Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

bài báo cáo khởi sự kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.02 KB, 27 trang )

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Khoa Quản lý kinh doanh

Bài tập thực hành số 1: Tôi Và Ý Tưởng Kinh Doanh
1.Tên cơ sở kinh doanh: Green office Green life
Loại hình kinh doanh: Thương Mại & Dịch Vụ
2. Mặt hàng của tôi
- Thương Mại: + Cây Cảnh Để Bàn
+ Cây Văn Phòng
+ Cây Lâu Năm
+ Chậu Cây

- Dịch Vụ: + Tư Vấn Phong Thủy
+ Thay Đất
+ Hỗ Trợ Trồng Cây
tại nhà

+ Hạt Giống Cây
+ Giá Đỡ Cây Treo Tường
3. Dự kiến khách hàng hướng tới
- Quán cafe, Nhà hàng, Các tòa nhà văn phòng ( NV văn phòng ).
- Những nơi có lượng xe cộ lưu thông lớn.
- Các khu đất tái định cư mới.
4. Tôi sẽ giải quyết các vấn đề của khách hàng là:
- Môi trường ô nhiễm, việc có cây cảnh trong nhà sẽ giúp tạo không gian xanh ngay
nơi bạn ở - nơi bạn làm việc
- Ngày nay, xu hướng làm việc tại nhà ngày càng tăng cây cảnh vừa tạo sức sống cho
góc làm việc, học tập mà còn công cụ trang trí đẹp mắt, hút vận may.
- Tư vấn phong thủy giúp bạn có lựa chọn tốt nhất nơi đặt cây cũng như loại cây phù
hợp


- Bạn không biết để cây này vào bàn làm việc của bạn có đẹp không ??? Don’t worry
chúng tôi sẽ giúp bạn điểu đó chỉ cần bạn gửi tôi 2 bức ảnh nơi bạn muốn để cây và
cây bạn chọn. Chúng tôi sẽ giúp chậu cây đi vào bức ảnh của bạn

Nguyễn Thái Sơn

Báo Cáo Thực Hành


Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Khoa Quản lý kinh doanh

Bài tập thực hành số 2: Xác định Khách Hàng của bạn
Khách hàng của tôi là

Nhân viên văn phòng, quán ăn-uống,
học sinh, sinh viên

Tuổi

15 – 40

Giới tinh

Mọi giới tính (Phần nhiều là nữ)

Địa Điểm

Hà Nội và các tính giáp ranh


Mức lương

>5tr

Khi nào họ sẽ mua

Quanh năm

Giá sản phẩm hợp lý với khách
hàng

<500K

Khách hàng sẽ mua bao nhiêu

Khoảng 2 cây/ người và 10 cây/ cửa
hàng

Quy mô thị trường

Số lượng khách hàng sẽ tăng

Bài tập thực hành số 3: Xác định đối thủ cạnh tranh của bạn

Nguyễn Thái Sơn

Báo Cáo Thực Hành



Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Đặc tính đối thủ
Giá

Của Tôi
Hơn thấp giá chung
10-20%

III. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Chất Lượng
Tốt

Khoa Quản lý kinh doanh
Đối thủ
Caycanhhanoi.vn

Tieucanhmini.com

Ngang giá chung

Thấp hơn giá chung

Tốt

Tốt

Tốt

Thấp


Độ sẵn có

Cao

Kỹ Năng Nhân
Viên

Tốt

Uy Tín

Cao

Giao Hàng

Nhanh 24h

3-4 ngày

<5

Địa Điểm

Website, FB, Nền
tàng bán hàng
trược tuyến

Website, FB, cửa
hàng(Hoàng Hoa

Thám)

Web

Giảm giá



Cho trả chậm

Không

Không

Không

Dịch Vụ Sau Bán
Hàng

Có và tốt

Có và tốt

Có và tốt

Thiết bị

ít

Nhiều


Nhiều

Quy Mô Doanh
thu

500K-1Tr/Ngày

30Tr-50Tr/Tháng

20Tr-30Tr/Tháng

-

Sản phẩm của tôi được tối ưu về chi phí vận chuyển nhập hàng và không mất
quá nhiều về phí kho bãi nên giá thành của tôi rẻ hơn các đối thủ khác
Cửa hàng tôi sẽ tập chúng làm tốt các dịch vụ sau bán cả những đơn nhỏ lẻ

