Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN VẬT LÝ THPT THEO ĐÚNG PPCT CỦA BỘ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.52 KB, 22 trang )

LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

NẾU BẠN LÀ GIÁO VIÊN THÌ
KHÔNG THỂ BỎ QUA BỘ ĐỀ KIỂM
TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN VẬT
LÝ CƠ BẢN THEO ĐÚNG PHÂN
PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỦA BỘ
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
LIÊN HỆ:
ZALO
QUÝ THẦY CÔ THƯỜNG
MẤT
RẤT0975336335
NHIỀU THỜI GIAN ĐỂ
RA ĐƯỢC MỘT ĐỀ KIỂM TRA HAY, CHÍNH XÁC, KHẢ
NĂNG PHÂN LOẠI CAO THEO ĐÚNG PPCT CỦA BỘ ĐỂ
LẤY ĐIỂM THƯỜNG XUYÊN. BỘ ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG
XUYÊN NÀY SẼ GIÚP QUÝ THẦY CÔ NHỮNG VẤN ĐỀ

BỘ
SAU:ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ THPT FILE WORD
GỒM
BỘ: VẬT

LÝ 11TRA
VÀ 15’,
VẬT45’,
LÝHKI,
12,


1. SỬ3DỤNG
NGAY
BỘ10,
ĐỀVẬT
ĐỂ KIỂM
ĐÚNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
MỖIHKII,
BỘ CÓ:
2. 20
SỬĐỀ
DỤNG
LÀM NGÂN
HÀNG
ONLINE
HOẶC
1.
KT 45’_HKI;
20 ĐỀ
HKI;RIÊNG,
20 ĐỀ KT
45’_HKII;
20
OFFLINE
ĐỀ
HKII.
3. MA
CÓ MA
TRẬN
ĐÍNH
KÈM,

CÁC ĐÚNG
CÂU PHÂN
2.
TRẬN
ĐÍNH
KÈM
THEO
PPCTLOẠI
CỦAHAY
BỘ
NÊN
DỄ DỤC.
DÀNG RA ĐỀ THEO Ý TƯỞNG CỦA MÌNH.
GIÁO
4. PHẦN
HỖ TRỢ
PHẦN
MỀM ĐỂ
SOẠN
ĐỀ, GIÚP
3.
MỀM
VÀ HƯỚNG
DẪN
SỬ DỤNG
ĐỂ CHUYỂN
ĐỊNH
HỎISANG
TỪ McMIX
CÂUDẠNG

HỎI TỪCÂU
MCMIX
INTESTSANG INTEST VÀ
NGƯỢC LẠI MỘT
CÁCH
CHÓNG .
LIÊN
HỆ:NHANH
ZALO 0975336335


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

GIỚI THIỆU PHẦN MỀM ĐỂ CHUYỂN ĐỊNH
DẠNG CÂU HỎI TỪ McMIX SANG INTEST
VÀ NGƯỢC LẠI RẤT TIỆN LỢI.

MA TRẬN VÀ 3 ĐỀ MẪU KIỂM TRA
VẬT LÝ 10 HỌC KÌ II THEO ĐÚNG
PPCT

Lĩnh vực kiến thức
Chương IV: Các ĐLBT

Động lượng.
Công và công suất.
Động năng.
Thế năng.

Cơ năng.
Chương V: Chất khí

Cấu tạo chất
Quá trình đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng tích
Phương trình trạng thái
Chương VI: Cơ sở của Nhiệt động lực
học

Nhận biết
2
0
0
1
0
1
2
1
0
1
0
1

Mức độ nhận biết
Vận dụng ở Vận dụng ở
Thông hiểu
mức độ thấp mức độ cao
5
4

2
1
1
1
1
1
0
1
1
0
1
1
0
1
0
1
4
3
2
1
0
0
1
1
1
1
1
0
1
1

1
2

2

1

Tổng số
13
3
2
3
2
3
11
2
3
3
3
6


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Nội năng
Các nguyên lý của NĐLH

0

1

1
1

1
1

1
0

3
3

Chương VII : Chất rắn và chất lỏng.Sự
chuyển thể

3

5

3

1

12

1
0
0

1
1
8

1
1
1
1
1
16

0
1
1
1
0
10

0
1
0
0
0
6

2
3
2
3
2

40

Chất rắn kết tinh
Sự nở vì nhiệt của vật rắn
Các hiện tượng bề mặt
Sự chuyển thể của các chất.
Độ ẩm của không khí.
Tổng số câu hỏi


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

ĐỀ 1:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ
xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D. Cả ba phát biểu A, B, C đều đúng
Đáp án: A
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A.

