u n m g y ất l i đ n t m lý ũng nh vi ổn
định đời sống và vi làm a á hộ n nằm trong i n ị thu h i đất. Cá y u tố
tr t giá h u nh h a đ
t nh đ n trong định giá i th ờng ho ng ời n. C ng
tá tuy n ụng lao động tại á địa ph ng ó đất ị thu h i h a ó hi u quả. Lao
động n ng nghi p nh n hung kh ng đáp ứng đ
yêu u a oanh nghi p. Chỉ mới
ó một tỷ l rất nhỏ (khoảng vài %) huy n đ
sang ngh mới và t m đ
vi làm
ổn định. Vi làm và thu nh p a á hộ sống h y u a vào sản xuất n ng nghi p,
là đối t ng ị tá động lớn nhất sau khi thu h i đất và gặp nhi u khó kh n trong tìm
ki m vi làm mới. Trong quá tr nh i th ờng, hỗ tr tái định , nhi u n i lại thiên
v ảo v quy n l i a nhà đ u t mà h a n đối quy n l i với ng ời n ị thu h i
đất.
Quy hoạ h x y ng n ng th n mới theo ộ tiêu h quố gia v n ng th n mới
đang đ
á địa ph ng tri n khai th hi n. Tuy nhiên, o tr ớ đ y ở khu v
n ng th n ng tá quy hoạ h h a đ
oi trọng đ ng mứ nên ó nhi u ng tr nh,
khu n , hạ t ng đã đ
h nh thành, x y ng tuỳ ti n, g y khó kh n ho ng tá
l p quy hoạ h mới.
- Sử ụng đất ở và đất giao th ng đ thị: Trong 30 n m qua, mặ ù thời gian
đ u gặp nhi u khó kh n nh ng hàng n m Nhà n ớ đó rất quan t m đ n vi đ u t
ho x y ng nhà ở và á
sở hạ t ng tại á đ thị. Trong nh ng n m g n đ y với

h mới, đất ở đ thị ũng t ng lên nhanh hóng o Nhà n ớ ấp đất và mở rộng
7


thị tr ờng ất động sản ho ng ời

nt

o mua án nh ng đ ng thời thấy rõ quỹ đất

đ thị đã ngày àng ị thu hẹp.
Giao th ng đ thị là một y u tố quan trọng quy t định h nh thành
và s phát tri n kinh t - xã hội đ thị, là y u tố tá động tr

ấu đ thị

ti p với đời sống th ờng

nh t a ng ời n đ thị nh ng đất giao th ng đ thị hi n nay òn ở mứ thấp hỉ
hi m trên ới 10% đất đ thị. Theo
áo, tỷ l đất giao th ng đ thị ở n ớ ta
trong t ng lai phải đạt 15 - 20% i n t h đ thị, nh qu n i n t h giao th ng đ u
ng ời là khoảng 15 - 20 m2. Nh ng hi n nay ở Hà Nội và nhi u đ thị nh qu n i n
t h đất giao th ng trên đ u ng ời thấp, đó là một trong nh ng nguyên nh n g y ra
hi n t ng tắ nghẽn giao th ng th ờng xuyên tại á thành phố lớn nh Hà Nội,
thành phố H Ch Minh,…
* Vấn đ xá định t nh hất khu
tri n đ thị
- Khu


ng nghi p, khu

ng nghi p là khu huyên sản xuất hàng

n

n ng th n, khu phát

ng nghi p và th

hi n á

ị h vụ ho sản xuất ng nghi p. Di n t h đất ng nghi p là i n t h đất a khu
ng nghi p đã x y ng k t ấu hạ t ng đ ho nhà đ u t thuê, thuê lại th hi n
án đ u t sản xuất, kinh oanh trong khu ng nghi p.
- Khu n
n ng th n đ
xá định là địa àn n
t p trung ở vùng n ng
th n nh : th n, làng, ấp, ản, u n, phum, só ,.. Phạm vi khu n
đ
xá định
ởi đ ờng khoanh ao khép k n a vào á y u tố địa lý, địa v t ( ó th là lũy tre
làng, đ ờng giao th ng, kênh rạ h, s ng suối...).
Định mứ sử ụng đất khu n
n ng th n đ
áp ụng trong ng tá l p,
đi u hỉnh, thẩm định quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất á ấp lãnh thổ: ả n ớ ,
vùng (vùng kinh t - xã hội, vùng kinh t trọng đi m), ấp tỉnh (tỉnh, thành phố tr
thuộ trung ng), ấp huy n (huy n, thị xã, thành phố thuộ tỉnh).