Nguyễn Thái Sơn

Báo Cáo Thực Hành


Bài tập thực hành số 4: Chuẩn bị bản Kế hoạch Marketing – Sản
phẩm
-

Cây cảnh để bàn: Những cây có thể tích nhỏ chiếm ít không gian. Có thời gian
sống ngắn khoảng từ 9 tháng – 1, năm như cây xương rồng , cây kim tiền,...
+ Các cây để bàn thường có giá tiền từ <150.000đ


-

Cây Cảnh Nội Thất: Là những cây cảnh thường to, chiếm 1 không gian
trong phòng. Cây tạo nhiều không gian xanh hơn cho căn phòng của bạn

+ Cây có thể sống >3 năm và giá cả của loại cây này thường trên 300.000đ và
dưới 1.200.000đ như cây


-

Cây Ngoại Thất: Cây ngoại thất có thể có cả những cây nội thất và để bàn . Loại
sản phẩm này có giá cả ngang với giá cây cảnh nột thất

-

-

Sản Phẩm Thay Thế Và Chậu, Giá Đỡ: gồm các sản phẩm như đất, phân bón,
chậu cây cảnh, giá đỡ treo tường. Loại hàng hóa thường bán kèm sản phẩm và
bán theo cả bộ như đất+phân bón


Bài tập thực hành số 5: Chuẩn bị bản Kế hoạch Marketing – Giá cả

SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

Giá Cả trung
Bình Đối thủ

cạnh tranh

1. Cây để bàn

2. Cây Nội
Thất

3. Cây
Ngoại Thất

4.
Chậu ,
giá đỡ

5 Đất,
Phân bón

80.000d

900.000d

900.000d

50.000d

20.000d

Chậu: 8-12.000d
Cây: 20-35.000d


Chậu: 50-200k
Cây: 200-500k

Chậu: 50-200k
Cây: 200-500k

8-12.000d

2-5.000d

Phí VC:
10-30K

Free: nếu mua
kèm cây hoặc
chậu
Phí VC: 1030K

Chi phí ước
tính của tôi
Phí VC: 10-30K

Lý do tôi ước
định mưc giá
này

Sẽ giảm giá
cho những
khách hàng


Sẽ bán chịu
cho những
khách hàng

Phí VC: 30-50K

Phí VC: 30-50K

Tôi ước lượng giá này dựa vào giá bán buôn của sản phẩm và chi phí
vận chuyển, chi phí kho

Cho khách hàng lần đầu đăng nhập trên Web bằng
email. Cho khách hàng mua nhiều hoặc theo từng sự
kiện trong năm

Cho những người mua nhiều cho cửa hàng

Tặng kèm
khi mau
cây và
chậu


Bài tập thực hành số 6: Chuẩn bị bản Kế hoạch Marketing –Địa điểm

1.
2.
-

Cơ sở đặt tại:

Website và trên các nền tảng thương mại điện tử, Page facebook
Tối ưu nhà riêng thành nhà kho chứa chậu và cây
Lý do địa điểm này:
Giảm chi phí mặt bằng
Theo xu hướng của thị trường
Tối ưu khả năng tiếp cận khách hàng với chi phí rẻ nhất

Bài tập thực hành số 7: Chuẩn bị bản Kế hoạch marketing- Xúc tiến
1. Trên nền tảng Fb: Dùng thời gian 2 tháng đăng bài để tìm kiếm bài viết có
lượng tương tác cao để chạy quảng cáo/ 3tr-8tr tháng
2. Trên nền tảng thương mại điện tử: Đầu tư mạnh về hình ảnh, content, tư vấn
bán hàng để có lượt vote sao cao/ 0đ
3. Trên nền tảng website: cố gắng tạo liên kết các trang web đánh giá. Chạy SEO
0đ-6tr
4. Tạo các mã giảm giá hoặc chiết khấu hoàn tiền Sp đã mua nếu khách hàng đã
mua mời 2 bạn bè mua hàng thành công
5. Dùng Instagram reup hoặc chụp ảnh các ảnh có không gian cây xanh đẹp để tạo
nhu cầu khách hàng


