Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

GIÁO ÁN TOÁN 5-KỲ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222 KB, 42 trang )

Tuần 18
Ngày soạn:
Ngày giảng:.
luyện tập hình tam giác
A. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao về đặc điểm của hình tam giác.
- Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc).
- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam gác.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5, Ê ke
- Sách BDHSG Toán5
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
HĐ1.HDHS hoàn thành VBT.
HĐ2.HDHS luyện tập.
*Bài tập 1
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét, kết luận.
*Bài tập 2
(Các bớc thực hiện tơng tự bài tập 1)
*Bài tập 3
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
- Mời HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
HĐ3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại
các kiến thức vừa học.
Hoạt động của học sinh


- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS làm bài vào vở
- 2HS lên bảng chữa bài
*Lời giải:
-Tên 3 góc là: A, B, C ; D, E, G ; M, K, N.
-Tên 3 cạnh là: AB, AC, BC ; DE, DG, EG
MK, MN, KN.
*Lời giải: +) Đáy AB, đờng cao CH.
+) Đáy EG, đờng cao DK.
+) Đáy PQ, đờng cao MN.
*Kết quả:
a) S tam giác ADE = S tam giác EDH
b) S tam giác EBC = S tam giác EHC
c) Từ a và b suy ra: S hình chữ nhật
ABCD gấp 2 lần S tam giác EDC.
Ngày giảng:.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
1
- Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh góc
vuông của hình tam giác vuông).
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5, Ê ke
- Sách BDHSG Toán5
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT.
HĐ2. HDHS luyện tập

*Bài tập 1 Tính S hình tam giác.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.
- GV nhận xét, kết luận
*Bài tập 2
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 Tính S hình tam giác vuông.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đờng cao.
+Sử dụng công thức tính S hình tam giác.
- Cho HS làm vào bảng vở.
- Mời 2 HS lên chữa bài.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng
-Muốn tính diện tích hình tam giác vuông
ta làm thế nào?
*Bài tập 4
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- GV hớng dẫn HS cách đo và tính diện
tích.
Hoạt động của học sinh
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở nháp
- 2HS lên bảng làm bài

*Kết quả:
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trao đổi nhóm tìm cách giải bài tập
- 2HS nêu kết quả
*Kết quả:
-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB
là đờng cao.
-Hình tam giác DEG coi DE là đáy thì DG
là đờng cao.
- HS suy nghĩ và nêu cách giải
- 2HS lên bảng làm bài
*Bài giải:
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Đáp số: 7,5 cm2
- Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia
cho 2.
- HS làm bài vào vở
2
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét, kết luận
HĐ3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa luyện tập

- 2HS lên bảng chữa bài
*Bài giải:
a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
ABCD:
AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4cm ; MQ = NP = 3cm
ME = 1cm ; EN = 3cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 (cm2)
S tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
S. MQE + S. NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
S tam giác EQP là: 12 6 = 6 (cm2)
Ngày giảng:.
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
-Các hàng của số thập phân ; cộng, trừ, nhân, chia số tập phân ; viết số đo
đại lợng dới dạng số thập phân.
-Tính diện tích hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5,
- Sách BDHSG Toán5
C. Các hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên
HĐ1. HDHS hoàn thành VBT.

HĐ2. HDHS luyện tập
Phần 1 Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu
trả lời đúng
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS nêu kết quả và giải thích tại
sao lại chọn kết quả đó.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Phần 2:
*Bài tập 1 Đặt tính rồi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
HĐ của học sinh
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
*Kết quả:
Bài 1: Khoanh vào B
Bài 2: Khoanh vào C
Bài 3: Khoanh vào C
*Kết quả:
a.85,9; b, 68,29; c, 80,73; d, 31
3
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
- Cho HS làm vào vở nháp.
- Mời 2 HS lên chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận

*Bài tập 3
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét, kết luận.
HĐ3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa luyện tập.
- HS Làm bài vào vở nháp
- 2HS lên bảng chữa bài
*Bài giải:
a) 8m 5dm = 8,5m
b) 8m
2
5dm
2
= 8,05m
2
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng chữa bài
*Bài giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC là:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
Đáp số: 750 cm2
Tuần 19