Khu n n ng th n đ
ph n thành 4 loại:
Khu n n ng th n ki u đ thị vùng đ ng ằng, ven i n.
Khu n n ng th n thu n tuý vùng đ ng ằng, ven i n.
Khu n n ng th n ki u đ thị vùng mi n n i, trung u.
Khu n n ng th n thu n tuý vùng mi n n i, trung u.
Khu n
n ng th n ki u đ thị: là khu n
ó quy m
n số lớn (trung
du và mi n n i ≥ 1000 n, đ ng ằng ≥ 2000 n), m t độ n số ao, tỷ l hộ phi
n ng nghi p và án phi n ng nghi p đạt trên 50%, ó kh ng gian ki n tr làng xã
phát tri n mang áng ấp ki u đ thị (nh á thị tứ, trung t m ụm xã). Khu n
nông thôn thu n tuý: là nh ng khu n
n ng th n h y u phát tri n kinh t n ng
nghi p, ó tỷ l hộ phi n ng nghi p và án phi n ng nghi p ới 50%. Đ y là ạng
khu n phổ i n ở á th n, làng, ấp, ản, u n, phum, só ,..
8


Cá loại đất theo mụ đ h sử ụng trong khu
- Khu

n

th ng, đất

n

n ng th n:


n ng th n ki u đ thị ao g m: Đất ở, đất làm đ ờng giao
y xanh, đất ti u th

ng nghi p, đất x y

ng

ng tr nh

ng

ộng.
- Khu n
n ng th n thu n tuý ao g m: Đất ở, đất làm đ ờng giao th ng,
đất y xanh, đất ti u th
ng nghi p, đất x y ng á
ng tr nh ng ộng, đất
v ờn ao kinh t li n k đất ở (theo quy định giao đất ở a địa ph ng).
n

Xá định i n t h đất khu n
n ng th n ấp xã ao g m i n t h đất khu
n ng th n t p trung và i n t h đất ở a á hộ gia đ nh ở ph n tán trên địa

àn xã (xá định i n t h đất ở a á hộ ph n tán n ứ theo số l ng hộ ở ph n
tán và định mứ đất ở theo quy định a địa ph ng). Vi xá định i n t h đất khu
n

n ng th n (làm mới hoặ mở rộng)


n ứ vào

n số ó nhu

u sử ụng đất

t nh đ n n m quy hoạ h ( ao g m: n số phát sinh, n số t n đọng và n số tái định
trên địa àn). Cá loại đất trong khu n
n ng th n: Đất ở a hộ gia đ nh, á
nh n tại n ng th n (đất đ x y ng nhà ở, x y ng á
ng tr nh sinh hoạt phụ vụ
đời sống); đất x y ng á
ng tr nh ng ộng (đất trụ sở h p tá xã, th n, ấp,...,
trạm th y, trạm i n áp, trạm xử lý ung ấp n ớ ,...); đất giao th ng ao (h thống
á tuy n đ ờng giao th ng trong khu n
n ng th n, kh ng t nh á h thống giao
th ng từ đ ờng liên xã trở lên); đất y xanh ao (đất làm ng viên y xanh trong
khu n n ng th n).
Định mứ sử ụng đất x y ng á
ng tr nh ng ộng trong khu n
nông thôn. Riêng đối với khu n
n ng th n thu n tuý, tuỳ vào quỹ đất a mỗi địa
ph ng ó th giao thêm đất v ờn ao làm kinh t li n k đất ở với i n t h nh sau:
khu v đ ng ằng ven i n 70 - 100 m2/ng ời (280 - 400 m2/hộ), khu v mi n n i
trung du 100 - 200 m2/ng ời (400 - 800 m2/hộ).
Xá định tổng i n t h đất a á
ng tr nh ng ộng và đất giao th ng ấp
xã trong á khu n
đ

áp ụng theo định mứ sử ụng đất: đất
sở y t , đất
sở v n hóa - th ng tin, đất
sở giáo ụ - đào tạo, đất
sở th ụ - th thao, đất
th ng nghi p - ị h vụ, đất giao th ng, đất ng nghi p và đất trụ sở
quan, ng
tr nh s nghi p (t nh theo i n t h ng tr nh).
Xá định mứ đất theo n trên hay n ới a định mứ phải n ứ vào t nh
h nh th t
a địa ph ng và mụ tiêu quy hoạ h khu n . Đối với khu n
quy m
n số lớn ó khả n ng phát tri n thành đ thị lấy định mứ đất trên đ u ng ời
theo n ới; khu n
khả n ng phát tri n thấp, quy m
n số nhỏ th lấy định
mứ đất trên đ u ng ời theo n trên.
Xá định i n t h đất khu n
n ng th n ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả
n ớ .
9


Đối với ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ (trong tr ờng h p á đ n vị
hành h nh ấp

ới tr

ti p đã l p quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất) đ


tổng h p

nh sau:
- Di n t h đất khu
khu
khu

n

n ng th n ấp huy n đ

tổng h p từ i n t h đất

n n ng th n a á xã, thị trấn trên địa àn huy n.
- Di n t h đất khu n
n ng th n ấp tỉnh đ
tổng h p từ i n t h đất
n
n ng th n a á huy n, thị xã, thành phố tr thuộ tỉnh trên địa àn

tỉnh.
- Di n t h đất khu
n
khu

n

n ng th n vùng đ

tổng h p từ i n t h đất khu


n ng th n a á tỉnh, thành phố tr thuộ trung
- Di n t h đất khu n
n ng th n ả n ớ đ
n

n ng th n

ng trên địa àn vùng.
tổng h p từ i n t h đất

a á vùng kinh t - xã hội.