Bài tập thực hành số 8: Tìm hiểu thêm về việc ước tính khối lượng
hàng bán ra

Bài tập 1:Bản ước tính khối lượng bán ra của anh Nam

Mặt Hàng

Tháng
1


2

3

4

5

6

Gạo

260

275

300

320

340

350

Cá Hộp

210

225


240

250

255

270

Đường

160

170

180

185

200

210

Xà Phòng

180

195

210


215

220

230

Muối

70

80

90

95

100

110

Bài tập 2: Bản ước tính khối lượng bán ra của anh Sinh

Dịch vụ

Tháng
1

2

3


4

5

6

7

8

9

Thị Phần

30
%

32%

35%

38%

42%

44%

46%


48%

50%

Bảo dưỡng xe

90

105

115

125

138

145

151

158

165

Sửa chữa xe

37

40


44

47

52

55

57

60

62

Bán bảo hiểm

24

25

28

30

33

35

36


38

40

Bài tập thực hành số 9: Cách ước tính khối lượng hàng bán ra
Mặt hàng

Phương pháp ước tính khối lượng hàng bán ra


So sánh với
những cơ sở
kinh doanh
cùng mặt hàng

Bán Thử

1. Cây để bàn

x

x

2. Cây nội thất

x

x

3. Cây ngoại

thất

x

x

Kinh
nghiệm
của tôi

4. Chậu

Dựa vào thư
Tiến hành
đặt hàng và
điều tra
thư hỏi hàng

x

x

x

Bài tập thực hành số 10: Ước tính khối lượng hàng bán ra của bạn
Khi ước tính khối lượng hàng bán ra tôi tin rằng những điểm sau là đúng:
1. Số lượng tôi ước tính phải gần chuẩn xác so với khối lượng thực
2. Được tính toán dựa trên thực tế
3. Ưóc tính phù hợp với những mặt hàng, thông số cụ thể


Bài tập thực hành số 11: Nhân sự cần thiết

Công Việc

Quản lý page
và website
Nhân Viên
SEO

Kỹ năng, kinh
nghiệm
Có kinh
nghiệm quản
lý website

Tôi có thời gian hay kỹ năng
thực hiện



1



0

Nhân viên giao
hàng
Nhân viên bán
hàng website

và TMĐT

Không

Số nhân viên
cần thiết

không


1
1


Bài tập thực hành số 12: Sơ đồ tổ chức
Bài tập thực hành số 13: Bài tập
-

Vì cơ sở kinh doanh của tôi hoạt động dưới hình thức hộ kinh doanh nhỏ lẻ lên
không có phân tầng quản lý mà tôi quản lý toàn bộ nhân viên
Ngoài ra nếu cần thiết phải đăng ký kinh doanh tôi sẽ thuê bên thứ ba hỗ trợ tôi
về thủ tục pháp lý ĐKKD

Bài tập thực hành số 14: Xác định các nghĩa vụ và nhu cầu bảo hiểm
Trách nhiệm
pháp lý

Có áp dụng đối với
doanh nghiệp của bạn
không



TT Bổ Sung

Chi phí

Không

Thuế
Thuế giá trị gia
tăng

x

Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Thuế thu nhập
cá nhân

x
x

Người lao động
Lương tối thiểu

x

Giờ làm việc

x


5.000.000đ
- 8h/ngày đối với nhân
viên văn phòng
- Linh hoạt cho nhân
viên gia hàng
- 26 công/tháng