Chuyển động hỗn loạn.

B.

Chuyển động không ngừng.


C.

Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.

D.

Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.

Đáp án: D
Câu 4. Một học sinh của trung tâm bồi dưỡng kiến thức Hà Nội nâng tạ có khối lượng 80kg lên cao 60cm
trong t = 0,8s. Trong trường hợp học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 400W

B. 500W

C. 600W

D. 700W

Đáp án: B
Câu 5. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới 100 0C vào một cốc nước ở 20 0C.
Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35 0C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có
quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau, CAl = 880 J/kg.K, CH 2O = 4200 J/kg.K.
A. 4,54 kg

B. 5,63kg

C. 0,563kg


D. 0,454 kg

Đáp án: D
Câu 6. Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100cm 3.
Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là
A.

3.10-5Pa

B. 3,5.105Pa

C. 3.105Pa

D. 3,25.105Pa

Đáp án: C
Câu 7. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 00 C và áp suất trong bình là
1atm. Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g

B. 2g

C. 3g

D. 4g

Đáp án: A
Câu 8. Ở 0°C, khối lượng riêng của sắt là 7,8.10 3 kg/m3. Ở 800°C thì khối lượng riêng của nó bằng bao
nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt bằng 11.10-6 K-1.
A. 7,900.103 kg/m3.

Đáp án: B

B. 7,599.103 kg/m3.

C. 7,857.103 kg/m3.

D. 7,485.103 kg/m3.


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 9. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có




khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ v 2 ngược hướng với v1 .
A. 14( kg.m / s)

B. 8( kg.m / s)

C. 10( kg.m / s)

D. 2( kg.m / s)

Đáp án: D
Câu 10. Trong 1m3 không khí trong trường hợp nào sau đây ta cảm thấy ẩm nhất ( có độ ẩm tương đối
cao nhất)?

A. Ở 50 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 4,84 g / m3
B. Ở 150 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 12,8 g / m3
C. Ở 250 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 23 g / m3
D. Ở 300 C chứa 2 g hơi nước, biết H= 30, 29 g / m3 .
Đáp án: B
Câu 11. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ?
A.

V
= const
T

B.

p1 p3
=
T1 T3

C. p : t

D.

p1 T2
=
p 2 T1

Đáp án: A
Câu 12. Một thang máy có trọng lượng 10000 N được kéo đều lên tầng 5 cao 20 m mất thời gian 1 phút
20 giây. Công suất của động cơ thang máy bằng
A. 1250 W.


B. 2500 W.

C. 5000 W.

D. 1000 W.

Đáp án: B
Câu 13. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?
A.

P
= hằng số
T

B. PT
1 1 = P2T2

C.

P
= hằng số
V

D.

V
= hằng số
T


Đáp án: A
Câu 14. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2.
Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.
A. 600( J )

B. 900( J )

C. −600( J )

D. −600( J )

Đáp án: D
Câu 15. Đun nóng một khối khí được đựng trong một bình kín làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1 0C thì
người ta thấy rằng áp suất của khối khí trong bình tăng thêm 1/360 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu
của khối khí bằng
A. 1870C
Đáp án: D

B. 3600C

C. 2730C

D. 870C


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 16. Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc hay bị nứt, còn cốc bằng thạch anh lại không bị nứt.

Gỉai thích nào sau đây là đúng?
A. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh.

B. Vì cốc thạch anh có thành dầy hơn.

C.

cốc thạch anh có đáy dầy hơn.

D. Vì cốc thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.



Đáp án: D
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.

Chuyển động không ngừng.

B.

Giữa các phân tử có khoảng cách.

C.

Có lúc đúng yên, có lúc chuyến động.

D.

Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.


Đáp án: C
Câu 18. Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế
là (42, 4 ± 0, 2)° C và (80, 6 ± 0,3)° C . Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng
A. (39, 2 ± 0,5)° C

B. (38, 2 ± 0,1)° C

C. (38, 2 ± 0,5)° C

D. (39, 2 ± 0,1)° C

Đáp án: C
Câu 19. Một vật có trọng lượng 1 N, có động năng 0,2 J. Lấy g = 10 m s 2 khi đó vận tốc của vật bằng
A. 0,45 m/s.

