Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 28: cường độ dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 19 trang )

K
2.5
0
5
mA
đèn
ampe kế
Nguồn điện
biến trở
So sánh chỉ số ampe kế với độ sáng của
bóng đèn?
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
Khi đèn …… thì số chỉ của Ampe kế bằng ….Khi đèn …….. thì số chỉ của Ampe kế khác ….
càng lớn
mạnh
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng
…………thì số chỉ của Ampe kế …………..
K
2.5
0
5
mA
Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng
…………thì số chỉ của Ampe kế …….
yếu càng nhỏ
0
tắt
0
sáng
Nguồn điện


biến trở
ampe kế
đèn
1. Quan sát thí nghiệm :
I/ Cường độ dòng điện:
1. Thí nghiệm : hình 24.1
biến trở
đèn
nguồn điện
Nhận xét:
•Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng
càng…………………….. thì số chỉ của ampe kế
càng …………………….
dây dẫn
mạnh (yếu)
lớn (nhỏ)
I/ Cường độ dòng điện:
2. Cường độ dòng điện :
1. Quan sát thí nghiệm :
1mA = 0,001A ; 1A = 1000mA
I/ Cường độ dòng điện:
Đổi đơn vị.
a) 0,35A=_________________mA
b) 1,28A=__________________mA
c) 425mA=_________________A
d) 32mA =_________________A
0,425
350
1280
0,032

Ampe kế là dụng cụ dùng để đo cường độ dòng
điện.
Tìm hiểu Ampe kế (Hình 24.2)
•Trên mặt ampe kế có ghi
chữ A (số đo tính theo đơn
vị Ampe) hoặc
mA (số đo tính theo đơn
vị miliAmpe).
•Giới hạn đo (GHĐ) và độ
chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
ampe kế (Hình 24.2a,b)
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
Bảng 1.
Ampe kế GHĐ ĐCNN
H24.2a
H24.2b
a. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
ampe kế (Hình 24.2a,b) ?
6 A
100 mA 10 mA
0,5 A
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:
b. Quan sát hình 24.2 cho biết:
+Ampe kế dùng kim chỉ thị là
ampe kế ………………………
+Ampe kế hiện số là ampe kế
…………………………
hình 24.2 a, b

hình 24.2 c
Kim chỉ thị
Số
II/ Ampe kế:
I/ Cường độ dòng điện:

×