Các ngày nghỉ lễ
tết

x

Y tế và an toàn
vệ sinh lao động

x

Nghỉ ốm

x

Nghỉ theo các ngày lễ
nhà nước quy định

1 năm được nghỉ ốm có
lương 6 buổi


Tai nạn lao động


x

Các loại giấy phép đăng ký kinh doanh
Giấy phép đăng
ký kinh doanh

x

Các chi phí khác
Tài Sản

x

Hỏng hóc

x

Bảo hiểm xã hội

x

Đóng cho nhân viên
theo quy định PL

Bài tập thực hành số 15: Điều kiện làm việc ở doanh nghiệp của bạn

Các mục

Mục này có phải là điểm

đặc điểm đáng lưu tâm
trong doanh nghiệp của
bạn không?


LƯU KHO VÀ VẬN CHUYỂN NGUYÊN VẬT
LIỆU

x

Bạn có chỗ để chứa những thứ không sử dụng
thường xuyên hay không?

x

Bạn có giá , kệ để đựng công cụ, nguyên vật liệu,
phụ tùng và sản phẩm hay không?

X

Bạn có dùng xe cút kít, kệ có bánh xe, cần cẩu,
bằng chuyền hay các dụng cuụ khác để di chuyển
vật nặng không?

x

Không

BỐ TRÍ CHỖ LÀM VIỆC
Bạn có để các nút điều khiển , cần gạt và dụng cụ

trong tầm tay của thợ hay không?

x

Có máy nâng, đòn bẩy hay các dụng cụ cơ khí khác
để làm cho công việc của công nhân bớt nặng nhọc
không?

x

Các chỗ làm đều có mặt phẳng cố định để làm việc

x


hay không?
Bạn có dùng đồ gá, bàn cặp, ê tô hay dụng cụ khác
để cố đinh đồ vật khi làm việc hay không?

x

Bạn có điều chỉnh độ cao của thiết bị, bộ phận điều
khiển hay mặt phẳng làm việc để tránh tư thế cúi
gập người hay giơ cap tay hay không?

x

Bạn có thay đổi phương pháp làm việc để tạo cơ
hội cho người công nhân thay đổi tư thế đứng, ngồi
khi làm việc hay không?


x

Công nhân có ghế hay ghế dài vừa tầm có chỗ tựa
lưng vững chắc hay không?

x

Các bộ phận máy chuyển động hay thiết bị tải năng
lượng gây nguy hiểm có được gắn tấm chắn an
toàn không?

x

Có các thiết bị an toàn bảo vệ tay của người công
nhân khi vận hành máy không?

x

Bạn có sử dụng thiết bị cơ khí hay khay/ổ tiếp liệu
cho máy để tránh độc hại và tăng năng suất
không?

xx

Bạn có bảo đẩm máy móc được bảo dưỡng tốt và
không có bộ phận nào bị hỏng hóc hay lung lay
không?
KIEMR SOÁT CÁC CHẤT ĐỘC HẠI
Bạn có tháy thế những chất độc hại như chất trong

dung môi hữu cơ bằng các hóa chất ít độc hơn như
xà phòng, sô đa hay không?

x

Bạn có bảo đảm rằng các chất dung môi hữu cơ,
sơn, keo được đựng trong thùng có nắp đậy kín
không?

x

Bạn có hệ thống thông gió, ống thoát khí không?

x

Bạn có bảo đảm rằng những công nhân tiếp xsuc
với chất độc hại sẽ rửa tay sạch sẽ bằng xà phòng
trước khi ăn uống, tắm giặt và thay đồ trước khi về
nhà hay không?

x

Bạn có hướng dẫn và đào tạo công nhân cách sử
dụng và bảo quản đúng các trang thiết bị bảo hộ
cá nhân và thường xuyên giám sát việc sử dụng các
trang thiết bị này không?

x

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Bạn có hệ thống ánh sáng tự nhiên và giữ hệ thống
chiếu sáng và cửa sổ sạch sẽ không?

x


Bạn có sơn trần màu trắng, tường sáng màu và giữ
sạch sẽ không?