B. 1 m/s.

C. 2 m/s.

D. 4,4 m/s.

Đáp án: C
Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có
vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 28kg.m/s

B. 20kg.m/s

C. 10kg.m/s


D. 6kg.m/s

Đáp án: C
Câu 21. Một đoàn tầu có khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc
54km/h, người lái tầu nhìn tò xa thấy một chướng ngại vật, liền hãm phanh . Tính độ lớn lực hãm để tàu
dừng lại sau 10 giây.
A. 12000N

B. 14000N

C. – 15000N

D. – 18000N

Đáp án: C
Câu 22. Một vật khối lượng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t1 và t2.
Công thức Q = cm( t2 − t1 ) dùng để xác định:
A. nội năng.

B. nhiệt năng.

C. nhiệt lượng.

D. năng lượng.

Đáp án: C
Câu 23. Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27 0C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là
1,2g/l. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.
A. 127 0 C


B. 257 0 C

C. 7270 C

D. 277 0 C


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Đáp án: C
Câu 24. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu
2
8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 ( m / s )

Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ?
A. 11, 075 ( m / s )

C. 10, 25 ( m / s )

B. 2 15 ( m / s )

D. 2 5 ( m / s )

Đáp án: A
Câu 25. Hiện tượng mao dẫn:
A. Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.
làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.


B. Chỉ xảy ra khi chất

C. Là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết

diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.

D. Chỉ xảy ra khi ống

dẫn là ống thẳng.
Đáp án: C
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?
A. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy
trì cấu trúc mạng tinh thể.
B. Trog mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử.
C. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Đáp án: D
Câu 27. Thả quả cầu bằng sắt khối lượng m có nhiệt độ 5000C vào một bình cách nhiệt có chứa 300 g
nước ở nhiệt độ 200C làm cho nhiệt độ tăng lên đến 800C. Biết nhiệt dung riêng của sắt và nước lần lượt
là 460 J/kg.K và 4200J/kg.K. Giá trị m bằng
A. 150g.

B. 240g.

C. 250g.

D. 390g.

Đáp án: D

Câu 28. Trong một bình hỗn hợp m1 gam nito và m2 gam hidro. Ở nhiệt độ T nito N 2 phân li hoàn toàn
thành khí đơn nguyên tử, còn độ phân li của hiđrô H 2 không đáng kể; áp suất trong bình là p . Ở nhiệt độ
2T thì cả hiđrô cũng phân li hoàn toàn, áp suất là 3 p . Tính tỉ số

A.

7

B.

1
7

C.

1,4

m1
. Biết N = 14, H = 1
m2

D.

4

Đáp án: A
Câu 29. Công thức nào sau đây không đúng ?
A. f =

a

.100%
A

B. f =

a
A

C. a = f . A

D. f =

a
.100
A


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Đáp án: D
Câu 30. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật.
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực.
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực.
Đáp án: D
Câu 31. Chọn phát biểu đúng?
A. Nội năng của 1 hệ nhất định phải có thế năng tương tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.

B. Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng tổng động năng của chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên
hệ.
C. Công tác dộng lên hệ có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên
hệ và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Nói chung, nhiệt năng là hàm nhiệt độ và thể tích , vậy trong mọi trường hợp nếu thể tích của hệ đã
thay đổi thì nội năng của hệ phải thay đổi.
Đáp án: C
Câu 32. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 ( m / s ) . Lấy
g = 10 ( m / s 2 ) . Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 300 và lực căng sợi

dây khi đó ?
A. 2,9( m / s) ;16,15( N )

B. 4,9( m / s) ;16,15( N )

C. 4,9( m / s) ;12,15( N )

D. 2,9( m / s) ;12,15( N )

Đáp án: B
Câu 33. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng
miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài
bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của
cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở
dưới

A. 58,065(cm)
Đáp án: C


B. 43,373(cm)

C. 52,174(cm)

D. 54,065(cm)


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 34. Nhiệt độ nóng chảy trên mặt thoáng tinh thể thay đổi như thế nào khi áp suất tăng?
A. Luôn tăng đối với vật rắn.

B. Luôn giảm đối với vật rắn.

C. Luôn tăng đối với mọi vật

rắn có thể tích giảm khi nóng chảy và luôn giảm đối với mọi vật rắn có thể tích tăng khi nóng chảy.
D. Luôn tăng đối với mọi vật rắn có thể tích tăng khi nóng chảy và luôn giảm đối với mọi vật rắn
có thể tích giảm khi nóng chảy.
Đáp án: D
Câu 35. Tính động năng của một vận động viên có khối lượng 60 kg chạy đều trên đoạn đường 100 m
trong khoảng thời gian 10 s?
A. 1000 J.