Ngày soạn:.......................
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Củng cố các phép tính với số thập phân.
- Củng cố và nâng cao cách tính diện tích hình tam giác, tính độ dài đáy, chiều cao
của hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
* Bài tập1.
Đặt tính : a.356,37 + 542,81
b.416,3 252,17 ;
c.25,14
ì
3,6 ;
d.78,24 : 1,2
*Bài tập2.Cho hình tam giác ABC có chiều
cao AH = 2,7cm, và BM =
1
3
BC. Biết BM
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS đặt tính, làm bài vào vở.
- 4HS lên bảng làm bài

* Đáp số:
a. 899,18; b. 164,13; c. 905,04; d. 65,2
4
= 2cm, Tính diện tích hình tam giác ABM
và AMC.
+ GV vẽ hình lên bảng.
+ GV HD cách giải bài toán.
A

B H M C
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhắc lại nội dung luyện tập, cách
tính diện tích hình tam giác, các phép tính
về số thập phân.
- HS quan sát hình, trao đổi tìm cách giải
bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- Một HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Vì BM =
1
3
BC nên BM =
1
2
MC
Vậy MC = 2cm x 2 = 4cm.
Diện tích hình tam giác ABM là:
2 x 2,7 : 2 = 2,7(cm
2

)
Diện tích hình tam giác Amc là:
4 x 2,7 : 2 = 5,4(cm
2
)
Đáp số: 2,7(cm
2
); 5,4(cm
2
)
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập: hình thang, diện tích hình thang
A. mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao về đặc điểm của hình thang, cách tính diện tích hình thang.
- Giải bài toán về tính diện tích hình thang.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
* Bài tập 1. viết tên hình thang vuông có
trong hình dới đây.
+ GV vẽ hình lên bảng
A M B
ơ
D N P C
* Bài tập 2. Tính diện tích hình thang có:

a, Độ dài hai đáy lần lợt là 7dm và 5dm;
chiều cao là35cm.
b, độ dài hai đáy lần lợt là 6,7m và 5,4m;
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS quan sát hình vẽ.
- ghi tên các hình thang vuông vào vở nháp
- Một vài HS nêu tên các hình thang vuông
* Lời giải:
Các hình thang vuông là: AMND; MBPN;
MBCN.
- HS nhắc lại công thức tính diện tích hình
thang.
- HS làm bài vào nháp.
- 2HS lên bảng làm bài.
5
chiều cao là 48m.
+ GV nhận xét kết luận lời giải đúng
*Bài tập 3. Hình bình hành ABCD có AB
= 4,5dm; AH = 3,2dm; DH = 1,5dm. Tính
diện tích hình thang ABCH.
+ GV nhận xét, kết luận
A B
D H C
* Bài tập 4. Một mảnh đất hình thang có
đáy lớn là 35,6m, đáy lớn hơn đáy bé
9,7m, chiều cao bằng
2
3
tổng hai đáy.Tính
diện tích mảnh đất đó.

HĐ3. Củng cố, dặn dò.
+ Gv nhắc lại cách tính diện tích hình
thang.
+ Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm
bài giải:
a, Đổi 35cm = 3,5dm.
Diện tích hình thang là:
(7 + 5) x 3,5 : 2 = 21(dm
2
)
b, Diện tích hình thang là:
(6,7 + 5,4) x 4,8 : 2 = 29,04(m
2
)
- HS làm bài vào nháp
- Một HS lên bảng làm bài
Bài giải.
Ta có DC = 4,5dm,
HC = 4,5dm 1,5dm = 3dm.
Diện tích hình thang ABCH là:
(4,5 + 3) x 3,2 : 2 = 12(dm
2
)
Đáp số: 12dm
2
- HS đọc bài toán, trao đổi với bạn tìm cách
giải.
- Một HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.