Đối với ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ (khi l p quy hoạ h, k hoạ h sử
ụng đất độ l p) vi t nh định mứ i n t h đất khu n
n ng th n a vào n
số ó nhu u sử ụng đất trên địa àn t nh đ n n m quy hoạ h ( ao g m: n số phát
sinh, n số t n đọng và n số tái định ).
Xá định tổng i n t h đất a á
ng tr nh ng ộng và đất giao th ng ấp
huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ đ
áp ụng theo định mứ sử ụng đất: đất
t , đất
sở v n hóa - th ng tin, đất
sở giáo ụ - đào tạo, đất
sở th ụ
thao, đất th ng nghi p - ị h vụ, đất giao th ng, đất ng nghi p và đất trụ
quan, ng tr nh s nghi p (t nh theo i n t h ng ộng).
* Khu phát tri n đ thị:
Khu phát tri n đ thị là khu đ

quy hoạ h đ x y ng đ thị, đất đ
hoạ h ng đ x y ng á trụ sở
quan, nhà ở,
sở sản xuất kinh oanh,
t ng phụ vụ ho l i h ng ộng, quố phòng, an ninh và á mụ đ h khá .

sở y
- th
sở

quy
sở hạ

* Vấn đ xá định quy m và tổ hứ đất đai x y ng khu kinh t , khu ng
nghi p, khu đ thị
- Quy m và tổ hứ đất đai x y ng khu kinh t : Khu kinh t là khu v
ó
kh ng gian kinh t riêng i t với m i tr ờng đ u t và kinh oanh đặ i t thu n l i
ho á nhà đ u t , ó ranh giới địa lý xá định. Khu kinh t đ
tổ hứ thành á
khu hứ n ng g m: khu phi thu quan, khu ảo thu , khu h xuất, khu ng nghi p,
khu giải tr , khu u lị h, khu đ thị, khu n , khu hành h nh và á khu hứ n ng
khá phù h p với đặ đi m a từng khu kinh t .
Khu kinh t ó quy m i n t h từ 10.000 ha trở lên và đáp ứng yêu u phát
tri n tổng h p a khu kinh t . Khu kinh t đ
quy hoạ h ở n i ó vị tr địa lý thu n
lại ho phát tri n kinh t khu v ( ó ảng i n n ớ s u hoặ g n s n ay), k t nối
thu n l i với á trụ giao th ng huy t mạ h a quố gia và quố t ; ễ ki m soát và
10



giao l u thu n ti n với trong n ớ và n ớ ngoài; ó đi u ki n thu n l i và ngu n l
đ đ u t và phát tri n k t ấu hạ t ng kỹ thu t; ó khả n ng thu h t

án,

ng tr nh

đ u t với quy m lớn, quan trọng và ó tá động tới s phát tri n kinh t - xã hội

a

ả khu v ; ó khả n ng phát huy ti m n ng tại hỗ và tạo ảnh h ởng phát tri n lan tỏa
đ n á khu v xung quanh; kh ng tá động tiêu
đ n á khu ảo t n thiên nhiên;
kh ng g y ảnh h ởng xấu và làm tổn hại đ n á i sản v n hóa v t th , anh lam
thắng ảnh, á qu n th ki n tr
ó giá trị lị h sử, thẩm mỹ, khoa họ ; phù h p với
ố tr quố phòng và đảm ảo quố phòng, an ninh; ó đi u ki n đảm ảo yêu u v
m i tr ờng, m i sinh và phát tri n n v ng; phù h p với quy hoạ h tổng th phát
tri n khu kinh t đã đ
phê uy t.
- Quy m và tổ hứ đất đai x y
khu huyên sản xuất hàng

ng khu

ng nghi p và th

ng nghi p: Khu


hi n á

ng nghi p là

ị h vụ ho sản xuất

ng

nghi p, ó ranh giới địa lý xá định. Quy m i n t h a khu ng nghi p tuỳ thuộ
theo vị tr và khả n ng ó th phát tri n. Th ng th ờng á khu ng nghi p đ
tổ
hứ ở ngoài khu n ụng và phải đảm ảo nh ng yêu u hung nh : tạo thu n l i
ho hoạt động sản xuất và lao động a ng ời n; tạo thu n l i ho vi đi lại và v n
tải; tránh đ
ảnh h ởng độ hại a sản xuất đ n đi u ki n v sinh m i tr ờng và an
toàn a ng ời n. Quy hoạ h x y ng khu ng nghi p phải phù h p với quy hoạ h
tổng th phát tri n khu ng nghi p quố gia.
b) Biến động sử dụng đất và các vấn đề liên quan
- Bi n động đất đai
Bi n động là ản hất a mọi s v t, hi n t ng. Mọi s v t, hi n t ng kh ng
ao giờ ất i n mà lu n lu n i n động kh ng ngừng, động l
a mọi s i n động
đó là quan h t ng tá gi a á thành ph n t nhiên và xã hội. Nh v y đ khai thá
tài nguyên đất đai a một khu v
ó hi u quả, ảo v ngu n tài nguyên qu giá này
và kh ng làm suy thoái m i tr ờng t nhiên th nhất thi t phải nghiên ứu i n động
a đất đai. S i n động đất đai o on ng ời sử ụng vào á mụ đ h kinh t - xã
hội ó th phù h p hay kh ng phù h p với quy lu t a t nhiên, n phải nghiên ứu
đ tránh vi sử ụng đất đai ó tá động xấu tới m i tr ờng sinh thái.