B. 2000 J.

C. 3000 J.


D. 5000 J.

Đáp án: C
Câu 36. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 200 C .Độ dài
của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 500 C? Hệ số nở dài của thép là

12.10−6 K −1
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm

B. Tăng xấp xỉ 3,6mm

C. Tăng xấp xỉ 14,4mm

D. Tăng xấp xỉ 9mm
Đáp án: C
Câu 37. Tính chất nào sau đây liên quan đến vật rắn vô định hình?
A. Có tính dị hướng.

B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

.

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Đáp án: D
Câu 38. Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16l, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị
nén?
A. 12l


B. 16l

C. 64l

D. 4l

Đáp án: A
Câu 39. Một vật khối lượng 100 kg rơi tự do từ độ cao 100 m so với mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao 40m
thì trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Biết g = 10 m s 2
A. 40 kJ.

B. 4 kJ.

C. 60 kJ.

D. 6 kJ.

Đáp án: C
Câu 40. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J. Khí nở ra và thực hiện công 140J
đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A.

340J

B.

Đápán:D
---------------------------------Danh sách đáp án đúng


200J

C.

170J

D.

60J


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

---------------------------------Câ
u1


u2


u3


u4


u5



u6


u7


u8


u9


u
10


u
11


u
12


u
13


u

14


u
15


u
16


u
17


u
18

A

D

B

C

D

C


A

B

D

B

B

B

A

D

D

D

C

C


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

ĐỀ 2:

Câu 1. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng
m khi tác dụng một lực 4N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2cm

A. 0,5J

B. 0,2J

C. 0,02J

D. 0,75J

Đáp án: C
Câu 2. Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu đuợc chôn chặt vào tường. Cho biết
hệ số nở dài của thép 1,2.10-5k-1, suất đàn hồi 20.1010N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm 25°C thì độ lớn của
lực do xà tác dụng vào tường là:
A.

F = 11,7750N.

B.

F = 117,750 N.

C.

F = 1177,50 N.

D.

F = 11775 N.


Đáp án: B
Câu 3. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8

(

2
m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m / s

)

Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 4,56( m)

B. 2,56 ( m )

C. 8,56 ( m )

D. 9, 21( m )

Đáp án: C
Câu 5. Một quả bóng khối lượng 200h được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất
quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15( m / s)

B. 20( m / s)

C. 25( m / s)

D. 10( m / s)


Đáp án: B
Câu 6. Sự bay hơi của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi
càng nhanh

B. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì

chất lỏng bay hơi càng nhanh

C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và luôn kèm theo sự ngưng tụ . Khi

nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi nhanh do tốc độ bay hơi tăng nhanh hơn tốc độ ngưng tụ
D. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi
càng nhanh và tốc độ ngưng tụ giảm cho tới khi đạt trạng thái cân bằng động
Đáp án: B
Câu 7. Khí bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên là 1280J. Nhiệt lượng đã truyền
cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình đẳng áp ở áp suất 2.105 Pa .
A. 4000J
Đáp án: B

B. 5280J

C. 2720J

D. 4630J


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335


email:

Câu 8. Một khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m . Do ma sát nên vận tốc
vật ở chân dốc chỉ bằng
A. 25( J )

2
vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?
3

B. 40( J )

C. 50( J )

D. 65( J )

Đáp án: C
Câu 9. Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại của không khí là
A. kg.m3

B. kg/m3

C. g.m3

D. g/m3

Đáp án: B
Câu 10. Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng.


B. có cấu trúc tình thế.

C. có dạng hình học xác định.

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định.

Đáp án: D
Câu 11. Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo
của động cơ lúc đó là:
A. 1000 N

B. 5000 N

C. 1479 N

D. 500 N

Đáp án: B
Câu 12. Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A. Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể.
thể rất nhỏ liên kết hỗn độn thuộc chất rắn kết tinh.
xác định và có tính dị hướng.

B. Chất rắn có cấu tạo từ những tinh
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy

D. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất

rắn kết tinh.
Đáp án: D

Câu 13. Áp suất của một khối khí trong một chiếc săm xe đạp khi ở 200C là 105Pa. Nếu để xe đạp ở ngoài
trời nắng có nhiệt độ 400C thì áp suất của khối khí trong chiếc săm đó sẽ bằng bao nhiêu, nếu giả sử rằng
thể tích của chiếc săm đó thay đổi không đáng kể
A. 0,5.105Pa

B. 1,068.105Pa

C. 2.105Pa

Đáp án: B
Câu 14. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần.