x

Bạn có trang thiết bị hệ thống chiếu sáng nhân tạo x
phù hợp với loại công việc bằng cách thêm nguồn
đèn, hệ thống phản quang hay thay đổi vị trí nguồn
sáng hiện có không?
Bạn có giảm độ chói gây mỏi mắt bằng cách làm
chụp đèn hay thay đổi vị trí đèn, sử dụng mặt
phẳng mờ thay cho loại nhẵn bóng hay bố trí lại vị
trí của công nhân để họ khỏi bị chói ánh sáng từ
cửa sổ hoặc các nguồn sáng khác chiếu vào mắt
không?

x

Bạn có thiết bị chiếu sáng tại chỗ hay đèn điều
chỉnh được, đặc biệt đối với các công việc đòi hỏi
sự tinh xảo hay không?

x


Bạn có cho lau chùi hay bảo dưỡng thiết bị chiếu
sáng và thay bóng thường kì không?

x

CÁC PHƯƠNG TIỆN PHÚC LỢI
Bạn có nước uống mát và đảm bảo vệ sinh cho
công nhân không?

x

Bạn có trang bị các phương tiện vệ sinh sạch sẽ
gần chỗ làm việc, có xà phòng rửa tay, nhà vệ sinh
riêng cho công nhân nữ không?

x

Bạn có chỗ ăn sạch sẽ, thuận tiện và riêng biệt cho
công nhân không?

x

Bạn có cho công nhân chỗ để quần áo, tư trang và
nơi để xe riêng biệt, vệ sinh và thuận tiện không?

x

Bạn có trang thiết bị cấp cứu và huấn luyện nhân
viên cấp cứu không?


x

NHÀ XƯỞNG
Bạn có lót tường và mái tôn bằng vật liệu cách
nhiệt để chống nóng không?

x

Bạn có tắng cường hệ thống thông gió bằng cách
làm cửa sổ trên mái và tường hay để ngỏ cửa đi
không?

x

Bạn có chuyển những nguồn nhiệt, ồn, khói ra
ngoài xưởng không?

x

Bạn có để bình chữa cháy ở chỗ dễ lấy ra và bảo
đảm rắng công nhân biết cách sử dụng hay không?

x


Mỗi tầng hay mỗi phòng lớn có ít nhất hai lối thoát
hiểm thông thoáng hay không?

x


Hành lang lối đi có thông thoáng, có sử dụng các
biển, rào chắn để chỉ rõ lối đi hay không?

x

Dây có cuộn gọn ghẽ để không vướng lối đi hay
không?

x

TỔ CHỨC CÔNG VIỆC
Bạn có biện pháp nào để cho công nhân tỉnh táo và
đỡ mệt mỏi không?Thí dụ bằng cách thường xuyên
thay đổi công việc cho họ cơ hội thay đôi tư thế,
giải lao ngắn?

x

Bài tập thực hành số 16: Tìm hiểu thêm về vốn đầu tư ban đầu
Bài tập 1:
Vốn cố định: - Mua xe máy

Vốn lưu động: Nguyên liệu cho thợ may

Máy vi tính

Mua sách báo, tạp chí

Lương Thợ Mộc
Bài tập 2:

-

Số tiền anh vinh cần để bắt đầu kinh doanh bằng tổng số vốn lưu động và số vốn cố
định của cửa hàng của anh:
+ Trong đề bài ngoại trừ chi phí khấu hao thiết bị không phải là vốn còn
lại các khoản chi phí khác đều là vốn
- Do chưa rõ anh vinh lập loại hình doanh nghiệp nào nên chưa rõ số tiền lương
anh vinh có phải vốn không nên
SỐ TIỀN ANH VINH CẦN BỎ RA LÀ 28.230.000đ – 29.030.000đ