Nghiên ứu i n động đất đai là xem xét quá tr nh thay đổi a i n t h đất đai
th ng qua th ng tin thu th p đ
theo thời gian đ t m ra quy lu t và nh ng nguyên
nh n thay đổi từ đó ó i n pháp sử ụng đ ng đắn với ngu n tài nguyên này. Bi n
động sử ụng đất đai ao g m á đặ tr ng sau:
+ Quy m i
Bi n động v
Bi n động v
Bi n động v

n động:
i n t h sử ụng đất nói hung.
i n t h a từng loại h nh sử ụng đất.
đặ đi m a từng loại đất h nh.
11


+ Mứ độ i n động:
Mứ độ i n động th hi n qua số l

ng i n t h t ng hoặ giảm

a á loại

h nh sử ụng đất gi a đ u thời ký và uối thời kỳ nghiên ứu.
Mứ độ i n động đ

xá định th ng qua vi

xá định i n t h t ng, giảm


và số ph n tr m t ng, giảm a từng loại h nh sử ụng đất đai gi a uối và đ u thời kỳ
đánh giá.
+ Xu h ớng i n động: Xu h ớng i n động th hi n theo h ớng t ng hoặ
giảm
.

a á loại h nh sử ụng đất; xu h ớng i n động theo h ớng t h
+ Nh ng y u tố g y nên i n động sử ụng đất đai:
Cá y u tố t nhiên a địa ph ng là
sở quy t định

hay tiêu

ấu sử ụng đất đai

vào á mụ đ h kinh t - xã hội, ao g m á y u tố sau: vị tr địa lý, địa h nh, kh
h u, thuỷ v n, thảm th v t.
Cá y u tố kinh t - xã hội

a địa ph

ng ó tá động lớn đ n s thay đổi i n

t h a á loại h nh sử ụng đất đai, ao g m á y u tố: s phát tri n a á ngành
kinh t ( ị h vụ, x y ng, giao th ng và á ngành kinh t khá , …); s gia t ng n
số; á
án phát tri n kinh t
a địa ph ng; thị tr ờng tiêu thụ á sản phẩm hàng
hoá, …

- Đ thị hoá và sử ụng đất
“Đ thị hoá là một quá tr nh iễn th kinh t - xã hội - v n hoá - kh ng gian gắn
li n với s ti n ộ khoa họ kỹ thu t, trong đó iễn ra s phát tri n á ngh nghi p
mới, s huy n ị h
ấu lao động, s phát tri n đời sống v n hoá, s huy n lối
sống và s mở rộng kh ng gian thành đ thị, song song với vi tổ hứ ộ máy hành
h nh và qu n s ”. Theo quan đi m này th quá tr nh đ thị hoá ũng ao g m s thay
đổi toàn i n v á mặt:
ấu kinh t , n
lối sống, kh ng gian đ thị,
ấu lao
động, …
Chi n l
phát tri n đ thị quố gia là một ộ ph n kh ng kh t, h u
trong
hi n l
ổn định và phát tri n kinh t - xã hội a đất n ớ ta. Theo
áo, trong
vài th p kỷ tới khoảng từ n m 2020 trở đi, khi á vùng t ng tr ởng kinh t (thành phố
H Ch Minh - Biên Hoà - Vũng Tàu, Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, Đà Nẵng Hu - Nha Trang) đã mạnh và sẽ kh ng ó l i n u ti p tụ “t ng sứ ép” phát tri n tại
á vùng t ng tr ởng, th vi phát tri n á h thống trung nh, nhỏ ( á thị xã, thị
trấn) trong toàn quố trở lên ấp á h và rất quan trọng.
Nh v y, trên gó độ toàn quố , quá tr nh đ thị hoá và phát tri n đ thị nh là
một sứ ép mang t nh quy lu t trong quá tr nh phát tri n kinh t - xã hội quố gia.
Trong quá tr nh đó tài nguyên đất là một y u tố quan trọng và quy t định hàng đ u.

12


Trong nh ng n m qua,


ới tá động

a n n kinh t thị tr ờng đất đai đó, đang

và sẽ là một thành ph n to lớn trong kinh oanh, sản xuất, th

ng mại nói hung và thị

tr ờng ất động sản nói riêng. Đi u đó rõ ràng là một ộ ph n quỹ tài nguyên đất, đặ
i t là đất n ng nghi p và l m nghi p đ

huy n sang ùng ho x y

tri n đ thị. Đ y là vấn đ đang đ
quan t m ho mọi quố gia đặ
mà n n sản xuất n ng nghi p đang đóng góp một tỷ trọng đáng k
quố
n.