B. 2 lần.

C. 1,5 lần.

D. 4 lần.

Đáp án: A
Câu 15. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là
A.

rơ le nhiệt

C.

đồng hồ bấm giây

Đáp án: C


B.

nhiệt kế kim loại
D.

ampe kế nhiệt

D. 1,68.105Pa


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 16. Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500g nước đá ở 00 C .Biết nhiệt nóng chảy
riêng của nước đá là 3,4.105J/kg.
B. Q = 17.10 4 J

A. Q = 7.107 J

C. Q = 17.105 J

D. Q = 17.106 J

Đáp án: B
Câu 17. Chọn câu sai:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
khác bất kỳ.
cơ học.


B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật

C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

Đáp án: B
Câu 18. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2.
Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất.
A. 600( J )

B. 900( J )

C. −600( J )

D. −600( J )

Đáp án: D
Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
A. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
đo bằng nhiệt kế.

C. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).

B. Nhiệt lượng

D. Phần năng lượng mà vật

nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
Đáp án: B

Câu 20. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong l0s người đó leo được 8m tính theo phương
thẳng đứưg. Cho g = 10m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực lHp = 746W) là
A. 480Hp

B. 2,10Hp

C. l,56Hp

D. 0,643Hp

Đáp án: D
Câu 21. Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Qủa bóng nâng đến

2
độ cao ban đầu. Năng
3

lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g=10m/ s 2 .
A. 10J

B. 15J

C. 20J

D. 25J

Đáp án: A
Câu 23. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500°C hạ xuống còn 40°C.
Biết nhiệt dung riêng của sắt là 478J/kg.K.
A. 219880 J.


B. 439760 J.

C. 879520 J.

Đáp án: B
Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
Đáp án: A

B. N.m/s

C. W

D. HP

D. 109940 J.


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 25. Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau
va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biển thiên động lượng của hòn bi.
Lấy g = 10m/s2
A. 0 kg.m/s

B. 0,4kg.m/s


C. 0,8kg.m/s

D. l,6kg.m/s

Đáp án: C
Câu 26. Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 28 0C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao
mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 5 0C. Tính thể tích
của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).
A. 340,7 lít

B. 35,71 lít

C. 1120 lít

D. 184,7 lít

Đáp án: A
Câu 27. Có 24g khí chiếm thể tích 6 lít ở 27°C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là
l,2g/ℓ. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung
A. 127°C

B. 257°C

C. 727°C

D. 277°C

Đáp án: C
Câu 28. Một quả đạn khối lượng m khi bay lên đến điểm cao nhất thì nổ thành hai mảnh. Trong đó một
mảnh có khối lượng là m/3 bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 20m/s. Tìm độ cao cực đại mà mảnh

còn lại lên tới được so với vị trí đạn nổ. Lấy g = 10m/s2.
A. 10m

B. 15m

C. 20m

D. 5m

Đáp án: D
Câu 29. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 200 C .Độ dài
của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 500 C? Hệ số nở dài của thép là

12.10−6 K −1
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm

B. Tăng xấp xỉ 3,6mm

C. Tăng xấp xỉ 14,4mm

D. Tăng xấp xỉ 9mm

Đáp án: C
Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn 1 mặt thoáng của chất lỏng.
số căng bề mặt σ của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.

σ không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.

B.


Hệ

C. Hệ số căng bề mặt

D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với

mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng.
Đáp án: C
Câu 31. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17°C, áp suất thay đổi từ 2atm
đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 1143°C
Đáp án: D

B. l160°C

C. 904°C

D. 870°C


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 32. Áp suất hơi nước trong không khí ở 200 C là 14,04mmHg. Cho áp suất hơi bão hòa ở 200 C là
17,54mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí trên là?
A. 60%

B. 70%


C. 80%

D. 85%

Đáp án: C
Câu 33. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ
27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25
atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C

B. 102°C

C. 217 °C

D. 277°C

Đáp án: B
Câu 34. Trong hệ toạ độ (P, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A.

đường hypebol

B.

Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

C.

Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ


D.

Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0

Đáp án: B
Câu 35. Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.
C. Bấc đèn hút dầu.

B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.

