Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kt toan hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.2 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, CHƯƠNG 1, HÌNH HỌC, LỚP 7
1.MỤC TIÊU.
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay
không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
2.XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG.
a.Về kiến thức:
+ Hiểu thế nào là hai góc đối đinh.Nêu được tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
+ Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng .
+ Ôn lại kiến thức lớp 6. “Thế nào là hai đường thẳng song song ”.
+ Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song.
+ Biết mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song.
b.Về kĩ năng:
+ Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, tính số đo góc còn lại.
+ Phát biểu chính xác một mệnh đề toán học. Bước đầu tập suy luận
3.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA.
Chương I, lớp 7: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Chủ đề Mức độ
Biết Hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Hai
góc
đối
đỉnh.
KT: Hiểu thế nào là hai
góc đối đinh. Nêu được
tính chất hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.


2
Câu 1
Câu 2
1
2
1
2.Hai
đường
thẳng
vuông
góc.
KT : Hiểu thế nào là
đường trung trực của một đoạn
thẳng .
1

Câu 8
0.5
1
0.5
3.Hai
đường
thẳng
song
song.
KT : Ôn lại kiến thức
lớp 6 « Thế nào là hai
đường thẳng song song »
1
Câu 7


0.5
1

0.5
4.Tiên
đề
Ơ-clit
về
đường
thẳng
song
song.
KT: Hiểu rằng nhờ có tiên
đề Ơ-clit mới suy ra được
Tính chất của hai đường
thẳng song song.
1
Câu 5
0.5
1
0.5
KN: Cho hai đường thẳng
song song và một cát tuyến.
Cho biết số đo của một góc,
tính số đo góc còn lại.
2
Bài 2
(a,b)
2.5

1
Bài 1
(b)
1.5
1
Bài 2
(b)
0.5
4
4.5
5.Từ
vuông
góc
đến
song
song.
KT: Biết mối quan hệ
giữa hai đường thẳng cùng
vuông góc hoặc cùng song
song
2
Câu 3
Câu 4
1
1
Câu 6
0.5
3
1.5
KN: Phát biểu chính xác

một mệnh đề toán học.
Bước đầu tập suy luận.
1
Bài 1
(a)
1.5
1
1.5
4.THIẾT KẾ CÂU HỎI.
Đề bài
I . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng của các câu sau :
Câu 1 . Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau
C. Bằng nhau D. Cùng bằng 90
0

Câu 2 .Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 60
0
thì :
A . xÔy = 30
0
B . xÔy = 60
0

C . xÔy = 90
0
D . xÔy = 120
0
Câu 3 . Cho 3 đường thẳng a , b , c .Biết a // bvà a // c , suy ra :

A . b // c B . b cắt c
C . b ┴ c D. a và b trùng nhau
Câu 4 . Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a ┴ c và b ┴ c , suy ra :
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau
C. a // b D . a ┴ b
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Câu 5 : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc.........................................
………………………………………..bù nhau
Câu 6 : Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì……………………………...
Câu 7 :Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng..................................................điểm chung
Câu 8 : Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng được gọi
là............................................................của đoạn thẳng đó .
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 2. (3 điểm )Cho hình vẽ bên có b // c , a cắt b và c lần lượt tại A và B. Biết Â
1
=130
0
a A
b B

c
C
c
C
1 ?
? 1

45
0
1 D

Bài 1 . (3 điểm ) Cho hình vẽ bên có a ┴ c
và b ┴ c.


a/ Chứng minh : a// b
b / Cho1 = 45
0
. Tính 1 ?
b
c
A
130
0
1
?2 ?1
B
a
a. Tính
1
b. Tính
2 ?
5.ĐÁP ÁN
I . Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Câu hỏi Đáp án Bảng điểm
Câu 1 C 0.5 điểm
Câu 2 B 0.5 điểm
Câu 3 A 0.5 điểm
Câu 4 C 0.5 điểm
Câu 5 Trong cùng phía 0.5 điểm
Câu 6 Chúng song song với nhau 0.5 điểm

Câu 7 Không có điểm chung 0.5 điểm
Câu 8 Đường trung trực 0.5 điểm
II. Phần tự luận : (6 điểm )
Bài tập Đáp án Bảng điểm
Bài 1
a. vì a ┴ c và b ┴ c.

Nên a // b
1 điểm
0.5 điểm
b. Ta có:

C
1+

D
1 = 180
0
(do a//b nên

C
1,

D
1 là hai góc trong cùng
phía bù nhau.)
Mà:

D
1 = 45

0
=>

C
1+ 45
0
=180
0
=>

C
1=135
0
0.75 điểm
0.75 điểm
Bài 2
a.Ta có: Â
1
=


B
1
( hai góc so le trong do b // c )
=>

B
1
= 130
0


0.75 điểm
0.5 điểm
b.Ta có: Â
1
+

B
2
=180
0
( hai góc trong cùng phía do b // c)
Mà : Â
1
=130
0
=>130
0
+

B
2
=180
0
=>

B
2
= 50
0

0.5 điểm
0.75 điểm
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×