ng và phát

i t là á n ớ
ho n n kinh t

- Ý nghĩa th tiễn a vi đánh giá i n động đất đai
Đánh giá i n động sử ụng đất đai ó ý nghĩa rất lớn đối với vi

sử ụng đất


đai: Vi đánh giá i n động a á loại h nh sử ụng đất là
sở phụ vụ ho vi
khai thá tài nguyên đất đai đáp ứng phát tri n kinh t - xã hội và ảo v m i tr ờng
sinh thái.
Mặt khá , khi đánh giá i n động sử ụng đất đai ho h ng ta i t đ
nhu
u sử ụng đất đai gi a á ngành kinh t - xã hội, an ninh, quố phòng. D a vào vị
tr địa lý, i n t h t nhiên và tài nguyên thiên nhiên a khu v nghiên ứu, từ đó
i tđ
s ph n ố gi a á ngành, á lĩnh v kinh t và i t đ
nh ng đi u
ki n thu n l i, khó kh n đối với n n kinh t - xã hội và i t đ
đất đai i n động
theo hi u h ớng t h
hay tiêu
nhằm đ a ra ph ng h ớng phát tri n đ ng đắn
ho n n kinh t và á i n pháp sử ụng h p lý ngu n tài nguyên đất đai, ảo v m i
tr ờng sinh thái.
Do đó đánh giá i n động sử ụng đất ó ý nghĩa h t sứ quan trọng, là ti n đ ,
sở đ u t và thu h t ngu n đ u t từ ên ngoài, đ phát tri n đ ng h ớng, ổn định
trên tất ả á lĩnh v kinh t - xã hội và sử ụng h p lý ngu n tài nguyên quý giá a
quố gia.
1.2. Sử dụng bền vững tài nguyên đất và định hƣớng quy hoạch sử dụng đất phục
vụ phát triển bền vững
1.2.1. Nội dung và nguyên tắc của sử dụng bền vững tài nguyên đất
- Nội ung phát tri n n v ng:
Phát tri n n v ng là nhằm ảo đảm s
n đối gi a phát tri n kinh t - xã hội
và sử ụng h p lý tài nguyên sao ho s phát tri n a h thống kinh t - xã hội không
v t quá khả n ng hịu tải a h thống t nhiên; đảm ảo m i tr ờng sống tốt đẹp

ho mọi ng ời, ảo v m i tr ờng sống ho á h sinh v t trong s phát tri n n
v ng a h kinh t , xã hội và m i tr ờng.
+ Phát tri n n v ng v kinh t : Gi v ng an ninh l ng th , an ninh n ng
l ng, an ninh tài h nh. Chuy n đổi m h nh t ng tr ởng sang phát tri n hài hoà gi a
hi u rộng và hi u s u; từng ớ th hi n t ng tr ởng xanh, phát tri n kinh t á
on thấp. Sử ụng ti t ki m, hi u quả mọi ngu n l .
13


+ Phát tri n
thu n,

n v ng v xã hội: X y

ng xã hội

n h , kỷ

ng ằng, v n minh; n n v n hoá tiên ti n, đ m đà ản sắ

ng, đ ng

n tộ ; gia đ nh

ấm no, ti n ộ, hạnh ph ; on ng ời phát tri n toàn i n v tr tu , đạo đứ , th
tinh th n, n ng l

sáng tạo, ý thứ

ng


hất,

n, tu n th pháp lu t. Giáo ụ và đào tạo,

khoa họ và ng ngh trở thành động l phát tri n quan trọng. Gi v ng ổn định
h nh trị - xã hội, ảo v v ng hắ độ l p, h quy n, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ quốc gia.
+ Phát tri n n v ng v m i tr ờng: Giảm thi u á tá động tiêu
a hoạt
động kinh t đ n m i tr ờng. Khai thá h p lý và sử ụng ó hi u quả á ngu n tài
nguyên, thiên nhiên, đặ i t là tài nguyên kh ng tái tạo. Phòng ngừa, ki m soát và
khắ phụ
nhiễm, suy thoái m i tr ờng, ải thi n hất l ng m i tr ờng, ảo v và
phát tri n rừng, ảo t n đa ạng sinh họ . Hạn h tá hại
ứng ó hi u quả với i n đổi kh h u, nhất là n ớ
- Nguyên tắ phát tri n n v ng:

i n

a thiên tai, h động th h
ng.

+ Con ng ời là trung t m a phát tri n n v ng. Phát tri n n v ng nhằm
đáp ứng đ y đ mọi nhu u v t hất và tinh th n a nh n n, x y ng đất n ớ
giàu mạnh, xã hội ng ằng, n h và v n minh.
+ Phát tri n kinh t song hành với ảo đảm an ninh l ng th , n ng l ng đ
phát tri n n v ng. Khai thá h p lý, sử ụng ti t ki m và hi u quả tài nguyên đất
trong giới hạn ho phép v mặt sinh thái và m i tr ờng l u n.
+ Bảo v và ải thi n hất l ng m i tr ờng phải đ

oi là một y u tố kh ng
th tá h rời a quá tr nh phát tri n. X y ng h thống pháp lu t đ ng ộ và ó hi u
l v
ng tá ảo v m i tr ờng. Yêu u ảo v m i tr ờng lu n đ
oi là một
tiêu h quan trọng trong vi l p quy hoạ h, k hoạ h, h ng tr nh phát tri n kinh t
- xã hội và trong phát tri n n v ng.
+ Quá tr nh phát tri n phải đảm ảo một á h ng ằng nhu u a th h
hi n tại và á th h t ng lai. Tạo ra nh ng n n tảng v t hất, tri thứ và v n hóa tốt
đẹp ho nh ng th h mai sau; sử ụng ti t ki m nh ng tài nguyên kh ng th tái tạo;
gi g n và ải thi n m i tr ờng sống, phát tri n h thống sản xuất sạ h và th n thi n
với m i tr ờng. Sống lành mạnh, hài hoà, g n gũi và yêu quý thiên nhiên.
+ Khoa họ và ng ngh là n n tảng và động l
ho ng nghi p hóa, hi n đại
hóa. C ng ngh hi n đại, sạ h và th n thi n với m i tr ờng n đ
u tiên sử ụng
rộng rãi trong á ngành sản xuất.
+ Phải huy động tối đa s tham gia a mọi ng ời ó liên quan trong vi
họn á quy t định v phát tri n kinh t , xã hội và ảo v m i tr ờng.