D. Giấy thấm hút mực.

Đáp án: A
Câu 36. Gọi µ là khối lượng mol, N A là số Avogadro, m là khối lượng của một khối chất nào đó. Biểu
thức xác định số phân tử (hay nguyên tử) chứa trong khối lượng m của chất đó là:
A. N = µmN A

B. N =

µ
NA
m

C. N =

m
NA
µ


D. N =

1
NA
µm

Đáp án: C
Câu 37. Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng
đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách
với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14 cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không
đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 300 so

p1
V1

với phương ngang, miệng ở dưới
A. 58,065 ( cm )

B. 43,373 ( cm )

C. 52,174 ( cm )

D. 54,065 ( cm )

Đáp án: C
Câu 38. Một khẩu súng đại bác nằm ngang khối lượng ms = 1000 kg , bắn một viên đoạn khối lượng
m d = 2,5 kg . Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Tìm vận tốc của súng sau khi bắn?
A. 1 m/s.
Đáp án: D


B. -1 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. -1,5 m/s.

h
l1


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 39. Một ấm đun nước bằng nhôm có có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đun trên bếp. Khi
nhận được nhiệt lượng 740KJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 80 0C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết C Al = 880
J/kg.K, CH 2O = 4190 J/kg.K.
A. 8,150 C

C. 22,70 C

B. 8,15 K

D. 22,7 K

Đáp án: C
Câu 40. Người ta điều chế ra khí ôxi và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1 atm ở nhiệt độ 20 0C. Phải
lấy ra từ bình đó bao nhiêu thể tích khí để có thể nạp đầy một bình nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 20 atm?
Coi nhiệt độ không đổi

A. 200 lít.

B. 300 lít.

C. 400 lít.

D. 800 lít.

Đápán:C
---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ
u1


u2


u3


u4


u5


u6


u7



u8


u9


u
10


u
11


u
12


u
13


u
14


u
15



u
16


u
17


u
18

C

B

C

C

B

B

B

C

D


D

B

D

B

A

C

B

B

D


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

ĐỀ 3:
Câu 1. Một thanh dầm cầu bằng bê tông cốt thép có độ dài 40m khi nhiệt độ ngoài trời là 200 C .Độ dài
của thanh dầm cầu sẽ tăng lên bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trới là 500 C? Hệ số nở dài của thép là

12.10−6 K −1
A. Tăng xấp xỉ 7,2mm


B. Tăng xấp xỉ 3,6mm

C. Tăng xấp xỉ 14,4mm

D. Tăng xấp xỉ 9mm

Đáp án: C
Câu 2. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8

(

2
m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m / s

)

Nếu có lực cản 5N tác dụng thì độ cao cực đại mà vật lên được là bao nhiêu?
A. 4,56( m)

B. 2, 56 ( m )

C. 8,56 ( m )

D. 9, 21( m )

Đáp án: C
Câu 3. Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có

r


r

khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng cửa hệ. v 2 ngược hướng với v1
A. 14(kg.m/s)

B. 8(kg.m/s)

C. 10(kg.m/s)

D. 2(kg.m/s)

Đáp án: D
Câu 4. Với kí hiệu: l0 là chiều dài ở 0°C; l là chiều dài ở 0°C; l là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là
đúng với công thức tính chiều dài l ở t°C?
A.

l = l0 = α t .

B. l = l0α t .

C. l = l0 ( 1 + α t ) .

D. l =

l0
.
1+ αt

Đáp án: C

Câu 5. Một bong bóng hình cầu khi nổi lên mặt nước có bán kính là l mm. Cho biết trọng lượng riêng của
nước là d = 1000kg/m3, áp suất khí quyến là P0 =1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi
theo độ sâu. Vị trí mà tại đó bong bóng có bán kính bằng một nửa bán kính khi ở mặt nước cách mặt
nước:
A. 709,1m.

B. 101,3 m.

C. 405,2 m.

D. 50,65 m.

Đáp án: A
Câu 6. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 ( m / s ) . Lấy


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

g = 10 ( m / s 2 ) . Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 300 và lực căng sợi

dây khi đó ?
A. 2,9( m / s) ;16,15( N )

B. 4,9( m / s) ;16,15( N )

C. 4,9( m / s) ;12,15( N )


D. 2,9( m / s) ;12,15( N )

Đáp án: B
Câu 7. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m / s 2 .
Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu?
A. 4m

B. 1,0m

C. 9,8m

D. 32m

Đáp án: A
Câu 8. Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
A. Nhiệt lượng mà khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
tăng nội năng của khí.