Bài tập thực hành số 17: Vốn đầu tư ban đầu
-

Ban đầu, Tôi sẽ cần


Thiết bị Văn Phòng

Số lượng

Đơn giá

Tổng

Máy tính bàn

4

6.000.000


24.000.000

3.0000.000

3.0000.000

Giấy bút, tập đựng
tài liệu....
Dây điện, Quạt

2

400.000

800.000

Bàn làm việc

4

800.000

32.000.000

Sản Phẩm cần nhập

Số lượng

Giá/Giá Trung
bình


Tổng

Chậu

100

20.000

2.000.000

Giá đỡ treo tường

5

300.000

1.500.000

-

Ngoài ra phương tiện giao hàng sẽ là xe của nhân viên và xe nhập hàng sẽ thuê
theo lần để tiết kiệm chi phí

Bài tập thực hành số 18: Tìm hiểu thêm về khấu hao và giá vốn
Bài tập 1:
-

-


Chị Lan Anh đã không dự trù trước một khoản tiền chi phí hao mòn thiết bị. Chị đã
dùng toàn bộ doanh thu vào việc khác lên khi máy khâu của chị hỏng chị đã không có
khoản tiền bù vào
Đáng lẽ ra chị cần trích một khoản tiền nhỏ từ lợi nhuận chị thu về vào tiền dự phòng
để khi có bất trắc về máy móc chị có sẵn khoản tiền xoay sở

Bài tập 2:
Tiền khấu hao hàng tháng;
Bài tập 3:
-

Tổng chi phí hoạt động hàng tháng của anh vinh là 28.000.000đ
Giá sản xuất 1 cái cửa là

963.300đ
+ Trong Th lương anh vinh được tính vào số sách =1.043.300đ
+ Trong TH1 lương anh vinh không được tính vào sổ sách

Vậy giá bản 1 cái cửa là 1.204.125đ – 1.304.125đ


Bài tập thực hành số 19: Định giá bán

Mặt Hàng
-

Giá bán ước tính

Cây để bàn


1. Cây Sen Đá

50.000- 150.000

2. Cây Lưỡi Mèo

170.000

3. Cây Lưỡi Hổ

170.000

4. Cây Tùng Xương Cá

200.000

5. Cọ Cảnh Để Bàn

100.000

6. Cây Trúc Mây

200.000

7. Cây May Mắn

230.000

8. Cây Tài Lộc


250.000

-

Cây Nội Thất

1. Cây Kim Tiền

350.000

2. Cây Đại Lộc

900.000

3. Cây Tứ Lan

200.000

4. Cây Trầu Bà Lá Sẻ

500.000

5. Cây Đuôi Sam

250.000

6. Cây Lưỡi Cọp

700.000


7. Vạn Niên Thanh leo cột

700.000

8. Cây Kim Ngân

800.000

-

Cây Ngoại Thất

Cây Trúc Đùi Ếch

1.000.000

Cây Cau Vua

1.300.000

Cây Câu Champange

900.000


Cây Tre

700.000

Bài tập thực hành số 20: Ước tính doanh thu của bạn


Quý

Chủng loại
hàng
Khối lượng
hàng bán ra
1, Tiểu
cảnh để
bàn

2, Cây
cảnh nội
thất

Cây ngoại
thất

1

2

3

4

267

334


300

267

Đơn giá
bình quân

150.000

Doanh thu
hàng tháng

40.000.000

50.000.000

45.000.000

40.000.000

Khối lượng
hàng bán ra

60

90

80

100


Đơn giá
bình quân

500.000

Doanh thu
hàng tháng

30.000.000

45.000.000

40.000.000

50.000.000

Khối lượng
hàng bán ra

12

6

22

28

20.000.000


25.000.000

Đơn giá
bình quân
Doanh thu
hàng tháng

900.000

10.000.000

5.000.000


fg

Bài tập thực hành số 21: Tìm hiểu về kế hoạch doanh thu và chi phí
Bài tập 1: Lợi nhuận thu được của một người kinh doanh sách báo là:
65.000.000 – 38.000.000 – 4.750.000 = 22.250.000 đồng
Bài tập 2: Lợi nhuận thu được của một người muốn kinh doanh trong lĩnh vực sản
xuất
32.000.000 – 8.500.000 – 3.250.000 – 2.800.000 = 17.450.000 đồng
Bài tập 3
Tháng
6