Bài giải.
Độ dài đáy bé của hình thang là:
35,6 9,7 = 25,9(m)
chiều cao hình thang là:
(35,6 + 25,9) x
2
3
= 41(m)
Diện tích của mảnh đất hình thang là:
(35,6 + 25,9) x 41 : 2 = 1260,75 (m
2
)
Đáp số: 1260,75 m
2

Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao về đặc điểm của hình thang, cách tính diện tích
hình thang, cách tính độ dài hai đáy hình thang.
- Giải bài toán về tính diện tích hình thang.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
6
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.

* Bài tập 1.Tính diện tích hình thang có:
a, Độ dài hai đáy lần lợt là
3
4
dm và 0,6dm,
chiều cao là 0,4dm.
b, Độ dài hai đáy lần lợt là
7
4
m và
4
3
m,
chiều cao là
12
5
m.
+ GV nhận xét, kết luận
* Bài tập 2. Hình thang ABCD có đáy lớn
DC = 16cm, đáy bé AB = 9cm. Biết DM =
7cm, diện tíhc hình tam giác BMC =
37,8cm
2
. Tính diện tích hình thang ABCD.
+ Gv vẽ hình lên bảng.
A B
37,8cm
2
D M C
+ GV nhận xét, kết luận.

*Bài tập 3. Một mảnh đất hình thang có
diện tích 455m
2
, chiều cao là 13m. Tính
độ dài mỗi đáy của mảnh đất hình thang
đó, biết đáy bé kém đáy lớn 5m.
+ GV HD cáh giải bài toán.
+ Gv chấm bài, nhận xét
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
+ GV nhắc lại nội dung luyện tập.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS nhắc lại công thức tính diện tích hình
thang.
- HS làm bài vào nháp.
- 2HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
a,
3
4
dm = 0,75dm
Diện tích hình thang là:
(0,75 + 0,6) x 0,4 : 2 = 0,27(dm
2
)
b, Diện tích hình thang là:
(
7
4
+
4

3
) x
12
5
: 2 = 3,7(m
2
)
Đáp số: a, 0,27 dm
2
; b, ,7(m
2
)
- HS quan xsát hình vẽ, Trao đổi với bạn
tìm cách giải bài toán.
- Một HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Ta có MC = 16cm 7cm = 9cm.
Chiều cao hạ từ B xuống đáy MC của hình
tam giác BMC cũng là chiều cao của hình
thang ABCD. chiều cao đó là;
37,8 x 2 : 9 = 8,4(cm)
Diện tích hình thang ABCD là:
(16 + 9) x 8,4 : 2 = 105(cm
2
)
Đáp số: 105 cm
2
- HS đọc bài tập, trao đổi với bạn tìm cách
giải bài toán.

- Lớp làm bài vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài
Bài giải:
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là:
455 x 2 : 13 = 70(m)
Độ dài đáy lớn của hình thang là:
(70 + 5) : 2 = 37,5(m)
Độ dài đáy bé của hình thang là:
37,5 5 = 32,5(m)
Đáp số: 37,5m; 32,5m
7
+ Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm.
Tuần 20
Ngày soạn:.......................
Ngày giảng:....................
Toán
luyện tập: tính chu vi, diện tích hình tròn
A. mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao cách tính chu vi, diện tích hình tròn có đờng kính và bán
kính có đơn vị đo khác nhau.
- Giải bài toán về chu vi, diện tích hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học.
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập1. Tính chu vi hình tròn có:

a, Bán kính r = 2,25dm.
b, Đờng kính d =
3
2
m.
+ GV nhận xét, kết luận
*Bài tập 2. tính diện tích hình tròn có:
a, Bán kính r = 7,5cm.
b, chu vi C = 9,42m.
+ GV nhận xét, kết luận
*Bài tập3. Đờng kính của một bánh xe đạp
là 65cm. Để ngời đi xe đạp đi đợc quãng
đờng 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao
nhiêu vòng?
- GV chấm, chữa bài, nhận xét.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích
hình tròn.
- HS làm bài vào vở nháp.
- 2HS lên bảng làm bài.
*kết quả:
a, chu vi hình tròn là:
2,25 x 2 x 3,14 = 14,13(dm)
b, chu vi hình tròn là:
3
2
x 3,14 = 4,71(m)
Đáp số: a, 14,13dm; b, 4,71m
- HS thực hiện nh bài tập1.
*kết quả:

a, Diện tích hình tròn là:
7,5 x 7,5 x 3,14 = 176,625(cm
2
)
b, bán kính hình tròn là:
9,42 : 3,14 : 2 = 1,5(m)
Diện tích hình tròn là:
1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065(m
2
)
Đáp số: a, 176,625cm
2
; b, 7,065m
2
- HS trao đổi, tìm lời giải.
- HS làm bài vào vở.
- Một HS lên bảng làm bài.
*Bài giải:
Đổi 65cm = 0,65m
Chu vi của bánh xe đạp là:
8
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi, diện
tích hình tròn.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm
0,65 x 3,14 = 2,041(m)
Để đi đợc quãng đờng 2041m thì bánh xe
phải lăn số vòng là:
2041 : 2,041 = 1000(vòng)

Đáp số: 100 vòng
Ngày giảng:....................
Toán
luyện tập: tính chu vi, diện tích hình tròn
A. mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố và nâng cao cách tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Giải bài toán về chu vi, diện tích hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập1.Vờn hoa của một trờng tiểu học
là hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều
rộng 9,5m. Phần diện tích trồng hoa hoa
hồng là hai hình tròn bán kình 1,5m, phần
diện tích còn lại trồng các loại hoa khác.
Tính diện tích phần vờn trồng các loại hoa
khác.
+ GV chữa bài, nhận xét, kết luận
*Bài tập2. Diện tích của một hình tròn là
50,24cm
2
, tính chu vi của hình đó.
+ GV chữa bài nhận xét.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS đọc bài tập.
- Trao đổi, tìm cách giải bài toán.

- Một HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.
*Bài giải:
Diện tích vờn hoa hình chữ nhật là:
18 x 9,5 = 171(m
2
)
Diện tích phần vờn trồng hoa hồng là:
1,5 x 1,5 x 3,14 x 2 = 14,13(m
2
)
Diện tích phần vờn các loại hoa khác là:
171 14,13 = 156,87(m
2
)
Đáp số: 156,87m
2
- HS thực hiện nh bài tập1.
*Bài giải:
Vì diện tích của hình tròn là 50,24 cm
2
, nên
tích hai bán kính của hình tròn đó là:
50,24 : 3,14 = 16(cm
2
)
Ta có 4 x 4 = 16. Vậy bán kính của hình
9
* Bài tập3. Cho hình vuông ABCD cạnh
2cm. Hai hình tròn tâm A và tâm C cùng

có bán kính 2cm. Tính diện tích phần đã
tô đậm của hình vuông ABCD.
+ GV vẽ hình lên bảng.
+ HDHS giải bài toán.
+ Chấm, chữa bài
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi, diện
tích hình tròn.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm
tròn đó là 4cm.
Chu vi hình tròn là:
4 x 2 x 3,14 = 25,12(cm)
Đáp số: 25.12cm
- HS quan sát hình vẽ, trao đổi với bạn, tìm
lời giải.
- Làm bài tập vào vở.
- một HS lên bảng làm bài
*bài giải:
Diện tích phần tô đậm bằng diện tích hình
vuông trừ đi tổng diện tích hình 1 và hình 2.
Diện tích hình 2 bằng diện tích hình vuông
ABCD trừ đi
1
4
diện tích hình tròn tâm A
bán kính 2cm.
Diện tích hình vuông ABCD là:
2 x 2 = 4(cm
2

)
Diện tích hình 2 là:
4 2 x 2 x 3,14 : 4 = 0,86(cm
2
)
Tơng tự diện tích hình 1 cũng bằng
0,86cm
2
.
Diện tích phần tô đậm là:
4 (0,86 + 0,86) = 2,28(cm
2
)
Đáp số: 2,28cm
2
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Củng cố, nâng cao cách tính chu vi, diện tích hình tròn. Tính đờng kính và bán
kính khi biết chu vi hình tròn.
- Giải các bài toán về chu vi, diện tích hình tròn.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng

10
*Bài tập 1.Tính chu vi hình tròn có bán
kính r:
a, r = 5cm; b, r = 1,2dm; c, r = 1
1
2
m.
*Bài tập 2. Tính chu vi hình trong có đ-
ờng kính d:
a, d = 0,8m; b, d = 35cm; c, d = 1
3
5
dm.
*Bài tập 3. Tính diện tích hình tròn có
bán kính r:
a, r = 6cm; b, r = 0,5m; c, r =
3
5
dm.
*Bài tập 4. Tính diện tích hình tròn có
đờng kính d:
a, d = 15cm; b, d = 0,2m; c, d =
2
5
dm.
*bài tập 5. a, Tính đờng kính hình tròn
có chu vi là 18,84cm.
b, Tính bán kính hình tròn có chu vi là
25,12cm
HĐ3. Củng cố, dặn dò.

- GV nhắc lại nội dung luyện tập.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập đã
làm
- HS nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình
tròn biết bán kính và đờng kính.
- HS làm bài vào vở nháp.
- (Mỗi bài tập 1; 2; 3; 4) 3HS lên bảng làm bài
*Đáp số:
+ Bài 1:
a,C = 31,4cm; b,C = 7,536dm; c,C = 9,42m
+ Bài 2:
a,C = 2,512m; b,C =109,9cm; c,C= 5,024dm
+Bài 3:
a,S = 113,04cm
2
; b, S = 0,785m
2
;
c, S = 1,1304dm
2
+ Bài 4:
a, S = 176,625cm
2
; b, S = 0,0314m
2
;
c, S = 0,1256dm
2
+ Bài 5:
a, d = 6cm; b, r = 4cm

Tuần 21
Ngày soạn:.......................
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
- Củng cố, nâng cao cách tính diện tích các hình.
- Giải các bài toán về chu vi, diện tích các hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập 1. Tính diện tích hình tròn có chu
vi C = 12,56cm.
+ GV HD cách làm.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình tròn.
- Một HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở nháp
11
- Trớc hết phải tính bán kính hình tròn
- Tính diện tích hình tròn
+ GV chữa bài, nhận xét
*Bài tập 2. Tính diện tích hình bình hành
MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD.
Biết AB = 28cm; BC = 18cm; AM = CP =
1

2
AB; BN = DQ =
1
3
BC.
A M B
N
Q
D P C
+ GV HD HS làm bài.
+ GV chấm, chữa bài
*Bài tập 3. Tính diện tích mảnh đất
ABCDE có kích thớc nh hình vẽ.
A 8m B
5m
E 10m C
6m 8m

D
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhắc lại nội dung tiết luyện tập,
cách giải các bài toán liên quan đến chu
vi, diện tích các hình.
- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm
*Bài giải:
Ta có: C = r x 2 x 3,14 => r = C : 2 x 3,14
Biết C = 12,56cm => r = 12,56 : 2 x 3,14 =
2(cm)
Diện tích hình tròn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56(cm

2
)
Đáp số: 12,56cm
2
- HS quan sát hình vẽ, trao đổi với bạn tìm
cách giải bài toán
- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng làm bài
*Bài giải:
Ta có:
AM = CP = 28 : 4 = 7(cm)
BN = DQ = 18 : 3 = 6(cm)
MB = 28 7 = 21(cm)
AQ = 18 6 = 12(cm)
Diện tích hình tam giác MAQ(PCN) là:
7 x 12 : 2 = 42(cm
2
)
Diện tích hình tam giác MBN(QDP) là:
21 x 6 : 2 = 63(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
28 x 18 = 504(cm
2
)
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
504 (42 x 2 + 63 x 2) = 294(cm
2
)

Đáp số: 294cm
2
- HS thực hiện nh bài tập 2
*Bài giải:
Diện tích mảnh đất hình thang ABCE là:
(10 + 8) x 5 : 2 = 45(m
2
)
Diện tích mảnh đất hình tam giác vuông
ECD là:
6 x 8 : 2 = 24(m
2
)
Diện tích mảnh đất ABCDE là:
45 + 24 = 69(m
2
)
Đáp số: 69m
2

Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập về tính diện tích
12
A. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố, nâng cao cách tính diện tích các hình.
- Giải các bài toán về chu vi, diện tích các hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5

C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập1. Tính diện tích mảnh đất có kích th-
ớc theo hình vẽ dới đây:
+ GV vẽ hình lên bảng.
+ HDHS cách chia hình và tính.
A 31m B
21m
M D N C
15m
Q P
+ GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập2. Tính diện tích mảnh đất có kích th-
ớc theo hình vẽ dới đây:
A 25m B
52m
H C 34m D
16,5m
G 75m E
HĐ3. Củng cố, dăn dò.
- GV nhắc lại nội dung tiết luyện tập, cách
giải các bài toán liên quan đến chu vi, diện
tích các hình.
- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS quan sát hình vẽ, nhắc lại yêu cầu
bài toán.
- Nêu cách giải bài toán.

- Làm bài vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài.
bài giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
31 x 21,5 = 666,5(m
2
)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
38 x 15,5 = 589(m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
666,5 + 589 = 1255,5(m
2
)
Đáp số: 1255,5m
2
- HS thực hiện nh bài tập1
Bài giải:
chia mảnh đất nh hình vẽ, ta đợc một
hình thang và một hình chữ nhật.
Ta có: HG = 16,5m,
HD = 75m,
AH = 52m 16,5m = 35,5m,
HC = 75m 34m = 41m.
Diện tích hình thang ABCH là:
(25 + 41) x 35,5 : 2 = 1171,5(m
2
)
Diện tích hình chữ nhật HDEG là:

75 x 16,5 = 1237,5(m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
1171,5 + 1237,5 = 2409(m
2
)
Đáp số: 2409m
2
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập: giải bài toán về biểu đồ,
13
tính diện tích các hình
A. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố, nâng cao cách tính diện tích các hình.
- Giải các bài toán liên quan đến tỉ số %, biểu đồ, về chu vi, diện tích các hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập1.Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ
số % HS tham gia học tự chon các môn Toán,
tiếng việt, Tiếng Anh của khối 5 ở một trờng
tiểu học. Biết rằng số HS tham gia học tự
chọn môn Toán là 90 bạn. Tính số HS tham
gia học tự chọn môn Tiếng việt, môn Tiếng

anh.
+GV vẽ hình, HD giải bài toán.

*Bài tập2. Một khu rừng HCN có chu vi là
12,6km, biết rằng
1
2
chiều dài bằng
2
3
chiều
rộng. Tính diện tích khu rừng đó.
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- HS quan sát biểu đồ.
- Trao đổi, thảo luận tìm cách giải bài
toán.
- một HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài tập vào vở.
Bài giải:
Tỉ số % HS tham gia học tự chọn môn
Toán là:
100% - (32,5% + 30%) = 37,5%
Vì số HS tham gia học tự chọn môn
Toán là 90 bạn nên tổng số HS của khối
ớp 5 là:
90 : 37,5 x 100 = 240 (HS)
Số HS tham gia học tự chọn môn Tiếng
Anh là:
240 x 32,5 : 100 = 78(HS)
Số HS tham gia học tự chọn môn Tiếng

Việt là:
240 x 30 : 100 = 72(HS)
Đáp số: 78HS; 72HS
- HS tự trao đổi, tìm cách giải bài toán,
làm bài vào vở.
Bài giải:
nửa chu vi khu rừng HCN là:
12,6 : 2 = 6,3(km)
Ta có sơ đồ:
Chiều dài
Chiều rộng
Theo sơ đồ ta có chiều dài khu rừng
HCN là:
6,3 : (4+3) x 4 = 3,6(km)
chiều rộng khu rừng HCN là:
6,3 3,6 = 2,7(km)
Diện tích khu rừng là:
3,6 x 2,7 = 9,72(km
2
)
Đáp số: 9,72km
2
- HS trao đổi tìm cách giải bài toán.
14
T.A
Toán
32,5%
T.V 30%
*Bài tập3. một mảnh đất có kích thớc nh hình
vẽ. Tính diện tích của mảnh đất đó.