B. Nhiệt lượng mà khí

C. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng độ

D. Nhiệt lượng mà khí nhận được có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn nhưng

không thể bằng độ tăng nội năng của khí.
Đáp án: A
Câu 9. Một cốc nhôm m = 100g chứa 300g nước ở nhiệt độ 20°C. Người ta thả vào cốc nước một thìa
đồng khối lượng 75g vừa rút ra từ nồi nước sôi 100°C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự
cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài.

Lấy CAl = 880J / kg.K;CCu = 380J / kg.K;CH2O = 4190J/kg.K
A. 25°C

B. 50°C

C. 21,7°C

D. 27,1°C

Đáp án: C
Câu 10. Áp suất hơi nước trong không khí ở 200 C là 14,04mmHg. Cho áp suất hơi bão hòa ở 200 C là
17,54mmHg. Độ ẩm tương đối của không khí trên là?
A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 85%

Đáp án: C
Câu 11. Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 1 kg nước ở nhiệt độ 20°C? Biết
nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K.
A. 2446300 J.

B. 2634400 J.

C. 2643400 J.

D. 6432000 J.


Đáp án: B
Câu 12. Viên đạn khối lượng m=10g đang bay đến với vận tốc v=100m/s cắm vào bao cát khối lượng
M=490g treo trên dây dài l=1m và đứng yên. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang
nhiệt?
A. 92%
Đáp án: B

B. 98%

C. 77%

D. 60%


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 13. Một quả bóng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v đến đập vào tường rồi bật trở lại với
cùng vận tốc v, hướng vận tốc của bóng trước và sau va chạm tuân theo quy luật phản xạ gương. Nếu độ
biến thiên động lượng của bóng có độ lớn mv thì góc tới có giá trị nào?
A. 00

B. 300

C. 450

D. 600


Đáp án: D
Câu 14. Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:
A. bình ngưng hơi.

B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.

C. không khí bên ngoài.

D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xilanh.

Đáp án: C
Câu 15. Chât rắn vô định hình có đặc tính nào dưới dây
A. Đẳng hướng vù nóng chày ờ nhiệt độ không xác dinh.
không xác định.

B. Di hướng và nóng chảy ở nhiệt độ

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

D. Đẳng hướng

và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Đáp án: A
Câu 16. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ)
C. Jun(J)

B. Jun trên kilôgam J/ kg).

D. Jun trên độ (J/ độ).


Đáp án: B
Câu 17. Một bình thuỷ tinh chứa không khí được nút bằng một chai có trọng lượng không đáng kể, nút
có tiết diện s = 1,5cm2 . Ban đầu chai được đặt ở nhiệt độ 270C và áp suất của khối khí trong chai bằng
5
với áp suất khí quyển ( P0 = 1, 013.10 Pa ). Khi đặt bình thuỷ tinhh đó ở nhiệt độ 47 0C thì áp suất của

khối khí trong bình là
A. 1,76.105Pa

B. 0,582.105Pa

C. 1,08.105Pa

D. 1,18.105Pa

Đáp án: C
Câu 18. Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua
thể bỏ qua

B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có

C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.

D.

Khi

va chạm với thành bình tạo nên áp suât.

Đáp án: B
Câu 19. Một ấm đun nước bằng nhôm có có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đun trên bếp. Khi
nhận được nhiệt lượng 740KJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 80 0C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết C Al = 880
J/kg.K, CH 2O = 4190 J/kg.K.
A. 8,150 C
Đáp án: C

B. 8,15 K

C. 22,70 C

D. 22,7 K


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 20. Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 400 m/s thì cắm vào một xe cát khối lượng M
kg đang đặt trên đường ray. Bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm viên đạn cắm vào xe và làm xe chuyển động
với vận tốc 0,3996 m/s. Giá trị của M bằng
A. 5 kg.

B. 2 kg.

C. 1 kg.

D. 10 kg.

Đáp án: D

Câu 21. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu
8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng?
A. 10 (m)

B. 6(m)

C. 8,2(m)

D. 4,6 (m)

Đáp án: D
Câu 22. Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4 l ở áp suất 3atm, nhiệt độ 270 C. Đun nóng
khí đến 127 0 C. Do bình hở nên 1 nửa lượng khí thoát ra . Áp suất khí trong bình bây giờ là?
A. 8 atm

B. 4 atm

C. 2 atm

D. 6 atm

Đáp án: A
Câu 23. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 546 0C khi áp suất
không đổi nhận giá trị nào sau đây?
A. V = 5 lít.