14

l a


+X y
phát tri n

ng n n kinh t độ l p t


h và h động hội nh p kinh t th giới đ

n v ng. Ch động phòng ngừa, ng n hặn nh ng tá động xấu đối với m i

tr ờng o quá tr nh toàn

u hóa và hội nh p kinh t gây ra.

+ K t h p hặt hẽ gi a phát tri n kinh t , xã hội và ảo v m i tr ờng với ảo
đảm quố phòng, an ninh và tr t t an toàn xã hội.
1.2.2. Định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững
Định h ớng sử ụng đất phụ vụ phát tri n n v ng th

hất là s sắp x p và

ph n hia lại sử ụng đất theo h ớng n v ng. Quy hoạ h sử ụng đất là ph ng ti n
tr gi p ra quy t định sử ụng đất th ng qua đánh giá t động v t nh t họn m h nh
trong sử ụng đất, mà trong s họn l a này sẽ đáp ứng với nh ng mụ tiêu riêng i t,
từ đó h nh thành nên h nh sá h và h ng tr nh ho sử ụng đất đai (Dent, 1988,
1993).
Quy hoạ h sử ụng đất n v ng là mụ tiêu n đạt đ
a mỗi quố gia và
mỗi địa ph ng. UNCED (1992) và FAO (1995) ho rằng “Quy hoạ h sử ụng đất là
một ti n tr nh x y ng nh ng quy t định đ đ a đ n nh ng hành động ho vi ph n
hia đất đai ho sử ụng nhằm ung ấp nh ng ái ó l i n v ng nhất”.
V quan đi m khả n ng n v ng th hứ n ng a quy hoạ h sử ụng đất ao
g m:
- H ớng ẫn quy t định trong sử ụng đất đai đ sao trong ngu n tài nguyên đó
đ
khai thá ó l i ho on ng ời, nh ng đ ng thời ũng đ

ảo v ho t ng lai.
- Cung ấp nh ng th ng tin tốt liên quan đ n nhu u và s hấp nh n a
ng ời n, ti m n ng th tại a ngu n tài nguyên ũng nh nh ng tá động đ n m i
tr ờng ó th ó a nh ng s l a họn.
Cá mụ tiêu yêu u n đạt đ
a một
án quy hoạ h n v ng:
- T nh hi u quả: nghĩa là khai thá đ
ti m n ng đất đai, đạt hi u quả kinh t
ao phụ vụ phát tri n, đ
ộng đ ng và h nh quy n hấp nh n, đáp ứng đ
ý
nghĩa ho mụ đ h riêng i t.
- T nh nh đẳng và đ
hấp nh n: giải quy t đ
á vấn đ xã hội và ộng
đ ng, ng ằng trong ph n hia ngu n tài nguyên, th hi n tốt k t quả quy hoạ h.
- T nh n v ng: tạo ra đ
mối liên k t gi a sản xuất và m i tr ờng, uy tr
lâu dài, kh ng h y hoại ngu n tài nguyên tại hỗ.
Quy hoạ h sử ụng đất là ng ụ gi p quản lý vi sử ụng tài nguyên đất một
á h h p lý, tuy nhiên trong quá tr nh th hi n quy hoạ h sử ụng đất, á tá động
v xã hội ũng nh m i tr ờng ó th xảy ra khi th hi n ph n ổ i n t h đất và
huy n đổi mụ đ h sử ụng đất. Do đó, vi sử ụng n v ng tài nguyên đất hi n
nay hỉ ó th đạt đ
th ng qua vi gắn k t á vấn đ v kinh t , xã hội và m i
tr ờng vào trong quy hoạ h sử ụng đất.
15



Do đó, vai trò

a quy hoạ h sử ụng đất phải đ

á y u tố m i tr ờng, i n đổi kh h u, xã hội và kinh t
á

mở rộng h n, ao trùm ả
ũng nh tạo đi u ki n đ

ên hịu ảnh h ởng từ á thay đổi trong sử ụng đất ó th tham gia vào quá tr nh

quy hoạ h. Vi

gia nh p WTO ũng đòi hỏi phải đi u hỉnh lại á h ti p

n đối với

quy hoạ h sử ụng đất ho phù h p với tr nh độ phát tri n ũng nh á h ti p n
trong quy hoạ h sử ụng đất sao ho hài hòa với xu th toàn u hóa và tạo ra một
hành lang đ quản lý quá tr nh phát tri n đất n ớ một á h h p lý, n v ng. Đi u
này khi n ho vi
huy n h ớng l p quy hoạ h sử ụng đất từ á h ti p n tĩnh và
nặng v m tả sang một á h ti p n mới mang nhi u t nh hi n l
và thiên v ph n
t h trở nên n thi t h n.
Vai trò ch y u a quy hoạ h sử ụng đất ở Vi t Nam là ph n ổ i n t h đất
ho á mụ tiêu sử ụng phát tri n khá nhau