C
A 6,2m B 6m

8m
6m

14,2m
H D
5m
G 14,2m E
HĐ3. Củng cố, dăn dò.
- GV nhắc lại nội dung tiết luyện tập, cách
giải các bài toán liên quan đến tỉ só %, biểu
đồ và chu vi, diện tích các hình.
- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã làm
- Làm bài vào vở.
Bài giải
Diện tích hình thang ABDH là:
(6,2 + 14,2) x 6 : 2 = 61,2(m
2
)
Diện tích hình tam giác BCD là:
6 x 8 : 2 = 24(m
2
)
Diện tích hình bình hành HDEG là:
14,2 x 5 = 71(m
2
)
Diện tích mảnh đất là:

61,2 + 24 + 71 = 156,2(m
2
)
Đáp số: 156,2m
2
Tuần 22
Ngày soạn:.......................
Ngày giảng:....................
Toán
Luyện tập về tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
A.mục tiêu.
- củng cố về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ
nhật, hình lập phơng.
- Luyện giải các bài toán về cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
của hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
B. Đồ dùng dạy học.
- VBT Toán5.
- Sách BDHSG Toán5
C: Các HĐ dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: HDHS hoàn thành vở bài tập.
HĐ2: HDHS luyện tập.
*Bài tập1:
a. Tính diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng
1,4m, chiều cao 1,2m.
b. Tính diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật có chiều dài
5

2
m, chiều rộng
3
4
m, chều cao 2m.
+ GV chữa bài, nhận xét
- HS hoàn thành VBT buổi sáng
- 1-2 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS nhắc lại công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật.
- HS tự làm bài vào vở (nháp).
- 2HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
a, Đổi 25dm = 2,5 m
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
15
* Bài tập2: Một hình lập phơng có diện
tích toàn phần là 384dm
2
.
a, Tính diện tích xung quanh của hình lập
phơng đó.
b, Tính cạnh của hình lập phơng đó.
*Bài tâp3: một phòng học dạng hình hộp
chữ nhật có kích thớc trong phòng là:
chiều dài 8,5m, chiều rộng 6,4m, chiều
cao 3,5m. ngời ta quét vôi trần nhà và các
bức tờng phía trong phòng. tính diện tích
cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa

băng 25% diện tích trần nhà.
HĐ3. Củng cố, dặn dò.
- GV nhắc lại cách tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ
nhật, hình lập phơng.
- Dặn HS về nhà xem lại cách giải các bài
tập đã làm.
nhật là:
(2,5 + 1,4) x 2 x 1,2 = 9,36(m
2
)
b, Diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật là:
(
5 3
2 4
+
) x 2 x 2 = 13(m
2
)
Diện tích mặt đáy là:
5 3
2 4
x
=
15
8
(m
2
)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
là:
13 +
15
8
x 2 =
67
4
(m
2
)
Đáp số: a, 9,36 m
2
; b,
67
4
m
2
- HS thực hiện nh bài tập1.
Bài giải:
a, Diện tích một mặt của HLP là:
384 : 6 = 64(dm
2
)
Diện tích xung quanh của HLP là:
64 x 4 = 256(dm
2
)
b, Vì DT một mặt là 64dm
2

, mà 8x8 = 64.
Vậy cạnh của HLP là :
64 : 8 = 8(dm)
Đáp số: a, 256dm
2
; b, 8dm
- HS thực hiện nh bài tập1.
- HS làm bài vào vở.
bài giải:
diện tích trần nhà là:
8,5 x 6,4 = 54,4(m
2
)
Diện tích xung quanh phía trong phòng học
là:
(8,5+6,4) x 2 x 3,5 = 104,3(m
2
)
Diện tích các cửa là:
54,4 x 25 : 100 = 13,6(m
2
)
diện tích cần quét vôi là:
54,4 + 104,3 13,6 = 145,1(m
2
)
Đáp số: 145,1m
2
Ngày giảng:....................
Toán

Luyện tập về tính diện tích xung quanh,
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×