B. V = 10 lít.

C. V = 15 lít.


D. V = 20 lít.

Đáp án: C
Câu 24. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu
2
8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 ( m / s )

Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m?
B. 6 ( m / s )

A. 2 10 ( m / s )

C. 10 ( m / s )

D. 8 ( m / s )

Đáp án: D
Câu 25. Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất
rắn vô định hình thì không.
chảy xác định.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai loại chất rắn đều có nhiệt độ nóng

C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình.

D. Giống nhau ờ điểm cả hai đều có hình dạng xác định.
Đáp án: A
Câu 26. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích

D. Áp suất
Đáp án: B

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ


LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

Câu 28. Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương
hợp với phương ngang một góc 45° , lực tác dụng lên dây là 150 N. Khi hòm trượt được 15 m thì công
mà trọng lực đã thực hiện bằng
A. 4500 J.

B. 1591 J.

C. 0 J.

D. 3182 J.

Đáp án: C
Câu 29. Hiện tượng mao dẫn:
A. Chỉ xảy ra khi ống mao đặt vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.
làm ống mao dẫn không bị nước dính ướt.

B. Chỉ xảy ra khi chất


C. Là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết

diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mức chất lỏng bên ngoài ống.

D. Chỉ xảy ra khi ống

dẫn là ống thẳng.
Đáp án: C
Câu 30. Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27°C đến 127° C, áp suất lúc
đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:
A. Giảm 3 atm

B. Giảm 1 atm

C. Tăng 1 atm

D. Tăng 3 atm

Đáp án: C
Câu 31. Cho một lương khí được giãn đẳng nhiệt từ thể tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là

8.105 Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Tăng 6.105 Pa

C. Giảm 6.105 Pa

B. Tăng 106 Pa

D. Giảm


106 Pa
Đáp án: C
Câu 32. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?
A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.

B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.

C. Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.

D. Giọt nước đọng trên lá sen.

Đáp án: B
Câu 33. Một người nhấc một vật có m = 2kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ dời l0m.
Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 240 J

B. 2400 J

C. 120 J

D. 1200 J

Đáp án: A
Câu 34. Sự bay hơi của chất lỏng có đặc điểm gì?
A. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi
càng nhanh.
B. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng
nhanh.
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định và luôn kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi
nhanh do tốc độ bay hơi tăng nhanh hơn tốc độ ngưng tụ.



LIÊN HỆ ZALO: 0975336335

email:

D. Xảy ra ở mọi nhiệt độ và không kèm theo sự ngưng tụ . Khi nhiệt độ tăng thì chất lỏng bay hơi càng
nhanh và tốc độ ngưng tụ giảm cho tới khi đạt trạng thái cân bằng động.
Đáp án: B
Câu 35. Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?
A.

Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

vào một quả bóng bay.

C.

B.

Đun nóng khí trong một xilanh kín.

Thổi không khí
D.

Đun

nóng khí trong một xilanh hở.
Đáp án: C
Câu 36. Một vật khối lượng 100 kg rơi tự do từ độ cao 100 m so với mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao 40m

thì trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Biết g = 10 m s 2
A. 40 kJ.

B. 4 kJ.

C. 60 kJ.

D. 6 kJ.

Đáp án: C
Câu 37. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 00 C có cùng độ dài là l 0
. Khi nung nóng tới 1000C thì độ dài của 2 thanh chênh nhau 0,5mm. Tính độ dài l 0 ở thanh 00 C .Biết hệ
số nở dài của nhôm và của thép lần lượt là 22.10 −6 K −1 ; 12.10−6 K −1
B. 0,5m

A. 2m

C. 1m

D. 5m

Đáp án: B
Câu 38. Người ta khí trong xi lanh nhiệt lượng 150J. Khí nở ra thực hiện công 50 J đẩy pit-tông lên. Độ
biến thiên nội năng của khí là
A. 200 J.

B. 100 J.

C. -100 J.


D. -200 J.

Đáp án: B
Câu 40. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được.
gian.

B. Lực và vận tốc.

C. Năng lượng và khoảng thời

D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

Đápán:A
---------------------------------Danh sách đáp án đúng
---------------------------------Câ
u1


u2


u3


u4


u5



u6


u7


u8


u9


u
10


u
11


u
12


u
13


u

14


u
15


u
16


u
17


u
18

C

C

D

C

A

B


A

A

C

C

B

B

D

C

A

B

C

B



×