a á đối t


ng sử ụng đất

ng

ộng và t nh n. Quy hoạ h sử ụng đất hi n tại t ó s phối h p gi a á ngành, á
đối t ng sử ụng đất và o v y t ó khả n ng đáp ứng đ
á đi u ki n a địa
ph ng ũng nh á yêu u phát tri n. Đặ i t đối với á vùng n
t p trung,
á vùng đ ng ằng h u thổ và vùng ven i n rất nhạy ảm với s thay đổi trong sử
ụng đất ũng nh đối với s i n đổi kh h u. S phát tri n nhanh hóng tại á khu
v này kéo theo s thoái hóa v tài nguyên, suy giảm đa ạng sinh họ và làm t ng
nguy
ảnh h ởng tới á
sở hạ t ng ũng nh ảnh h ởng đ n vi sử ụng đất
hi n tại và ảnh h ởng tới vi sử ụng đất và sinh thái ảnh quan trong t ng lai.
T ng tr ởng kinh t
a Vi t Nam thời gian g n đ y iễn ra với tố độ rất
nhanh đã làm t ng áp l đối với tài nguyên đất đai và tài nguyên n ớ , ẫn tới nhu
u phải đi u hỉnh lại á h ti p n đối với quy hoạ h sử ụng đất ho phù h p với
tố độ phát tri n ùng với s thay đổi nhanh hóng a á ngành kinh t . Bi n đổi kh
h u ũng đang là một thá h thứ mới đối với quá tr nh phát tri n a Vi t Nam ao
g m tá động đ n uộ sống, sinh k , tài nguyên thiên nhiên, ấu tr xã hội, hạ t ng
kỹ thu t và n n kinh t . Vi t Nam đ
đánh giá là một trong hai quố gia ị ảnh
h ởng nặng n nhất a i n đổi kh h u và m n ớ i n ng. Đ ứng phó với i n
đổi kh h u n phải ó nh ng đ u t th h đáng và nỗ l
a toàn xã hội. Một trong
nh ng mụ tiêu ụ th

a Ch ng tr nh mụ tiêu quố gia ứng phó với i n đổi kh
h u là t h h p đ
y u tố i n đổi kh h u vào á hi n l
, quy hoạ h và k
hoạ h phát tri n kinh t - xã hội, phát tri n ngành và á địa ph ng.
* Vi l ng ghép á y u tố kinh t , xã hội và m i tr ờng
Ở Vi t Nam, quy hoạ h sử ụng đất đ
hi u là h thống á i n pháp a
Nhà n ớ v tổ hứ , quản lý nhằm mụ đ h sử ụng hi u quả tối đa tài nguyên đất
trong mối t ng quan với á ngu n tài nguyên thiên nhiên khá và ảo v m i tr ờng
đ phát tri n n v ng trên sở ph n ố quỹ đất vào á mụ đ h phát tri n kinh t 16


xã hội, an ninh quố phòng theo á đ n vị hành h nh á
Mụ đ h, yêu

u

a quy hoạ h sử ụng đất là mang t nh hất

nh ng mụ tiêu hi n l
ngành, á lĩnh v

ấp, á vùng và ả n ớ .

phát tri n kinh t - xã hội

áo và th hi n

a một vùng lãnh thổ, á


trên từng địa àn ụ th theo á mụ đ h sử ụng đất đai h p lý

và ó hi u quả. Sau khi đ
phê uy t, quy hoạ h sử ụng đất sẽ trở thành ng ụ
quản lý Nhà n ớ v đất đai đ á ấp, á ngành quản lý đi u hỉnh vi khai thá sử
ụng đất ph h p với yêu u a từng giai đoạn; xử lý á vấn đ òn ất p và á
vi phạm pháp lu t v quản lý và sử ụng đất đai.
Vi x y ng quy hoạ h sử ụng đất ở Vi t Nam đã đ

pháp lý hoá trong

Lu t Đất đai và á v n ản ới Lu t. Nhi m vụ a quy hoạ h sử ụng đất là ph n
ổ quỹ đất phụ vụ á nhu u phát tri n kinh t , xã hội và ảo v m i tr ờng; đ ng
thời ảo đảm vi

sử ụng đất h p lý, ti t ki m, hi u quả. Khung pháp lý v quản lý

đất đai hi n nay yêu u phải n nhắ á ph ng án quy hoạ h khá nhau trong mối
quan h với á vấn đ kinh t - xã hội và m i tr ờng, ũng nh phải thu h t s tham
gia và gúp ý a mọi đối t ng hịu ảnh h ởng tr ti p ở ấp
sở ho từng ph ng
án quy hoạ h này. V ụ, Th ng t 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 Bộ Tài
nguyên và M i tr ờng quy định rằng á ph ng án quy hoạ h sử ụng đất phải đ
đánh giá hi u quả m i tr ờng. Tuy nhiên, Vi t Nam vẫn h a ó nhi u v ụ th t đ
tham khảo, và á h ớng ẫn ành ho ấp tỉnh và ấp huy n v vi tri n khai trên
th t nh th nào ũng vẫn òn hạn h .
Bên ạnh đó, trong quá tr nh th hi n ph ng án quy hoạ h sử ụng đất, ngoài
nguyên nh n từ á hoạt động a á khu ng nghi p, khu đ thị và á hoạt động
kinh t - xã hội hi n tại, vùng lãnh thổ ũng ó th ị tá động ởi á y u tố quy