7

8


9

10

11

2.737.0

4.105.5

6.842.5

10.948.0

13.685.0

13.685

Nguyên
vật liệu

1.600

2.400

4.000

6.400

8.000


8.000

Lương

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

1.800

Marketing

50

50

50

50

50

50


Dịch vụ
mua ngoài

250

250

250

250

250

250

Sửa chữa
và bảo trì
trang thiết
bị

250

250

250

250

250


250

Khấu hao

333

333

333

333

333

333

Phí bảo
hiểm

125

125

125

125

125


125

Giấy phép
kinh
doanh

140

140

140

140

140

140

4548

5348

6948

9348

10.948

10.948


Doanh thu
bán hàng
Chi phí

Trả lãi vay

Phí ngân
hàng

Tổng chi


phí
Lợi
nhuận( trư
ớc thuế)

Bài tập thực hành số 22: Kế hoạch doanh thu và chi phí của bạn
Quý

CẢ NĂM

1

2

3

80.000.000


100.000.00
0

105.000.00
0

0

0

0

0

0

Nguyên vật
liệu

30.000.000

40.000.000

40.000.000

42.000.000

152.000.000

Lương


40.000.000

60.000.000

80.000.000

80.000.000

260.000.000

Marketing

12.000.000

10.000.000

8.000.000

12.000.000

42.000.000

Dịch vụ
mua ngoài

0

0


0

0

0

Sửa chữa
và bảo trì
trang thiết
bị

0

0

0

0

0

Khấu hao

0

0

0

0


0

Trả lãi vay

0

0

0

0

0

Phí bảo
hiểm

0

0

0

0

0

Giấy phép
kinh doanh


0

0

0

0

0

Phí ngân
hàng

0

0

0

0

0

Doanh thu
bán hàng
Chi phí

4
115.000.000 400.000.000


Tổng chi
phí

82.000.000 110.000.000 128.000.000 134.000.000 454.000.000

Lợi
nhuận(trướ
c thuế)

- 2.000.000 -10.000.000

23.000.000

-19.000.000

-54.000.000


Bài tập thực hành số 23: Tìm hiểu về Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt
Bài 1:
-

Trong tháng 3 thu tiền mặt của doanh nghiệp là 4100
Trong tháng 5 tổng chi tiền mặt của doanh nghiệp là 2500
Người chủ doanh nghiệp có ý định mua thêm thiết bị vào tháng 4
Theo em thực tế anh ta cần 2450 để bắt đầu kinh doanh

Bài 2:


Th
u

Diễn giả
Dư tiền mặt đầu
tháng
Doanh thu bằng tiền
mặt
Người mua trả tiền

Tổng thu tiền mặt
Mua nguyên vật liệu
Lương
Máy móc
Thiết bị và dụng cụ
khác
Thuê văn phòng
Bảo hiểm
Chi Tiền điện
Tiền điện thoại
Giấy phép kinh doanh
& thuế
Chi phí văn phòng
Quảng cáo
Bảo trì
Tổng chi tiền mặt
Dư tiền mặt cuối
tháng

6


7

8

9

10

15 2.5465

4.0245

2.997

1.3685 1.3685
0 1.3685
16.368
5 0.1905
1.6
2.4
1
1
7.5
0

4.1055
2.737

5.474

2.737

2.818
4
1
0

5.214
6.4
1
0

-3.001
6.842
5
5.474
9.315
5
8
1
0

11
0.4995
6.8425
6.8425
13.185
5
8
1

0

4
4
0.125
0.15
0.1

0
0
0.125
0.15
0.1

0
0
0.125
0.15
0.1

0
0
0.125
0.15
0.1

0
0
0.125
0.15

0.1

0
0
0.125
0.15
0.1

0.14
0.1
0.05
0.15
18.915

0.14
0.1
0.05
0.15
4.215

0.14
0.1
0.05
0.15
5.815

0.14
0.1
0.05
0.15

8.215

0.14
0.1
0.05
0.15
9.815

2.5465 4.0245

-2.997

3.001

0.14
0.1
0.05
0.15
9.815
0.499
5

3.3705


Bài tập thực hành số 24: Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt của bạn
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Thu tiền mặt (dv: 1.000.000)
Dư tiền
mặt đầu
tháng
Doanh
thu
bằng
tiền
mặt
Phải