hoạ h mới nh huy n đổi mụ đ h sử ụng đất, á khu ng nghi p mới, á khu
đ thị mới, phát tri n á khu u lị h, á khu n
n ng th n mới, nh vi n, trạm
y t , khu khai thá h i n tài nguyên…Nh v y nh ng tá động m i tr ờng t h lũy
từ á hoạt động ũ và mới đ u n phải đ
xem xét và đ
p đ n trong á quy
hoạ h đ á quy hoạ h sử ụng đất trở nên th t và hi u quả h n, tránh đ
á
tá động m i tr ờng ó th xảy ra trong quá tr nh tri n khai th hi n.
* L ng ghép á vấn đ v i n đổi kh h u trong quy hoạ h sử ụng đất
Mối liên h gi a i n đổi kh h u và quy hoạ h sử ụng đất là kh ng th tá h
rời và ó th đ
xá định th ng qua hai vấn đ :
* Bi n đổi kh h u sẽ ảnh h ởng đ n á ki u sử ụng đất th ng qua nh ng h
quả a nó; v ụ nh m n ớ i n ng, sa mạ hóa, thi u ngu n n ớ , lụt lội, ão,
s x m nh p mặn,… V v y vi l ng ghép á y u tố i n đổi kh h u vào quy hoạ h
sử ụng đất nhằm th h ứng với á tá động a i n đổi kh h u là n thi t.

17


* Quy hoạ h sử ụng đất ó khả n ng làm giảm nhẹ h u quả
h u ằng á h đ a ra i n pháp đ giảm hi u ứng kh nhà k nh, v

a i n đổi kh

ụ nh hạn h tối

đa i n t h rừng ị mất, tr ng và khoanh nu i rừng, khuy n kh h sản xuất sạ h

h n,…
Nh ng tá động hung a i n đổi kh h u đã đ
hấp nh n là ó th xảy ra
và nh ng vấn đ này nên đ
đ a ra trong ản ph n t h xu h ớng trong t ng lai khi
th hi n quy hoạ h sử ụng đất.
* T ng
ụng đất.

ờng s tham gia

Có th nói s tham gia a á
Vi t Nam òn y u mặ ù đã đ

a á

ên liên quan vào quá tr nh quy hoạ h sử

ên liên quan vào quá tr nh quy hoạ h sử ụng đất ở
quy định trong Lu t Đất đai 2003. H u h t á quy

hoạ h sử ụng đất mới ừng lại ở mứ độ th ng áo á quy hoạ h ở giai đoạn uối
ùng đ lấy ý ki n ộng đ ng và á ên. Nh v y vi tham gia a ộng đ ng vào
quá trình quy hoạ h rất hạn h , ý ki n a ộng đ ng h a đ
quan t m một á h
th h đáng và mang nặng t nh h nh thứ ẫn đ n vi nhi u quy hoạ h thi u t nh th
tiễn và khó thành ng, đ i khi thất ại v gặp phải s kh ng đ ng thu n a ng ời sử
ụng.
Vấn đ đặt ra ở đ y là làm th nào đ ó th l ng ghép á vấn đ kinh t , xã
hội, m i tr ờng và i n đổi kh h u vào trong quá tr nh quy hoạ h một á h hi u quả.

Vi đ u tiên n phải làm là th hi n thử nghi m một số quy hoạ h l ng ghép đ ó
th x y ng đ
á h ớng ẫn ụ th ho ng ời làm quy hoạ h. Kinh nghi m ho
thấy mặ ù á v n ản pháp quy a Nhà n ớ đó th hi n rõ ràng nh ng n u kh ng
ó h ớng ẫn ụ th th ng ời th hi n vẫn kh ng th hi n đ
.
Sau đó là vi đ a á nội ung l ng ghép vào á v n ản pháp lu t v đất đai v n u
kh ng ó quy định rõ ràng th khi ti n hành quy hoạ h sử ụng đất á nội ung l ng
ghép mới, khó, h a nh n thấy ( i n đổi kh h u, tá động xã hội, tá động m i tr ờng)
ễ àng ị ỏ qua.
Đ vi l ng ghép trong quy hoạ h sử ụng đất thành ng th ên ạnh vi
á nội ung l ng ghép phải đ
quy định rõ ràng ởi á v n ản pháp quy, h ớng
ẫn ụ th ho ng ời làm quy hoạ h th vi ki m tra a á
quan đ n vị hứ
n ng, tuyên truy n n ng ao nh n thứ
a á ấp ũng nh
a ng ời n là rất n
thi t.
* Quy hoạ h sử ụng đất n ng th n, đ thị và phát tri n n v ng
Bản hất a quy hoạ h n ng th n là vi ph n hia và xá định quy hoạ h sử
ụng đất khu n
và hạ t ng ng ộng theo huẩn n ng th n mới, quy hoạ h sử
ụng đất sản xuất n ng nghi p ( ao g m: tr ng trọt, h n nu i, l m nghi p, ng
nghi p), đất ho sản xuất ng nghi p - ị h vụ và hạ t ng phụ vụ sản xuất kèm theo.
18


×