thu của
khách
hàng

100

41.5

47.5

48.5

56.5

58.5

55.5

52.5

50.5

44.5

43

42.5

27


27

30

35

33

36

40

40

42

44

48

50

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

Tiền đi
vay

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

Thu
khác
bằng
tiền
mặt

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0


Tổng
thu
tiền
mặt
(A)

127

68.5

77.5

83.5

89.5


94.5

95.5

92.5

92.5

88.5

91

92.5

Chi tiền mặt
Mua
hàng
trả tiền
mặt
Phải trả
cho
người
bán

12.5

9

11


13

12

15

17

17

17

17.5

18.5

19

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

Lương

10

10

10

10

15

15

20

20


20

20

20

25

Quảng
cáo

3

2

3

4

4

4

6

5

6

8


10

5

Dịch vụ
mua
ngoài

0

0

5

0

0

5

0

0

5

0

0


5

Phí sửa
chữa
bảo trì

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0



Mua
Dụng
Cụ
Trả lãi
tiền vay
Trả gốc
tiền vay
Phí bảo
hiểm
Tổng
chi tiền
mặt
(B)
Dư tiền
mặt
cuối
tháng
(A-B)
(trước
thuế)

60

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

85.5


21

29

27

31

39

43

42

48

45.5

48.5

54

41.5

47.5

48.5

56.5


58.5

55.5

52.5

50.5

44.5

43

42.5

38.5


Bài tập thực hành số 25: Huy động vốn
Số tiền vay:
Lãi suất năm:
Thời hạn vay (năm):
Lãi phải trả hàng năm:
Trả vốn hàng năm:
Thời gian yêu cầu ân hạn (tháng):

Các loại thế chấp
Các tài sản thế tôi có thể dùng để thế chấp cho số vốn vay này là:
Tài sản


Giá trị thị trường

Tổng cộng

---------------------------------------Không vay vốn-----------------------------------------------

Bài tập thực hành số 26: Liệu tôi đã sẵn sàng khởi sự kinh doanh hay
chưa?

Câu hỏi

Tự đánh giá



1.
Bạn đã quyết định sẽ
kinh doanh loại hàng hóa
hay dịch vụ nào chưa?
2.
Bạn có biết đối
tượng khách hàng của
mình là ai hay không?
3.
Bạn đã tham khảo ý
kiến khách hàng tiềm năng
của mình về hàng hóa hay
dịch vụ mà bạn cung cấp
hay chưa?
4.

Bạn có biết đối thủ
cạnh tranh chủ yếu của
mình là ai không?
5.
Bạn có biết giá bán
ra của đối thủ cạnh tranh
không?
6.
Bạn có biết những
điểm yếu và điểm mạnh
của đối thủ cạnh tranh là gì
không?
7.
Bạn đã ước tính khối
lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp của mình
chưa?
8. Bạn đã quyết định giá bán
hàng là bao nhiêu chưa?
9. Bạn đã chọn địa điểm kinh
doanh chưa?
10. Bạn đã chọn phương thức
phân phối chưa?
11. Bạn đã quyết định sủ dụng
hình thức xúc tiến bán hàng
nào chưa?
12. Bạn có nắm được chi phí
xúc tiến bán hàng là bao
nhiêu không?
13. Bạn đã quyết định chọn

hình thức pháp lý nào cho
việc kinh doanh của mình
hay chưa?
14. Bạn đã xác định được nhu
cầu nhân sự của mình
chưa?
15. Bạn có biết mình có những
nghĩa vụ pháp lý nào khi sử

Không

x
x

x

x
x

x

x
x
x
x
x
x

x


x
x


×